Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1.057.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.057.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

5.015.326

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.048.900

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

241.144

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

807.756

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.302.843

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.224.524

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

663.583

III

Chi ngân sách địa phương

5.015.326

1

Chi đầu tư phát triển

393.300

2

Chi thường xuyên

3.149.243

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng

82.269

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

10.455

7

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng

521.873

8

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135

193.603

9

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

663.583

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2.876.348

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

720.850

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

164.677

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

556.173

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.491.915

 

- Bổ sung cân đối

988.753

 

- Bổ sung có mục tiêu

503.162

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

0

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

5

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

663.583

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2.876.348

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

401.837

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.810.928

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

721.362

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

4

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

663.583

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.138.978

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

328.050

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

76.467

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

251.583

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

1.810.928

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

721.362

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.138.978

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

1.720.583

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

1.057.000

I

Thu nội địa

1.057.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

170.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

145.540

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

60

 

- Thuế môn bài

200

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

200

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

80.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

43.896

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

250

 

- Thuế môn bài

154

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

400

 

- Thuế tài nguyên

1.300

 

- Thu khác

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

11.235

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

65

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

200

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

300.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

260.520

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.305

 

- Thuế môn bài

8.115

 

- Thuế tài nguyên

2.020

 

- Thu khác

1.540

5

Lệ phí trước bạ

58.130

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.450

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

146.420

8

Thu phí xăng dầu

57.000

9

Thu phí, lệ phí

30.000

10

Các khoản thu về nhà, đất:

166.000

a

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

16.000

b

Thu tiền sử dụng đất

137.000

c

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

13.000

11

Thu khác ngân sách

23.000

12

Thu tại xã

2.500

13

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

14

Thu đóng góp tự nguyện

 

18

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

19

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

V

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

663.583

1

Thu xổ số kiến thiết

350.000

2

Thu viện phí

230.000

3

Thu học phí

83.583

C

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.015.326

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

4.351.743

1

Các khoản thu hưởng 100%

241.144

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

807.756

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.302.843

4

Thu kết dư

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

7

Thu viện trợ

 

8

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

663.583

1

Thu xổ số kiến thiết

350.000

2

Thu viện phí

230.000

3

Thu học phí

83.583

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.015.326

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

3.636.267

I

Chi đầu tư phát triển

393.300

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

3.149.243

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.502.003

2

Chi Khoa học, công nghệ

17.990

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

82.269

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

10.455

B

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng

521.873

C

Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135

193.603

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

663.583

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.677.355

I

Chi đầu tư phát triển

303.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

210.800

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)

36.280

3

Chi trích lập qũy phát triển đất (30%)

27.210

4

Đầu tư công trình xã hội hoá (20%)

18.140

5

Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)

9.070

6

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

II

Chi thường xuyên

1.330.786

1

Chi quốc phòng, an ninh

18.615

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

402.638

3

Chi y tế

421.825

4

Chi khoa học công nghệ

16.800

5

Chi văn hoá thể thao và du lịch

33.848

6

Chi phát thanh, truyền hình

14.731

7

Chi đảm bảo xã hội

33.278

8

Chi sự nghiệp kinh tế

143.915

9

Chi sự nghiệp môi trường

6.360

10

Chi quản lý hành chính

188.788

11

Chi khác ngân sách

40.430

12

Chi trợ giá hàng chính sách

4.500

13

Trích trước nguồn thu

2.198

13

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012

2.860

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

IV

Chi quỹ dự tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

42.569

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Cơ quan, đơn vị

Chi đầu tư phát triển

Chi đầu tư phát triển vốn ngoài nước

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu xổ số

Chi thường xuyên

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình 135

Chi một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

Vốn trong nước

Trong đó

Giáo dục, đào tạo

Khoa học, công nghệ

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.374.355

 

 

 

I

SN KINH TẾ

 

 

 

 

 

151.154

 

 

 

 

SN NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

91.664

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

 

 

 

 

58.667

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

 

 

 

 

7.347

 

 

 

 

Thanh tra Sở NN&PTNT

 

 

 

 

 

2.306

 

 

 

 

TT Khuyến nông – Khuyến ngư

 

 

 

 

 

7.081

 

 

 

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

 

 

 

 

4.722

 

 

 

 

Chi cục Thú y

 

 

 

 

 

10.769

 

 

 

 

Hội Làm vườn

 

 

 

 

 

329

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

 

4.823

 

 

 

 

Chi cục phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

1.926

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi - PCLB

 

 

 

 

 

4.921

 

 

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng N-L-TS

 

 

 

 

 

1.721

 

 

 

 

Trung tâm giống Nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.133

 

 

 

 

TT huấn luyện chăn nuôi bò

 

 

 

 

 

1.123

 

 

 

 

Hội nghề cá

 

 

 

 

 

464

 

 

 

 

Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS

 

 

 

 

 

2.785

 

 

 

 

Ban Quản lý Cảng cá

 

 

 

 

 

657

 

 

 

 

Trung tâm giống thủy sản

 

 

 

 

 

2.532

 

 

 

 

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

3.028

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp & PTNT(CB về xã)

 

 

 

 

 

8.235

 

 

 

3

Vốn thủy lợi phí (Sở Nông nghiệp và PTNT)

 

 

 

 

 

11.762

 

 

 

4

Vốn thủy lợi phí (Công ty thủy nông)

 

 

 

 

 

13.000

 

 

 

 

SN TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

30.161

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

30.161

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

29.062

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

1.099

 

 

 

 

Trong đó: SN môi trường

 

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

SN GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

26.970

 

 

 

6

Đoạn quản lý giao thông thủy bộ

 

 

 

 

 

26.970

 

 

 

 

SN KHÁC

 

 

 

 

 

2.359

 

 

 

7

Phòng công chứng số 1

 

 

 

 

 

519

 

 

 

8

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

700

 

 

 

9

CT phát triển hạ tầng KCN Long Đức

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

II

SN GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

378.450

 

 

 

10

Sở Giáo dục – Đào tạo

 

 

 

 

 

252.054

 

 

 

11

Trường Đại học Trà vinh

 

 

 

 

 

39.342

 

 

 

12

Trường Nvụ Năng khiếu TDTT

 

 

 

 

 

8.608

 

 

 

13

Trường Chính trị

 

 

 

 

 

16.597

 

 

 

14

Trường Trung cấp Văn hóa NT

 

 

 

 

 

4.111

 

 

 

15

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

 

 

6.028

 

 

 

16

Trường Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

8.193

 

 

 

17

Đào tạo huấn luyện an ninh quốc phòng

 

 

 

 

 

22.624

 

 

 

 

+ Bộ Chỉ huy quân sự

 

 

 

 

 

20.571

 

 

 

 

+ Công an tỉnh

 

 

 

 

 

1.405

 

 

 

 

+ Bộ Chỉ huy biên phòng

 

 

 

 

 

648

 

 

 

18

Đề án đào tạo sau đại học giai đoạn 2012-2016

 

 

 

 

 

4.609

 

 

 

19

Đề án Trà Vinh 100

 

 

 

 

 

12.963

 

 

 

20

Chi thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

3.321

 

 

 

III

SN Y TẾ

 

 

 

 

 

424.145

 

 

 

21

Sở Y tế

 

 

 

 

 

185.604

 

 

 

22

Bệnh viện đa khoa

 

 

 

 

 

54.800

 

 

 

23

Bệnh viện Quân dân y

 

 

 

 

 

2.970

 

 

 

24

BHYT người nghèo, dân tộc

 

 

 

 

 

139.997

 

 

 

25

BHYT (Hộ cận nghèo NS hỗ trợ 20%)

 

 

 

 

 

4.400

 

 

 

26

BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

 

 

 

36.374

 

 

 

IV

SN VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH

 

 

 

 

 

34.118

 

 

 

27

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

34.118

 

 

 

 

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

30.056

 

 

 

 

Trung tâm Văn hóa

 

 

 

 

 

3.656

 

 

 

V

SN PHÁT THANH - TH

 

 

 

 

 

14.803

 

 

 

28

Đài Phát thanh – Truyền hình

 

 

 

 

 

14.803

 

 

 

VI

SN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

33.348

 

 

 

29

Sở Lao động TB – XH

 

 

 

 

 

33.348

 

 

 

VII

SN KHOA HỌC KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

16.908

 

 

 

30

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

12.824

 

 

 

31

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường CL

 

 

 

 

 

2.473

 

 

 

32

TT Ứng dụng tiến bộ KHKT

 

 

 

 

 

1.611

 

 

 

VIII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

122.601

 

 

 

33

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

 

16.402

 

 

 

34

VP Đoàn đại biểu QH và HĐND

 

 

 

 

 

8.891

 

 

 

35

Chi cục Quản lý thị trường

 

 

 

 

 

4.879

 

 

 

36

Thanh tra Tỉnh

 

 

 

 

 

4.887

 

 

 

37

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

23.183

 

 

 

38

Sở Thông tin – Truyền thông

 

 

 

 

 

8.656

 

 

 

 

Sở Thông tin – Truyền thông

 

 

 

 

 

5.244

 

 

 

 

TT quản lý cổng thông tin - ĐT

 

 

 

 

 

2.632

 

 

 

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

780

 

 

 

39

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

6.755

 

 

 

40

Sở Kế hoạch – Đầu tư

 

 

 

 

 

7.300

 

 

 

41

Sở Giao thông – Vận tải

 

 

 

 

 

2.374

 

 

 

42

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

1.809

 

 

 

43

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

6.301

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

5.764

 

 

 

 

Trung tâm phát triển nhà ở NT

 

 

 

 

 

537

 

 

 

44

Sở Công thương

 

 

 

 

 

13.612

 

 

 

 

Sở Công thương

 

 

 

 

 

9.458

 

 

 

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại

 

 

 

 

 

2.010

 

 

 

 

Trung tâm khuyến công & tư vấn PTCN

 

 

 

 

 

2.144

 

 

 

45

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

4.985

 

 

 

 

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

3.329

 

 

 

 

TT trợ giúp pháp lý của nhà nước

 

 

 

 

 

1.656

 

 

 

46

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

4.702

 

 

 

47

Ban quản lý các Khu kinh tế

 

 

 

 

 

7.865

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Dự toán năm 2013

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

 

 

 

863.026

393.300

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

11.100

10.000

Hạ tầng kỹ thuật thuộc Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2015

 

 

3.000

Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng công trình Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2013

 

2.600

2.600

Khu làm việc phòng Hậu cần Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

TPTV

2013-2015

cấp IV

8.500

3.500

Các dự án khác

 

 

 

 

900

II. CHUYỂN TIẾP

 

 

 

624.899

151.800

1. Nông, Lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

15.500

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư Kiên cố hóa kênh mương và hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

15.500

2. Ngành Giao thông vận tải

 

 

 

128.686

21.500

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư giao thông nông thôn

 

 

 

 

12.000

Đường vào ấp Bến Chuối xã Long Toàn, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2011-2013

cấp IV

7.613

2.000

Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2011-2014

 

113.917

5.000

Nâng cấp, mở rộng HL 18 (km4+600-km6+200 và km12+000-km14+900)

Cầu Ngang

2012-2014

 

7.156

2.500

3. Văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

 

11.556

3.500

Trung tâm thể dục thể thao huyện Cầu Ngang (DA lập lại)

Cầu Ngang

2012-2013

cấp III

8.449

2.000

Trung tâm nhà văn hóa dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh (DA lập lại)

TPTV

2011-2013

cải tạo

3.107

1.500

4. Khoa học và công nghệ

 

 

 

20.000

12.000

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

TPTV

2011-2013

cấp III

20.000

12.000

5. Giáo dục

 

 

 

134.551

39.300

Khối các phòng học lý thuyết các trung tâm tại khu I

TPTV

2011-2013

1.830m2

10.717

2.000

Trường THCS Long Đức, TPTV

TPTV

2011-2013

cấp IV

7.329

2.500

Hệ thống chữa cháy ngoài nhà

TPTV

2011-2013

150m3/h

7.521

3.000

Trường THCS Long Hữu, huyện Duyên hải

Duyên Hải

2011-2013

cấp IV

4.890

500

Trường TH Vinh Kim A, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2012-2013

 

6.238

3.300

Trường TH Phường 5, TPTV

TPTV

2012-2013

cấp IV

7.441

3.000

Trường TH Phường 7, TPTV

TPTV

2012-2013

cấp IV

9.598

4.000

Đường vào trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội

Châu Thành

2009-2013

cấp IV

18.600

6.000

Các trung tâm đào tạo tại khu II trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2011-2013

3.065m2

23.900

6.000

Khoa Kinh tế xã hội và nhân văn, Khoa khoa học cơ bản

TPTV

2011-2013

5.872m2

38.317

9.000

6. Quản lý nhà nước

 

 

 

258.189

45.400

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh

TPTV

2011-2013

cấp III

10.673

4.000

Nhà làm việc các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên môi trường

TPTV

2010-2013

cấp III

7.523

2.000

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Khu hành chính tập trung phường 5, thành phố Trà Vinh

TPTV

2011-2013

cấp III

9.303

3.000

Trung tâm hội nghị thuộc Trung tâm chính trị-Hành chính tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2016

cấp II

190.000

30.000

Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và Nhà làm việc các Ban Đảng thuộc Huyện ủy huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2012-2014

cấp IV

11.259

3.000

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Khu hành chính tập trung huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

2011-2015

cấp III

29.431

3.400

7. An ninh quốc phòng

 

 

 

71.917

14.600

Hỗ trợ xây dựng cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn

Các huyện, TP

 

cấp IV

25.066

6.000

Trang thiết bị máy bơm nổi chữa cháy phục vụ công tác chữa cháy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Các huyện, TP

2012-2014

trang bị mới

4.934

600

Hỗ trợ xây dựng trụ sở cơ quan Công an xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại)

Các huyện, TP

2012-2013

cấp IV

41.917

8.000

III. KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

227.027

141.200

1. Giao thông vận tải

 

 

 

32.072

15.200

Đường quanh khu văn hóa thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2013-2014

đường nội ô

4.564

2.000

Đường dẫn vào lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

TPTV

2013-2014

cấp IV

4.072

1.500

Nâng cấp đường CIDA, thành phố Trà Vinh

TPTV

2013-2014

cấp IV

4.968

2.000

Đường 19 tháng 5 nối dài, thành phố Trà Vinh

TPTV

2013-2015

đường nội thị

18.468

9.700

2. Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

990

760

Hệ thống phòng cháy chữa cháy Thư viện tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2013

cấp IV

990

760

3. Khoa học công nghệ

 

 

 

3.326

2.640

Đầu tư nâng cấp thiết bị hệ thống trung tâm mạng tại Văn phòng Tỉnh ủy và 08 huyện, thành ủy

VPTU và các huyện, TP

2013-2014

37 máy chủ và bộ định tuyến

2.350

1.700

Đầu tư thiết bị công nghệ thông tin, mạng máy tính phục vụ công tác điều hành tác nghiệp và lưu chuyển văn bản trên môi trường mạng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư

TPTV

2013

thiết bị và phần mềm

400

380

Trang bị máy tính phục vụ công tác của lãnh đạo ủy ban, Văn phòng UBND tỉnh và màn hình tivi truy xuất dữ liệu tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

VP UBND tỉnh

2012-2013

 

316

300

Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác thông tin tuyên truyền và thông tin đối ngoại

BCH BĐBP

2012-2012

 

260

260

4. Giáo dục

 

 

 

112.963

39.700

Khoa Y trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2012-2014

cấp III

49.241

10.000

Mua sắm trang thiết bị ngành Y trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2012-2014

mua sắm

16.498

6.000

Hệ thống phòng cháy chữa cháy Trung tâm dạy nghề và Giới thiệu việc làm huyện Cầu Kè và Duyên Hải

Cầu Kè, Duyên Hải

2013

cấp IV

436

400

Mua sắm trang thiết bị cho phòng học lý thuyết, thư viện, thí nghiệm trường Trung cấp nghề Trà Vinh

TPTV

2012-2013

mua sắm mới

2.964

2.800

Trường mẫu giáo Hoa Sen, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long

Càng Long

2013-2015

cấp IV

11.044

4.200

Trường mẫu giáo Trường Long Hòa, xã Trường Long Hòa huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2013-2015

cấp IV

10.715

4.000

Đối ứng xây dựng trường học các dự án tài trợ nước ngoài

các huyện

 

 

 

4.000

Trường chính trị tỉnh Trà Vinh, hạng mục : Giảng đường

Châu Thành

2012-2014

cấp III

19.358

6.000

Khu nhà hiệu bộ trường tiểu học Kim hòa, xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2013-2014

cấp IV

1.823

1.500

Trường tiểu học ấp Vũng Tàu, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2012-2013

cấp IV

884

800

5. Quản lý nhà nước

 

 

 

39.734

10.880

Khu hành chính tập trung và đường vào Khu hành chính tập trung xã Long Khánh (xã mới chia tách)

Duyên Hải

2013-2015

cấp IV

19.307

3.280

Cải tạo Hội trường Tỉnh ủy Trà Vinh (dự án lập lại)

TPTV

2012-2013

cấp IV

723

700

Cải tạo trụ sở làm việc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại)

TPTV

2012-2013

cấp IV

1.906

1.700

Cụm quản lý hành chính thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

2012-2014

cấp IV

11.350

2.000

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Khoa học và công nghệ (dự án lập lại)

TPTV

2013-2014

cấp IV

3.420

1.500

Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TPTV

2013-2014

cấp IV

2.217

1.000

Nhà quản lý vật tư dự trữ chuyên dùng phục vụ công tác phòng chống lụt bão tỉnh Trà Vinh

 

2013-2014

cấp IV

811

700

6. An ninh quốc phòng

 

 

 

37.942

16.100

Nhà làm việc phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội thuộc Công an tỉnh

TPTV

2012-2014

cấp IV

5.093

2.500

Trường bắn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2012-2014

cấp IV

19.875

7.000

Trụ sở Công an xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2012-2013

cấp IV

697

600

Thảm nhựa, sân đường Doanh trại Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Trà Vinh

TPTV

2013-2014

 

2.997

1.000

Hệ thống thông tin liên lạc mạng cấp 2,3 của Biên phòng tỉnh Trà Vinh

Các đồn và các xe lưu động, xe cứu thương

2013

 

982

900

Cải tạo nâng cấp mở rộng Nhà truyền thống Bộ đội biên phòng tỉnh Trà Vinh

TPTV

2013-2014

cấp IV

3.886

1.500

Trạm bảo dưỡng; lắp nhà xe thiết giáp thuộc đại đội thiết giáp tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2012-2013

cấp IV

870

800

Cải tạo mái nhà Sở Chỉ huy quân sự tỉnh

TPTV

2012-2013

cải tạo

228

200

Cải tạo mái nhà kho thuộc kho vũ khí tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2013

cải tạo

605

600

Xây dựng nhà ở làm việc cho phòng chống tội phạm ma túy Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Trà Vinh

TPTV

2013-2014

cấp IV

2.709

1.000

7. Các dự án khác

 

 

 

 

55.920

IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

90.300

1. Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

44.000

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)

 

 

 

 

18.520

3. Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

 

 

 

 

13.890

4. Đầu tư công trình xã hội hóa (20%)

 

 

 

 

9.260

5. Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)

 

 

 

 

4.630

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Dự toán năm 2013

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

 

 

 

1.588.053

350.000

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

II. CHUYỂN TIẾP

 

 

 

1.058.846

200.200

1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

141.948

32.600

Trường THCS Lương Hòa (khối 15 phòng học và trang thiết bị)

Châu Thành

2011-2013

cấp III

4.875

1.600

Khoa ngôn ngữ Văn hóa-Nghệ thuật Khmer Nam Bộ, trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2012-2015

cấp III

58.984

5.000

Đối ứng đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012

 

 

 

78.089

26.000

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

16.133

3.950

Khối mẫu giáo huyện Cầu Ngang năm 2010 (07 phòng)

Cầu Ngang

2011-2012

07 phòng

2.233

550

Khối tiểu học các xã Kim Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang năm 2010 (22 phòng)

Cầu Ngang

2011-2012

22 phòng

7.048

1.500

Khối tiểu học các xã Vinh Kim, Mỹ Hòa, TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang năm 2010 (21 phòng)

Cầu Ngang

2011-2012

21 phòng

6.852

1.900

Huyện Càng Long

 

 

 

43.002

10.150

Trường THCS TT Càng Long, huyện Càng Long năm 2010 (KCH 2008-2012)

Càng Long

2011-2012

15 phòng

5.980

1.350

Trường tiểu học xã Bình Phú và TT Càng Long, huyện Càng Long năm 2010 (KCH 2008-2012)

Càng Long

2011-2012

13 phòng

5.418

1.020

Trường tiểu học các xã Tân An, Đức Mỹ, huyện Càng Long năm 2010 (KCH 2008-2012)

Càng Long

2011-2012

14 phòng

5.398

1.360

Trường tiểu học các xã An Trường, Tân An, Tân Bình, huyện Càng Long

Càng Long

2011-2012

14 phòng

5.916

1.300

Trường mẫu giáo, tiểu học và THCS TT Càng Long và xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

Càng Long

2011-2012

16 phòng

6.382

1.420

Trường tiểu học, mẫu giáo các xã Tân An, Đức Mỹ, Đại Phúc, Bình Phú, Huyền Hội, huyện Càng Long (KCH 2011)

Càng Long

2011-2012

15 phòng

6.484

2.100

Trường tiểu học, mẫu giáo xã Đức Mỹ, huyện Càng Long năm 2011 (KCH 2008-2012)

Càng Long

2011-2012

15 phòng

7.424

1.600

Huyện Cầu Kè

 

 

 

18.954

11.900

Trường tiểu học An Phú Tân D, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012)

Cầu Kè

2011-2012

08 phòng

4.026

3.100

Trường mầm non An Phú Tân, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012)

Cầu Kè

2012-2013

08 phòng

4.317

3.500

Trường mầm non Phong Phú, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012)

Cầu Kè

2011-2012

06 phòng

4.121

2.400

Trường mẫu giáo Phong Thạnh, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012)

Cầu Kè

2011-2012

06 phòng

4.933

2.500

Nhà công vụ cho giáo viên các xã Châu Điền, Hòa Tân, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012)

Cầu Kè

2011-2012

08 phòng

1.557

400

2. Y tế

 

 

 

792.295

98.600

Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần

Tiểu Cần

2008-2013

200 giường

107.286

4.000

Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2009-2013

70 giường

46.100

6.000

Bệnh viện đa khoa huyện Càng Long

Càng Long

2009-2013

70 giường

72.900

7.000

Hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Y dược cổ truyền Trà Vinh; Hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Lao và phổi tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2011-2013

 

15.233

5.000

Bệnh viện chuyên khoa Sản nhi tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2009-2014

300 giường

201.900

40.000

Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

2005-2013

100 giường

98.500

3.000

Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2009-2014

70 giường

128.900

1.000

Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú

Trà Cú

2010-2014

cấp III

24.495

4.000

Trung tâm y tế dự phòng huyện Càng Long

Càng Long

2011-2013

cấp III

14.938

2.000

Trung tâm y tế dự phòng huyện Trà Cú

Trà Cú

2011-2013

cấp III

14.940

6.000

Đầu tư mua sắm trang thiết bị, phương tiện, dụng cụ y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh

TPTV

2010-2013

đầu tư mới

35.707

9.000

Trạm y tế xã Phương Thạnh, huyện Càng Long (dự án lập lại)

Càng Long

2012-2013

cấp IV

4.150

1.700

Trạm y tế xã Bình Phú, huyện Càng Long (dự án lập lại)

Càng Long

2012-2014

cấp IV

3.701

1.400

Trạm y tế xã Huyền Hội, huyện Càng Long (dự án lập lại)

Càng Long

2012-2014

cấp IV

3.500

1.200

Trạm y tế xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

Châu Thành

2010-2013

cấp IV

3.279

1.100

Trạm y tế thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2014

cấp IV

2.797

900

Trạm y tế xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp IV

3.428

1.400

Trạm y tế xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp IV

3.383

1.400

Trạm y tế Phường 5

TPTV

2012-2013

cấp IV

4.033

1.600

Trạm y tế Phường 2

TPTV

2011-2013

cấp IV

3.125

900

3. Phúc lợi xã hội

 

 

 

124.603

69.000

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

TPTV

2008-2013

cấp IV

43.416

4.400

Hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa gia đình chính sách

Huyện, TP

2013

 

 

10.000

Các tuyến đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn huyện Cầu Kè và huyện Duyên Hải

Cầu Kè, Duyên Hải

2011-2013

GTNT

25.994

10.000

Đường vào nhà máy xử lý nước thải đô thị, thành phố Trà Vinh

TPTV

2011-2013

cấp IV

18.196

4.600

Hỗ trợ xây dựng huyện trọng điểm văn hóa Trà Cú

Trà Cú

 

 

 

4.000

Đối ứng Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

 

 

 

36.997

36.000

Xây dựng trạm cấp nước xã Đại Phúc, huyện Càng Long

Càng Long

2011-2013

2.000 hộ

14.000

1.000

Mở rộng mạng phân phối trạm cấp nước xã Mỹ Cẩm và An Trường A, huyện Càng Long

Càng Long

2011-2013

2.500 hộ

8.998

500

Xây dựng công trình nhà máy nước sạch xã Châu Điền, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2012-2014

50m3/h

13.999

500

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới (17 xã điểm)

17 xã điểm NTM

 

 

 

34.000

III. KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

529.207

110.800

1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

224.639

57.660

Trường Phổ thông DTNT THCS huyện Càng Long

Càng Long

2012-2014

cấp II

90.910

4.000

Trường THCS Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2012-2013

cấp IV

5.680

2.000

Trường tiểu học TT Trà Cú B, TT Trà Cú C, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp III

4.643

1.700

Hàng rào, SLMB trường THPT Vũ Đình Liệu

Châu Thành

2013-2014

cấp IV

1.553

1.000

Nhà hiệu bộ trường tiểu học, mẫu giáo xã Long Đức, TPTV

TPTV

2012-2014

cấp IV

4.257

1.500

Cải tạo hội trường Trường chính trị tỉnh

TPTV

2013

cải tạo

958

900

Cải tạo khu III-Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

2013-2014

cải tạo

1.764

1.000

Cải tạo nâng cấp trường tiểu học Long Đức B, TPTV

TPTV

2013-2014

cải tạo, sửa chữa

1.050

950

Trường tiểu học Long Sơn B, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2012-2014

cấp IV

5.765

2.000

Cải tạo đường dây hạ thế 3 pha 4 dây 0,4KV trường Chính trị tỉnh

TPTV

2013

cải tạo

180

150

Trường THPT Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013

nâng cấp

235

200

Đề án phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

 

 

 

99.340

35.100

Trường mẫu giáo xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2013-2014

cấp III

14.888

5.300

Trường mầm non TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2013-2014

cấp III

23.343

8.200

Trường mẫu giáo phường 8, TPTV

TPTV

2013-2014

cấp III

11.864

4.200

Trường mẫu giáo Hoa Sen, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

Châu Thành

2012-2014

cấp III

11.442

4.100

Trường mẫu giáo TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2014

cấp III

25.161

8.800

Trường mẫu giáo xã Tân Sơn, huyện Trà Cú

Trà Cú

2013-2014

cấp III

12.642

4.500

Hỗ trợ xây dựng trường học các cấp đạt chuẩn

 

 

 

8.304

3.860

Trường tiểu học Nhị Trường A, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

2012-2013

cấp IV

618

560

Trường tiểu học Hiếu Trung A, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2012-2014

cấp IV

5.805

2.300

Trường tiểu học Đỗ Văn Nại, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long

Càng Long

2012-2013

cấp IV

1.881

1.000

Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ từ vốn nước ngoài (Tổ chức SCC)

 

 

 

 

3.300

2. Y tế

 

 

 

263.135

40.140

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

2010-2013

500 giường

174.960

12.000

Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2014

cấp III

35.142

12.500

Trung tâm y tế dự phòng huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2013-2015

cấp III

22.187

4.000

Nâng cấp hệ thống xử lý nước sinh hoạt Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

2013-2014

cấp IV

792

740

Trạm y tế xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

Càng Long

2013-2014

cấp IV

3.600

1.300

Trạm y tế xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

Châu Thành

2013-2014

cấp IV

4.058

1.500

Trạm y tế xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

2012-2014

cấp IV

4.981

1.800

Trạm y tế xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2013-2014

cấp IV

4.691

1.700

Trạm y tế xã Long Hữu, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

2012-2014

cấp IV

4.396

1.600

Trạm y tế xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp III

4.280

1.500

Trạm y tế xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

Trà Cú

2012-2014

cấp IV

4.048

1.500

3. Phúc lợi xã hội

 

 

 

41.433

13.000

Khu tưởng niệm nữ anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch) huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2012-2015

cấp III

35.787

10.000

Cải tạo trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh

TPTV

2012-2013

cấp IV

1.588

1.000

Đường vào bãi rác cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông, TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2)

Cầu Ngang

2013-2014

cấp IV

4.058

2.000

IV. HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

39.000

Hỗ trợ bồi hoàn, san lấp mặt bằng xây dựng trường học và nâng cấp sửa chữa nhỏ các trường học

 

 

 

 

16.000

Hỗ trợ duy tu bảo dưỡng, đối ứng các công trình giao thông nông thôn

 

 

 

 

23.000

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

193.603

81.058

112.545

1

Chương trình việc làm và dạy nghề

28.590

 

28.590

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

54.092

50.412

3.680

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường NT

19.995

18.005

1.990

4

Chương trình Y tế

6.229

 

6.229

5

Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

6.028

 

6.028

6

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

2.786

 

2.786

7

Chương trình Văn hóa

7.515

2.760

4.755

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

48.751

2.061

46.690

9

Chương trình Phòng, chống ma túy

2.179

 

2.179

10

Chương trình Phòng, chống tội phạm

530

 

530

11

Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS

2.188

 

2.188

12

Chương trình dđưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

300

 

300

13

Chương trình xây dựng nông thôn mới

14.420

7.820

6.600

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

453.767

386.869

66.898

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

Tổng cộng

2.138.978

2.138.978

1.810.928

1.089.566

721.362

 

1

Thành phố Trà Vinh

238.708

238.708

120.208

56.573

63.635

 

2

Huyện Châu Thành

269.715

269.715

234.335

141.881

92.454

 

3

Huyện Cầu Kè

247.337

247.337

226.337

135.373

90.964

 

4

Huyện Tiểu Cần

247.188

247.188

221.188

126.975

94.213

 

5

Huyện Trà Cú

333.459

333.459

300.359

190.564

109.795

 

6

Huyện Cầu Ngang

283.281

283.281

260.911

159.369

101.542

 

7

Huyện Duyên Hải

201.698

201.698

171.698

101.262

70.436

 

8

Huyện Càng Long

317.592

317.592

275.892

177.569

98.323

 

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: %

Số TT

Huyện - Thành phố

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế môn bài

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Thu khác ngoài QD

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền sử dụng đất

Thuế tài nguyên

1

Thành phố Trà Vinh

77

65

59

100

93

38

100

100

2

Huyện Châu Thành

 

 

100

100

30

 

100

100

3

Huyện Càng Long

30

44

53

100

30

30

100

100

4

Huyện Trà Cú

 

2

100

100

 

 

100

100

5

Huyện Tiểu Cần

5

16

13

100

 

 

100

100

6

Huyện Cầu Ngang

30

53

53

100

30

30

100

100

7

Huyện Cầu Kè

30

30

30

100

30

30

100

100

8

Huyện Duyên Hải

30

70

70

100

30

30

100

100

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: %

STT

Tên các xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Môn bài

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

I

TP TRÀ VINH

 

 

 

 

 

1

Phường 1

20

30

60

 

50

2

Phường 2

20

30

40

 

50

3

Phường 3

10

10

2

 

40

4

Phường 4

20

40

50

 

50

5

Phường 5

20

50

50

 

50

6

Phường 6

10

10

5

 

60

7

Phường 7

20

10

5

 

40

8

Phường 8

20

70

100

 

100

9

Phường 9

20

50

50

 

80

10

Xã Long Đức

70

50

50

70

100

II

CẦU KÈ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Kè

70

10

10

10

70

2

Xã Tam Ngãi

70

10

10

10

70

3

Xã Châu Điền

70

10

10

10

70

4

Xã Ninh Thới

70

10

10

10

70

5

Xã Phong Phú

70

10

10

10

70

6

Xã Phong Thạnh

70

10

10

10

70

7

Xã Thông Hoà

70

10

10

10

70

8

Xã Thạnh Phú

70

10

10

10

70

9

Xã An Phú Tân

70

10

10

10

70

10

Xã Hoà Ân

70

10

10

10

70

11

Xã Tân Hoà

70

10

10

10

70

III

TIỂU CẦN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiểu Cần

70

10

30

100

100

2

Thị trấn Cầu Quan

70

10

30

100

100

3

Xã Phú Cần

100

100

100

100

100

4

Xã Long Thới

100

100

100

100

100

5

Xã Tân Hoà

100

100

100

100

100

6

Xã Hùng Hoà

100

100

100

100

100

7

Xã Tân Hùng

100

100

100

100

100

8

Xã Tập Ngãi

100

100

100

100

100

9

Xã Ngãi Hùng

100

100

100

100

100

10

Xã Hiếu Tử

100

100

100

100

100

11

Xã Hiếu Trung

100

100

100

100

100

IV

CÀNG LONG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Càng Long

70

5

5

70

70

2

Xã Mỹ Cẩm

70

60

50

70

70

3

Xã An Trường

70

60

50

70

70

4

Xã An Trường A

70

60

50

70

70

5

Xã Tân An

70

60

50

70

70

6

Xã Tân Bình

70

60

50

70

70

7

Xã Bình Phú

70

60

50

70

70

8

Xã Huyền Hội

70

60

50

70

70

9

Xã Phương Thạnh

70

60

50

70

70

10

Xã Nhị Long

70

60

50

70

70

11

Xã Nhị Long phú

70

60

50

70

70

12

Xã Đức Mỹ

70

60

50

70

70

13

Xã Đại Phước

70

60

50

70

70

14

Xã Đại Phúc

70

60

50

70

70

V

CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

100

100

 

70

100

2

Xã Song Lộc

100

100

 

70

100

3

Xã Hoà Thuận

100

100

 

70

100

4

Xã Hoà Lợi

100

100

 

70

100

5

Xã Hưng Mỹ

100

100

 

70

100

6

Xã Đa Lộc

100

100

 

70

100

7

Xã Thanh Mỹ

100

100

 

70

100

8

Xã Mỹ Chánh

100

100

 

70

100

9

Xã Lương Hoà

100

100

 

70

100

10

Xã Lương Hoà A

100

100

 

70

100

11

Xã Nguyệt Hoá

100

100

 

70

100

12

Xã Hoà Minh

100

100

 

70

100

13

Xã Long Hoà

100

100

 

70

100

14

Xã Phước Hảo

100

100

 

70

100

VI

CẦU NGANG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Ngang

70

20

20

70

70

2

Thị trấn Mỹ Long

70

30

30

70

70

3

Xã Mỹ Long Bắc

70

50

50

70

70

4

Xã Long Sơn

70

50

50

70

70

5

Xã Hiệp Hoà

70

50

50

70

70

6

Xã Vĩnh Kim

70

50

50

70

70

7

Xã Kim Hoà

70

50

50

70

70

8

Xã Hiệp Mỹ Đông

70

50

50

70

70

9

Xã Hiệp Mỹ Tây

70

50

50

70

70

10

Xã Trường Thọ

70

50

50

70

70

11

Xã Nhị Trường

70

50

50

70

70

12

Xã Mỹ Long Nam

70

50

50

70

70

13

Xã Thạnh Hoà Sơn

70

50

50

70

70

14

Xã Thuận Hòa

70

50

50

70

70

15

Xã Mỹ Hoà

70

50

50

70

70

VII

DUYÊN HẢI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Duyên hải

70

30

30

70

70

2

Xã Long Toàn

70

30

30

70

70

3

Xã Long Hữu

70

30

30

70

70

4

Xã Ngũ Lạc

70

30

30

70

70

5

Xã Hiệp Thạnh

70

30

30

70

70

6

Xã Trường Long Hoà

70

30

30

70

70

7

Xã Long Khánh

70

30

30

70

70

8

Xã Dân Thành

70

30

30

70

70

9

Xã Long Vĩnh

70

30

30

70

70

10

Xã Đông Hải

70

30

30

70

70

VIII

TRÀ CÚ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Trà Cú

100

30

 

70

100

2

Xã Đôn Xuân

100

70

 

70

100

3

Xã Đôn Châu

100

100

 

70

100

4

Xã Lưu Nghiệp Anh

100

100

 

70

100

5

Xã Thanh Sơn

100

100

 

70

100

6

Xã Kim Sơn

100

100

 

70

100

7

Xã Ngọc Biên

100

100

 

70

100

8

Xã An Quãng Hữu

100

70

 

70

100

9

Xã Tập Sơn

100

60

 

70

100

10

Xã Tân Sơn

100

100

 

70

100

11

Xã Ngãi Xuyên

100

80

 

70

100

12

Xã Long Hiệp

100

100

 

70

100

13

Xã Tân Hiệp

100

100

 

70

100

14

Xã Hàm Giang

100

80

 

70

100

15

Xã Phước Hưng

100

70

 

70

100

16

Xã Định An

100

100

 

70

100

17

Xã Đại An

100

70

 

70

100

18

Xã Hàm Tân

100

70

 

70

100

19

TT Định An

100

60

 

70

100

 

Mẫu số 42/TC-CKNS

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

 

Chia ra 

Dự toán NSĐP

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.636.267

329.500

124.840

I

Chi đầu tư phát triển

393.300

303.000

90.300

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

254.800

210.800

 44.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)

54.800

36.280

 18.520

3

Chi trích lập qũy phát triển đất (30%)

41.100

27.210

 13.890

4

Đầu tư công trình xã hội hoá (20%)

27.400

18.140

 9.260

5

Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)

13.700

9.070

 4.630

6

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

1.500

 -

II

Chi thường xuyên

3.149.243

1.330.786

 1.818.457

3

Chi quốc phòng, an ninh

40.190

18.615

 21.575

4

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.502.003

402.638

 1.099.365

5

Chi y tế

421.825

421.825

 -

6

Chi khoa học công nghệ

17.990

16.800

 1.190

7

Chi văn hoá thể thao và du lịch

47.124

33.848

 13.276

8

Chi phát thanh, truyền hình

18.813

14.731

 4.082

9

Chi đảm bảo xã hội

124.094

33.278

 90.816

10

Chi sự nghiệp kinh tế

247.674

143.915

 103.759

11

Chi sự nghiệp môi trường

35.454

6.360

 29.094

12

Chi quản lý hành chính

609.052

188.788

 420.264

13

Trích trước nguồn thu

2.198

2.198

 -

13

Chi khác ngân sách

60.641

40.430

 20.211

III

Chi trợ giá hàng chính sách

19.325

4.500

 14.825

IV

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013

2.860

2.860

 -

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

10.455

 

 10.455

VI

Chi quỹ dự tài chính địa phương

1.000

1.000

 -

VII

Dự phòng

82.269

 42.569

 39.700

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 99/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Tống Minh Viễn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản