Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ CHO MỘT BUỔI PHỔ BIẾN, CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG PHỤC VỤ NHÂN DÂN, PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH DO TRUNG TÂM VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN TỈNH THỰC HIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung và định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức phổ biến, chiếu phim phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa và Xúc tiến du lịch tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 66/TTr- SVHTTDL ngày 12/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ cho một buổi tổ chức phổ biến, chiếu phim lưu động phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị do Trung tâm Văn hóa và Thông tin tỉnh Bắc Kạn thực hiện, cụ thể:
1. Giá dịch vụ 01 buổi tổ chức phổ biến, chiếu phim lưu động màn ảnh rộng (300 INCH): Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Giá dịch vụ 01 buổi tổ chức phổ biến, chiếu phim lưu động màn ảnh rộng (500 INCH): Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ và theo đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này; báo cáo, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh theo thẩm quyền.
2. Đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để Sở Tài chính cấp kinh phí và quyết toán kinh phí cho đơn vị thực hiện theo số lượng buổi chiếu phim thực tế có xác nhận nơi thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
GIÁ DỊCH VỤ 01 BUỔI TỔ CHỨC PHỔ BIẾN, CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG MÀN ẢNH RỘNG (300 INCH)
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||
I | GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CHIẾU PHIM |
|
|
|
|
| 1.716.500 |
|
1 | Khảo sát, tiền trạm cho một buổi chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khảo sát địa điểm tổ chức (khoảng cách bình quân từ thành phố Bắc Kạn đến các điểm chiếu thuộc các xã vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn toàn tỉnh là 80km) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiền tự túc phương tiện | Lít/km/người | 0,15 | 80 | 2 | 23.000 | 552.000 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng/01km |
- | Phụ cấp lưu trú | Người/ngày | 2 | 1 |
| 150.000 | 300.000 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
1.2 | Làm việc với chính quyền địa phương, các đơn vị liên quan thống nhất phương án tổ chức, xác nhận nguồn phim và phân công nhiệm vụ triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiền tự túc phương tiện | Lít/km/người | 0,15 | 80 | 2 | 23.000 | 552.000 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng /01km |
- | Phụ cấp lưu trú | Người/ngày | 2 | 1 |
| 150.000 | 300.000 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
2 | Xây dựng kế hoạch chi tiết, dự toán kinh phí hoạt động và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Người x ngày | 1 | 2 |
| 100.000 | 12.500 | Xây dựng 01 lần thực hiện/01 tháng (tổng chi phí/16 buổi = 12.500 đồng) |
II | CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN |
|
|
|
|
| 5.097.704 |
|
1 | Nhân sự đội chiếu phim (đội trưởng, đội phó, viên chức, người lao động hợp đồng và lái xe). Lấy hệ số lương và các khoản phụ cấp bình quân của 35 viên chức tại đơn vị (117,5 HSL + 13,1KV + 3,2 CV + 2 PC độc hại)/35 người = 3,88 (làm tròn 3,9). Nhiệm vụ: | Hệ số/người | 3,9 | 03 |
| 2.340.000 | 1.711.125 | Quyết định số 3522/QĐ- BVHTTDL ngày 29/12/2021 (tổng tiền lương/16 buổi = 1.711.125 đồng) |
- | Đội trưởng (01 người): Chỉ đạo chung, tổ chức và chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội để thực hiện nhiệm vụ được giao (xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí chiếu phim hàng tháng, quý, năm; liên hệ điểm chiếu với chính quyền các địa phương, các cơ quan, ban ngành liên quan; sưu tầm, tiếp nhận các nguồn phim, hoàn thiện chứng từ thanh toán...) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đội phó (01 người): Giúp Đội trưởng thực hiện các công việc trong phạm vi nhiệm vụ của Đội trưởng, thực hiện các nhiệm vụ khác khi Đội trưởng giao, tổ chức và chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội khi Đội trưởng vắng mặt |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhân viên phục vụ (01 người): Thực hiện thuyết minh phim, kỹ thuật chiếu phim, vận hành máy nổ, lái xe, phục vụ chiếu phim, chụp ảnh tư liệu, thông báo, căng treo pa nô, băng rôn, áp phích, bảo quản trang thiết bị, vận chuyển thiết bị, vật tư... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ số phụ cấp cho đội trưởng, đội phó | Hệ số/người | 0,25 | 02 |
| 2.340.000 | 73.125 | Thông tư 67/2006/TT- BVHTT ngày 10/8/2006 (tổng tiền phụ cấp/16 buổi = 73.125đ) |
3 | Lương và các khoản phụ cấp đơn vị sử dụng phải đóng góp theo lương (17,5% BHXH, 03% BHYT, 01% BHTN, 02% KPCĐ) cho người lao động hợp đồng | Hệ số/người | 0,98 | 03 |
| 2.340.000 | 427.891 | Theo quy định (tổng các khoản đóng /16 buổi = 427.891đ) |
4 | Phụ cấp khu vực cho cán bộ, viên chức, người lao động đi chiếu phim lưu động | Hệ số/mức lương cơ sở | 0,5 | 03 |
| 2.340.000 | 219.375 | Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 (tổng cấp khu vực/16 buổi = 219.375đ) |
5 | Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật | Người/buổi | 3 | 1 |
| 15.000 | 45.000 | Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020; Thông tư số 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 |
6 | Bồi dưỡng làm ban đêm (03 người x 04 giờ/người/buổi x tiền lương 01 buổi x 30% tiền làm thêm giờ) = (3,9 + 0,25 + 0,5 = 4,65 x 2.340.000 đồng/22 ngày/8 giờ) | Số giờ/mức lương giờ x 30% | 3 | 4 |
| 18.547 | 222.566 | Mức chi làm thêm giờ = 30% thấp hơn mức mức chi theo quy định 150% (ngày thường) tại Điều 55 Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 |
7 | Chi tiền phụ cấp lưu trú (03 người/buổi) | Người/buổi | 3 | 1 |
| 150.000 | 450.000 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
8 | Chi hỗ trợ tiền ngủ (03 người/buổi) | Người/đêm | 3 | 1 |
| 100.000 | 300.000 | Điểm b, khoản 2, Điều 7 Thông tư số 40/2017/TT- BTC ngày 28/4/2017 |
9 | Thuê phim, mua bản quyền chiếu phim, các tiểu phẩm | Phim/năm/buổi | 4 |
|
| 15.000.000 | 312.500 | Giá thỏa thuận (tổng chi phí/192 buổi = 312.500đ) |
