- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 227/TTr-STNMT ngày 27/8/2009; đề xuất của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (41 THỦ TỤC) | ||
01 | Thủ tục giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
02 | Thủ tục giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
03 | Thủ tục cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
04 | Thủ tục cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
05 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
06 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất áp dụng cho trường hợp chủ đầu tư dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài |
|
07 | Thủ tục đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai năm 2003 |
|
08 | Thủ tục thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11 và 12 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003 |
|
09 | Thủ tục cung cấp thông tin tư liệu địa chính |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm 1 Khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước đang sử dụng đất nông nghiệp |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng |
|
18 | Thủ tục câp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp đang sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất do hợp tác xã đang sử dụng |
|
20 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
22 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải xin phép) đối với tổ chức |
|
23 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép đối với tổ chức |
|
24 | Thủ tục chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
25 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền sử dụng đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
|
26 | Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
27 | Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính cho tổ chức |
|
28 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong khu công nghiệp) đối với tổ chức |
|
29 | Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
|
30 | Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
|
31 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho tổ chức |
|
32 | Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
33 | Thủ tục luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính (gồm hồ sơ thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất) đối với tổ chức |
|
34 | Thủ tục mua bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
|
35 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức |
|
36 | Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất đối với tổ chức tổ chức |
|
37 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật cho tổ chức |
|
38 | Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
39 | Thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với trường hợp hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất hết hiệu lực |
|
40 | Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
|
41 | Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
|
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (07 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
2 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
3 | Thủ tục thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
4 | Thủ tục thẩm định Phương án đo đạc thành lập bản đồ địa chính phục vụ công tác thu hồi, giao đất, cho thuê đất và lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
5 | Thủ tục kiểm tra chất lượng ngoại nghiệp sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
|
6 | Thủ tục kiểm tra chất lượng nội nghiệp sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
|
7 | Thủ tục cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ |
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (19 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
|
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
|
4 | Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
5 | Thủ tục điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
6 | Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
|
7 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
|
8 | Thủ tục gia hạn Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
|
9 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
|
10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
|
12 | Thủ tục phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường |
|
13 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (áp dụng đối với các dự án mới) |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận về việc đã thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận hoàn thành thực hiện Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt |
|
16 | Thủ tục xác nhận hoàn thành thực hiện Dự án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
17 | Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
|
18 | Thủ tục kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
19 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
|
IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (21 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép khảo sát khoáng sản |
|
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khảo sát khoáng sản |
|
3 | Thủ tục trả lại Giấy phép khảo sát khoáng sản |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
6 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
7 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
8 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
9 | Thủ tục thừa kế quyền thăm dò khoáng sản (Khoản 6 Điều 60 Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản) |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
11 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
12 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
13 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
14 | Thủ tục thừa kế quyền khai thác khoáng sản (Khoản 5 Điều 61 Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản) |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy phép chế biến khoáng sản |
|
16 | Thủ tục gia hạn Giấy phép chế biến khoáng sản |
|
17 | Thủ tục trả lại Giấy phép chế biến khoáng sản |
|
18 | Thủ tục chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
|
19 | Thủ tục thừa kế quyền chế biến khoáng sản (Khoản 5 Điều 62 Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản) |
|
20 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
21 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản |
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (20 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
3 | Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
4 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất |
|
6 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất |
|
7 | Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất |
|
8 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
10 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
11 | Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
12 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
14 | Thủ tục gia hạn Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
15 | Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
16 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
18 | Thủ tục gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
18 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| Tổng cộng: 108 thủ tục hành chính. |
|
- 1Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 2Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Đất đai 2003
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 7Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 995/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Hà Ban
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực