Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004315 |
Số quyết định: | 1360/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp đã được cấp phép phải làm thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép gửi hồ sơ về Cục Viễn thông khi có ít nhất một trong những thay đổi sau:
+ Thay đổi tên doanh nghiệp được cấp phép theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
+ Thay đổi phạm vi thiết lập mạng viễn thông, phạm vi cung cấp dịch vụ viễn thông, loại hình dịch vụ, nhu cầu sử dụng tài nguyên viễn thông đã được cấp phép. + Đề nghị được cung cấp các dịch vụ viễn thông chưa quy định trong giấy phép và cơ quan có thẩm quyền cấp phép cung cấp dịch vụ đó là cơ quan đã cấp giấy phép đang có. + Ngừng cung cấp một số dịch vụ viễn thông đã được cấp phép. |
Bước 2: | - Cục Viễn thông tiếp nhận, xem xét và thông báo cho doanh nghiệp biết về tính hợp lệ hồ sơ trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bước 3: | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Viễn thông chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định và xét cấp sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép hoặc trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông xét cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép cho doanh nghiệp. |
Bước 4: | - Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép, Cục Viễn thông có trách nhiệm trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho doanh nghiệp đề nghị sửa đổi, bổ sung biết |
Điều kiện thực hiện:
Doanh nghiệp được xét cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông được thực hiện dựa trên điều kiện cấp phép tương ứng tại Điều 23a Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : 500000 Đồng Mức thu 500.000VNĐ/giấy theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : 500000 Đồng Mức thu 500.000VNĐ/giấy theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : 500000 Đồng Mức thu 500.000VNĐ/giấy theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép do mở rộng phạm vi thiết lập mạng viễn thông công cộng, bổ sung dịch vụ viễn thông được phép cung cấp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016) | Mẫu số 02 (1).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Mẫu số 06 (2).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch kỹ thuật sửa đổi, bổ sung đối với phạm vi thiết lập mạng mở rộng thêm, đối với dịch vụ dự kiến cung cấp mới theo Mẫu số 04 và Mẫu số 05 Phụ lục Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Viễn thông | 23-11-2009 | Quốc Hội |
25/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 06-04-2011 | Chính phủ |
05/2012/TT-BTTTT | Phân loại các dịch vụ viễn thông | 18-05-2012 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
12/2013/TT-BTTTT | Hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | 13-05-2013 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
81/2016/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông | 01-07-2016 | Chính phủ |
03/2018/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí câp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông | 12-01-2018 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691