- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 10/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 1171/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 931/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 24 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chỉ đạo Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và số lượng người làm việc được giao hàng năm để làm cơ sở để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm khi đơn vị sự nghiệp có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; đơn vị được tổ chức lại theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc có thay đổi về mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất theo quy định.
3. Giám đốc Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thực hiện các chế độ chính sách đối với viên chức, người lao động theo quy định của pháp luật.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 2200/QĐ-STNMT ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Thông tin, Dữ liệu và phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 985/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
| ||||
1 | Giám đốc Trung tâm | TTDL&PTQĐ -LĐQL - 01 | hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
2 | Phó Giám đốc Trung tâm | TTDL&PTQĐ -LĐQL - 02 | hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
3 | Trưởng phòng thuộc Trung tâm | TTDL&PTQĐ-LĐQL - 03 | hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm | TTDL&PTQĐ-LĐQL - 04 | hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
| ||||
1 | Công nghệ thông tin hạng II | TTDL&PTQĐ-CMNV - 01 | Công nghệ thông tin hạng II | Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu |
2 | An toàn thông tin hạng II | TTDL&PTQĐ-CMNV - 02 | An toàn thông tin hạng II | Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu |
3 | Đo đạc bản đồ viên hạng II | TTDL&PTQĐ-CMNV - 03 | Đo đạc bản đồ viên hạng II | Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường |
4 | Địa chính viên hạng II | TTDL&PTQĐ-CMNV - 04 | Địa chính viên hạng II | Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường |
Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu | ||||
Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ | ||||
5 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II | TTDL&PTQĐ-CMNV - 05 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II | Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu |
Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường | ||||
6 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | TTDL&PTQĐ-CMNV - 06 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường |
7 | Công nghệ thông tin hạng III | TTDL&PTQĐ-CMNV - 07 | Công nghệ thông tin hạng III | Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu |
8 | An toàn thông tin hạng III | TTDL&PTQĐ-CMNV - 08 | An toàn thông tin hạng III | Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu |
9 | Đo đạc bản đồ viên hạng III | TTDL&PTQĐ-CMNV - 09 | Đo đạc bản đồ viên hạng III | Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường |
10 | Địa chính viên hạng III | TTDL&PTQĐ-CMNV - 10 | Địa chính viên hạng III | Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường |
Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu | ||||
Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ | ||||
11 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III | TTDL&PTQĐ-CMNV - 11 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III | Phòng Công nghệ thông tin và Dữ liệu |
Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường | ||||
12 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | TTDL&PTQĐ-CMNV - 12 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | Phòng Phát triển quỹ đất và Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí | ||||
1 | Chuyên viên tổng hợp | TTDL&PTQĐ-CMDC - 01 | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ |
2 | Phụ trách Kế toán | TTDL&PTQĐ-CMDC - 02 | Kế toán viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ |
3 | Kế toán viên | TTDL&PTQĐ-CMDC - 03 | Kế toán viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ |
4 | Văn thư viên | TTDL&PTQĐ-CMDC - 04 | Văn thư viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ |
5 | Chuyên viên thủ quỹ | TTDL&PTQĐ-CMDC - 05 | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổng hợp và Lưu trữ |
1 | Nhân viên kỹ thuật | TTDL&PTQĐ-HTPV - 01 | HĐLĐ |
|
2 | Nhân viên phục vụ | TTDL&PTQĐ-HTPV - 02 | HĐLĐ |
|
3 | Nhân viên lái xe | TTDL&PTQĐ-HTPV - 03 | HĐLĐ |
|
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 10/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 10Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 985/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực