- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới của lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 1Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 565/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 428/TTr-STNMT ngày 24/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp;
- Thay thế Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính từ 01 đến 05 mục V phần I, II tại Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 10 và 12 mục IV phần I, II tại Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung các bộ thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số số 22 mục XI phần I, II tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 22 mục IX phần I, II tại Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Đất đai |
I.1 | Cấp tỉnh |
01 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp và các Công ty Nhà nước thực hiện cổ phần hóa. |
02 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
03 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
04 | Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất |
05 | Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thông qua hình thức đấu giá |
06 | Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá. |
I.2 | Cấp huyện |
01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế nhận tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01/01/2008 mà đất đó chưa được cấp giấy chứng nhận. |
02 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
03 | Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất |
04 | Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thông qua hình thức đấu giá |
05 | Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá. |
II | Lĩnh vực Môi trường |
II.1 | Cấp tỉnh |
01 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
02 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
03 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
04 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
05 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản và Phương án bổ sung trường hợp thay đổi diện tích, độ sâu, công suất khai thác khoáng sản |
06 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong trường hợp đang khai thác khoáng sản nhưng chưa có phương án được phê duyệt hoặc chưa ký quỹ; hoặc đã có phương án phê duyệt nhưng không triển khai dự án trong 24 tháng |
07 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong trường hợp thay đổi nội dung cải tạo, phục hồi môi trường so với phương án đã được duyệt. |
08 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án/Phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường |
09 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
11 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Giấy xác nhận bị mất, bị hư hỏng) |
II.2 | Cấp huyện |
01 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
02 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
II.3 | Cấp xã |
01 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản cấp xã |
III. | Lĩnh vực Khoáng sản |
01 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
02 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
03 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
04 | Kiểm tra, nghiệm thu và trình ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
05 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong phần diện tích dự án xây dựng công trình |
06 | Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
07 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
02 | Thẩm định, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Thực hiện đồng thời với hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước) |
03 | Thẩm định, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Đối với trường hợp đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành) |
04 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
V | Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn |
01 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức |
02 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với cá nhân |
03 | Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân |
04 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
VI | Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ |
01 | Thẩm định đề cương, thiết kế kỹ thuật-dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
02 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
VII | Lĩnh vực Thanh tra |
VII.1. | Cấp tỉnh |
01 | Tiếp công dân |
02 | Tiếp nhận, xử lý đơn, thư |
VII.2. | Cấp huyện |
01 | Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
02 | Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
03 | Giải quyết khiếu nại lần đầu: Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
05 | Thủ tục giải quyết Khiếu nại tranh chấp lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
VII.3. | Cấp xã |
01 | Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
02 | Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã |
03 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu: Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế |
I | Lĩnh vực Đất đai | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum | |
I.1 | Cấp tỉnh | ||
01 |
| Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |
02 |
| Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải chấp thuận chủ trương đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |
03 |
| Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp Chuyển đổi công ty, Công ty bị chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất trong các trường hợp Công ty trước khi chuyển đổi, chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất thu tiền sử dụng đất một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | |
04 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
05 |
| Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai (đối với tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất) | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum |
06 |
| Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
07 |
| Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai | |
08 |
| Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai | |
09 |
| Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | |
10 |
| Gia hạn sử dụng đất | |
11 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
12 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
13 |
| Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý. | |
14 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
15 |
| Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
16 |
| Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum |
17 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | |
18 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của GCN do bị mất | |
19 |
| Đăng ký biến động quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình sản xuất, kinh doanh (đối với trường hợp mục đích sử dụng đất của dự án, công trình sản xuất, kinh doanh không thay đổi so với mục đích của thửa đất nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất). | |
20 |
| Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
21 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | |
22 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án | |
23 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; (Áp dụng cho cả trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà không thay đổi mục đích sử dụng đất). | |
24 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
25 |
| Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép UBND tỉnh (Chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở)không phải là đất ở) | |
26 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp (trong các trường hợp Công ty, doanh nghiệp trước khi chuyển đổi, chia, tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm hoặc được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền sử dụng đất đã trả không có nguồn từ ngân sách nhà nước; Chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp đồng thời với việc chuyển mục đích sử dụng đất mà không thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền). | |
27 |
| Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | |
28 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
I.2 | Cấp huyện |
| |
01 |
| Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum |
02 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của UBND cấp huyện | |
03 |
| Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai | |
04 |
| Thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai | |
05 |
| Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai. | |
06 |
| Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai. | |
07 |
| Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | |
08 |
| Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
09 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
10 |
| Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. | |
11 |
| Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
12 |
| Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
13 |
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
14 |
| Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
15 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | |
16 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | |
17 |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” | |
18 |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
19 |
| Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
20 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
21 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | |
22 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp tư nhân. | |
23 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | |
24 |
| Đăng ký biến động do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
25 |
| Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
26 |
| Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | |
27 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
II | Lĩnh vực Môi trường | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | |
01 |
| Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
02 |
| Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
03 |
| Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | |
04 |
| Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | |
05 |
| Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ | |
III | Lĩnh vực Khoáng sản | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
01 |
| Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
02 |
| Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
03 |
| Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
04 |
| Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | |
05 |
| Thẩm định phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
06 |
| Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | |
07 |
| Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | |
08 |
| Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
09 |
| Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | |
10 |
| Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
11 |
| Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản | |
12 |
| Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
13 |
| Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | |
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước | - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị Quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum. | |
01 |
| Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
02 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
03 |
| Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
04 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
05 |
| Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | |
06 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | |
07 |
| Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | |
08 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | |
09 |
| Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
10 |
| Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | |
11 |
| Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ) | |
12 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ) | |
13 |
| Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ) | |
V | Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
01 |
| Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
|
02 |
| Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
|
03 |
| Cung cấp thông tin tư liệu địa chính |
|
04 |
| Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ |
|
VI | Lĩnh vực Thanh tra | - Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012; - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014; - Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ. | |
5.1 | Cấp tỉnh |
|
|
01 |
| Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
02 |
| Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
03 |
| Giải quyết khiếu nại lần đầu: Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
04 |
| Giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
05 |
| Giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Đất đai | - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. | |
I.1 | Cấp tỉnh | ||
01 |
| Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính | |
02 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình chuyển quyền sử dụng đất (hình thức: chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) vào doanh nghiệp tư nhân. | |
03 |
| Chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (áp dụng cho cả trường hợp chuyển nhượng dự án có sử dụng đất). | |
04 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp. | |
II | Cấp huyện | ||
01 |
| Ban hành QĐ cưỡng chế thu hồi đất | |
02 |
| Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính | |
03 |
| Cho thuê đất đối với trường hợp mua tài sản gắn liền với đất, đã được Nhà nước cho thuê đất trả tiến hàng năm để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh. | |
04 |
| Ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc |
|
05 |
| Ban hành quyết định cưỡng chế, thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc. |
|
06 |
| Ban hành thông báo thu hồi đât. |
|
III | Cấp xã |
|
|
01 |
| Hòa giải tranh chấp đất đai đối với hộ gia đình cá nhân. | - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
02 |
| Giải quyết tranh chấp đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân. | |
03 |
| Cung cấp thông tin đất đai | |
04 |
| Đăng ký chuyển mục đất sử dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện | |
05 |
| Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sỡ hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | |
06 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sỡ hữu Nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận bị mất) | |
07 |
| Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính | |
08 |
| Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | |
09 |
| Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
10 |
| Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
11 |
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
12 |
| Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
13 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | |
14 |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” | |
15 |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
16 |
| Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
17 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
18 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
19 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhả ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2015/TT- BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
20 |
| Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất | |
21 |
| Đăng ký biến động đất dai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
22 |
| Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
23 |
| Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | |
24 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | |
II. | Lĩnh vực Môi trường |
| |
01 |
| Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường | - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
02 |
| Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường bổ sung | |
03 |
| Phê duyệt dự án cải ạo phục hồi môi trường | |
04 |
| Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | |
05 |
| Điều chỉnh Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | |
07 |
| Gia hạn Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | |
08 |
| Điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
09 |
| Cấp Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | |
10 |
| Điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | |
11 |
| Gia hạn Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | |
12 |
| Thẩm định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung | |
13 |
| Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường | |
14 |
| Thẩm định phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (áp dụng đối với các dự án mới) | |
15 |
| Cấp Giấy xác nhận về việc đã thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung | |
16 |
| Cấp Giấy xác nhận hoàn thành thực hiện Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt | |
17 |
| Xác nhận hoàn thành thực hiện Dự án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | |
18 |
| Kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải cộng nghiệp | |
19 |
| Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. | |
III | Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
| |
01 |
| Đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ |
|
02 |
| Thẩm định phương án đo đạc và thành lập bản đồ địa chính phụ vụ công tác thu hồi, giao đất, cho thuê đất và lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | - Nghị định số 45/2015/NĐ- CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ. |
03 |
| Kiểm tra chất lượng ngoại nghiệp sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính | |
04 |
| Kiểm tra chất lượng nội nghiệp sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
D. DANH MỤC PHỤ LỤC
Số | Nội dung | Vị trí dẫn trích |
Phụ lục 1 | Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum) | TTHC số 01, điểm 2.1, mục A - Lĩnh vực Môi trường |
Phụ lục 2 | Chi tiết các Điều 61, 62 Luật Đất đai năm 2013 và khoản 4 Điều 16 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | TTHC số 01, điểm 1.1, mục B - Lĩnh vực Đất đai |
Phụ lục 3 | Danh mục các dự án được quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | TTHC số 01, điểm 1.1, mục B - Lĩnh vực Đất đai |
Phụ lục 4 | Chi tiết Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ | TTHC số 05, điểm 1.1, mục B - Lĩnh vực Đất đai |
Phụ lục 5 | Chi tiết Điều 64 của Luật Đất đai năm 2013 | TTHC số 07, điểm 1.1, mục B - Lĩnh vực Đất đai |
Phụ lục 6 | Chi tiết các điều 100 Luật đất đai năm 2013 và điều 18, 31, 32, 33, 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của chính phủ | TTHC số 11, điểm 1.1, mục B - Lĩnh vực Đất đai |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới của lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới của lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Hà Nam
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lại Xuân Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2017
- Ngày hết hiệu lực: 14/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực