- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2007/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 31 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 83/TT-SXD ngày 23/8/2007 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1973/TTr-STC-VG ngày 27/9/2007,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các phụ lục đơn giá bồi thường về nhà, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 100/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 và Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC, HOA MÀU, CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục cây | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
|
|
|
|
|
| ||
| * Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa) | đ/m2 | 245 |
1 | Lúa |
|
|
| - Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ) |
| 2.160 |
| - Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | đ/m2 | 1.920 |
| - Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.620 |
| - Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.320 |
| - Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 960 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 840 |
2 | Bắp (Ngô) |
|
|
| - Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ) | đ/m2 | 1.960 |
| - Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.820 |
| - Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.610 |
| - Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.200 |
| - Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 960 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 840 |
3 | Sắn (Mì) |
|
|
| Cây mới trồng chưa có củ (giống mì địa phương) | đ/m2 | 500 |
| Cây trồng đang có củ (giống mì địa phương) | “ | 1.000 |
| Cây trồng đang có củ (giống cao sản) | “ | 2.000 |
4 | Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn và các củ có chất bột khác |
|
|
| Cây mới trồng chưa có củ | đ/m2 | 560 |
| Cây trồng đang có củ | “ | 1.060 |
5 | Mình tinh, rong riềng (chuối nước) | đ/m2 | 420 |
6 | Sắn Dây: |
|
|
| - Cây mới trồng dưới 1 tháng (đã có mầm đang lên) | đ/bụi | 1.200 |
| - Cây trồng từ trên 1- 3 tháng | đ/bụi | 12.000 |
| - Từ trên 3 tháng đến dưới 6 tháng |
| 24.000 |
| - Từ trên 6 tháng đến dưới 12 tháng |
| 36.000 |
| - Từ 12 tháng trở lên (hỗ trợ công đào) |
| 12.000 |
|
| ||
1 | Đậu phụng, Đậu xanh | đ/m2 |
|
| - Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ) | “ | 2.550 |
| - Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 2.250 |
| - Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.875 |
| - Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.800 |
| - Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 1.650 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 1.500 |
2 | Đậu nành (đậu tương); Đậu trắng |
|
|
| - Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ) |
| 1.725 |
| - Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.550 |
| - Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.265 |
| - Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.150 |
| - Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 1.035 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 920 |
3 | Đậu đen, đậu đỏ, và các loại đậu khác tương đương | 0 | |
| - Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ) | đ/m2 | 1.495 |
| - Loại ruộng đất hạng 2 “ “ | “ | 1.265 |
| - Loại ruộng đất hạng 3 “ “ | “ | 1.150 |
| - Loại ruộng đất hạng 4 “ “ | “ | 1.090 |
| - Loại ruộng đất hạng 5 “ “ | “ | 1.035 |
| - Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 975 |
4 | Mè (vừng) | đ/m2 | 575 |
|
| ||
1 | Cây Mía |
|
|
| * Mía mới trồng chưa có thân cây | đ/m2 | 2.400 |
| * Mía tơ đã có thân cây chưa đến thời kỳ thu hoạch | “ | 2.820 |
| * Mía đã đến thời kỳ thu hoạch (hỗ trợ công chặt) | “ | 240 |
| * Mía gốc 1, mía gốc 2 (Giống mía cũ) |
|
|
| - Đất hạng 3 | đ/m2 | 1.875 |
| - Đất hạng 4 | “ | 1.625 |
| - Đất hạng 5 | “ | 1.375 |
| - Đất hạng 6 | “ | 1.125 |
| + Mía giống mới (chế biến đường, mía tím, mía vàng ăn tươi) mức giá bồi thường bằng 1,5 lần mức giá mía giống cũ. |
| |
| + Mía trồng làm giống: Mức giá bồi thường bằng 1,4 lần mức giá mía đường cùng giống |
| |
2 | Cây cóí | đ/m2 | 2.400 |
3 | Cỏ nuôi Bò Sữa, Bò lai: | đ/m2 | 5.000 |
4 | Thuốc lá | đ/m2 | 1.200 |
5 | Gừng, Riềng, Nghệ: | đ/m2 | 600 |
6 | Thơm (Dứa) |
|
|
| - Cây mới trồng, đã bén rễ | đ/cây | 315 |
| - Cây trồng đã thành bụi (đã có cây nhánh) chưa ra trái | đ/bụi | 3.150 |
| Cây trồng đã thành bụi đã có cây nhánh có trái lần đầu |
| 4.000 |
| Cây trồng đã thành bụi ,đã có trái tốt | đ/bụi | 6.300 |
7 | Cây Thơm tàu |
| 0 |
| - Loại < 1 năm | đ/cây | 2.100 |
| - Loại từ 1 năm trở lên | “ | 5.250 |
8 | Cây Bông vải | đ/m2 | 960 |
|
| ||
1 | Rau Muống, rau má | đ/m2 | 7.200 |
2 | Rau cần nước, Bạc hà (dọc mùng), cải Xoong | đ/m2 | 4.200 |
3 | Rau Cải xanh, cải ngọt, cải cúc, rau dền, rau lang | đ/m2 | 1.980 |
4 | Rau Bắp cải, rau cải củ, cà rốt | đ/m2 | 5.040 |
5 | Rau Bồ ngót, mùng tơi | đ/m2 | 3.000 |
6 | Rau Diếp cá, ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế, húng dũi | đ/m2 | 5.200 |
7 | Rau Xà lách, Ngò (rau mùi), Thì là (bông sàng) | đ/m2 | 2.600 |
8 | Các loại rau xanh khác | đ/m2 | 2.640 |
9 | Hành, Kiệu, Tỏi, Hẹ, củ nén. | đ/m2 | 4.290 |
10 | Cà chua, Dưa leo, khổ qua, đậu côve, đậu đũa: |
|
|
| - Mới trồng chưa có trái | đ/m2 | 650 |
| - Đang có trái | “ | 7.800 |
11 | Cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), Cây ớt |
|
|
| * Trường hợp trồng lẻ |
|
|
| - Cây mới trồng, chưa đâm cành | đ/cây | 130 |
| - Cây chưa trái, đã đâm cành | “ | 650 |
| - Cây đang ra hoa hoặc có trái | “ | 1.560 |
| * Trồng đại trà (đám): tính tối đa 04cây/m2 |
|
|
| - Cây mới trồng, chưa đâm cành | đ/m2 | 520 |
| - Cây chưa trái, đã đâm cành | “ | 2.860 |
| - Cây đang ra hoa hoặc có trái | " | 6.500 |
12 | Bí, Mướp, Bầu, Su su. |
| 0 |
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 650 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | ' | 1.040 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 4.550 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 1.040 |
13 | Đậu ngự, Đậu ván, Đậu rồng, Hoa Thiên lý |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 650 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2 giàn | 1.040 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 6.500 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 1.300 |
14 | Cây Gấc |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 600 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2 giàn | 960 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 4.800 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 960 |
15 | Dưa hấu, dưa hồng, dưa lê, dưa gang, | đ/m2 | 4.800 |
16 | Sắn nước (Củ đậu) | “ | 2.400 |
17 | Dứa Nếp | đ/bụi | 1.800 |
18 | Cây Sả: |
|
|
| - Loại mới trồng (đã bén rễ) | đ/bụi | 240 |
| - Loại mới trồng đã mọc chồi | đ/bụi | 600 |
| - Loại thu hoạch được, bụi < 10cây | đ/bụi | 2.400 |
| - Loại thu hoạch được, bụi > 10cây | đ/bụi | 6.000 |
19 | Cây thuốc nam các loại: | đ/m2 | 3.600 |
20 | Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu,nông sản cùng loại. |
| |
|
| ||
1 | Hoa Sen | đ/m2 | 6.000 |
2 | Hoa Vạn thọ, Cúc, Đồng tiền, Mào gà, Thược dược | đ/m2 | 4.200 |
| và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng |
|
|
3 | - Chuối Vàng (chuối cảnh), chuối quạt, | đ/bụi | 3.600 |
4 | - Huệ, Lay ơn | đ/m2 | 4.800 |
5 | - Hồng (hỗ trợ bứng gốc) | đ/cây | 2.400 |
6 | Cây Mai (Hoa Mai xuân), Đào cảnh (chủ yếu hỗ trợ công trồng và di chuyển |
|
|
| - Cây mới trồng cao <= 30cm (5cây/m2) | đ/cây | 650 |
| - Cây trồng chưa ra hoa có ĐK gốc <= 0,5cm | “ | 2.600 |
| - Cây có đường kính gốc >0,5 đến 1cm | “ | 6.500 |
| - Cây có đường kính gốc > 1 đến 2cm | “ | 13.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 2 đến 3cm | “ | 58.500 |
| - Cây có đường kính gốc > 3 đến 5cm | “ | 78.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 5 đến 8cm | “ | 104.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 8 đến 12cm | “ | 169.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 12cm | “ | 455.000 |
7 | Cây Mai tứ quý trồng dưới đất (hỗ trợ công trồng và di chuyển): |
|
|
| - Cây mới trồng cao <= 30cm | đ/cây | 650 |
| - Cây mới trồng có Đ. kính gốc <= 0,5cm | “ | 1.300 |
| - Cây có đường kính gốc > 0,5 đến 1cm | “ | 2.600 |
| - Cây có đường kính gốc > 1 đến 2cm | “ | 6.500 |
| - Cây có đường kính gốc > 2 đến 3cm | “ | 19.500 |
| - Cây có đường kính gốc > 3 đến 5cm | “ | 65.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 5cm | “ | 104.000 |
| Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 7 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển 2.500đ/chậu |
ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục cây | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 | Cây Mít(cây cách cây 10m) |
|
|
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 3.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 15.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây từ >= 1m nhưng chưa có quả | “ | 75.000 |
| Cây có quả đường kính gốc <15cm | “ | 150.000 |
| Cây có quả tốt đường kính gốc từ15cm đến 30cm | “ | 400.000 |
| Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc trên 30cm | “ | 800.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 55.000 |
2 | Cây xoài giống địa phương (cây cách cây 10m) |
|
|
2.1 | Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 3.000 |
2.2 | Cây trồng bằng hạt có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 15.000 |
2.3 | Cây xoài ghép mới trồng có chiều cao thân cây < 1 m | “ | 20.000 |
2.4 | Cây trồng có chiều cao thân cây từ >= 1m , chưa có quả | “ | 75.000 |
2.5 | Xoài ghép có chiều cao thân cây từ >= 1m, đã có quả |
| 100.000 |
2.6 | Cây có quả tốt , đường kính gốc < 15cm | đ/cây | 200.000 |
2.7 | Cây có quả tốt, đường kính gốc >= 15cm –> < 30cm | “ | 400.000 |
2.8 | Cây có quả tốt, đường kính gốc >= 30cm –> < 45cm | “ | 700.000 |
2.9 | Cây có quả tốt , đường kính gốc >= 45cm | “ | 1.200.000 |
3.0 | Cây có quả kém, già cỗi | “ | 80.000 |
| * Riêng xoài cát Hoà lộc, đơn giá bồi thường bằng 1,8 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ mục 2.4 đến mục 2.9 |
|
|
3 | Cây Dừa: |
|
|
3.1 | Cây Dừa dầu (Cây cách cây 8m ) |
|
|
| Cây mới trồng chưa có thân cây | đ/cây | 10.500 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m, chưa có quả | “ | 30.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây từ 1 đến 2m, chưa có quả | “ | 45.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây cao > 2m, chưa có quả | “ | 75.000 |
| Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | “ | 200.000 |
| Cây có quả thu hoạch bình thường | “ | 300.000 |
| Cây có quả thu hoạch tốt > 50 quả 1 năm | “ | 450.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 75.000 |
3.2 | Cây Dừa Xiêm (Cây cách cây 8m ) |
|
|
| Cây mới trồng chưa có thân cây | đ/cây | 20.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1m | “ | 70.000 |
| Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | “ | 150.000 |
| Cây có quả thu hoạch bình thường | “ | 400.000 |
| Cây có quả thu hoạch tốt > 100 quả/năm | “ | 600.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 75.000 |
4 | Mãng cầu xiêm ( Mãng cầu gai)- Cây cách cây 8m |
| |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.400 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 8.400 |
| Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chưa có quả | “ | 48.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc <10cm | “ | 120.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc ³10cm | “ | 144.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 24.000 |
5 | Vú sữa, Me, Bơ(Cây cách cây 10m): |
| 0 |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.400 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 14.400 |
| Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chưa có quả | “ | 30.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F <15cm | “ | 60.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F ³15 -> < 30cm | “ | 120.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F ³ 30 –> 40cm | “ | 240.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F >40cm | “ | 360.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 30.000 |
6 | Thị, Trâm, Bứa, Chay(Cây cách cây 10m): |
| 0 |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.200 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 7.700 |
| Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chưa có quả | “ | 27.500 |
| Cây có quả, đường kính gốc F <15cm | “ | 55.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F ³ 15 -> < 30cm | “ | 77.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F 30 –> 40cm | “ | 154.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F >40cm | “ | 220.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 27.500 |
7 | Quýt, Cam, Bởi: (Cây cách cây 05m) |
|
|
| Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 1.200 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 8.400 |
| Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chưa có quả | đ/cây | 30.000 |
| Cây chiết cành có quả,chiều cao thân cây > 1m | đ/cây | 42.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F <15cm | đ/cây | 180.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc F ³15cm | “ | 300.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 18.000 |
8 | Nhãn, Chôm chôm, Cốc: ( Cây cách cây 08m) |
|
|
| Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 2.400 |
| Cây có chiều cao thân cây <1m | “ | 8.400 |
| Cây có chiều cao thân cây ³1m, chưa có quả | “ | 48.000 |
| Cây có quả trung bình, đường kính gốc <30cm |
| 180.000 |
| Cây có quả tốt, đường kính gốc <30cm | “ | 195.000 |
| Cây có quả tốt, đường kính gốc ³ 30cm | “ | 325.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 12.000 |
9 | Đào lộn hột (Điều): (Mật độ trồng 150 ->200 cây/ha) |
|
|
| Cây trồng từ hạt cao < 1m | đ/cây | 6.000 |
| Cây đào ghép mới trồng | “ | 9.600 |
| Cây trồng cao 1 đến 2m chưa có quả | ” | 50.000 |
| Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng ³ 2m | “ | 100.000 |
| Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng < 2m |
| 70.000 |
| Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng ³ 2m | “ | 120.000 |
| Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng < 2m |
| 100.000 |
| Cây có quả, thu hoạch bình thường |
| 180.000 |
| Cây có quả, thu hoạch tốt | “ | 220.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi | “ | 24.000 |
10 | Bồ kết, Canh ky na: |
|
|
| Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm | đ/cây | 1.100 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m | “ | 5.500 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m, chưa có quả | “ | 16.500 |
| Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc <30cm | ” | 110.000 |
| Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc ³ 30cm | “ | 132.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | ” | 11.000 |
11 | Cây Cao su: |
| 0 |
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 11.000 |
| Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm | “ | 33.000 |
| Cây trồng trên 03 năm | ” | 77.000 |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 110.000 |
| Cây già cỗi | “ | 33.000 |
12 | Cây Quế: |
| 0 |
| Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi | đ/cây | 1.100 |
| Cây trồng trên 1 năm tuổi, cao < 1 m | đ/cây | 5.500 |
| Cây trồng có thân cây cao ³ 1m đến < 2 m | “ | 11.000 |
| Cây trồng có thân cây cao ³2m, chưa thu hoạch | ” | 16.500 |
| Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc < 15cm | “ | 55.000 |
| Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc ³15cm | “ | 77.000 |
| Cây già cỗi | “ | 11.000 |
13 | Cây Cà phê, cây Ca cao: |
| 0 |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 11.000 |
| Cây trồng từ 01 năm trở lên, nhưng chưa có quả | “ | 16.500 |
| Cây có quả, thu hoạch tốt | đ/cây | 88.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 5.500 |
14 | Cây Chè |
| 0 |
14.1 | Cây trồng lẻ |
| 0 |
| Cây mới trồng | đ/cây | 770 |
| Cây có chiều cao < 0,5m | “ | 1.100 |
| Cây đang thu hoạch tốt, có chiều cao ³0,5m | “ | 1.650 |
14.2 | Cây chè trồng đại trà, mật độ 18.000cây/ha |
| 0 |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/m2 | 1.496 |
| Cây trồng từ 01 năm đến dưới 04 năm | “ | 1.980 |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 2.970 |
| Cây kém phát triển, già cỗi ( hổ trợ công chặt) | “ | 550 |
15 | Lựu, Mãng cầu (Na) (cây cách cây 05m) |
|
|
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.250 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 6.250 |
| Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chưa có quả | “ | 31.250 |
| Cây có quả, tán cây <1,5m | “ | 43.750 |
| Cây có quả, tán cây ³ 1,5m | “ | 62.500 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 18.750 |
16 | Hồng xiêm (Sabôchê) |
|
|
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.500 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 15.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m chưa có quả | “ | 50.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc < 10cm | “ | 100.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc ³10cm | “ | 125.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 18.750 |
17 | Mận (Roi), Mận lê |
| 0 |
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 2.500 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 15.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m, chưa có quả | “ | 50.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc < 10cm | “ | 100.000 |
| Cây có quả, đường kính gốc ³10cm | “ | 150.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 18.750 |
18 | Cây Bình bát, Đào tiên (cây cách cây 05m) |
|
|
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.100 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 5.500 |
| Cây có chiều cao thân cây ³1m chưa có quả | “ | 27.500 |
| Cây có quả, tán cây < 1,5m | “ | 33.000 |
| Cây có quả, tán cây ³ 1,5m | “ | 38.500 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 16.500 |
19 | Khế, chùm ruột, ÔMa, nhàu: ( cây cách cây 05m) |
|
|
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.100 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả | đ/cây | 7.700 |
| Cây có chiều cao thân cây ³ 1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả | đ/cây | 16.500 |
| Cây có quả thu hoạch tốt | “ | 66.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt ) | “ | 11.000 |
20 | Táo, ổi: (cây cách cây 05m) |
|
|
20.1 | Táo thường, ổi thường: |
|
|
| Cây trồng dưới 01 năm | đ/cây | 1.100 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả và có quả | “ | 3.300 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ³ 1m chưa có quả | “ | 6.600 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ³ 1m có quả |
| 33.000 |
| Cây có quả thu hoạch tốt | “ | 55.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 5.500 |
20.2 | Táo cao sản (cắt cành hàng năm): |
|
|
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 18.000 |
| Cây trồng > 01 năm chưa cắt cành lần đầu | “ | 30.000 |
| Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc < 3cm | “ | 60.000 |
| Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc ³ 3cm -> 5cm | “ | 84.000 |
| Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc ³ 5cm | “ | 120.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 6.000 |
20.3 | Ổi ghép |
|
|
| Loại mới trồng cao < 1,5m | đ/cây | 18.000 |
| Loại chưa có trái cao ³ 1,5m đến 2,5m | “ | 36.000 |
| Loại có trái, tán rộng > 2,5m đến 3m | “ | 60.000 |
| Loại có trái, tán rộng >3m | “ | 84.000 |
| Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 6.000 |
21 | Cây chanh |
|
|
| Cây mới trồng cao £ 0,3m | đ/cây | 1.200 |
| Cây chưa có trái, tán rộng < 1m | “ | 12.000 |
| Cây chưa có trái, tán rộng > 1m | “ | 24.000 |
| Cây có trái, tán rộng £ 1m | “ | 84.000 |
| Cây có trái, tán rộng > 1m - £ 2m | “ | 120.000 |
| Cây có trái, tán rộng > 2m | “ | 240.000 |
| Cây già cỗi | “ | 36.000 |
22 | Cây Chanh giây |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 600 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 960 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 3.600 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 600 |
23 | Đu đủ ( cây cách cây 03m); |
|
|
| Cây mới trồng cao < 0,5m | đ/cây | 1.500 |
| Cây trồng cao > 0,5m chưa có quả | “ | 6.000 |
| Cây có quả trung bình tán rộng £ 1,5m | ” | 30.000 |
| Cây có quả tốt, tán rộng > 1,5m quả nhiều | “ | 50.000 |
| Cây già cỗi | “ | 2.000 |
24 | Đu Đủ giây: |
|
|
| - Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 550 |
| - Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2giàn | 880 |
| - Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 2.200 |
| - Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 220 |
25 | Chuối: (Cây cách cây 05m) |
| 0 |
| Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi) | đ/cây | 2.400 |
| Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây £ 0,8m | “ | 1.200 |
| Cây chưa có buồng chiều cao thân cây > 0,8 đến 1,5m | ” | 6.000 |
| Cây chưa có buồng chiều cao thân cây >1,5m | “ | 12.000 |
| Cây đang có buồng | “ | 24.000 |
26 | Cây Thanh long: (cây cách cây 4m). Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn làm cọc hoặc cọc bê tông |
|
|
| Cây mới trồng cao < 50cm, không cọc, đã bén rễ | đ/cây | 6.000 |
| Cây trồng cao < 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả | đ/cây | 12.000 |
| Cây trồng cao ³ 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả | “ | 18.000 |
| Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). |
| 24.000 |
| Cây trồng leo cọc cao < 1m chưa có quả | đ/cọc | 36.000 |
| Cây trồng leo cọc cao ³ 1m chưa có quả |
| 48.000 |
| Cây có quả thu hoạch bình thường, leo cọc |
| 0 |
| Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc | “ | 72.000 |
| Cây già cỗi kém phát triển | “ | 12.000 |
27 | Cây Tiêu : Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hoặc cọc bê tông |
| 0 |
| Cây mới trồng chưa leo cọc | đ/cọc | 6.000 |
| Cây mới trồng cao <= 50cm đã leo cọc | đ/cọc | 30.000 |
| Cây trồng cao > 05m chưa quả, leo cây chủ đã được đền bù | “ | 12.000 |
| Cây trồng leo cọc cao >05m chưa quả | “ | 36.000 |
| Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù) | đ/cọc | 48.000 |
| Cây leo cọc, mới đang thời kỳ thu quả bói | “ | 84.000 |
| Cây có quả thu hoạch bình thường, leo cọc |
| 120.000 |
| Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc | “ | 150.000 |
| Cây già cỗi kém phát triển | “ | 11.500 |
28 | Cây Trầu ( gốc trầu): |
|
|
| Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/bụi | 3.600 |
| Cây trồng từ 01 năm -> 02 năm | “ | 6.000 |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 30.000 |
| Cây già cỗi, đang tàn |
| 6.000 |
29 | Cây Cau: |
|
|
| Cây mới trồng cao <0,5m | đ/cây | 6.000 |
| Cây trồng có thân cây cao ³0,5m đến dưới 2m chưa có quả | “ | 18.000 |
| Cây trồng có thân cây cao ³2m ,chưa có quả | “ | 48.000 |
| Loại đang có trái thu hoạch tốt | đ/cây | 96.000 |
| Loại già cỗi | “ | 6,000 |
30 | Cây Dâu |
|
|
| - Cây mới trồng | đ/m2 | 600 |
| - Cây đang phát triển | “ | 1.800 |
| - Cây già cỗi | đ/m2 | 240 |
31 | Cây Cọ Dầu: |
|
|
| - Cây mới trồng | đ/cây | 2.400 |
| - Cây trồng chưa có trái | “ | 12.000 |
| - Cây trồng đã có trái | “ | 60.000 |
| - Cây già cỗi | đ/cây | 12.000 |
32 | Cây Cọ thường (dùng lấy lá lợp nhà): |
|
|
| - Cây mới trồng, chưa có thân cây | đ/cây | 6.000 |
| - Cây đã có thân cây và khai thác lá | “ | 30.000 |
| - Cây già cỗi | đ/cây | 6.000 |
33 | Cây Dó bầu |
|
|
| - Cây con mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 9.600 |
| - Cây trồng từ ³1 năm đến < 3 năm | đ/cây | 24.000 |
| - Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,3cm đến < 0,5cm | đ/cây | 120.000 |
| - Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,5cm đến < 10cm | đ/cây | 300.000 |
| - Cây trồng trên 3 năm, đường kính thân cách gốc 1m từ ³ 10cm đến 20cm | đ/cây | 600.000 |
| -Loại gốc có chồi cao < 1m (chỉ được tính tối đa 3 chồi /gốc) | đ/chồi | 4.800 |
| - Cây Dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tuỳ từng trường hợp sẽ đề xuất xin ý kiến UBND tỉnh quyết định cụ thể. |
| |
|
| ||
| Tre & các loại cùng họ tương đương: |
|
|
34 | Tre |
|
|
| Măng tre thường | đ/mụt | 2.400 |
| Măng tre điền trúc (tre trồng lấy măng) | đ/mụt | 6.000 |
| Tre mới trồng (các loại tre thường) | đ/bụi | 3.600 |
| Tre Điền trúc mới trồng | đ/bụi | 6.000 |
| Tre non | đ/cây | 10.000 |
| Tre già (hỗ trợ công chặt) | “ | 4.600 |
35 | Trảy: Đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại |
|
|
36 | Trúc thường & các loại cây cùng họ |
|
|
* | Trúc thường |
|
|
| Đường kính bụi <=20 | đ/bụi | 12.000 |
| Đường kính bụi > 20 đến 50cm | “ | 24.000 |
| Đường kính bụi > 50cm | “ | 60.000 |
* | Trúc kiểng | “ | 12.000 |
37 | Cây Xoan (Sầu đâu) |
| 0 |
| - Cây mới trồng | đ/cây | 1.200 |
| - Cây đường kính gốc < 10cm | đ/cây | 18.000 |
| - Cây có đường kính gốc ³ 10 đến 20cm | “ | 36.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 20 đến £ 40cm | “ | 60.000 |
| - Cây có đường kính gốc > 40cm , hỗ trợ công chặt | đ/cây | 18.000 |
38 | Cây Thông nhựa (mật độ 1.000cây/ha) |
|
|
| - Cây mới trồng 1 năm | đ/cây | 5.640 |
| - Cây trồng 2 năm |
| 8.400 |
| - Cây trồng trên 2 năm |
|
|
| - Đường kính từ 3cm -> dưới 5cm | đ/cây | 14.400 |
| - Đường kính từ 5cm -> dưới 6cm |
| 18.000 |
| - Đường kính từ 6cm -> dưới 8cm | đ/cây | 24.000 |
| - Đường kính từ 8cm đến dưới 10cm | “ | 48.000 |
| - Đường kính từ 10cm đến dưới 20cm | đ/cây | 102.000 |
| - Đường kính từ 20cm đến dưới 25cm |
| 300.000 |
| - Đường kính từ ³ 25cm (hỗ trợ công chặt) |
| 18.000 |
39 | Bời lời: |
|
|
| Cây mới trồng dưới hai năm | đ/cây | 4.800 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây <1m | “ | 18.000 |
| Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m đến < 2m | “ | 54.000 |
| Cây đang thu hoạch tốt | “ | 90.000 |
| Cây già cỗi | đ/cây | 18.000 |
40 | Bạch đàn, Keo lai |
|
|
40.1 | Trồng lẻ (định mức 2m/cây ) |
|
|
| - Cây non mới trồng | đ/cây | 1.500 |
| - Đường kính dưới 4cm | đ/cây | 5.500 |
| - Đường kính từ 4cm -> dưới 6cm | “ | 11.000 |
| - Đường kính từ 6cm -> dưới 8cm | đ/cây | 16.500 |
| - Đường kính 8cm trở lên (hỗ trợ công chặt) | “ | 5.500 |
| Loại gốc có chồi cao < 2m ( tối đa 3 chồi /gốc) | đ/chồi | 1.100 |
40.2 | Trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, sinh thái |
|
|
| * Từ 1 năm đến 2 năm | đ/cây | 6.000 |
| * Từ trên 2 năm đến 3 năm | đ/cây | 8.500 |
| * Từ 3 năm đến 4 năm | đ/cây | 7.300 |
| * Từ 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%) | đ/cây | 6.500 |
| * Từ 5 năm trở lên khai thác tốt | đ/cây | 4.600 |
| Định mức cây trồng căn cứ vào hồ sơ thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp không có thiết kế kỹ thuật thì đối với rừng sản xuất áp dụng định mức chuẩn 1.600 cây/ha, đối với rừng phòng hộ, rừng sinh thái áp dụng định mức 2.000 cây/ha. | ||
41 | Cây Phi Lao (đơn giá = 80% cây Bạch đàn có cùng đường kính) | ||
| Trường hợp các loại cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng hằng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại bảng giá số 1 kèm theo Quyết định này. | ||
42 | Cây lấy củi (Cây Keo gai,Táo nhơn, Trứng cá ...) |
|
|
| - Cây mới trồng | đ/cây | 2.200 |
| - Cây đường kính gốc < 10cm | đ/cây | 16.500 |
| - Cây có đường kính gốc ³ 10 đến < 20cm | “ | 22.000 |
| - Cây có đường kính gốc ³20 đến < 40cm | “ | 44.000 |
| - Cây có đường kính gốc ³ 40 < 50cm | “ | 55.000 |
| - Cây đường kính gốc ³50cm (hỗ trợ công chặt) | đ/cây | 16.500 |
43 | Cây Đước |
|
|
| - Cây trồng năm thứ nhất | đ/m2 | 2.000 |
| - Cây trồng năm thứ 2 | đ/m2 | 2.500 |
| - Cây trồng năm thứ 3 | đ/m2 | 3.000 |
| - Cây trồng trên 3 năm | đ/m2 | 5.000 |
44 | Cây Mắm, cây Bần : |
|
|
| - Cây trồng năm thứ nhất | đ/m2 | 1.500 |
| - Cây trồng năm thứ 2 | đ/m2 | 2.000 |
| - Cây trồng năm thứ 3 | đ/m2 | 2.500 |
| - Cây trồng trên 3 năm | đ/m2 | 4.000 |
|
| ||
45 | - Hàng rào cây mọc không chăm sóc | đ/m dài | 3.250 |
46 | - Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh | đ/m dài | 9.000 |
ĐƠN GIÁ CÂY CẢNH QUAN, CÂY TRANG TRÍ ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
TT | Loại cây, quy cách | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
|
| ||
1 | Cây nhóm 4: Cây Dầu, Sao, Sấu, Long não, Sến, Sưa, Lát hoa, Kim giao, Tùng kim, … | cây |
|
a | Cây có h>1,5-2,0m, đk gốc >2-3cm | - | 61.500 |
b | Cây có h>2-2,5m, đk gốc >3-4cm | - | 87.600 |
c | Cây có h>2,5-3m, đk gốc >4-5cm | - | 115.000 |
d | Cây có h>3-4,5m, đk gốc >5-8cm | - | 145.600 |
e | Cây có h>4,5-6m, đk gốc >8-20cm | - | 178.000 |
f | Cây có h>6-10m, đk gốc >20-40cm | - | 327.000 |
2 | Cây nhóm 3: Cây Muồng đen, Bằng lăng, Phượng, Ô môi, Lim xẹt, Viết, Điệp tàu (Lim xanh), Me ta, … | cây |
|
a | Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-3,5cm | - | 56.000 |
b | Cây có h>2-3m, đk gốc >3,5-5cm | - | 82.000 |
c | Cây có h>3-4m, đk gốc >5-7cm | - | 109.000 |
d | Cây có h>4-6m, đk gốc >7-15cm | - | 139.000 |
e | Cây có h>6-8m, đk gốc >15-30cm | - | 170.000 |
f | Cây có h>8-10m, đk gốc >30-55cm | - | 319.000 |
3 | Cây nhóm 2: Cây Bàng, Bồ đề, Si, Me tây, Tếch, Móng bò, Chiêu liêu, Hoa sữa, Xà cừ, Muồng vàng, Trúc đào, … | cây |
|
a | Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-5cm | - | 50.000 |
b | Cây có h>2-3m, đk gốc >5-10cm | - | 76.000 |
c | Cây có h>3-5m, đk gốc >10-15cm | - | 103.000 |
d | Cây có h>5-8m, đk gốc >15-25cm | - | 132.000 |
e | Cây có h>8-10m, đk gốc >25-35cm | - | 163.000 |
f | Cây có h>10-15m, đk gốc >35-60cm | - | 311.00 |
4 | Cây nhóm 1: Cây Dương, Liễu rũ, Sầu đông, Bạch đàn, Keo lá tràm, Keo tai tượng,… | cây |
|
a | Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-6cm | - | 49.000 |
b | Cây có h>2-4m, đk gốc >6-10cm | - | 75.000 |
c | Cây có h>4-6m, đk gốc >10-20cm | - | 102.000 |
d | Cây có h>6-10m, đk gốc >20-35cm | - | 131.000 |
e | Cây có h>10-12m, đk gốc >35-50cm | - | 162.000 |
f | Cây có h>12-17m, đk gốc >50-70cm | - | 310.000 |
|
| ||
1 | Cây Cau vua |
|
|
a | Cây trồng có h>= 2,0-2,5m; đk gốc >=3-7cm | cây | 29.000 |
b | Cây có h>= 2,5-3,5m; đk gốc >=7-12cm | - | 140.000 |
c | Cây có h>= 3,5-4,5m; đk gốc >=12-25cm | - | 411.000 |
d | Cây có h>= 4,5-5,5m; đk gốc >=25-40cm | - | 1.080.000 |
e | Cây có h>= 5,5-6m; đk gốc >= 40-50cm | - | 1.530.000 |
2 | Cau tua, Cau ta, Cau lợn cọ, … |
|
|
a | Cây trồng có h>= 0,5-1,5m; đk gốc >=1,5-3cm | cây | 28.000 |
b | Cây có h>= 1,5-2m; đk gốc >=3-7cm | - | 85.000 |
c | Cây có h>= 2-3m; đk gốc >=7-11cm | - | 117.000 |
d | Cây có h>= 3-3,5m; đk gốc >=11-15cm | - | 229.000 |
e | Cây có h=> 3,5-4m; đk gốc >=15-20cm | - | 549.900 |
3 | Cây Vạn tuế, Cau lợn cọ |
|
|
a | Cây trồng có h>= 0,2-0,25m; đk củ>= 3-6cm (h>= 0,2-0,3 đk gốc>=2-3cm) | cây | 17.000 |
b | Cây trồng có h>= 0,25-0,35m; đk củ >=6-10cm (h>= 0,3-0,6 đk gốc>=3-6cm) | - | 48.000 |
c | Cây trồng có h>= 0,35-0,45m; đk củ >=10-15cm (h>= 0,6-1,2 đk gốc >=6-8cm) | - | 200.000 |
d | Cây trồng có h>= 0,45-0,5m; đk củ >=15-20cm (h>= 1,2-1,4 đk gốc >=10-12cm) | - | 349.000 |
e | Cây trồng có h>= 0,5-0,7m; đk củ >=20-25cm (h>= 1,4-1,5m;đk gốc>=12-15cm) | - | 522.000 |
4 | Dương tạo hình, Chuối quạt, Sứ, Trạng nguyên,… | cây |
|
a | Cây trồng có h>= 0,3-0,35m; đk gốc >= 0,5-1cm | - | 22.500 |
b | Cây có h>= 0,35-0,6m; đk gốc >=1-1,5cm | - | 47.000 |
c | Cây có h>= 0,6-0,8m; đk gốc >=1,5-1,7cm | - | 77.000 |
d | Cây có h>= 0,8-1,2m; đk gốc >=1,7-2cm | - | 80.000 |
e | Cây có h>= 1,2-1,5m; đk gốc >=2-2,5cm | - | 82.000 |
5 | Dừa cảnh, Trúc mây, Trúc đùi gà, Trúc Haoai, Trúc phạt bà, Cau bụi, Thiết mộc lan, | Bụi |
|
a | Cây trồng có h>= 0,2-0,3m; đk gốc bụi >= 5-10cm | - | 22.500 |
b | Cây có h>= 0,3-0,5m; đk gốc bụi >=10-15cm | - | 39.000 |
c | Cây có h>= 0,5-0,7m; đk gốc bụi >=15-20cm | - | 64.000 |
d | Cây có h>= 0,7-1,2m; đk gốc bụi >=20-30cm | - | 86.000 |
e | Cây có h>= 1,2-1,5m; đk gốc bụi >=30-40cm | - | 89.000 |
m2 |
| ||
1 | Cây hàng rào: Chuỗi ngọc, Lá mỡ, Chùm rụm, Chè tàu, ... |
|
|
| Cây trồng có h>= 0,3-0,4m (25cây/m2) | - | 27.000 |
2 | Cây hoa ngắn ngày: Cúc chi, Vạn thọ, Nút áo, Cúc Đà lạt,.. | m2 |
|
| Cây có h>= 0,3-0,4m (25 cây/m2) | - | 45.000 |
3 | Cây hoa dài ngày: Hoa giấy, Ngâu, Nguyệt quế, Bông trang, Hoàng anh, Dâm bụt, Ngọc anh,… | m2 |
|
a | Cây có h>= 0,3-0,4m (16 cây/m2) | - | 45.000 |
b | Cây có h>= 0,5-1m (9 cây/m2) | - | 52.000 |
4 | Dây leo: Lan dây leo, Dạ hương, Xác pháo, Hoa giấy,… | giàn |
|
| Dây trồng có h>= 5-10m | - | 212.000 |
5 | Cỏ Lá tre | m2 |
|
| Cỏ thảm | - | 30.000 |
6 | Cỏ Nhật (cỏ nhung) | m2 |
|
| Cỏ thảm | - | 39.000 |
ĐƠN GIÁ DI DỜI MỒ MÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC | ĐVT | Đơn giá |
|
| ||
1 | Mộ đất bình thường ( chôn từ 5 năm trở lên ) | đồng/mộ | 600.000 |
2 | Mộ đã hốt cốt | " | 360.000 |
|
| ||
1 | Mộ xây bình thường: qui cách 1,4m x 2,6m, xây hộc bằng đá chẻ hoặc đá ong, có gắn tấm bia | " | 1.400.000 |
2 | Mộ xây bình thường: xây hộc gồm 2 lớp đá chẻ, qui cách phổ biến 1,4mx2,6m; nhà bia nhỏ cao 0,8m, lọt lòng sâu 0,2m, gắn 1 tấm bia, ảnh men trắng đen, không có trụ, quét vôi hoàn chỉnh có sân nhỏ (hoặc các kiểu xây tương đương khác) | " | 2.000.000 |
3 | Mộ xây kiên cố: qui cách xây dựng 1,4mx 2,6m, xây 3 lớp đá chẻ, giằng chân móng bằng sắt ở 2 đầu mộ, xây nhà bia và 2 trụ phí dưới chân mộ, phía trên đầu mộ xây bình phong cao hơn nhà bia 10cm, trát tường, quét vôi hoàn chỉnh, trát mạch hồ chân móng đá chẻ, kẻ rong màu chu. Có ốp 1 tấm bia và ảnh men, có sân nhỏ 0,6mx1,4m | " | 3.500.000 |
4 | Mộ xây kiên cố: tiêu chuẩn giống như mộ xây kiên cố tại (mục 3) trên, nhưng có phần bê tông móng, ốp gạch men (hoặc đá rữa không hoàn chỉnh), có sân nhà bia. | " | 5.000.000 |
5 | Mộ xây đặc biệt: tiêu chuẩn giống như mộ xây kiên cố tại (mục 3) trên, nhưng móng được đổ bêtông, có giằng sắt chịu lực, nhà bia có đúc mái bê tông, có lanh tô và đan mái, phía đầu mộ xây bình phong dày, ốp gạch men hoàn chỉnh toàn bộ, trừ phần móng đá chẻ, trát mạch hồ chân móng đá chẻ, có sân nhà bia. Có 2 câu liễn đối, 1 bảng số, 1 bảng tên, 2 cặp lân sen bằng sứ. | " | 7.500.000 |
6 | Mộ xây đặc biệt: giống như mục 5, nhưng: |
|
|
| - Ốp đá granit, loại đá đỏ | " | 25.050.000 |
| - Ốp đá granite, loại đá đen | " | 15.050.000 |
| - Ốp đá granite, loại đá vàng | " | 11.050.000 |
" | 1.500.000 | ||
| Trường hợp mộ có xác chưa phân huỷ, thì chi phí hỗ trợ được cộng vào đơn giá các loại mộ trên |
|
|
Mộ xây sanh phần: (không có hài cốt) |
|
| |
| Chi phí bồi thường như mộ xây cùng loại, trừ đi chi phí bồi thường mộ đất 600.000đ |
|
|
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
1. Nguyên tắc bồi thường:
- Cây trồng theo đúng mục đích sử dụng đất.
- Mật độ cây trồng phải phù hợp với mật độ kỹ thuật trồng cây.
- Đối với các giống cây ươm, cây mới trồng, thuỷ sản mới nuôi, muối nếu đã được Hội đồng Bồi thường hỗ trợ và tái định cư thông báo trước cho người bị thu hồi đất ít nhất là 90 ngày mà đến thời điểm kiểm kê đất vẫn chưa thu hoạch, chưa di dời thì không được bồi thường, hỗ trợ.
Trong các bảng giá có dự kiến đơn giá cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa để áp dụng trong trường hợp thu hồi đất đột xuất, thời gian thông báo trước quá chậm để lỡ vụ sản xuất.
2. Quy định đường kính gốc: Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.
3. Đối với cây trồng nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính không quá quy định của quy trình kỹ thuật.
4. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
5. Mức giá bồi thường cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt và dọn cây ra khỏi mặt bằng.
6. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan, môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải hỗ trợ thêm cho người có rừng cây, vườn cây; Khoản kinh phí hỗ trợ thêm do để lại rừng cây, vườn cây do chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định. Mức hỗ trợ áp dụng như sau:
+ Đối với rừng cây nguyên liệu giấy:
- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5 năm : 1.500.000đ/ha.
- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7 năm: 5.000.000đ/ha.
- Rừng trồng từ 7 năm trở lên: 6.500.000đ/ha.
Mức hỗ trợ thêm được tính cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.600 cây. Trường hợp rừng cây trồng không đảm bảo mật độ cây như trên thì mức hỗ trợ được tính theo phương pháp nội suy tùy theo mật độ cây trồng tương ứng.
+ Đối với các loại rừng cây dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức hỗ trợ thêm bằng 70% so với cây nguyên liệu giấy.
+ Đối với vườn cây lâu năm như vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Hỗ trợ thêm 30% trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây./.
ĐƠN GIÁ NHÀ VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Mã hiệu | Loại công trình | Đvt | Đơn giá XL | Ghi chú | |
N1 | - Nhà từ 2 tầng trở lên khung BTCT, mái bằng, nền lát gạch hoa XM, tường sơn vôi. | đồng/m2 | 1.380.000 |
| |
N2 | - Nhà từ 2 tầng trở lên khung BTCT, mái ngói hoặc tole, nền lát gạch hoa XM, trần nhựa, tường sơn vôi. | đồng/m2 | 1.260.000 |
| |
N3
| - Nhà 2 tầng tường chịu lực, sàn BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi, trần nhựa, mái ngói hoăc tole. | đồng/m2 | 1.050.000 |
| |
N4 | - Nhà 1 tầng mái bằng khung BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi. | đồng/m2 | 1.150.000 |
| |
N5 | - Nhà 1 tầng mái ngói hoặc tole, sê nô BTCT có thể có trụ đỡ bằng BTCT, trần nhựa, nền lát gạch hoa XM, tường chịu lực quét vôi, chiều cao thông thủy >3m | đồng/m2 | 860.000 | Nếu chiều cao thông thủy <3m tính bằng 0.9 giá nhà cùng loại | |
N6 | - Nhà 1 tầng mái ngói hoặc tole, trần nhựa hộp, nền lát gạch hoa XM, tường xây gạch quét vôi, chiều cao thông thủy >3m | đồng/m2 | 770.000 | nt | |
N7 | - Nhà 1 tầng, tường chịu lực quét vôi, nền láng vữa xi măng, trần nhựa, mái ngói, tole hoặc Fibrô XM, chiều cao thông thủy từ 2.5 đến 3m | đồng/m2 | 720.000 | Nếu chiều cao thông thủy <2.5m tính bằng 0.9 giá nhà cùng loại | |
N8 | - Nhà 1 tầng, tường xây gạch quét vôi, nền láng vữa xi măng, không trần, mái ngói, tole hoặc Fibrô XM, chiều cao thông thủy từ 2.5 đến 3m | đồng/m2 | 620.000 | nt | |
N9 | - Nhà 1 tầng, tường xây gạch không trát, nền đất, không trần, mái tole hoặc Fibrô XM, chiều cao thông thủy từ 2.5 đến 3m. | đồng/m2 | 460.000 | nt | |
N10 | - Nhà 1 tầng, tường xây gạch không trát, có bộ phận vách tole hoặc ván, nền đất, không trần, mái tole hoặc Fibrô XM xà gồ gỗ mái không quy cách, chiều cao thông thủy từ 2.5 đến 3m. | đồng/m2 | 440.000 | nt | |
N11 | - Nhà sàn kiên cố. | đồng/m2 | 390.000 |
| |
N12 | - Nhà sàn bán kiên cố. | đồng/m2 | 300.000 |
| |
N13 | - Nhà 1 tầng cao > 3m, tường đất, nền láng xi măng, mái tole hoặc Fibrô XM. | đồng/m2 | 280.000 |
| |
N14 | - Nhà 1 tầng cao < 3m, tường đất, nền đất, mái tole hoặc Fibrô XM. | đồng/m2 | 250.000 |
| |
N15 | - Nhà xưởng (nhà kho), khung dạng zamil, mái tole, vách bao che bằng tường gạch hoặc tole, cửa sắt hoặc gỗ, nền BT | đồng/m2 | 740.000 |
| |
N16 | - Nhà xưởng (nhà kho), khung kèo thép dạng dàn, mái tole, vách bao che bằng tường gạch hoặc tole, cửa sắt hoặc gỗ, nền BT | đồng/m2 | 570.000 |
| |
N17 | - Nhà xưởng (kho), khung kèo thép dạng tự gia công, mái tole, tuờng gạch hoặc tole, nền BT | đồng/m2 | 470.000 |
| |
N18 | - Nhà để xe mái tole (khung gỗ hoặc thép, không vật liệu bao che, nền xi măng) | đồng/m2 | 230.000 |
| |
N19 | - Mái hiên bằng tole, ngói (chưa tính nền) | đồng/m2 | 100.000 |
| |
C1 | - Chuồng nền đất, khung bao che bằng gỗ, mái tranh, giấy dầu, hoăc vật liệu thô sơ | đồng/m2 | 95.000 |
| |
C2 | - Chuồng nền đất, khung bao che bằng gỗ, mái tole hoặc fibro | đồng/m2 | 125.000 |
| |
C3 | - Chuồng khung gỗ, bao che bằng gỗ, nền láng xi măng, mái tole hoặc fibrô xi măng | đồng/m2 | 160.000 |
| |
C4 | - Chuồng xây gạch bao quanh =<1m, nền láng xi măng, mái tole hoặc fibro fibro xi măng | đồng/m2 | 210.000 |
| |
C5 | - Chuồng xây gạch bao quanh cao >1m, nền láng xi măng, mái tole hoặc fibro xi măng | đồng/m2 | 260.000 |
| |
B1 | - Bể nước nổi xây đá chẻ, nắp đan BT | đồng/m3 | 510.000 |
| |
B2 | - Bể nước nổi xây gạch, nắp đan BT | đồng/m3 | 450.000 |
| |
B3 | - Bể nước ngầm xây đá chẻ nắp đan BT | đồng/m3 | 530.000 |
| |
B4 | - Bể nước ngầm xây gạch, nắp đan BT | đồng/m3 | 480.000 |
| |
B5 | - Hố xí hai ngăn bao che bằng vật liệu thô sơ | đồng/m2 | 100.000 |
| |
B6 | - Hệ thống phần ngầm nhà vệ sinh | đồng/hệ thống | 2.000.000 |
| |
S1 | - Sân lát gạch hoa xi măng, bê tông | đồng/m2 | 64.000 |
| |
S2 | - Sân lát gạch đất nung, đan BT | đồng/m2 | 57.000 |
| |
S3 | - Sân láng sỏi, gạch graníc tận dụng | đồng/m2 | 53.000 |
| |
S4 | - Sân xi măng, nhựa đường | đồng/m2 | 42.000 |
| |
TR1 | - Tường rào xây gạch lưới B40 (chỉ tính diện tích xây gạch, đã tính móng) | đồng/m2 | 125.000 |
| |
TR2 | - Tường rào xây gạch (đã tính móng và bổ trụ) | đồng/m2 | 170.000 |
| |
TR3 | - Tường rào song sắt (chỉ tính diện tích xây gạch, đã tính móng và bổ trụ) | đồng/m2 | 190.000 |
| |
TR4 | - Tường rào lam bê tông (đã tính móng và bổ trụ) | đồng/m2 | 245.000 |
| |
TR5 | - Cổng panô sắt mở kiểu ray | đồng/m2 | 365.000 |
| |
TR6 | - Cổng sắt mở kiểu bản lề | đồng/m2 | 210.000 |
| |
TR7 | - Cổng song sắt | đồng/m2 | 160.000 |
| |
TR8 | - Cổng sắt thô sơ | đồng/m2 | 105.000 |
| |
TR9 | - Hàng rào kẽm gai hỗ trợ công tháo dỡ | đồng/m2 | 5.000 |
| |
G1 | - Giếng đường kính <= 1m, sâu =< 10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong | đồng/m | 150.000 |
| |
G2 | - Giếng đường kính > 1m đến <= 1.2m, sâu = <10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong | đồng/m | 190.000 |
| |
G3 | - Giếng đường kính > 1.2m đến <= 1.6m, sâu = <10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong | đồng/m | 250.000 |
| |
G4 | - Giếng đường kính > 1.6m đến <= 2m, sâu =< 10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong | đồng/m | 360.000 |
| |
G5 | - Giếng đường kính > 2m, sâu =< 10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong | đồng/m | 470.000 |
| |
G6 | - Giếng đường kính <= 1m, sâu =< 10m, bộng bê tông | đồng/m | 325.000 |
| |
G7 | - Giếng đường kính > 1m đến <= 1.2m, sâu =< 10m, bộng bê tông | đồng/m | 380.000 |
| |
G8 | - Giếng đường kính > 1.2m đến <= 1.6m, sâu =< 10m, bộng bê tông | đồng/m | 525.000 |
| |
G9 | - Giếng đường kính > 1.6m đến <= 2m, sâu =< 10m, bộng bê tông | đồng/m | 695.000 |
| |
G10 | - Giếng đường kính > 2m, sâu =< 10m, bộng bê tông | đồng/m | 880.000 |
| |
G11 | - Giếng bộng đất nung đường kính <= 0.8m, sâu =< 10m | đồng/m | 95.000 |
| |
G12 | - Giếng bộng đất nung đường kính > 0.8m, sâu =< 10m | đồng/m | 115.000 |
| |
G13 | - Giếng nước đóng đường kính D=< 60mm | đồng/giếng | 315.000 |
| |
G14 | - Giếng nước đóng đường kính D> 60mm | đồng/giếng | 470.000 |
| |
K1 | - Kết cấu BTCT đỗ tại cho cấu kiện chỗ độc lập | đồng/m3 | 1.870.000 |
| |
K2 | - Kết cấu BTCT lắp ghép riêng lẻ | đồng/m3 | 770.000 |
| |
K3 | - Kết cấu xây gạch hoàn chỉnh (có móng) | đồng/m3 | 440.000 |
| |
K4 | - Móng đá chẻ (đơn, băng). | đồng/m3 | 385.000 | Nếu móng xây gạch tính bằng 0.8 giá móng cùng loại | |
K5 | - Đá chẻ xếp khan | đồng/m3 | 295.000 |
| |
K6 | - Đá lô ca xếp khan | đồng/m3 | 155.000 |
| |
K7 | - Đắp nền đất sét | đồng/m3 | 27.000 |
| |
K8 | - Đắp đất tôn nền | đồng/m3 | 22.000 |
| |
K9 | - Công đào ao | đồng/m3 | 17.000 |
| |
K10 | - San đất trả lại mặt bằng đất mượn | đồng/m2 | 350 |
| |
ĐƠN GIÁ THÁO GỠ VÀ XÂY DỰNG MỚI LẠI MẶT ĐỨNG NHÀ KHI BỊ GIẢI TỎA MỘT PHẦN NHÀ | |||||
K11 | - Nhà 1 tầng không có sê nô | đồng/m2 | 270.000 |
| |
K12 | - Nhà 1 tầng có sê nô | đồng/m2 | 430.000 |
| |
K13 | - Nhà 2 tầng trở lên | đồng/m2 | 600.000 |
| |
GHI CHÚ:
I. Đối với nhà ở (loại Ni):
A. Đối với các loại nhà biệt thự, nhà rông, nhà có vật liệu trang trí cao cấp và công trình cổ không áp dụng đơn giá này
B. Các loại nhà loại từ N1 đến N10 đã tính kệ bếp, chưa tính khu vệ sinh, điện và nước trong nhà.
1. Đơn giá cho 1m2 khu vệ sinh cộng thêm 15% đơn giá nhà cùng loại và 1 hệ thống phần ngầm nhà vệ sinh (chưa kể vật liệu ốp tường nhà vệ sinh)
2. Đơn giá điện, nước trong nhà và công trình tính cho 1m2 sàn:
a. Điện trong nhà: 15.000 đồng/m2 sàn;
b. Nước trong nhà: 10.000 đồng/m2 sàn.
3. Trường hợp nhà có móng tường sâu > 1m thì khối lượng phần móng sâu từ 1m trở lên được tính theo khối lượng cho phần mã hiệu nhóm Ki.
C. Đơn giá các loại cấu kiện khác:
1. Láng nền xi măng: 9.000 đồng/m2 láng nền;
2. Lát gạch hoa xi măng: 51.000 đồng/m2 lát;
3. Lát gạch ceramic: 84.000 đồng/m2 lát;
4. Lát gỗ sàn nhà: 120.000 đồng/m2 lát;
5. Lát đá Granít 365.000 đồng/m2 đá;
6. Ốp gạch chân tường: 8.000 đồng/m2 ốp;
7. Quét vôi tường: 9000 đồng/m2 sàn, đối với nhà mái bằng 10.800 đồng/m2 sàn;
8. Sơn vôi tường: 75.000 đồng/m2 sàn, đối với nhà mái bằng 90.000 đồng/m2 sàn;
9. Sơn matít: 125.000 đồng/m2 sàn, đối với nhà mái bằng 150.000 đồng/m2 sàn;
10. Trát vữa vào tường: 43.000 đồng/m2sàn, đối với nhà mái bằng 51.600 đồng/m2 sàn;
11. Trần cót ép: 63.000 đồng/m2 trần;
12. Trần ván ép, tole: 74.000 đồng/m2 trần;
13. Trần nhựa: 95.000 đồng/m2 trần;
14. Trần thạch cao: 105.000 đồng/m2 trần;
15. Ốp gạch men, cêramíc: 105.000 đồng/m2 gạch ốp;
16. Ốp lambri gỗ: 125.000 đồng/m2 gỗ ốp;
17. Nhà có gác lỡ gỗ: 152.000 đồng/m2 gác gỗ;
18. Nhà 2 tầng sàn gỗ tính theo nhà loại N3: mỗi m2 sàn gỗ trừ 200.000 đồng/m2;
19. Nhà có sàn lững BTCT lát gạch hoa xi măng đơn giá cho 1m2 sàn lững: 300.000 đồng/m2 sàn lững;
20. Trần gỗ: 110.000 đồng/m2 trần gỗ.
II. Đối với bể nước (loại Bi):
- Loại bể không nắp: trừ 50.000 đồng/m2 nắp bể.
- Trường hợp bể nước bằng BT: đơn giá bằng 1.2 lần đơn giá bể nước xây bằng đá chẻ cùng loại.
III. Đối với tường rào (loại Tri):
- Tường rào loại Tri chỉ tính phần xây dựng, nếu tường rào Tr1 có kể đến phần lưới B40 thì đơn giá được cộng thêm: 20.000 đồng/m2 lưới B40. Đối với trường hợp lưới B40 dùng để rào quanh vườn, ao, hồ thì hỗ trợ 50% giá lưới B40 nêu trên.
- Tường rào Tr3 chỉ tính phần xây dựng, nếu tường rào Tr3 có kể đến phần song sắt thì đơn giá được cộng thêm: 120.000 đồng/m2 song sắt
- Trường hợp tường rào có móng tường sâu > 1m thì khối lượng phần móng sâu từ 1m trở lên được tính theo khối lượng cho phần mã hiệu nhóm Ki.
IV. Đối với giếng nước (loại Gi):
- Chiều sâu giếng tính từ mép trên của thành giếng.
- Loại bộng bằng gạch, đá ong và bê tông có chiều sâu giếng > 10m đến 15m cộng thêm 20% đơn giá cùng loại cho chiều sâu từ mét thứ 11 tiếp theo.
- Loại bộng bằng gạch, đá ong và bê tông có chiều sâu giếng từ > 15m cộng thêm 40% đơn giá cùng loại cho chiều sâu từ mét thứ 16 triếp theo.
- Loại không bộng tính bằng 40% đơn giá giếng có bộng xây gạch, đá ong cùng đường kính./.
- 1Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định hệ số trượt giá đối với đơn giá bồi thường là: nhà cửa, vật kiến trúc và tài sản khác quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 3Quyết định 42/2012/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Quyết định 19/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 100/2005/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 98/2005/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu và mồ mã khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều chỉnh đơn giá nhà và vật kiến trúc tại Quyết định 37/2007/QĐ-UBND của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 100/2005/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 98/2005/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu và mồ mã khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định hệ số trượt giá đối với đơn giá bồi thường là: nhà cửa, vật kiến trúc và tài sản khác quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 7Quyết định 42/2012/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Quyết định 19/2011/QĐ-UBND
Quyết định 37/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 37/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực