UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2005/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 19 tháng 8 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ MỒ MÃ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Xét đề nghị của giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1647/TTr-STC ngày 10/8/2005,
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC, HOA MÀU, CÂY TRỒNG HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19 /8/2005 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
|
| ||
| * Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa) | đ/m2 | 140 |
01 | Lúa |
|
|
| -Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ) |
| 1.800 |
| -Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | đ/m2 | 1.600 |
| -Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.350 |
| -Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.100 |
| -Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 800 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 700 |
02 | Bắp (Ngô) |
|
|
| -Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1 vụ) | đ/m2 | 1.400 |
| -Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.300 |
| -Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.150 |
| -Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.000 |
| -Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 700 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 600 |
03 | Sắn (Mì) |
|
|
| Cây mới trồng chưa có củ (giống mì địa phương) | đ/m2 | 350 |
| Cây trồng đang có củ (giống mì địa phương) | “ | 700 |
| Cây trồng đang có củ (giống cao sản) | “ | 1.300 |
04 | Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn và các củ có chất bột khác |
|
|
| Cây mới trồng chưa có củ | đ/m2 | 450 |
| Cây trồng đang có củ | “ | 850 |
05 | Mình tinh, rong riềng (chuối nước) | đ/m2 | 350 |
06 | Sắn Dây: |
|
|
| - Cây mới trồng dưới 1 tháng (đã có mầm đang lên) | đ/bụi | 1.000 |
| - Cây trồng từ trên 1- 3 tháng | đ/bụi | 10.000 |
| - Từ trên 3 tháng đến dưới 6 tháng |
| 20.000 |
| - Từ trên 6 tháng đến dưới 12 tháng |
| 30.000 |
| - Từ 12 tháng trở lên ( hỗ trợ công đào) |
| 10.000 |
|
| ||
1 | Đậu phụng, đậu xanh | đ/m2 |
|
| -Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1 vụ) | “ | 1.700 |
| -Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.500 |
| -Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.250 |
| -Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.200 |
| -Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 1.100 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 1.000 |
2 | Đậu nành (đậu tương); đậu trắng | đ/m2 |
|
| -Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
| 1.500 |
| -Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.350 |
| -Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.100 |
| -Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.000 |
| -Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 900 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 800 |
3 | Đậu đen, đậu đỏ, và các loại đậu khác tương đương |
| |
| -Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1 vụ) | đ/m2 | 1.300 |
| -Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.100 |
| -Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.000 |
| -Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 950 |
| -Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 900 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 850 |
4 | Mè (vừng) | đ/m2 | 500 |
|
| ||
1 | Cây Mía |
|
|
| * Mía mới trồng chưa có thân cây | đ/m2 | 2.000 |
| * Mía tơ đã có thân cây chưa đến thời kỳ thu hoạch | “ | 2.350 |
| * Mía đã đến thời kỳ thu hoạch (hỗ trợ công chặt) | “ | 200 |
| * Mía gốc 1, mía gốc 2 (Giống mía cũ) |
|
|
| - Đất hạng 3 | đ/m2 | 1.500 |
| - Đất hạng 4 | “ | 1.300 |
| - Đất hạng 5 | “ | 1.100 |
| - Đất hạng 6 | “ | 900 |
| + Mía giống mới (chế biến đường, mía tím, mía vàng ăn tươi) mức giá bồi thường bằng 1,5 lần mức giá mía giống cũ. + Mía trồng làm giống mức bồi thường bằng 1,4 lần mức giá mía đường cùng giống | ||
2 | Cây cói | đ/m2 | 2.000 |
3 | Cỏ nuôi Bò Sữa, bò lai: | đ/m2 | 4.000 |
4 | Thuốc lá | đ/m2 | 1.000 |
5 | Gừng, riềng, Nghệ: | đ/m2 | 450 |
6 | Thơm (Dứa) |
|
|
| - Cây mới trồng, đã bén rễ | đ/cây | 300 |
| - Cây trồng đã thành bụi (đã có cây nhánh) chưa ra trái | đ/bụi | 3.000 |
| - Cây trồng đã thành bụi ,đã có trái | đ/bụi | 6.000 |
7 | Cây thơm Tàu |
|
|
| - Loại < 1 năm | đ/cây | 2.000 |
| - Loại từ 1 năm trở lên | “ | 5.000 |
8 | Cây Bông vải | đ/m2 | 800 |
|
| ||
1 | Rau Muống, rau má | đ/m2 | 6.000 |
2 | Rau cần nước, Bạc hà (dọc mùng), cải Xoong | đ/m2 | 3.500 |
3 | Rau Cải xanh, cải ngọt, cải cúc, rau dền, rau lang | đ/m2 | 1.650 |
4 | Rau Bắp cải, rau cải củ, cà rốt | đ/m2 | 4.200 |
5 | Rau Bồ ngót, mùng tơi | đ/m2 | 2.500 |
6 | Rau Diếp cá, ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế,húng dũi | đ/m2 | 4.000 |
7 | Rau Xà lách, Ngò (rau mùi), Thì là (bông sàng) | đ/m2 | 2.000 |
8 | Các loại rau xanh khác | đ/m2 | 2.200 |
9 | Hành, Kiệu, Tỏi, Hẹ, củ nén. | đ/m2 | 3.300 |
10 | Cà chua, Dưa leo, khổ qua, đậu côve, đậu đũa: |
|
|
| - Mới trồng chưa có trái | đ/m2 | 500 |
| - Đang có trái | “ | 6.000 |
11 | Cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), Cây ớt |
|
|
| * Trường hợp trồng lẻ |
|
|
| - Cây mới trồng, chưa đâm cành | đ/cây | 100 |
| - Cây chưa trái, đã đâm cành | “ | 500 |
| - Cây đang ra hoa hoặc có trái | “ | 1.200 |
| * Trồng đại trà (đám): tính tối đa 04cây/m2 |
|
|
| - Cây mới trồng, chưa đâm cành | đ/m2 | 400 |
| - Cây chưa trái, đã đâm cành | “ | 2.200 |
| - Cây đang ra hoa hoặc có trái | " | 5.000 |
12 | Bí, Mướp, Bầu, Su su. |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 500 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 800 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 3.500 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 800 |
13 | Đậu ngự, Đậu ván, Đậu rồng, Hoa Thiên lý |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 500 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 800 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 5.000 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 1.000 |
14 | Cây Gấc |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 500 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 800 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 4.000 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 800 |
15 | Dưa hấu, dưa hồng, dưa lê, dưa gang, | đ/m2 | 4.000 |
16 | Sắn nước (Củ đậu) | “ | 2.000 |
17 | Dứa Nếp | đ/bụi | 1.500 |
18 | Cây Sả: |
|
|
| - Loại mới trồng (đã bén rễ) | đ/bụi | 200 |
| - Loại mới trồng đã mọc chồi | đ/bụi | 500 |
| - Loại thu hoạch được, bụi < 10cây | đ/bụi | 2.000 |
| - Loại thu hoạch được, bụi > 10cây | đ/bụi | 5.000 |
19 | Cây thuốc nam các loại: | đ/m2 | 3.000 |
| Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu,nông sản cùng loại. | ||
|
| ||
1 | Hoa Sen | đ/m2 | 5.000 |
2 | Hoa Vạn thọ, Cúc, Đồng tiền, mào gà, thược dược và các loại hoa tương ứng trồng để bán hàng tháng | đ/m2 | 3.500 |
3 | - Chuối Vàng (chuối cảnh), chuối quạt, | đ/bụi | 3.000 |
4 | - Huệ, Lay ơn | đ/m2 | 4.000 |
5 | - Hồng (hỗ trợ bứng gốc) | đ/cây | 2.000 |
6 | Cây Mai (Hoa Mai xuân), Đào cảnh (chủ yếu hỗ trợ công trồng và di chuyển) |
|
|
| - Cây mới trồng cao <=30cm (5cây/m2) | đ/cây | 500 |
| - Cây trồng chưa ra hoa có ĐK gốc <=0,5cm | “ | 2.000 |
| - Cây có đường kính gốc >0,5 đến 1cm | “ | 5.000 |
| - Cây có đường kính gốc >1 đến 2cm | “ | 10.000 |
| - Cây có đường kính gốc >2 đến 3cm | “ | 45.000 |
| - Cây có đường kính gốc >3 đến 5cm | “ | 60.000 |
| - Cây có đường kính gốc >5 đến 8cm | “ | 80.000 |
| - Cây có đường kính gốc >8 đến 12cm | “ | 130.000 |
| - Cây có đường kính gốc >12cm | “ | 350.000 |
7 | Cây Mai tứ quý trồng dưới đất (hỗ trợ công trồng và di chuyển): |
|
|
| - Cây mới trồng cao <=30cm | đ/cây | 500 |
| - Cây mới trồng có Đ. kính gốc <=0,5cm | “ | 1.000 |
| - Cây có đường kính gốc >0,5 đến 1cm | “ | 2.000 |
| - Cây có đường kính gốc >1 đến 2cm | “ | 5.000 |
| - Cây có đường kính gốc >2 đến 3cm | “ | 15.000 |
| - Cây có đường kính gốc >3 đến 5cm | “ | 50.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 5cm | “ | 80.000 |
| Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 7 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển 2.000đ/chậu | ||
|
| ||
1 | - Công đào ao | đ/m3 | 15.000 |
2 | - Công bồi trúc đắp nền | đ/m3 | 18.000 |
3 | - Công san ủi trả mặt bằng | đ/m2 | 60 |
ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
|
| |||
01 | Cây mít (cây cách cây 10m) |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 10.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m nhưng chưa có quả | “ | 50.000 | |
| Cây có quả đường kính gốc < 15cm | “ | 100.000 | |
| Cây có quả tốt đường kính gốc từ 15cm đến 30cm | “ | 300.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc trên 30cm | “ | 500.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 50.000 | |
02 | Cây xoài (cây cách cây 10m) |
|
| |
2.1 | Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
2.2 | Cây trồng bằng hạt có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 10.000 | |
2.3 | Cây xoài ghép mới trồng có chiều cao thân cây < 1 m | “ | 16.000 | |
2.4 | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m nhưng chưa có quả (cây trồng bằng hạt & cây trồng ghép) | “ | 50.000 | |
2.5 | Cây có quả tốt , đường kính gốc < 15cm | đ/cây | 150.000 | |
2.6 | Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥15cm –> < 30cm | “ | 300.000 | |
2.7 | Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 30cm –> < 45cm | “ | 600.000 | |
2.8 | Cây có quả tốt , đường kính gốc ≥ 45cm | “ | 1.000.000 | |
2.9 | * Riêng xoài cát Hoà lộc, đơn giá bồi thường bằng 1,5 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ mục 2.4 đến mục 2.8 |
|
| |
2.10 | Cây có quả kém, già cỗi | “ | 50.000 | |
03 | Cây Dừa: |
|
| |
3.1 | Cây Dừa dầu (Cây cách cây 8m) |
|
| |
| Cây mới trồng chưa có thân cây | đ/cây | 7.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1m, chưa có quả | “ | 20.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây từ 1 đến 2m, chưa có quả | “ | 30.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây cao >2m, chưa có quả | “ | 50.000 | |
| Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | “ | 150.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt | “ | 250.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 50.000 | |
| - Hỗ trợ công chặt và dọn cây ra khỏi mặt bằng đối với cây có chiều cao thân cây từ 2m đến 5m | đ/cây | 30.000 | |
| - Hỗ trợ công chặt và dọn cây ra khỏi mặt bằng đối với cây có chiều cao thân cây >5m | đ/cây | 60.000 | |
3.2 | Cây Dừa Xiêm (Cây cách cây 8m) |
|
| |
| Cây mới trồng chưa có thân cây | đ/cây | 12.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1m | “ | 50.000 | |
| Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | “ | 100.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt | “ | 450.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 50.000 | |
| - Hỗ trợ công chặt và dọn cây ra khỏi mặt bằng. |
| 30.000 | |
04 | Mãng cầu xiêm (Mãng cầu gai) - Cây cách cây 8m |
| ||
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 7.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 40.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc <10cm | “ | 100.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc ≥10cm | “ | 120.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 20.000 | |
05 | Vú sữa, Me, Bơ (Cây cách cây 10m): |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 12.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 25.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F <15cm | “ | 50.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F ≥15 -> < 30cm | “ | 100.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F ≥ 30 –> 40cm | “ | 200.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F >40cm | “ | 300.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 25.000 | |
06 | Thị, Trâm, Bứa, chay (Cây cách cây 10m): |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 7.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 25.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F <15cm | “ | 50.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F ≥ 15 -> < 30cm | “ | 70.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F 30 –> 40cm | “ | 140.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F >40cm | “ | 200.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 25.000 | |
07 | Quýt, cam, bưởi: (Cây cách cây 05m) |
|
| |
| Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 1.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 7.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | đ/cây | 25000 | |
| Cây chiết cành có quả,chiều cao thân cây > 1m | đ/cây | 35.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F <15cm | đ/cây | 150.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc F ≥15cm | “ | 250.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi( hỗ trợ công chặt) | “ | 15.000 | |
08 | Nhãn, chôm chôm, cốc: (Cây cách cây 08m) |
|
| |
| Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây <1m | “ | 7.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥1m, chưa có quả | “ | 40.000 | |
| Cây có quả tốt, đường kính gốc <30cm | “ | 150.000 | |
| Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 30cm | “ | 250.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 10.000 | |
09 | Đào lộn hột: (Mật độ trồng 150 ->200 cây/ha) |
|
| |
| Cây trồng từ hạt cao < 1m | đ/cây | 5.000 | |
| Cây đào ghép mới trồng | “ | 8.000 | |
| Cây trồng cao 1 đến 2m chưa có quả | ” | 40.000 | |
| Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng ≥ 2m | “ | 80.000 | |
| Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng < 2m |
| 50.000 | |
| Cây có quả, thu hoạch tốt | “ | 150.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 20.000 | |
10 | Bồ kết, canh ky na: |
|
| |
| Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 1.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m | “ | 5.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ≥1m nhưng chưa có quả | “ | 15.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc <30cm | ” | 100.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc ≥ 30cm | “ | 120.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | ” | 10.000 | |
11 | Cây Cao su: |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 10.000 | |
| Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm | “ | 30.000 | |
| Cây trồng trên 03 năm | ” | 70.000 | |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 100.000 | |
| Cây già cỗi | “ | 30.000 | |
12 | Cây Quế: |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi | đ/cây | 1000 | |
| Cây trồng trên 1 năm tuổi, cao < 1 m | đ/cây | 5.000 | |
| Cây trồng có thân cây cao ≥ 1m đến < 2 m | “ | 10.000 | |
| Cây trồng có thân cây cao ≥2m, chưa thu hoạch | ” | 15.000 | |
| Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc < 15cm | “ | 50.000 | |
| Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc ≥ 15cm | “ | 70.000 | |
| Cây già cỗi | “ | 10.000 | |
13 | Cây cà phê, cây ca cao: |
|
| |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 10.000 | |
| Cây trồng từ 01 năm trở lên, nhưng chưa có quả | “ | 15.000 | |
| Cây có quả, thu hoạch tốt | đ/cây | 80.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 5.000 | |
14 | Cây chè |
|
| |
14.1 | Cây trồng lẻ |
|
| |
| Cây mới trồng | đ/cây | 700đ | |
| Cây có chiều cao < 0,5m | “ | 1.000 | |
| Cây đang thu hoạch tốt, có chiều cao ≥ 0,5m | “ | 1.500 | |
14.2 | Cây chè trồng đại trà, mật độ 18.000cây/ha |
|
| |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/m2 | 1.360 | |
| Cây trồng từ 01 năm đến dưới 04 năm | “ | 1.800 | |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 2.700 | |
| Cây kém phát triển, già cỗi ( hổ trợ công chặt) | “ | 500đ | |
15 | Lựu, Mãng cầu (Na) cây cách cây 05m) |
|
| |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 5.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 25.000 | |
| Cây có quả, Tán cây <1,5m | “ | 35.000 | |
| Cây có quả, Tán cây ≥1,5m | “ | 50.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 15.000 | |
16 | Mận (Roi), Hồng xiêm (Sabôchê) |
|
| |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 12.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m nhưng chưa có quả | “ | 40.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc < 10cm | “ | 80.000 | |
| Cây có quả, đường kính gốc ≥ 10cm | “ | 100.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 15.000 | |
17 | Cây Bình bát, Đào tiên cây cách cây 05m) |
|
| |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 5.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 25.000 | |
| Cây có quả, Tán cây < 1,5m | “ | 30.000 | |
| Cây có quả, Tán cây ≥ 1,5m | “ | 35.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 15.000 | |
18 | Khế, chùm ruột, ÔMa, nhàu: (cây cách cây 05m) |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây <1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả | đ/cây | 7.000 | |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả | đ/cây | 15.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt | “ | 60.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt ) | “ | 10.000 | |
19 | Táo, ổi: (cây cách cây 05m) |
|
| |
19.1 | Táo thường, ổi thường: |
|
| |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả và có quả | “ | 3.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 6.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m có quả |
| 30.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt | “ | 50.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 5.000 | |
19.2 | Táo cao sản (cắt cành hàng năm): |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 15.000 | |
| Cây trồng > 01 năm chưa cắt cành lần đầu | “ | 25.000 | |
| Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc <3cm | “ | 50.000 | |
| Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc ≥ 3cm -> 5cm | “ | 70.000 | |
| Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gôc ≥ 5cm | “ | 100.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 5.000 | |
19.3 | Ổi ghép |
|
| |
| Loại mới trồng cao < 1,5m | đ/cây | 15.000 | |
| Loại chưa có trái cao ≥ 1,5m đến 2,5m | “ | 30.000 | |
| Loại có trái, tán rộng > 2,5m đến 3m | “ | 50.000 | |
| Loại có trái, tán rộng >3m | “ | 70.000 | |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 5.000 | |
20 | Cây chanh |
|
| |
| Cây mới trồng cao ≤ 0,3m | đ/cây | 1.000 | |
| Cây chưa có trái, tán rộng ≥1m | “ | 10.000 | |
| Cây chưa có trái, tán rộng >1m | “ | 20.000 | |
| Cây có trái, tán rộng ≤1m | “ | 70.000 | |
| Cây có trái, tán rộng >1m - ≤ 2m | “ | 100.000 | |
| Cây có trái, tán rộng >2m | “ | 200.000 | |
| Cây già cỗi | “ | 30.000 | |
21 | Cây Chanh giây |
|
| |
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 500 | |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 800 | |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 3.000 | |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 500 | |
22 | Đu đủ (cây cách cây 03m); |
|
| |
| Cây mới trồng cao < 0,5m | đ/cây | 1.000 | |
| Cây trồng cao > 0,5m chưa có quả | “ | 5.000 | |
| Cây có quả trung bình (tán rộng ≤ 1,5m trái nhỏ) | ” | 15.000 | |
| Cây có quả tốt, tán rộng > 1,5m quả nhiều và to | “ | 30.000 | |
| Cây già cỗi | “ | 1.000 | |
23 | Đu Đủ giây: |
|
| |
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 500 | |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 800 | |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 2.000 | |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 200 | |
24 | Chuối: (Cây cách cây 05m) |
|
| |
| Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi) | đ/cây | 2.000 | |
| Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây ≤ 0,8m | “ | 1.000 | |
| Cây chưa có buồng chiều cao thân cây > 0,8 đến 1,5m | ” | 5.000 | |
| Cây chưa có buồng chiều cao thân cây >1,5m | “ | 10.000 | |
| Cây đang có buồng | “ | 20.000 | |
25 | Cây Thanh long: (cây cách cây 4m) |
|
| |
| Cây mới trồng cao < 50cm, không cọc, đã bén rễ | đ/cây | 5.000 | |
| Cây trồng cao <1m, leo cây chủ( cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả | đ/cây | 10.000 | |
| Cây trồng cao ≥ 1m, leo cây chủ ( cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả | “ | 15.000 | |
| Cây có quả tốt leo theo cây chủ ( cây chủ đã được đền bù). |
| 20.000 | |
| Cây trồng leo cọc cao <1m chưa có quả | đ/cọc | 30.000 | |
| Cây trồng leo cọc cao ≥ 1m chưa có quả |
| 40.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc | “ | 60.000 | |
| Cây già cỗi kém phát triển | “ | 10.000 | |
26 | Cây Tiêu |
|
| |
| Cây mới trồng chưa leo cọc | đ/cọc | 5.000 | |
| Cây mới trồng cao <,= 50cm đã leo cọc | đ/cọc | 25.000 | |
| Cây trồng cao >05m chưa quả, leo cây chủ đã được đền bù | “ | 10.000 | |
| Cây trồng leo cọc cao >05m chưa quả | “ | 30.000 | |
| Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù) | đ/cọc | 40.000 | |
| Cây leo cọc, mới đang thời kỳ thu quả bói | “ | 70.000 | |
| Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc | “ | 100.000 | |
| Cây già cỗi kém phát triển | “ | 10.000 | |
27 | Cây trầu (gốc trầu): |
|
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/bụi | 3.000 | |
| Cây trồng từ 01 năm -> 02 năm | “ | 5.000 | |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 25.000 | |
| Cây già cỗi,đang tàn |
| 5.000 | |
28 | Cây cau: |
|
| |
| Cây mới trồng cao <0,5m | đ/cây | 5.000 | |
| Cây trồng có thân cây cao ≥ 0,5m đến dưới 2m chưa có quả | “ | 15.000 | |
| Cây trồng có thân cây cao ≥ 2m ,chưa có quả | “ | 40.000 | |
| Loại đang có trái thu hoạch tốt | đ/cây | 80.000 | |
| Loại già cỗi | “ | 5.000 | |
29 | Cây dâu |
|
| |
| - Cây mới trồng | đ/m2 | 500 | |
| - Cây đang phát triển | “ | 1.500 | |
| - Cây già cỗi | đ/m2 | 200 | |
30 | Cây cọ Dầu: |
|
| |
| - Cây mới trồng | đ/cây | 2.000 | |
| - Cây trồng chưa có trái | “ | 10.000 | |
| - Cây trồng đã có trái | “ | 50.000 | |
| - Cây già cỗi | đ/cây | 10.000 | |
31 | Cây cọ thường ( dùng lấy lá lợp nhà: |
|
| |
| - Cây mới trồng, chưa có thân cây | đ/cây | 5.000 | |
| - Cây đã có thân cây và khai thác lá | “ | 25.000 | |
| - Cây già cỗi | đ/cây | 5.000 | |
32 | Cây dó bầu |
|
| |
| - Cây con mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 8.000 | |
| - Cây trồng từ ≥ 1 năm đến < 3 năm | đ/cây | 20.000 | |
| - Cây trồng có đường kính thân cây ( cách gốc 1m ) từ 0,3cm đến < 0,5cm | đ/cây | 100.000 | |
| - Cây trồng có đường kính thân cây ( cách gốc 1m ) từ 0,5cm đến < 10cm | đ/cây | 250.000 | |
| - Cây trồng trên 3 năm, đường kính thân cách gốc 1m từ ≥ 10cm đến 20cm | đ/cây | 500.000 | |
| -Loại gốc có chồi cao < 1m (chỉ được tính tối đa 3 chồi /gốc) | đ/chồi | 4.000 | |
| - Cây dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tuỳ từng trường hợp, UBND tỉnh sẽ quyết định cụ thể. |
| ||
|
| |||
| Tre và các loại cùng họ tương đương: |
|
| |
33 | Tre |
|
| |
| Măng tre thường | đ/mụt | 2.000 | |
| Măng tre điền trúc (tre trồng lấy măng) | đ/mụt | 5.000 | |
| Tre mới trồng ( các loại tre thường) | đ/bụi | 3.000 | |
| Tre Điền trúc mới trồng | đ/bụi | 5.000 | |
| Tre non | đ/cây | 7.000 | |
| Tre già (hỗ trợ công chặt) | “ | 4.000 | |
34 | Trảy: Đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại |
|
| |
35 | Trúc thường và các loại cây cùng họ |
|
| |
35.1 | Trúc thường |
|
| |
| Đường kính bụi <=20 | đ/bụi | 10.000 | |
| Đường kính bụi > 20 đến 50cm | “ | 20.000 | |
| Đường kính bụi > 50cm | “ | 50.000 | |
35.2 | Trúc kiểng | “ | 10.000 | |
36 | Cây Xoan: |
|
| |
| - Cây mới trồng | đ/cây | 1.000 | |
| - Cây đường kính gốc < 10cm | đ/cây | 15.000 | |
| - Cây có đường kính gốc ≥ 10 đến ≤ 20cm | “ | 30.000 | |
| - Cây có đường kính gốc > 20 đến ≤ 40cm | “ | 50.000 | |
| - Cây có đường kính gốc > 40cm , hỗ trợ công chặt | đ/cây | 15.000 | |
37 | Cây Thông nhựa (mật độ 1.000cây/ha) |
|
| |
| + Cây mới trồng 1 năm | đ/cây | 4.700 | |
| + Cây trồng 2 năm |
| 7.000 | |
| + Cây trồng trên 2 năm |
|
| |
| - Đường kính từ 3cm -> dưới 5cm | đ/cây | 12.000 | |
| - Đường kính từ 5cm -> dưới 6cm |
| 15.000 | |
| - Đường kính từ 6cm -> dưới 8cm | đ/cây | 20.000 | |
| - Đường kính từ 8cm đến dưới 10cm | “ | 40.000 | |
| - Đường kính từ 10cm đến dưới 20cm | đ/cây | 85.000 | |
| - Đường kính từ 20cm đến dưới 25cm |
| 250.000 | |
| - Đường kính từ ≥ 25cm (hỗ trợ công chặt) |
| 15.000 | |
38 | Bời lời: |
|
| |
| Cây mới trồng dưới hai năm | đ/cây | 4.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1m | “ | 15.000 | |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m đến < 2m | “ | 45.000 | |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 75.000 | |
| Cây già cỗi | đ/cây | 15.000 | |
39 | Bạch đàn, keo lai |
|
| |
39.1 | Trồng lẻ (định mức 2m/cây) |
|
| |
| - Đường kính dưới 4cm | đ/cây | 5.000 | |
| - Đường kính từ 4cm -> dưới 6cm | “ | 10.000 | |
| - Đường kính từ 6cm -> dưới 8cm | đ/cây | 15.000 | |
| - Đường kính 8cm trở lên(hỗ trợ công chặt) | “ | 5.000 | |
| -Loại gốc có chồi cao < 2m (chỉ được tính tối đa 3 chồi /gốc) | đ/chồi | 1.000 | |
39.2 | Trồng theo chương trình trồng đại trà (định mức 1.666cây/ha) |
|
| |
| * Từ 1 năm đến dưới 3 năm:70% cây có ĐK <4cm và 30% cây có ĐK từ 4cm đến < 6cm: tính giá bình quân | đ/cây | 3.200 | |
| * Từ 3 năm đến 5 năm: 60% cây có ĐK <4cm; 20% cây có ĐK từ 4cm - dưới 6cm và 20% cây có ĐK từ 6cm - dưới 8cm. Giá bình quân | đ/cây | 5.000 | |
| * Từ 5 năm đến <7 năm: 30% cây có ĐK từ 4cm đến dưới 6cm; 30% cây có ĐK từ 6cm - dưới 8cm và 40% cây có ĐK từ 8cm trở lên. Giá bình quân | đ/cây | 6.500 | |
| * Từ 7 năm trở lên: 90% cây có ĐK <8cm; 10% cây có ĐK từ 6cm - dưới 8cm. Giá bình quân (hỗ trợ công chặt) | đ/cây | 4.600 | |
40 | Cây Phi Lao: đơn giá = 80% cây Bạch đàn có cùng đường kính |
|
| |
| Trường hợp các loại cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng hằng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại bảng giá số 1 kèm theo Quyết định này. | |||
41 | Cây lấy củi (Cây keo gai,táo nhơn, trứng cá ...) |
|
| |
| - Cây mới trồng | đ/cây | 2.000 | |
| - Cây đường kính gốc < 10cm | đ/cây | 15.000 | |
| - Cây có đường kính gốc ≥ 10 đến < 20cm | “ | 20.000 | |
| - Cây có đường kính gốc ≥ 20 đến < 40cm | “ | 40.000 | |
| - Cây có đường kính gốc ≥ 40 < 50cm | “ | 50.000 | |
| - Cây đường kính gốc ≥ 50cm (hỗ trợ công chặt) | đ/cây | 15.000 | |
42 | Cây Đước (mật độ trồng 10.000cây/ha) |
|
| |
| - Cây trồng năm thứ nhất | đ/m2 | 500 | |
| - Cây trồng năm thứ 2 | đ/m2 | 1.000 | |
| - Cây trồng năm thứ 3 | đ/m2 | 1.500 | |
| - Cây trồng trên 3 năm | đ/m2 | 3.200 | |
43 | Cây Mắm, cây Bần : |
|
| |
| - Cây trồng năm thứ nhất | đ/m2 | 500 | |
| - Cây trồng năm thứ 2 | đ/m2 | 1.000 | |
| - Cây trồng năm thứ 3 | đ/m2 | 1.200 | |
| - Cây trồng trên 3 năm | đ/m2 | 2.500 | |
|
| |||
44 | - Hàng rào cây mọc không chăm sóc | đ/m dài | 2.500 | |
45 | - Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh | đ/m dài | 6.000 | |
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH QUAN
(Kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
|
| ||
01 | Cây Dầu, sao, viết, sấu, muối, long não: |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 6.000 |
| Cây trồng có đường kính gốc <1,5cm | “ | 15.500 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 24.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 5cm | “ | 42.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm | “ | 48.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 30cm | “ | 54.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm -> < 50cm |
| 84.000 |
02 | Cây Xà Cừ, hoa sữa, muồng đen, Bằng lăng, phượng, ô môi, lim xẹt, điệp tàu (lim xanh): |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 6.000 |
| Cây trồng có đường kính gốc <1,5cm | “ | 15.500 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 24.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 5cm | “ | 42.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến < 10cm | “ | 48.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 30cm | “ | 54.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm -> < 50cm |
| 84.000 |
03 | Cây ngọc lan, hoàng Lan |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 6.000 |
| Cây trồng có đường kính gốc <1,5cm | “ | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 5cm | “ | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến < 10cm | “ | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 30cm | “ | 60.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm -> < 50cm |
| 90.000 |
| Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
| 10.000 |
04 | Cây Bàng, bồ đề, si, me, tếch, móng bò, Chiêu Liêu: |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 6.000 |
| Cây trồng có đường kính gốc <1,5cm | “ | 15.500 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 24.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 5cm | “ | 42.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm | “ | 48.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 30cm | “ | 54.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm đến < 50cm | “ | 60.000 |
05 | Cây Cau Vua |
|
|
| Cây mới trồng dưới một năm | đ/cây | 40.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1,5m | “ | 100.000 |
| Cây trồng có chiều cao từ 1,5 - > 2m | “ | 160.000 |
| Cây có chiều cao trên 2m -> < 2,5m | “ | 190.000 |
06 | Cây Cau tua (cau cảnh) |
|
|
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1,0m | “ | 50.000 |
| Cây trồng có chiều cao từ 1,0m - > < 1,5m | “ | 100.000 |
| Cây có chiều cao từ 1,5m -> 2,0m | “ | 160.000 |
07 | Cây ổi xim cảnh: cao 40cm |
| 10.000 |
08 | Cây Bò Cạp, Vạn Tuế: |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 8.000 |
| Cây cao từ 0,5-1m |
| 10.000 |
| Cây trồng từ 1 năm trở lên, có đường kính gốc <1,5cm | “ | 17.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 10cm | “ | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 30cm | “ | 45.000 |
| Cây có đường kính gốc 30cm đến 50cm | “ | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc > 50cm | “ | 75.000 |
09 | Cây Hoa Bướm (móng lừa): |
|
|
| Cây chưa có hoa | đ/cây | 5.000 |
| Cây đã có hoa | “ | 20.000 |
10 | Cây Sứ (cây Đại), cây Sung): |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 5.000 |
| Cây trồng từ 1 năm trở lên, có đường kính gốc <1,5cm | “ | 10.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 2,5cm | “ | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2,5cm đến 10cm | “ | 35.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 30cm | “ | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm đến 50cm | “ | 45.000 |
| Cây có đường kính gốc > 50cm | “ | 70.000 |
11 | Cây Muồng Hoa Vàng: |
|
|
| Cây trồng dưới một năm | đ/cây | 5.000 |
| Cây trồng có đường kính gốc <1,5cm | “ | 10.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 1,5cm -> 2cm | “ | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm -> 5cm | “ | 32.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm | “ | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 30cm | “ | 45.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm | “ | 75.000 |
12 | Lan giây leo, Bìm Bìm, Dạ Hương, dây hoa Tóc Tiên: |
|
|
| Cây mới trồng leo cao < = 1m | đ/bụi | 1.000 |
| Cây trồng leo cao > 1cm | đ/m2 | 2.000 |
CÂY CẢNH QUAN |
|
| |
01 | Cây Lá mầu các loại: |
|
|
| Cao dưới < 0,3m | đ/cây | 15.000 |
| Cao từ 0,3m trở lên | “ | 12.000 |
02 | Cây Huyết Dụ, cây Quỳnh, cành Giao: | đ/cây | 10.000 |
03 | Cây Đinh Lăng cao > 0,5m: | đ/cây | 15.000 |
04 | Cây Thiết Mộc Lan: | đ/cây |
|
| Cao < 0,5m | “ | 10.000 |
| Cao từ 0,5m - > 1m | “ | 20.000 |
| Cao > 1m | “ | 25.000 |
05 | Cây Trạng Nguyên cao > 0,4m: | đ/cây | 12.000 |
06 | Cây Chuỗi Ngọc: |
|
|
| Cao < 40cm | đ/cây | 1.000 |
| Cao dưới < 0,5m | đ/cây | 2.000 |
| Cao từ 0,5m trở lên | “ | 10.000 |
07 | Cây Chuối Quạt (Chuối Nhật): |
|
|
| Cao dưới < 0,8m | đ/cây | 12.000 |
| Cao từ 0,8m đến 1,5m | “ | 36.000 |
| Cao từ > 1,5m, bụi nhiều nhánh | đ/bụi | 120.000 |
08 | Cây Trúc Nhật, cây trúc mây: |
|
|
| Cao 0,5m trở xuống | đ/bụi | 15.000 |
| Cao từ 0,5m -> 1,0m | đ/bụi | 30.000 |
| Cao từ 1m - > trên 1,5m | “ | 40.000 |
09 | Cây Trúc Đào, trúc Đào liễu: |
|
|
| - Chưa cho Bông | đ/cây | 5.000 |
| - Đã cho bông và bóng mát | “ | 20.000 |
10 | Cây Hoa Nhài, Bông Trang, Ngọc Anh, Dâm bụt kép cao > 0,3m: | đ/bụi | 12.000 |
11 | Cây Chè Tàu: |
|
|
| Cao dưới < 0,3m | đ/cây | 1.000 |
| Cao từ 0,3m trở lên | “ | 2.000 |
12 | Cây Bông Giấy: |
|
|
| Cao dưới < 0,5m | đ/cây | 5.000 |
| Cao từ 0,5m trở lên | “ | 12.000 |
13 | Cây Bông Điệp: |
|
|
| Cao dưới < 0,5m | đ/cây | 5.000 |
| Cao từ 0,5m trở lên | “ | 10.000 |
| Cây có đường kính 5 -> 10cm | “ | 32.000 |
| Cây có đường kính > 10cm | “ | 45.000 |
14 | Cây Hoa Ngâu, Nguyệt Quế: |
|
|
| Cao < 0,4m | đ/cây | 5.000 |
| Cao 0,4 -> 0,6m | “ | 24.000 |
| Cao > 0,6m -> 0,8m | “ | 36.000 |
| Cao > 0,8m | “ | 50.000 |
16 | Cỏ các loại |
|
|
| Cỏ lá tre (cỏ thảm) | đ/m2 | 20.000 |
| Cỏ lông lợn (cỏ thảm) | đ/m2 | 50.000 |
17 | Cây Dương tạọ hình (đã tạo hình): |
|
|
| Cao < 0,5m | đ/cây | 10.000 |
| Cao từ 0,5m -> 0,7m, tán rộng từ 0,4 -> < 0,8m | “ | 50.000 |
| Cao > 0,7m, tán rộng từ 0,8m trở lên | “ | 100.000 |
18 | Cây Dừa nước: | đ/bụi | 15.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỒ MÃ
(Kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19 /8/2005 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | ĐVT | Đơn giá |
|
| ||
1 | Mộ đất bình thường (mộ chôn từ 5năm trở lên) | đ/mộ | 500.000 |
2 | Mộ đã hốt cốt | " | 300.000 |
|
| ||
1 | Mộ xây bình thờng: Xây hộc bằng đá chẻ, hoặc đá ong, có một tấm bia | đ/mộ | 1.000.000 |
2 | Mộ xây bình thường: Xây hộc gồm 02 lớp đá chẻ, nhà bia nhỏ cao 0,8m, lọt lòng sâu 0,2m gắn một tấm bia, ảnh men trắng đen, không có trụ, quét vôi hoàn chỉnh, có sân nhỏ. Hoặc các kiểu xây tương đương phổ thông khác | " | 1.500.000 |
3 | Mộ xây kiên cố: Xây 03 lớp đá chẻ, có giằng chân móng bằng sắt ở hai đầu mộ, xây nhà bia và 02 trụ phía dưới chân mộ, phía trên đầu mộ xây bình phong cao hơn nhà bia 10cm, trát tường, quét vôi hoàn chỉnh, có ốp một tấm bia và ảnh men, có sân nhỏ | " | 3.200.000 |
4 | Mộ xây kiên cố: tiêu chuẩn giống như mộ xây kiên cố trên (mục 3) nhưng có bê tông móng, ốp gạch men (hoặc đá rửa) hoàn chỉnh trừ phần móng đá chẻ, trát mạch hồ chân móng đá chẻ, có sân nhà bia. | " | 4.800.000 |
5 | Mộ xây đặc biệt: tiêu chuẩn giống như mộ xây kiên cố (mục 3) nhưng móng đá chẻ đôi, xây hai lớp, đổ bê tông có giằng sắt chịu lực, nhà bia có đúc mái bê tông, có lanh tô và đan mái, phía đầu mộ xây bình phong dày, ốp gạch men hoàn chỉnh toàn bộ trừ phần móng đá chẻ, trát mạch hồ chân móng đá chẻ, có sân nhà bia. Có hai liễn câu đối, 1 bảng số, 1 bảng tên, hai cặp lân sen bằng sứ | " | 7.000.000 |
6 | Trờng hợp mộ có xác chưa phân huỷ hoàn toàn thì được cộng thêm vào đơn giá các loại mộ trên như sau |
| 1.300.000 |
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU
(Kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của UBND tỉnh)
1- Nguyên tắc bồi thường:
- Cây trồng theo đúng mục đích sử dụng đất.
- Mật độ cây trồng phải phù hợp với mật độ kỹ thuật trồng cây.
- Đối với các giống cây ươm, cây mới trồng, thuỷ sản mới nuôi, muối: nếu đã được Hội đồng Bồi thường hỗ trợ và tái định cư thông báo trước cho người bị thu hồi đất ít nhất là 90 ngày mà đến thời điểm kiểm kê đất vẫn chưa thu hoạch, chưa di dời thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trong các bảng giá có dự kiến đơn giá cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa, để áp dụng trong trường hợp thu hồi đất đột xuất, thời gian thông báo trước quá chậm để lỡ vụ sản xuất.
2- Quy định đường kính gốc: Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.
3- Đối với cây trồng nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính không quá quy định của quy trình kỹ thuật.
4- Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
5- Mức giá bồi thường cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt và dọn cây ra khỏi mặt bằng.
6- Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan, môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải hỗ trợ thêm cho người có rừng cây, vườn cây; Khoản kinh phí hỗ trợ thêm do để lại rừng cây, vườn cây do chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định. Mức hỗ trợ áp dụng như sau:
+ Đối với rừng cây nguyên liệu giấy:
- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5 năm , mức hỗ trợ thêm 800.000đ/ha
- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7 năm , mức hỗ trợ thêm 1.000.000đ/ha
- Rừng trồng trên 7 năm , mức hỗ trợ thêm 3.000.000đ/ha.
Mức hỗ trợ thêm được tính cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.666 cây. Trường hợp rừng cây trồng không đảm bảo mật độ cây như trên thì mức hỗ trợ được tính theo phương pháp nội suy tuỳ theo mật độ cây trồng tương ứng.
+ Đối với các loại rừng cây dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức hỗ trợ thêm bằng 70% so với cây nguyên liệu giấy.
+ Đối với vườn cây lâu năm như vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Hỗ trợ thêm 30% trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây./.
- 1Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng hoặc phát triển kinh tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 478/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây cối, hoa màu dùng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 37/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng hoặc phát triển kinh tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 478/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây cối, hoa màu dùng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 98/2005/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu và mồ mã khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 98/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Vũ Hoàng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2005
- Ngày hết hiệu lực: 10/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực