Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 46/TTr-SGTVT ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 Công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm đăng tải công khai, đầy đủ nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh đê theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này đăng tải nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
4. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai Danh mục và nội dung TTHC, thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được công bố tại các Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 29/12/2017, 2554/QĐ-UBND ngày 29/12/2017, 1103/QĐ-UBND ngày 27/7/2021, 1104/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 và 1086/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị thay thế tại Quyết định
này giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc thay thế | Cách thức thực hiện | Ghi chú |
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương. | Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | - Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải: Nộp hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. - Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của cấp huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (Bộ phận Một cửa cấp huyện) hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của cấp xã: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã (Bộ phận Một cửa cấp xã) hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến tại dichvucong.quangngai.gov.vn. | Tuyến đường bộ địa phương thuộc cơ quan nào quản lý (gồm Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã) thì cơ quan đó có thẩm quyền cấp phép |
2 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến bộ địa phương. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục, thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, Sở Giao thông vận tải viết tắt là: “Phòng QLGT”.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã viết tắt là: “ BPMC”.
Thời gian thực hiện trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | 01 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng QLGT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình | Chuyên viên phòng QLGT | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B5: Trình ký | Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản | Phòng QLGT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản. |
B6: Ký duyệt, phát hành | Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào Văn bản | Giám đốc/Phó Giám đốc Sở | 04 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận. |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại phòng QLGT | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
B7: Chuyển kết quả giải quyết | Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | Phòng QLGT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản chấp thuận. |
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | 02 giờ làm việc | ||
B8: Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Giấy ủy quyền (nếu có). |
Thời gian thực hiện trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức tại BPMC. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn để xử lý | Công chức tại BPMC | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | Hồ sơ. |
B5: Trình ký | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện dự thảo văn bản chấp thuận | Phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản. |
B6: Ký duyệt, phát hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào Văn bản | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận. |
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC | Văn phòng cấp huyện | 02 giờ làm việc | ||
B7: Trả kết quả | Công chức tại BPMC đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Công chức tại BPMC; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Giấy ủy quyền (nếu có). |
Thời gian thực hiện trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức tại BPMC. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Công chức chuyên môn để xử lý | Công chức tại BPMC | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Thực hiện xử lý, thẩm định | Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình | Công chức chuyên môn | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Trình ký | Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo văn bản chấp thuận | Công chức chuyên môn | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản. |
B5: Ký duyệt, phát hành | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào Văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận. |
Văn phòng cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC | Văn phòng cấp xã | 02 giờ làm việc | ||
B6: Trả kết quả | Công chức tại BPMC đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Công chức tại BPMC; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Giấy ủy quyền (nếu có). |
- 1Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
- 4Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3119/QĐ-BQP năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông đường thủy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- 7Quyết định 793/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 4180/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
- 16Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 3119/QĐ-BQP năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông đường thủy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- 20Quyết định 793/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 4180/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 24Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 25Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
- 26Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra