Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 991/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngày nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Thông tư số 107/2021/TT-BTC ngày 03/12/2021 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 05/4/2023 và Báo cáo số 1006/SNN-TTBVTV ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản của tỉnh Lâm Đồng thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí theo Nghị quyết số 144/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng theo Phụ lục đính kèm.
1. Quy mô dự án phát triển sản xuất giống cây trồng nông nghiệp:
a) Quy mô dự án nhập nội, mua bản quyền giống mới đối với những giống trong nước chưa có hoặc còn thiểu có số lượng nhập khẩu (tối thiểu/dự án):
- Dự án nhập nội, mua bản quyền giống rau, hoa: 10.000 cây, cành, ngọn giống/năm/dự án; hoặc 5.000 củ giống/năm/dự án.
- Dự án nhập nội, mua bản quyền giống dược liệu, cây đặc sản: 5.000 cây, củ giống/năm/dự án.
- Dự án nhập nội, mua bản quyền giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm có ít nhất bản quyền 01 giống/dự án.
b) Quy mô dự án hoàn thiện công nghệ sản xuất giống các cấp đối với các công nghệ đã được cấp có thẩm quyền ban hành: Làm chủ được công nghệ sản xuất giống mới và được cấp có thẩm quyền kiểm định chất lượng giống đạt yêu cầu ít nhất 01 giống/dự án.
c) Quy mô dự án sản xuất giống cây trồng mới, đăng ký bảo hộ giống cây trồng và công bố lưu hành giống cây trồng theo Luật Trồng trọt:
- Dự án sản xuất giống rau: tối thiểu 150.000 cây, củ giống/năm/dự án.
- Dự án sản xuất giống hoa: tối thiểu 1.000.000 cây, cành, ngọn, hạt giống/năm/dự án hoặc 200.000 củ giống/năm/dự án.
- Dự án sản xuất giống cây dược liệu, cây đặc sản: tối thiểu 50.000 cây, củ giống/năm/dự án.
- Dự án sản xuất giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm tối thiểu 7.000 cây giống/năm/dự án.
d) Quy mô dự án sản xuất giống từ vườn cây đầu dòng để phục vụ sản xuất tối thiểu 5.000 cây giống/năm/dự án.
2. Quy mô dự án phát triển sản xuất giống vật nuôi, giống thủy sản:
a) Quy mô dự án chăn nuôi sản xuất giống bố mẹ:
- Bò thịt quy mô tối thiểu 50 con/năm/dự án;
- Bò sữa quy mô tối thiểu 30 con/năm/dự án;
- Lợn quy mô tối thiểu 150 con/năm/dự án;
- Giống gia cầm quy mô tối thiểu 6.000 con/năm/dự án;
- Giống tằm quy mô tối thiểu 1.000 hộp/năm/dự án (số lượng 25.000 trứng/hộp);
b) Quy mô dự án phát triển sản xuất giống thủy sản:
- Giống cá tầm hậu bị quy mô tối thiểu 300 con/năm/dự án;
- Giống cá lăng bố mẹ quy mô tối thiểu 500 con/năm/dự án;
3. Quy mô dự án phát triển sản xuất giống cây lâm nghiệp:
a) Quy mô dự án sản xuất giống:
- Dự án sản xuất hạt giống: quy mô tối thiểu 10 ha rừng giống/năm/dự án.
- Dự án sản xuất cây giống: quy mô dự án ≥10.000 cây/năm/dự án.
b) Quy mô dự án nhân giống cây lâm nghiệp bằng phương pháp nuôi cấy mô tối thiểu 1.000.000 cây giống/năm/dự án.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Căn cứ danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản và quy định quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này phối hợp với các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện.
b) Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan liên quan kịp thời rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung danh mục giống và quy định quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tiễn.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc:
a) Căn cứ danh mục giống và quy định quy mô dự án được ban hành tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này thông báo công khai tại địa phương và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện.
b) Hàng năm thực hiện rà soát, đánh giá kết quả thực hiện tại địa phương và đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục giống và quy định quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng phù hợp với điều kiện thực tiễn tại địa phương gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC GIỐNG CÂY NÔNG LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 44/2022/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Danh mục giống | Ghi chú |
1 | Danh mục giống cây nông nghiệp |
|
1.1 | Giống hoa các loại |
|
1.2 | Giống rau các loại |
|
1.3 | Giống chè các loại |
|
1.4 | Giống cà phê các loại |
|
1.5 | Giống cây ăn quả các loại |
|
1.6 | Giống lúa các loại |
|
1.7 | Giống ngô các loại |
|
1.8 | Giống dược liệu các loại |
|
1.9 | Giống cây đặc sản các loại |
|
2 | Danh mục giống cây lâm nghiệp |
|
2.1 | Thông ba lá |
|
2.2 | Dầu rái |
|
2.3 | Sao đen |
|
2.4 | Giổi xanh |
|
2.5 | Mắc ca |
|
2.6 | Muồng đen |
|
2.7 | Các loài keo: keo lá tràm, keo tai tượng, keo lai |
|
2.8 | Các loài cây lâm nghiệp chính khác; |
|
3 | Danh mục giống vật nuôi, gồm: |
|
3.1 | Bò thịt |
|
3.2 | Bò sữa |
|
3.3 | Lợn |
|
3.4 | Gà |
|
3.5 | Trứng giống tằm |
|
4 | Danh mục giống thủy sản, gồm: |
|
4.1 | Cá nước lạnh | Cá tầm, cá hồi |
4.2 | Cá nước ngọt | Cá lăng |
- 1Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác quản lý giống cây trồng nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 2355/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí Khu sản xuất giống thủy sản ứng dụng công nghệ cao và Tiêu chí Khu nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức giao nhiệm vụ năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản được hỗ trợ phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác để hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Kế hoạch 229/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1741/QĐ-TTg Phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp sản xuất giống vật nuôi đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Trồng trọt 2018
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 703/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác quản lý giống cây trồng nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Thông tư 107/2021/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 2355/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí Khu sản xuất giống thủy sản ứng dụng công nghệ cao và Tiêu chí Khu nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 144/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức giao nhiệm vụ năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 11Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản được hỗ trợ phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác để hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Kế hoạch 229/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1741/QĐ-TTg Phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp sản xuất giống vật nuôi đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản và quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 991/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra