- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 06 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 156/TTr-SYT ngày 05/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung và thay thế 09 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 15,16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Mục VIII, Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Giám định Y khoa) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung và thay thế 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 15,16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Mục VIII, Phụ lục II (Lĩnh vực Giám định Y khoa) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
SỦA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ: 09 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động 1.002706 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
2 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động 1.002671 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
3 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất 1.002208 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
4 | Hồ sơ Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai 1.002190 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
5 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần 1.002168 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
6 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát 1.002136 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp 1.002694 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động 1.002146 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
9 | Khám giám định tổng hợp 1.002118 | 40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ - Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ - Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động; - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế. |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là đã được sửa đổi, bổ sung)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.
2. Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.
3. Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất.
4. Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
5. Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
6. Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
7. Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
8. Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
9. Khám giám định tổng hợp.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc.
(Ghi chú: 09 danh mục TTHC trên có thời gian giải quyết và các bước thực hiện giống nhau, do đó ban hành quy trình mẫu áp dụng dùng chung).
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ về cơ quan chuyên môn là Trung tâm Giám định y khoa (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa. | Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Trung tâm Giám định y khoa xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
B3 | Khám tổng quát, ghi phiếu chỉ định khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng trình lãnh đạo duyệt, hướng dẫn đối tượng đi khám chuyên khoa | Bác sỹ được phân công thụ lý hồ sơ | Hồ sơ bệnh án, phiếu khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng | 28 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến kết luận tình trạng bệnh, tật, tỷ lệ tổn thương cơ thể của đối tượng | Bác sỹ được phân công thụ lý hồ sơ | Hồ sơ bệnh án | 07 ngày |
B5 | Hội chẩn chuyên môn | - Lãnh đạo Trung tâm - Bác sỹ thụ lý hồ sơ - Thư ký ghi chép | Biên bản hội chẩn chuyên môn; sổ họp hội chẩn chuyên môn | 01 ngày |
B6 | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh tổ chức họp, kết luận tình trạng bệnh, tật, tỷ lệ tổn thương thể cho đối tượng | - Thành viên Hội đồng GĐYK. - Bác sỹ thụ lý hồ sơ - Thư ký ghi chép | Sổ họp Hội đồng GĐYK; Biên bản giám định y khoa | 01 ngày |
B7 | Thư ký in biên bản giám định y khoa trình Chủ tịch Hội đồng (hoặc phó chủ tịch Hội đồng GĐYK được ủy quyền chủ trì cuộc họp) ký, ban hành biên bản | - Thư ký Hội đồng GĐYK. - Cán bộ được giao trả kết quả | Biên bản giám định y khoa | 01 ngày |
B8 | Trả kết quả | - Bộ phận tiếp đón của Trung tâm GĐYK - Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Scan, đính kèm kết quả là văn bản do Hội đồng GĐYK phát hành | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
- 1Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi, bổ sung và thay thế danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Giám định Y khoa) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tại Quyết định 1790/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 985/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết