- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Thông tư 13/2022/TT-BGDĐT sửa đổi nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 774/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 878/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
SÁCH KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1 | Ngữ văn 11, Tập 1 | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Thu Hiền, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Đinh Phan Cẩm Vân, Phan Thu Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, Tập 2 | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Lê Hoa Tranh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
2 | Ngữ văn 11, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3 | Ngữ văn 11, Tập 1 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hiền, Trần Văn Sáng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế |
Ngữ văn 11, Tập 2 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn, Trần Văn Toàn. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Trần Văn Sáng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế | |
4 | Toán 11, Tập 1 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 11, Tập 2 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Chuyên đề học tập Toán 11 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
5 | Toán 11, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Toán 11 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
6 | Toán 11, Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Toán 11 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (Chủ biên), Đặng Văn Đoạt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
7 | Toán 11, Tập 1 | Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Trần Anh Dũng (Chủ biên), Trần Trí Dũng, Lê Chân Đức, Ngô Minh Đức, Phạm Duy Khánh, Hồ Lộc Thuận. | Nhà xuất bản Đại học Huế |
Toán 11, Tập 2 | Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Trần Anh Dũng (Chủ biên), Trần Trí Dũng, Lê Chân Đức, Ngô Minh Đức, Phạm Duy Khánh, Hồ Lộc Thuận. | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Chuyên đề học tập Toán 11 | Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Trần Anh Dũng (Chủ biên), Trần Trí Dũng, Lê Chân Đức, Phạm Duy Khánh, Hồ Lộc Thuận. | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
8 | Tiếng Anh 11 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Huế |
10 | Tiếng Anh 11 Bright | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Nhà xuất bản Đại học Huế |
11 | Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh Điều) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) |
12 | Giáo dục thể chất - Bóng chuyền 11 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
17 | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh. | Công ty Cổ phần Đầu lư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
18 | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
19 | Giáo dục thể chất - Đá cầu 11 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
20 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
21 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Tất Thành, Giang Thiên Vũ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
22 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Hoàng Thị Thinh. | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Đại học Huế) | |
23 | Lịch sử 11 | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
24 | Lịch sử 11 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Tiến Vinh, Nguyễn Kim Tường Vy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
25 | Lịch sử 11 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên) Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
26 | Địa lí 11 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 | Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Bùi Vũ Thanh Nhật, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
27 | Địa lí 11 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Phí Công Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
28 | Địa lí 11 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Hoàng Sơn. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Sơn. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
29 | Vật lí 11 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
30 | Vật lí 11 | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
31 | Vật lí 11 | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Nguyễn Anh Vinh. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
32 | Hóa học 11 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
33 | Hóa học 11 | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Dương Bá Vũ. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Dương Bá Vũ. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
34 | Hóa học 11 | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
35 | Sinh học 11 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
36 | Sinh học 11 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thuý, Lê Thị Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Phan Thị Thu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
37 | Sinh học 11 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Đoàn Văn Thược, Lê Thị Tuyết. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Đoàn Văn Thược. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
38 | Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
39 | Tin học 11, Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Tin học 11, Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Lê Minh Hoàng, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thanh Tùng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ Biên), Trần Văn Hưng, Phạm Thị Anh Lê. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Đức Đông (Chủ biên), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
40 | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phúc. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
41 | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
42 | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Ngô Văn Thanh. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục , Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
43 | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
44 | Âm nhạc 11 | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
45 | Âm nhạc 11 | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp, Đào Thị Minh Nguyệt. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
46 | Âm nhạc 11 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
47 | Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh. | ||
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh. | ||
Đồ họa (Tranh in) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc. | ||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri. | ||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến. | ||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân. | ||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang. | ||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt. | ||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần. | ||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang. | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May. | ||
48 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 11 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
49 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 11 | Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
50 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 11 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
51 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 11 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thanh Xuân. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Danh mục gồm 51 (năm mươi mốt) sách giáo khoa lớp 11./.
- 1Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
- 3Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
- 4Quyết định 457/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6, lớp 7 và lớp 8 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 458/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10, lớp 11 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2023-2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Thông tư 13/2022/TT-BGDĐT sửa đổi nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 774/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
- 12Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
- 13Quyết định 457/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6, lớp 7 và lớp 8 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 458/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10, lớp 11 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2023-2024
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 999/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thực Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết