Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/1999/QĐ/BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHI TIẾT TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI.

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính.

Căn cứ khung thuế suất qui định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 537 a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa 9; Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X.

Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội.

QUYẾT ĐỊNH.

Điều 1: Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1802/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998, được sửa đổi tại Quyết định số 01/1999/QĐ/BTC ngày 7/1/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới qui định tại biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Sửa đổi, bổ sung,chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và các Danh mục sửa đổi bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 05/1999/QĐ/BTCngày 16/1/1999; quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/3/1999; Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC ngày 3/4/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi bổsung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này, có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 10/7/1999.

 

 

KT/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Phạm Văn Trọng

 

BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24 tháng 6 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính )

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

1

2

3

4

5

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặcchưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

Riêng:

 

0801

31

00

+Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ

4

 

 

 

 

 

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

0

 

 

 

+Trầm hương, kỳ nam các loại

20

 

 

 

 

 

1401

 

 

Vật liệu thựcvật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sây, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhộm, vỏ cây đoạn)

0

 

 

 

+Song, mây chưa chế biến

10

 

 

 

+Song mây đã chuội, luộc dầu, sấy khô,. . .

3

 

 

 

 

 

2601

 

 

Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung

1

 

 

 

 

 

2602

 

 

Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

10

 

 

 

 

 

2603

 

 

Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2604

 

 

Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2605

 

 

Quặng cô-ban và quặng cơ-ban đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2606

 

 

Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu

5

 

 

 

 

 

2607

 

 

Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu

5

 

 

 

 

 

2608

 

 

Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu

5

 

 

 

 

 

2609

 

 

Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu

20

 

 

 

 

 

2610

 

 

Quặng cờ-rôm và quặng cờ-rôm đã được làm giàu

1

 

 

 

 

 

2611

 

 

Quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2612

 

 

Quặng u-ran hoặc thori và quặng u-ran hoặc thori đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2613

 

 

Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (mplybdenum) đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2614

 

 

Quặng ti-tan và quặng ti-tan đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2616

 

 

Quặng kim loại quý vàquặng kim loại quý đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2617

 

 

Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu

2

 

 

 

 

 

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

0

 

 

 

Riêng:

 

2709

00

10

Dầu thô (dầu mỏ)

4

 

 

 

 

 

4101

 

 

Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy, khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch nuối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng.

10

 

 

 

 

 

4102

 

 

Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1 (c) của chương này.

10

 

 

 

 

 

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi, khô muối, ngâm trong nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hay được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1 (b) hoặc 1 (c) của chương này

10

 

 

 

 

 

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa , đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

 

 

+Dăm gỗ

5

 

 

 

+Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Loại khác, bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4402

 

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏgiác hoặc đẽo vuông thô

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Cột gỗ các loại (cột điện, cột nhà, cột buồm, . . .) bằng gỗ rừng trồng

15

 

 

 

+Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

 

 

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; các loại: sào, cột hoặc cọc bằng gỗ đã được vót nhọn ở cuối, đã hay chưa được lột vỏ hay tẩm chất bảo quản nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụngcụ hoặc tương tự; nạn gỗ và các dạng tương tự:

 

 

 

 

+Cọc chẻ; các loại: sào hoặc cột hoặc cọc bằng gỗ đã được vót nhọn ở cuối (trừ cột điện, cột nhà, cột buồm. . . thuộc nhóm 4403) bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Cọc chẻ; các loại: sào hoặc cột cọc bằng gỗ đã được vót nhọn ở cuối (trừ cột điện, cột nhà, cột buồm,. . thuộc nhóm 4403) bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

+Loại khác, bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4405

 

 

Sợi gỗ, bột gỗ:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

20

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

15

 

 

 

 

 

4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dày trên 6mm:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

20

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

15

 

 

 

 

 

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6mm:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

20

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

15

 

 

 

 

 

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

 

 

4410

 

 

Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác:

 

 

 

 

+Ván gỗ ép, ván sợi ép, ván lạng bằng gỗ rừng tự nhiên

7

 

 

 

+Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Các mặt hàng thuộc nhóm 4410 bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4411

 

 

Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4412

 

 

Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

7

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

4413

 

 

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4414

 

 

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để hàng, giá để kê hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ:

 

 

 

 

+Thùng, kệ xe ô tô, giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng và bộ phận của nó bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

+Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và các bộ phận của chúng bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Thùng, kệ xe ô tô, giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng; hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và bộ phận của chứng bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

 

 

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng ba ren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong:

 

 

 

 

+áo quan bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

+Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Các mặt hàng thuộc nhóm 4416 bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

 

 

4417

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giày, ủng, bằng gỗ:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép:

 

 

 

 

+Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng tự nhiên

20

 

 

 

+Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng trồng.

15

 

 

 

+Palet, cốp pha xây dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang và bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

+Cánh cửa và cácz bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Palet, cốp pha xây dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

 

 

4419

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4420

 

 

Gỗ khảm, dát, tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng giao, kéo vá các ản phẩm tương tự, bằng gỗ, tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác:

 

 

 

 

+Bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

+Bằng gỗ rừng trồng

0

 

 

 

 

 

7103

 

 

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi,chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành cuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

 

7103

10

00

-Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặ đẽo gọt thô

5

 

 

 

-Đã gia công cách khác:

 

7103

91

00

--Đá rubi, saphia và ngọc lục bảo

1

 

 

 

--Loại khác

1

 

 

 

 

 

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103

3

 

 

 

 

 

7204

 

 

Phế liệu, phế thải sắt thép; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép có hoặc không được bó lại)

35

 

 

 

 

 

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)

2

 

 

 

 

 

7207

 

 

Sắt, thép không hợp kim ởdạng bán thành phẩm

2

 

 

 

 

 

7404

 

 

Đồng phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7405

 

 

Hợp kim đồng chủ

15

 

 

 

 

 

7406

 

 

Bột và vảy đồng

15

 

 

 

 

 

7407

 

 

Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình

15

 

 

 

 

 

7408

 

 

Dây đồng

15

 

 

 

 

 

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15mm

15

 

 

 

 

 

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm

15

 

 

 

 

 

7503

 

 

Ni ken phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7504

 

 

Bột và vảy ni ken

5

 

 

 

 

 

7505

 

 

Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

5

 

 

 

 

 

7506

 

 

Ni ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

5

 

 

 

 

 

7602

 

 

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

10

 

 

 

 

 

7604

 

 

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

5

 

 

 

 

 

7605

 

 

Dây nhôm

5

 

 

 

 

 

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải,có chiều dày trên 0,2 mm

5

 

 

 

 

 

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

5

 

 

 

 

 

7802

 

 

Chì phế liệu, mảnh vụn

45

 

 

 

 

 

7803

 

 

Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

10

 

 

 

 

 

7804

 

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

10

 

 

 

 

 

7902

 

 

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

40

 

 

 

 

 

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

5

 

 

 

 

 

7904

 

 

Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

5

 

 

 

 

 

7905

 

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

5

 

 

 

 

 

8002

 

 

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

45

 

 

 

 

 

8003

 

 

Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây

2

 

 

 

 

 

8005

 

 

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 mm; Bột và vảy thiếc

2

 

 

 

 

 

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phiếu liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8102

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8103

 

 

Tantali và các sản phẩm làm từ tantali, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8104

 

 

Magiê và các sản phẩm làm từ magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8105

 

 

Cô ban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện cô ban; cô ban và các sản phẩm bằng cô ban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8106

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ Bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8107

 

 

Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8108

 

 

Ti tan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8109

 

 

Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8110

 

 

Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8111

 

 

Măngan và các sản phẩm làm từ măngan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8112

 

 

Berli, crôm, germani, vanadi, gali, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

8113

 

 

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phế liệu và mảnh vụn

45

 

 

 

+Bán thành phẩm

10

 

 

 

 

 

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402),có hoặc không chuyển được thành giừơng và phụ tùng của chúng

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Loại bằng gỗ rừng tự nhiên

5

 

 

 

 

 

9403

 

 

Các đồ đạc khác và phụ tùng của chúng

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

+Bàn, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu tủ đứng, giừơng các loại hoànchỉnh và các bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên (trừ các loại có khảm, trạm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với các vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da,.. . .)

5

 

 

 

 

 

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp sẵn:

 

 

 

 

+Loại bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

+Loại bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

 

 

xx

xx

xx

Các mặt hàng khác không ghi ở trên

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Các mặt hàng khác bằng gỗ rừng tự nhiện (trừ các mặt hàng gỗ thuộc chương 44 và 94)

5

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QD-BTC ngày 24 tháng 6 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính )

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

00

10

-Để làm giống

0

0407

00

90

-Loại khác

30

 

 

 

 

 

1101

00

 

Bột mì hoặc bột meslin

 

1101

00

10

-Bột mỳ

15

1101

00

90

-Bột meslin

15

 

 

 

 

 

1301

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

1301

10

 

-Cánh kiến đỏ:

 

1301

10

10

--Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác

5

1301

10

90

--Loại khác

5

1301

20

00

-Gôm ả rập

3

1301

90

00

-Loại khác

5

 

 

 

 

 

1702

 

 

Đường khác, bao gồm đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh thiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô đường nhựa pha thêm hương liệu hoặcchất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)

 

 

 

 

-Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:

 

1702

11

00

--Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lác-tô-za được ép thành dạng than, tính ở thể khô

0

1702

19

00

--Loại khác

0

1702

20

00

-Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích

3

1702

30

00

-Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za, không chứa gờ-lu-cô-za hoặccó chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỷ lệ là dưới 20%

10

1702

40

00

-Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng thô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

10

1702

50

00

-Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt hóa học

3

1702

60

00

-Phờ-rúc-tô-za và xi-rô phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%

3

1702

90

 

-Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:

 

1702

90

10

--Man-tô-za và xi-rô man-tô-za

3

1702

90

20

--Mật ong nhân tạo

5

1702

90

90

--Loại khác

5

 

 

 

 

 

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ănchế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chưa ca cao hoặc có chứa ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc nghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

-Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

--Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

1901

10

90

--Loại khác

30

1901

20

00

-Bột trộn hoặc nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

50

1901

90

 

-Loại khác:

 

1901

90

10

--Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

1901

90

20

--Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

1901

90

90

--Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Loại thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùngcho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông

5

 

 

 

 

 

2106

 

 

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

10

00

-Chất Protein cô đặc và chất protein được l2m rắn

10

2106

90

 

-Loại khác:

 

2106

90

10

--Chè sâm; hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm

15

2106

90

20

--Chế phẩm để làm thạch (nước quả dông)

30

2106

90

90

--Loại khác

30

 

 

 

 

 

2401

 

 

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá

 

2401

10

00

-Thuốc lá lá, chưa tước cọng

20

2401

20

00

-Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ

30

2401

30

 

-Phế liệu thuốc lá lá:

 

2401

30

10

--Cọng thuốc lá

15

2401

30

90

--Loại khác

30

 

 

 

 

 

2713

 

 

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum

 

 

 

 

-Cốc dầu mỏ:

 

2713

11

00

--Chưa nung

1

2713

12

00

--Đã nung

1

2713

20

00

-Bi-tum dầu mỏ

1

2713

90

00

-Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất có chứa bi-tum

1

 

 

 

 

 

2806

 

 

A xít clohydric; a xít closunfuaric

 

2806

10

00

-Hydrogen Chloride (A xít clohydric)

5

2806

20

00

-A xít closunfuaric

3

 

 

 

 

 

2902

 

 

Hydrocacbon mạch vòng

 

 

 

 

-Cyclane, cyclene và cyclotecpener:

 

2902

11

00

--Cyclohexane

0

2902

19

00

--Loại khác

0

2902

20

00

-Benzene

0

2902

30

00

-Toluene

0

 

 

 

-Cylenes:

 

2902

41

00

--O-xylene

0

2902

42

00

--M-xylene

0

2902

43

00

--P-xylene

0

2902

44

00

--chất đồng phân xylen hỗn hợp

0

2902

50

00

-Styrene

0

2902

60

00

-Etylbenzene

0

2902

70

00

-Cumene

0

2902

90

00

-Loại khác

0

 

 

 

 

 

2903

 

 

Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon

 

 

 

 

-Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:

 

2903

11

00

--Clorua metyl và clorua etyl

5

2903

12

00

--Clorua metyl (dicloruametan)

5

2903

13

00

--Clouafom (triclorometan)

5

2903

14

00

--Tetra clorua cacbon

5

2903

15

00

--Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)

5

2903

16

00

--Dicloruaapropylen (1,2 dicloropan) và diclorobutan

5

2903

19

00

--Loại khác

5

 

 

 

-Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo hóa:

 

2903

21

 

--Clorua vinyl:

 

2903

21

10

---Vinyl Chloride Monomer (VCM)

0

2903

21

90

---Loại khác

5

2903

22

00

--Tricloroetylen

5

2903

23

00

--Tetracloroatylen

5

2903

29

00

--Loại khác

5

2903

30

 

-Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom hóa, íôt hóa:

 

2903

30

10

--Methyl Bromide

0

2903

30

90

--Loại khác

5

 

 

 

-Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hóa, có chứa hai hoặc nhiều nhóm halogen khác nhau:

 

2903

41

00

--Tricloruafloruametan

5

2903

42

00

--Dicloruadifloruametan

5

2903

43

00

--Tricloruatrifloruametan

5

2903

44

00

--Dicloruatetrafloruaaetan và cloropenta florua-etan

5

2903

45

00

--Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa chỉ với florine và chlorine

5

2903

46

00

--Bromocloruadifloruametan, bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaeta

5

2903

47

00

--Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác

5

2903

49

00

--Loại khác

5

 

 

 

-Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic hoặc xyclotecpen:

 

2903

51

00

--1, 2, 3, 4, 5, 6 hexaclorocyclohexan

5

2903

59

00

--Loại khác

5

 

 

 

-Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon thơm:

 

2903

61

00

--Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-dicloro-benzen

5

2903

62

00

--Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1)-tricloro 2,2 bis p-clorophenyl etan)

5

2903

69

00

-Loại khác

3

 

 

 

 

 

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

 

 

-Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

00

--Dạng anion

20

3402

12

00

--Dạng cation

20

3402

13

00

--Dạng ion

20

3402

19

00

--Loại khác

20

3402

20

 

-Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

3402

20

10

--Các chế phẩm hoạt độn bề mặt

20

3402

20

20

--Chất tẩy rửa

20

3402

20

90

--Loại khác

20

3402

90

 

-Loại khác:

 

3402

90

10

--Các chế phẩm hoạt động bề mặt

20

3402

90

20

--Chất tẩy rửa

20

3402

90

90

--Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Chất tuyển nổi (quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác mỏ

10

 

 

 

 

 

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

 

3702

10

00

-Dùng cho X quang

0

3702

20

00

-Phim in ngay

20

 

 

 

-Loại khác không có dây lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 mm:

 

3702

31

00

--Để chụp ảnh màu (nhiều màu)

30

3702

32

00

--Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc

30

3702

39

00

--Loại khác

30

 

 

 

-Loại khác, không có dây lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105mm:

 

3702

41

00

--Với chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 mm, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu)

5

3702

42

00

--Với chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu

5

3702

43

00

--Với chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m

5

3702

44

00

--Với chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm

5

 

 

 

-Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):

 

3702

51

00

--Với chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m

30

3702

52

00

--Với chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14m

30

3702

53

00

--Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35 mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu

30

3702

54

00

--Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùngcho đèn chiếu

30

3702

55

00

--Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m

30

3702

56

00

--Với chiều rộng trên 35 mm

30

 

 

 

-Loại khác:

 

3702

91

00

--Với chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14m

30

3702

92

00

--Với chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14m

30

3702

93

00

--với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35 mm, và chiều dài không quá 30m

30

3702

94

00

--Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m.

30

3702

95

00

--Với chiều rộng trên 35mm

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Loại thuộc nhóm 3702 dùng để quay phim điện ảnh

0

 

 

 

+Loại thuộc nhóm 3702 được đặc chế dùng trong y tế

0

 

 

 

+Loại thuộc nhóm 3702 dùng trong công nghiệp in

0

 

 

 

 

 

3706

 

 

Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng

 

3706

10

00

-Với chiều rộng 35mm hoặc hơn

5

3706

90

00

-Loại khác

5

 

 

 

 

 

3808

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

3808

10

 

-Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

--Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu:

 

3808

10

11

---BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96%

10

3808

10

19

---Loại khác

0

 

 

 

--Loại khác:

 

3808

10

91

---Thuốc duyệt côn trùng ở dạng bình xịt

3

3808

10

99

---Loại khác

3

3808

20

00

-Thuốc duyệt nấm

1

3808

30

 

-Thuốc duyệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

10

--Thuốc duyệt cỏ

1

3808

30

20

--Thuốc chống nẩy mầm

0

3808

30

30

--Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808

40

00

-Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

-Loại khác:

 

3808

90

10

--Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

--Thuốc duyệt chuột

1

3808

90

90

--Loại khác

1

 

 

 

 

 

3817

 

 

Các loại ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902

 

3817

10

00

-Ankylbenzene hỗn hợp

0

3817

20

00

-Ankylnaphthalene hỗn hợp

0

 

 

 

 

 

3922

 

 

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

10

00

-Bồn tắm, vòi tắm hoa sen và chậu rửa

50

3922

20

00

-Bộ xí bệt

50

3922

90

00

-Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phụ kiện sứ vệ sinh

40

 

 

 

 

 

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

3926

10

00

-Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

40

3926

20

00

-Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay).

40

3926

30

00

-Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

40

3926

40

00

-Tượng nhỏ và các loại trng trí khác

40

3926

90

00

-Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Lá chắn chống bạo loạn

5

 

 

 

+Đinh phản phan

5

 

 

 

+Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

 

 

 

+Tấm lưới đan bằng nhựa

10

 

 

 

 

 

4703

 

 

Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô-da hoặc sun-fat, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

-Chưa tẩy trắng:

 

4703

11

00

--Từ gỗ tùng, bách

1

4703

19

00

--Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

 

 

 

-Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:

 

4703

21

00

--Từ loại gỗ tùng, bách

1

4703

29

00

--Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

 

 

 

 

 

4704

 

 

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

-Chưa tẩy trắng:

 

4704

11

00

--Từ gỗ tùng, bách

1

4704

19

00

--Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

 

 

 

-Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:

 

4704

21

00

--Từ loại gỗ tùng, bách

1

4704

29

00

--Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

 

 

 

 

 

4705

00

00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

1

 

 

 

 

 

4706

 

 

Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác

 

4706

10

00

-Bột giấy từ xơ dính hạt bông

1

4706

20

00

-Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)

1

 

 

 

-Loại khác:

 

4706

91

00

--Loại sản xuất bằng phương pháp cơ học

1

4706

92

00

--Loại sản xuất bằng phương pháp hóa học

1

4706

93

00

--Loại sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

1

 

 

 

 

 

4811

 

 

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trứ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

4811

10

00

-Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhưa đường

5

 

 

 

-Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

4811

21

00

--Loại tự dính

10

4811

29

00

--Loại khác

10

 

 

 

-Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

31

00

--Đã tẩy, trọng lượng trên 150g/m2

10

4811

39

00

--Loại khác

10

4811

40

00

-Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

4811

90

 

-Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:

 

4811

90

10

--Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4811

90

90

--Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Giấy có khả năng thấu khí

5

 

 

 

 

 

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 

 

 

 

 

4911

10

 

-Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự.

30

 

 

 

-Loại khác:

 

4911

91

00

--Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại

30

4911

99

00

--Loại khác

30

 

 

 

 

 

5506

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi.

 

5506

10

00

-Từ nylon hay từ các polyamit khác

1

5506

20

00

-Từ các polyester

1

5506

30

00

-Từ acrylic hoặc modacrylic

1

5506

90

00

-Loại khác

1

 

 

 

 

 

5507

00

00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi.

1

 

 

 

 

 

5509

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

-Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5509

11

00

--Sợi đơn

20

5509

12

00

--Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

 

 

 

-Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5509

21

00

--Sợi đơn

20

5509

22

00

--Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

 

 

 

-Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

5509

31

00

--Sợi đơn

20

5509

32

00

--Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi

20

 

 

 

-Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5509

41

00

--Sợi đơn

20

5509

42

00

--Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

 

 

 

-Sợi khác, từ xơ staple polyester:

 

5509

51

 

--Được pha chế chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:

 

5509

51

10

---Sợi đơn

5

5509

51

90

---Loại khác

10

5509

52

 

--Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

52

10

---Sợi đơn

0

5509

52

90

---Loại khác

5

5509

53

00

--Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5509

59

00

--Loại khác

20

 

 

 

-Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

5509

61

 

--Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

61

10

---Sợi đơn

5

5509

61

90

---Loại khác

10

5509

62

00

--Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5509

69

00

--Loại khác

20

 

 

 

-Sợi khác:

 

5509

91

00

--Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

5509

92

00

--Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5509

99

00

--Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

 

5806

10

00

-Vải dệt thoi nổi vòng bềmặt (kể cả vải nổi vòng dạng khăn và các vải tương tự) và vải dệt từ sợi sơ nin (chenille)

40

5806

20

00

-Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

40

 

 

 

-Vải dệt thoi khác:

 

5806

31

 

--Từ sợi bông:

 

5806

31

10

---Loại sử dụng để sản xuất bằng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự

20

5806

31

90

---Loại khác

40

5806

32

 

--Từ sợi nhân tạo:

 

5806

32

10

---Loại sử dụng để sảnxuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự

20

5806

32

90

---Loại khác

40

5806

39

00

--Từ vật liệu dệt khác

40

5806

40

00

-Vải dệt gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

40

 

 

 

 

 

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray on

 

5902

10

00

-Từ nilon hoặc polyamit khác

3

5902

20

00

-Từ polyeste

1

5902

90

00

-Từ chất liệu khác

1

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Từ sợi pê-cô

5

 

 

 

 

 

5907

00

 

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

 

5907

00

10

-Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

30

5907

00

20

-Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa

5

5907

00

90

-Loại khác

10

 

 

 

 

 

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chitiết hay ghi ở nơi khác

 

6815

10

 

-Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác

 

6815

10

10

--Sợi các bon

5

6815

10

90

--Loại khác

20

6815

20

00

Sản phẩm từ than bùn

20

 

 

 

-Các loại sản phẩm khác:

 

6815

91

00

--có chứa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm mít

10

6815

99

00

--Loại khác

5

 

 

 

 

 

7227

 

 

Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều

 

7227

10

00

-Bằng thép gió

0

7227

20

00

-Bằng thép ma gan-si lic

0

7227

90

00

-Loại khác

0

 

 

 

 

 

7228

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗ bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan

 

 

 

 

 

 

7228

10

00

-ở dạng thỏi và thanh thép gió

0

7228

20

00

-ở dạng thỏi và thanh bằng thép si lic-măng gan

0

7228

30

00

-ở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia công quá mức cân nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn

0

7228

40

00

-Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức rèn

0

7228

50

00

-Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội.

0

7228

60

00

-Các loại thỏi và thanh khác

0

7228

70

00

-Các dạng góc, khuôn và hình

0

7228

80

00

-Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan

0

 

 

 

 

 

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưởi, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép.

 

7308

10

00

-Cầu và nhịp cầu

0

7308

20

 

-Tháp và cột lưới:

 

7308

20

10

--Cột sắt, thép

5

7308

20

90

--Loại khác

0

7308

30

00

-Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

20

7308

40

 

-Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống dỡ hoặc chống hầm lò:

 

7308

40

10

--Loại sử dụng cho giàn giáo

0

7308

40

20

--Loại sử dụng cho ván khuôn

0

7308

40

90

--Loại khác

0

7308

90

 

-Loại khác:

 

7308

90

10

--Khung nhà, khung kho

20

7308

90

20

--Tấm lợp

30

7308

90

90

--Loại khác

10

 

 

 

 

 

7604

 

 

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

 

7604

10

 

-Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

10

--Nhôm dạng thỏi

0

7604

10

90

--Loại khác

10

 

 

 

-Bằng hợp kim nhôm:

 

7604

21

00

--Dạng hình rỗng

10

7604

29

 

--Loại khác:

 

7604

29

10

---Nhôm dạng thỏi

0

7604

29

90

---Loại khác

10

 

 

 

 

 

8311

 

 

Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại.

 

8311

10

 

-Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:

 

8311

10

10

--Bằng thép không hợp kim

20

8311

10

90

--Loại khác

20

8311

20

00

-Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

20

8311

30

00

-Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang

20

8311

90

00

-Loại khác

20

 

 

 

 

 

8481

 

 

Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt.

 

8481

10

00

-Van hạ áp suất

0

8481

20

00

-Van truyền thủy lực hay van khí

0

8481

30

00

-Van kiểm tra

0

8481

40

00

-Van an toàn hay van xả 9Safety or relief valves)

3

8481

80

 

-Các thiết bị khác:

 

8481

80

10

--Van để đóng chai nước sô đa, bia

5

8481

80

20

--Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách

5

8481

80

30

--Van bóng, van đo áp suất

0

8481

80

40

--Van lốp và xăm

3

8481

80

50

--Van cho xi lanh

0

8481

80

60

--Van đường ống nước

20

8481

80

90

--Loại khác

5

8481

90

00

-Phụ tùng

0

 

 

 

 

 

8504

 

 

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

 

8504

10

 

-Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng:

 

8504

10

10

--Dùng cho đèn phóng

5

8504

10

20

--Dùng cho ống phóng

30

 

 

 

-Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

8504

21

00

--Có công suất sử dụng không quá 650 KVA

30

8504

22

00

--Có công suất sử dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA

20

8504

23

00

--Có công suất trên 10000 KVA

0

 

 

 

-Các loại máy biến thế khác:

 

8504

31

 

--Có công suất sử dụng không quá 1 KVA

 

8504

31

10

---Biến dòng loại trung thế

20

8504

31

20

---Biến dòng loại cao thế

0

8504

31

90

---Loại khác

30

8504

32

 

--Có công suất sử dụng trên 1 KVA nhưng không quá 16 KVA

 

8504

32

10

---Biến dòng loại trung thế

20

8504

32

20

---Biến dòng loại cao thế

0

8504

32

90

---Loại khác

30

8504

33

 

--Có công suất sử dụng trên 16 KVA nhưng không quá 500 KVA:

 

8504

33

10

---Biến áp cao tần

20

8504

33

90

---Loại khác

30

8504

34

 

--Có công suất sử dụng trên 500 KVA:

 

8504

34

10

---Biến áp cao tần

20

8504

34

90

---Loại khác

30

8504

40

 

-Máy nắn dòng tĩnh:

 

8504

40

10

--Bộ sạc ắc qui, pin

0

8504

40

90

--Loại khác

0

8504

50

 

-Bộ cảm điện khác:

 

8504

50

10

--Bộ lưu giữ điện

5

8504

50

90

--Loại khác

0

8504

90

 

-Các bộ phận:

 

8504

90

10

--Của máy thuộc mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

5

8504

90

90

--Loại khác

0

 

 

 

 

 

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

 

8520

10

00

-Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài

5

8520

20

00

-Máy trả lời điện thoại

5

 

 

 

-Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:

 

8520

32

00

--Loại âm thanh số

40

8520

33

00

--loại khác, dạng cat-set

40

8520

39

00

--Loại khác

40

8520

90

00

-Loại khác

40

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090

7

 

 

 

+Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090

3

 

 

 

+Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032, 852833, 852039, 852090

5

 

 

 

 

 

8524

 

 

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi ân thanh hoặc ghi cá hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

8524

10

00

-Đĩa hát

30

 

 

 

-Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:

 

8524

31

00

--Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

32

00

--Chỉ để tái tạo âm thanh

30

8524

39

00

--Loại khác

30

8524

40

00

-Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

30

 

 

 

-Băng từ khác:

 

8524

51

 

--Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8524

51

10

---Của máy vi tính

10

8524

51

90

---Loại khác

30

8524

52

 

--Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

8524

52

10

---Của máy vi tính

10

8524

52

90

---Loại khác

30

8524

53

 

--Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

8524

53

10

---Của máy vi tính

10

8524

53

90

---Loại khác

30

8524

60

00

-Thẻ có chứa dải từ (ví dụ: cạc điện thoại)

20

 

 

 

-Loại khác:

 

8524

91

00

--Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

99

00

--Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+Phim hoạt hình, phim truyện dưới dạng băng, đĩa.

10

 

 

 

+Sách dưới dạng CD-Rom, băng, đĩa

5

 

 

 

 

 

8537

 

 

Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

 

8537

10

 

-Dùng cho điện áp không quá 1000 V:

 

8537

10

10

--Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

20

8537

10

90

--Loại khác

20

8537

20

 

-Dùng cho điện áp trên 1000V:

 

8537

20

10

--Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

5

8537

20

90

--Loại khác

5

 

 

 

 

 

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện.

 

 

 

 

-Dây quấn (winding wire)

 

8544

11

 

--Bằng đồng:

 

8544

11

10

---Tráng sơn hoặc men

5

8544

11

90

---Loại khác

5

8544

19

 

--Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

---Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

90

---Loại khác

5

8544

20

 

-Cáp đồng trục và các dây dẫn đồng trục khác:

 

 

 

 

--Đã lắp vào đầu nối:

 

8544

20

11

---Các điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp 15 KV trở xuống, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

20

12

---Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 15 KV đến 35 KV, tiết diện đến 400 mm2

5

8544

20

13

---Cáp điều khiển

10

8544

20

19

---Loại khác

1

 

 

 

--Loại chưa lắp vào đầu nối:

 

8544

20

21

---Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp 15 KV trở xuống, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

22

---Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 15KV đến 35 KV, tiết điện đến 400 mm2

5

8544

20

23

---Cáp điều khiển

10

8544

20

29

---Loại khác

1

8544

30

00

-Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy.

5

 

 

 

-Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

8544

41

 

--Đã lắp vào đầu nối:

 

8544

41

10

---Cáp dùng cho ắc qui

15

8544

41

20

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

41

30

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

 

 

---Loại khác:

 

8544

41

91

----Cáp điều khiển

10

8544

41

92

----Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

41

99

----Loại khác

10

8544

49

 

--Loại khác:

 

8544

49

10

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển.

0

8544

49

20

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

 

 

---Loại khác:

 

8544

49

91

----Cáp điều khiển

10

8544

49

92

----Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

49

99

----Loại khác

10

 

 

 

-Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000 V:

 

8544

51

 

--Đã lắp vào đầu nối:

 

8544

51

10

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

51

20

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

5

 

 

 

---Loại khác:

 

8544

51

91

----Cáp điều khiển

10

8544

51

92

----Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

51

99

----Loại khác

10

8544

59

 

--Loại khác:

 

8544

59

10

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

59

20

---Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

5

 

 

 

---Loại khác:

 

8544

59

91

----Cáp điều khiển

10

8544

59

92

----Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

59

99

----Loại khác

10

8544

60

00

-Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V

1

8544

70

 

-Cáp sợi quang:

 

8544

70

10

--Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

70

20

--Cáp điện thoại, cáp vô tuyến, cáp trạm điện báo, trừ loại ngầm dưới biển

5

8544

70

90

--Loại khác

1

 

 

 

 

 

9406

00

00

Các cấu kiện nhà lắp sẵn

20

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 67/1999/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/06/1999
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Phạm Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản