- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 447/BGDĐT-GDTrH năm 2023 về tổ chức lựa chọn sách giáo khoa chuẩn bị triển khai năm học 2023-2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2023-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn số 447/BGDĐT-GDTrH ngày 09/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức lựa chọn sách giáo khoa chuẩn bị triển khai năm học 2023-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 31/TTr-SGDĐT ngày 26/4/2023 về việc đề nghị phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh, Công văn số 808/GDĐT-GDTH- GDMN ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật với tất cả những đề xuất về danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024; đăng tải danh mục sách giáo khoa được phê duyệt tại Quyết định này trên các phương tiện thông tin đại chúng; đồng thời, thông báo danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố và cung cấp thông tin bằng văn bản cho các nhà xuất bản có sách giáo khoa được lựa chọn về danh mục, số lượng sách giáo khoa mà các nhà xuất bản cần cung ứng cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NĂM HỌC 2023 – 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh )
TT | Tên Sách/ Bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. | Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | |||
2 | Toán 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyền Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chú biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Giáo dục Việt Nam |
4 | Đạo đức 4 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyền Chung Hải, Nguyễn Thị Diềm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. | ĐHSP TP.HCM |
5 | Lịch sử và Địa lí 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương. | Giáo dục Việt Nam |
6 | Khoa học 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. | Giáo dục Việt Nam |
7 | Khoa học 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn. | Giáo dục Việt Nam |
8 | Tin học 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tồng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng. | Giáo dục Việt Nam |
9 | Tin học 4 | Lê Khắc Thành (Tổng Chủ biên), Trịnh Đình Thắng (Chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Vũ Việt Dũng. | ĐH Vinh |
10 | Tin học 4 (Bộ Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. | Đại học Sư phạm |
11 | Công nghệ 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. | Giáo dục Việt Nam |
12 | Giáo dục Thể chất 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Duơng (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hung, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thu, Phạm Mai Vương. | Giáo dục Việt Nam |
13 | Âm nhạc 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | Giáo dục Việt Nam |
14 | Mĩ thuật 4 (Bộ Chân trời sáng tạo - Bản 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Giáo dục Việt Nam |
15 | Mĩ thuật 4 (Bộ Chân trời sáng tạo - Bản 2) | Hoàng Minh Phúc (Tồng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Viết Hoàng, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. | Giáo dục Việt Nam |
16 | Mĩ thuật 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. | Giáo dục Việt Nam |
17 | Hoạt động trải nghiệm 4 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi thị Hương Liên, Trần Tố Oanh. | Giáo dục Việt Nam |
18 | Tiếng Anh 4 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
19 | Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | ĐHSP TP.HCM |
20 | Tiếng Anh 4 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. | Đại học Sư phạm |
(Danh mục này gồm có 20 sách giáo khoa lớp 4)
- 1Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11; Lịch sử lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2023-2024
- 2Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2023-2024
- 3Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 447/BGDĐT-GDTrH năm 2023 về tổ chức lựa chọn sách giáo khoa chuẩn bị triển khai năm học 2023-2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11; Lịch sử lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2023-2024
- 7Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2023-2024
- 8Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 981/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực