Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008203 |
Số quyết định: | 751/QĐ-UBND.. |
Lĩnh vực: | Quản lý công sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thuê tài sản hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thuê tài sản không phù hợp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công, cơ quan nhà nước lập 01 bộ hồ sơ gửi cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) để tổng hợp, xem xét, đề nghị cơ quan, người có thẩm quyền quyết định thuê tài sản (UBND cấp huyện) xem xét, quyết định. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, ra quyết định việc thuê tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thuê tài sản không phù hợp. Ghi chú: Cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cùng cấp (Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện) có trách nhiệm có ý kiến bằng văn bản về sự cần thiết thuê tài sản, sự phù hợp của đề nghị thuê tài sản với tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công trước khi Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trong trường hợp việc mua sắm tài sản do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu thuê tài sản: 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Danh mục tài sản đề nghị thuê (chủng loại, số lượng, dự toán tiền thuê, nguồn kinh phí): 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị thuê tài sản (nếu có): 01 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
15/2017/QH14 | Luật quản lý, sử dụng tài sản công | 21-06-2017 | Quốc Hội |
151/2017/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 26-12-2017 | Chính phủ |
35/2018/NQ-HĐND | Nghị Quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | 13-07-2018 | UBND tỉnh Quảng Bình |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691