10 | Coppy nội dung phim và các nội dung tuyên truyền vào máy chiếu, kiểm tra chiếu thử (mỗi phim có độ dài từ 30 đến 90 phút) | Người/phim | 1 | 4 |
| 200.000 | 4.167 | Theo thực tế (tổng chi phí/192 buổi/năm = 4.167 đ/buổi |
11 | Chi phí quản lý (lương cho viên chức làm việc gián tiếp, cước gửi trả ổ cứng/usb, văn phòng phẩm, điện, nước, điện thoại liên lạc, sửa chữa thường xuyên tài sản...) | %/ chi phí 01 buổi chiếu | 15% |
|
| 5.935.535 | 890.330 |
|
12 | Công tác tuyên truyền cho 01 đợt phim hoặc tuần phim |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Chọn ảnh, thiết kế thông tin tuyên truyền (băng rôn, áp phích... = 02 người x 3 ngày cho 16 buổi chiếu = 200nđ) | Người x ngày | 2 | 3 |
| 200.000 | 75.000 | Theo thực tế (chi phí 16 buổi/01 tháng) |
12.2 | In ấn, vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Băng rôn, khung treo băng rôn tại điểm chiếu | Chiếc | 2 |
|
| 540.000 | 67.500 | Theo giá thị trường (02 cái sử dụng cho cả 01 đợt 16 buổi chiếu) |
- | Pa nô thành xe | Chiếc | 2 |
|
| 420.000 | 52.500 | Theo giá thị trường (02 cái sử dụng cho cả 01 đợt 16 buổi chiếu) |
- | Pa nô tại điểm chiếu | Chiếc | 1 |
|
| 300.000 | 18.750 | Theo giá thị trường (5m2 x 01 cái = 300.000đ sử dụng cho cả 01 đợt 16 buổi chiếu) |
- | Áp phích, khẩu hiệu | Chiếc | 3 |
|
| 15.000 | 45.000 | Theo thực tế |
12.3 | Dịch, thuyết minh, lồng tiếng dân tộc theo từng vùng (dự kiến dịch 02 phim/năm) | Phút/số phim thực tế | 60 | 2 |
| 50.000 | 31.250 | Sử dụng cho cả 192 buổi chiếu |
12.4 | Sao lưu, nhân bản phim bằng ổ cứng hoặc đĩa DVD, USB | Chiếc | 2 |
|
| 200.000 | 25.000 | Chi phí (02 chiếc sử dụng trong 16 lần) |
13 | Tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Chụp ảnh, quay phim làm tư liệu cho các điểm chiếu (bao gồm phụ cấp công tác phí, tiền thuê phòng ngủ và khoán phương tiện) |
|
|
|
|
|
| Tổng chi phí thực hiện/16 buổi/01 tháng |
+ | Tiền tự túc phương tiện | Lít/km/người | 0,15 | 80 | 1 | 23.000 | 17.250 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT- BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng/01km |
+ | Phụ cấp lưu trú | Người/ngày | 1 | 5 |
| 150.000 | 46.875 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
+ | Tiền thuê phòng ngủ | Người/đêm | 1 | 4 |
| 150.000 | 37.500 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
13.2 | Đọc nội dung tuyên truyền và lưu vào máy ghi âm | Người x ngày | 2 | 2 |
| 100.000 | 25.000 | Theo thực tế (tổng chi phí/16 buổi/01 tháng) |
III | ĐỊNH MỨC TÀI SẢN, MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN (Nhà nước trang bị lần đầu, sau đó đơn vị sẽ thực hiện tính khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 vào chi phí 01 buổi chiếu để trích lập quỹ thực hiện mua sắm, thay thế khi tài sản hết thời gian sử dụng) |
|
|
|
|
| 142.771 | Tính khấu hao bằng % tính HM quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 |
1 | Máy chiếu kỹ thuật số 300 Inch công nghệ số (full HD) | Chiếc | 1 |
|
| 30.000.000 | 31.250 | Khấu hao 20%/năm |
2 | Máy phát điện công suất ≥ 03kw/h | Chiếc |
|
|
| 26.000.000 | 27.083 | Khấu hao 20%/năm |
3 | Máy tính xách tay (CPU: Intel, Core i7 - RAM: 16GB - Ổ cứng: SSD 521GB - Windows 11) | Chiếc |
|
|
| 25.000.000 | 26.042 | Khấu hao 20%/năm |
4 | Khung và phông màn ảnh | Bộ |
|
|
| 2.500.000 | 2.604 | Khấu hao 20%/năm |
5 | Bàn Mixer công suất ≥ 500W | Chiếc |
|
|
| 19.000.000 | 19.792 | Khấu hao 20%/năm |
6 | Ampli tuyên truyền gắn trên xe ô tô công suất ≥ 350W | Chiếc |
|
|
| 2.200.000 | 2.292 | Khấu hao 20%/năm |
7 | Loa thùng và giá đỡ | Chiếc |
|
|
| 1.900.000 | 1.979 | Khấu hao 20%/năm |
8 | Máy ảnh có chức năng quay phim | Chiếc |
|
|
| 18.000.000 | 18.750 | Khấu hao 20%/năm |
9 | Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản | 10%/tổng khấu hao tài sản | 10% |
|
| 129.792 | 12.979 | Mục1+…+8x10% |
IV | ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ |
|
|
|
|
| 310.516 |
|
1 | Chi phí tự túc phương tiện cho cá nhân di chuyển tại các điểm chiếu (xe máy cá nhân); đoạn đường bình quân giữa các thôn (bản) là 15km (15km x 0,15 lít/01km x 03 người = 6,75 lít/02 buổi (mỗi điểm 02 buổi chiếu -> chỉ tính 01 lần đến) = 3,37 lít | Lít/km/người | 0,15 | 15 | 3 | 23.000 | 77.625 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng/01km. Mỗi điểm 02 buổi chiếu do vậy chỉ tính 01 lần di chuyển |
2 | Xăng, dầu cho máy phát điện |
|
|
|
|
|
| Theo định mức |
- | Xăng máy phát điện | Lít/giờ/buổi | 1,25 | 4 | 1 | 23.000 | 115.000 | Theo định mức |
- | Dầu nhớt 4T cho máy phát điện | Hộp | 2 |
|
| 100.000 | 1.042 | Theo định mức (chi phí cho 192 buổi) |
3 | Ổn áp Lioa | Chiếc | 1 |
|
| 2.500.000 | 2.604 | Khấu hao 20%/ năm = 500.000đ/ năm/192 buổi = 2.604 đồng/buổi (giá thị trường) |
4 | Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
|
| 3.000.000 | 3.125 | Khấu hao 20%/ năm = 600.000đ/ năm/192 buổi = 3.125 đ/buổi (giá thị trường) |
5 | Micro | Chiếc | 1 |
|
| 1.500.000 | 1.563 | Khấu hao 20%/ năm = 300.000 đ/năm/192 buổi = 1.563đ/buổi (giá thị trường) |
6 | Bảo hộ lao động, đồng phục |
|
|
|
|
|
| Bảo hộ mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu |
- | Quần áo | Bộ/người/năm | 3 |
|
| 400.000 | 6.250 | Giá thị trường |
- | Áo mưa | Bộ/người/năm | 3 |
|
| 400.000 | 6.250 | Giá thị trường |
- | Mǜ cứng | Mǜ/người/năm | 3 |
|
| 100.000 | 1.563 | Giá thị trường |
- | Giầy, ủng | Đôi/người | 3 |
|
| 70.000 | 1.094 | Giá thị trường |
- | Đèn pin (loại đèn sạc đội đầu) | Cái/người/năm | 3 |
|
| 120.000 | 1.875 | Giá thị trường |
7 | Thiết bị lưu phim (ổ cứng) | Chiếc/năm | 1 |
|
| 3.000.000 | 15.625 | Giá thị trường (Mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu) |
9 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
|
|
| Mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu |
- | Búa nặng 0,5kg | Chiếc/tổ | 1 | 5 |
| 30.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Dây dù tròn 04mm | m/năm | 30 |
|
| 5.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Bạt che (vải bạt tráng PVC, PE) | m2/năm | 10 |
|
| 50.000 | 2.604 | Giá thị trường |
- | Dây điện bọc nhựa PVC 300/500. Cu/PVC/PVC 2 x 2,5mm2 (từ máy phát điện đến thiết bị và từ ổ căm đến bóng đèn) | m/năm | 200 |
|
| 25.000 | 26.042 | Giá thị trường |
- | Dây loa vỏ PVC, 02 lõi mạ đồng 01mm | m/năm | 50 |
|
| 7.000 | 1.823 | Giá thị trường |
- | Dây HDMI 4k | m/năm | 10 |
|
| 15.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Dây tín hiệu micro | m/năm | 10 |
|
| 15.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Dây dẫn tín hiệu | m/năm | 10 |
|
| 70.000 | 3.646 | Giá thị trường |
- | Ổ cắm điện 06 lỗ | Cái/năm | 2 |
|
| 150.000 | 1.563 | Giá thị trường |
- | Bóng đèn Led bulb 100 W | Chiếc/năm | 5 |
|
| 35.000 | 911 | Giá thị trường |
- | Thùng tôn đựng vật tư | Cái/đội | 2 |
|
| 500.000 | 5.208 | Giá thị trường |
- | Túi đựng vật tư vải bố D x R x C: 30 x 15 x 15 | Cái/đội | 2 |
|
| 300.000 | 3.125 | Giá thị trường |
- | Khung kê máy chiếu, thiết bị | Bộ | 1 |
|
| 450.000 | 2.344 | Giá thị trường |
- | Chân giá đỡ loa | Bộ/đội | 1 |
|
| 250.000 | 1.302 | Giá thị trường |
- | Cờ Tổ quốc | Lá/năm | 2 |
|
| 60.000 | 625 | Giá thị trường |
- | In giấy xác nhận buổi chiếu (Giấy A5 in màu) | Tờ/năm | 100 |
|
| 500 | 260 | Giá thị trường |
- | Pin sử dụng điều khiển AAA 1,5v | Đôi/buổi | 1 |
|
| 20.000 | 20.000 | Giá thị trường |
- | Can đựng xăng chạy máy nổ (can nhựa, dung tích 10l) | Cái/năm | 1 |
|
| 40.000 | 208 | Giá thị trường |
- | Bộ đồ sửa chữa đa năng | Bộ/đội | 1 |
|
| 350.000 | 1.823 | Giá thị trường |
10 | Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, máy móc | %/tổng khấu hao tài sản | 10% |
|
| 22.917 | 2.292 | Bằng tổng chi phí mục 3, 4, 5, 7 phần IV x 10% |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 7.267.490 |
|
| LÀM TRÒN SỐ |
|
|
|
|
| 7.267.000 |
|
Biểu số 02
GIÁ DỊCH VỤ 01 BUỔI TỔ CHỨC PHỔ BIẾN, CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG MÀN ẢNH RỘNG (500 INCH)
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||
I | GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CHIẾU PHIM (Khảo sát, tiền trạm cho một buổi chiếu) |
|
|
|
|
| 1.716.500 |
|
1 | Khảo sát địa điểm tổ chức (khoảng cách bình quân từ thành phố Bắc Kạn đến các điểm chiếu thuộc các xã vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn toàn tỉnh là 80km) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiền tự túc phương tiện | Lít/km/người | 0,15 | 80 | 2 | 23.000 | 552.000 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng/01km |
- | Phụ cấp lưu trú | Người/ngày | 2 | 1 |
| 150.000 | 300.000 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
2 | Làm việc với chính quyền địa phương, các đơn vị liên quan thống nhất phương án tổ chức, xác nhận nguồn phim và phân công nhiệm vụ triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiền tự túc phương tiện | Lít/km/người | 0,15 | 80 | 2 | 23.000 | 552.000 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng/01km |
- | Phụ cấp lưu trú | Người/ngày | 2 | 1 |
| 150.000 | 300.000 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
3 | Xây dựng kế hoạch chi tiết, dự toán kinh phí hoạt động và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt (01 người x 02 ngày cho 16 buổi chiếu = 200nđ) | Người/buổi | 1 | 2 |
| 100.000 | 12.500 | Mức tiền công xây dựng dự toán của 01 buổi chiếu (xây dựng 01 lần sử dụng cho cả 16 buổi chiếu/01 tháng) |
II | CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾU PHIM |
|
|
|
|
| 5.097.570 |
|
1 | Chi phí tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp cho thành viên đội chiếu phim |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhân sự đội chiếu phim (đội trưởng, đội phó, viên chức, người lao động hợp đồng và lái xe). Lấy hệ số lương và các khoản phụ cấp bình quân của 35 viên chức tại đơn vị (117,5 HSL + 13,1 KV + 3,2 CV + 0,2 PC độc hại)/35 người = 3,88/người (làm tròn 3,9). Nhiệm vụ: | Hệ số/người | 3,9 | 03 |
| 2.340.000 | 1.711.125 | Quyết định số 3522/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 (tổng tiền lương 01 tháng/16 buổi = 1.711.125đ) |
- | Đội trưởng (01 người): Chỉ đạo chung, tổ chức và chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội để thực hiện nhiệm vụ được giao (xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí chiếu phim hàng tháng, quý, năm; liên hệ điểm chiếu với chính quyền các địa phương, các cơ quan, ban ngành liên quan; sưu tầm, tiếp nhận các nguồn phim, hoàn thiện chứng từ thanh toán...). |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đội phó (01 người): Giúp Đội trưởng thực hiện các công việc trong phạm vi nhiệm vụ của Đội trưởng, thực hiện các nhiệm vụ khác khi Đội trưởng giao, tổ chức và chịu trách nhiệm về các hoạt động của Đội khi Đội trưởng vắng mặt |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhân viên phục vụ (01 người): Thực hiện thuyết minh phim, kỹ thuật chiếu phim, vận hành máy nổ, lái xe, phục vụ chiếu phim, chụp ảnh tư liệu, thông báo, căng treo pa nô, băng rôn, áp phích, bảo quản trang thiết bị, vận chuyển thiết bị, vật tư... |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ số phụ cấp cho đội trưởng, đội phó | Hệ số/người | 0,25 | 02 |
| 2.340.000 | 73.125 | Thông tư 67/2006/TT-BVHTT ngày 10/8/2006 (tổng phụ cấp 01 tháng/16 buổi = 73.125đ) |
- | Lương và các khoản phụ cấp đơn vị sử dụng phải đóng góp theo lương (17,5% BHXH, 03% BHYT, 01% BHTN, 02% KPCĐ) cho người lao động hợp đồng | Hệ số/người | 0,98 | 03 |
| 2.340.000 | 427.891 | Theo quy định của Nhà nước (tổng các khoản đóng góp 01 tháng/16 buổi = 73.125đ) |
- | Phụ cấp khu vực cho cán bộ, viên chức, người lao động đi chiếu phim lưu động | Hệ số/người | 0,5 | 03 |
| 2.340.000 | 219.375 | Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005nước (tổng phụ cấp 01 tháng/16 buổi = 427.891đ) |
- | Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật | Người/buổi | 3 | 01 |
| 15.000 | 45.000 | Thông tư số 11/2020/ TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020; Thông tư số 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 |
- | Bồi dưỡng làm thêm giờ (03 người x 04 giờ/ người/buổi x tiền lương 01 buổi x 30% tiền làm thêm giờ) = (HS lương 3,9 + PCCV 0,25 + PCKV 0,5 = 4,65 x 2.340.000 đồng/22 ngày/08 giờ). | Người/giờ | 3 | 4 |
| 18.547 | 222.564 | Mức chi làm thêm giờ = 30% thấp hơn mức mức chi theo quy định 150% (ngày thường) tại Điều 55 Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 |
2 | Phụ cấp công tác phí đi chiếu phim tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi tiền phụ cấp lưu trú | Người/buổi | 3 | 1 |
| 150.000 | 450.000 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
- | Chi hỗ trợ tiền ngủ | Người/đêm | 3 | 1 |
| 100.000 | 300.000 | Điểm b, khoản 2, Điều 7 Thông tư số 40/2017/TT- BTC ngày 28/4/2017 |
3 | Chi phí quản lý (lương cho viên chức làm việc gián tiếp, cước gửi trả ổ cứng/usb, văn phòng phẩm, điện, nước, điện thoại liên lạc, sửa chữa thường xuyên tài sản...) | %/chi phí 01 buổi chiếu | 15% |
|
| 6.281.878 | 942.282 |
|
4 | Chi phí vật tư và các chi phí khác phục vụ công tác chiếu phim cho 01 đợt phim hoặc tuần phim |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thuê phim, mua bản quyền chiếu phim, các tiểu phẩm | Phim/buổi | 4 | 1 |
| 20.000.000 | 416.667 | Giá thoả thuận (tổng chi phí/192 buổi) |
4.2 | Coppy nội dung phim và các nội dung tuyên truyền vào máy chiếu, kiểm tra chiếu thử (mỗi phim có độ dài từ 30 đến 90 phút) | Người/phim | 1 | 4 |
| 200.000 | 4.167 | Theo thực tế (tổng chi phí/192 buổi) |
4.3 | In ấn, vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Băng rôn, khung căng treo băng rôn tại điểm chiếu | Chiếc | 2 |
|
| 300.000 | 37.500 | Theo giá thị trường (02 cái sử dụng cho cả 01 đợt 16 buổi chiếu) |
- | Pa nô thành xe (bao gồm cả khung sắt) | Chiếc | 2 |
|
| 420.000 | 52.500 | Theo giá thị trường (02 cái sử dụng cho cả 01 đợt 16 buổi chiếu) |
4.4 | Dịch, thuyết minh, lồng tiếng dân tộc theo từng vùng (dự kiến dịch 02 phim/năm) | Phút/số phim thực tế | 60 | 2 |
| 50.000 | 31.250 | Sử dụng cho cả 192 buổi chiếu |
4.5 | Sao lưu, nhân bản phim bằng ổ cứng hoặc đĩa DVD, USB | Chiếc | 1 |
|
| 200.000 | 12.500 | Chi phí (01 chiếc sử dụng trong 16 lần) |
4.6 | Tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chụp ảnh, quay phim làm tư liệu cho các điểm chiếu (bao gồm phụ cấp công tác phí, tiền thuê phòng ngủ và khoán phương tiện cho 01 người) |
|
|
|
|
|
| Tổng chi phí thực hiện/16 buổi/01 tháng |
- | Tiền tự túc phương tiện | Lít/km/người | 0,15 | 1 | 80 | 23.000 | 17.250 | Mức quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 là 0,2 lít xăng/1km |
- | Phụ cấp lưu trú | Người/ngày | 1 | 5 |
| 150.000 | 46.875 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
- | Tiền thuê phòng ngủ | Người/đêm | 1 | 4 |
| 150.000 | 37.500 | Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
4.7 | Đọc nội dung tuyên truyền và lưu vào máy ghi âm | Người/ngày | 2 | 2 |
| 200.000 | 50.000 | Theo thực tế (tổng chi phí/16 buổi/01 tháng) |
III | ĐỊNH MỨC TÀI SẢN, MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN (Nhà nước trang bị lần đầu, sau đó đơn vị sẽ thực hiện tính khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 vào chi phí 01 buổi chiếu để trích lập quỹ thực hiện mua sắm, thay thế khi tài sản hỏng không sử dụng được) |
|
|
|
|
| 404.510 | Tính khấu hao bằng % tính HM quy định tại Thông tư 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 |
1 | Ô tô chuyên dùng để chở 03 người và máy móc thiết bị phục vụ buổi chiếu (hiện đơn vị đang sử dụng 01 xe ô tô đã được cấp từ năm 2010) | Xe | 1 |
|
| 559.000.000 | 194.194 | Khấu hao 6,67%/năm |
2 | Máy chiếu kỹ thuật số 500 Inch công nghệ số (full HD) | Chiếc | 1 |
|
| 90.000.000 | 93.750 | Khấu hao 20%/năm |
3 | Máy phát điện công suất ≥3kw/h | Chiếc |
|
|
| 26.000.000 | 27.083 | Khấu hao 20%/năm |
4 | Máy tính xách tay (CPU: Intel, Core i7 - RAM: 16GB - Ổ cứng: SSD 521GB - Windows 11) | Chiếc |
|
|
| 25.000.000 | 26.042 | Khấu hao 20%/năm |
5 | Khung và phông màn ảnh | Bộ |
|
|
| 2.500.000 | 2.604 | Khấu hao 20%/năm |
6 | Bàn Mixer công suất ≥ 500W | Chiếc |
|
|
| 19.000.000 | 19.792 | Khấu hao 20%/năm |
7 | Ampli tuyên truyền gắn trên xe ô tô công suất ≥ 350W | Chiếc |
|
|
| 2.200.000 | 2.292 | Khấu hao 20%/năm |
8 | Loa thùng và giá đỡ | Chiếc |
|
|
| 1.900.000 | 1.979 | Khấu hao 20%/năm |
9 | Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản. | %/tổng khấu hao tài sản | 10% |
|
| 367.736 | 36.774 | Mục1+…+8x10% |
IV | ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ |
|
|
|
|
| 335.955 |
|
1 | Xăng, dầu cho xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
- | Xăng, dầu ô tô vận chuyển người và trang thiết bị từ đơn vị đến các điểm chiếu (tính bình quân 20km/buổi) | Lít/km | 0,17 | 20 |
| 23.000 | 78.200 | Theo định mức |
- | Xăng, dầu ô tô đi tuyên truyền, quảng cáo xung quanh điểm chiếu (tính bình quân 05km/buổi) | Lít/km | 0,17 | 5 |
| 23.000 | 19.550 | Theo định mức |
- | Dầu nhớt cho ô tô | Lít/km | 0,04 |
|
| 70.000 | 2.450 | Theo định mức |
2 | Xăng, dầu cho máy phát điện |
|
|
|
|
|
|
|
- | Xăng máy phát điện | Lít/giờ/buổi | 1,25 | 4 |
| 23.000 | 115.000 | Theo định mức |
- | Dầu nhớt 4T cho máy phát điện | Hộp/đội/năm | 2 |
|
| 100.000 | 1.042 | Theo định mức |
3 | Ổn áp Lioa | Chiếc | 1 |
|
| 2.500.000 | 2.604 | Khấu hao 20%/ năm = 500.000đ/ năm/192 buổi = 2.604đ/buổi (giá thị trường) |
4 | Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
|
| 3.000.000 | 3.125 | Khấu hao 20%/ năm = 600.000đ/ năm/192 buổi = 3.125đ/buổi (giá thị trường) |
5 | Micro | Cái/đội | 1 |
|
| 1.500.000 | 1.563 | Khấu hao 20%/ năm = 300.000đ/ năm/192 buổi = 1.563đ/buổi (giá thị trường) |
6 | Bảo hộ lao động, đồng phục |
|
|
|
|
|
| Bảo hộ mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu |
- | Quần áo | Bộ/ người/năm | 3 |
|
| 400.000 | 6.250 | Giá thị trường |
- | Áo mưa | Bộ/người/năm | 3 |
|
| 400.000 | 6.250 | Giá thị trường |
- | Mǜ cứng | Mǜ/người/năm | 3 |
|
| 100.000 | 1.563 | Giá thị trường |
- | Giầy, ủng | Đôi/người | 3 |
|
| 70.000 | 1.094 | Giá thị trường |
- | Đèn pin (loại đèn sạc đội đầu) | Cái/người/năm | 3 |
|
| 120.000 | 1.875 | Giá thị trường |
7 | Thiết bị lưu phim (ổ cứng) | Chiếc/năm | 1 |
|
| 3.000.000 | 15.625 | Mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu (giá thị trường) |
8 | Quạt cây | Chiếc | 1 |
|
| 500.000 | 2.604 | Mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu (giá thị trường) |
9 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
|
|
| Mua sử dụng cho cả 192 buổi chiếu (giá thị trường) |
- | Búa nặng 0,5kg | Chiếc/tổ | 1 | 5 |
| 30.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Dây dù tròn 04mm | m/năm | 30 |
|
| 5.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Bạt che (vải bạt tráng PVC, PE) | m2/năm | 10 |
|
| 50.000 | 2.604 | Giá thị trường |
- | Dây điện bọc nhựa PVC 300/500. Cu/PVC/PVC 2 x 2,5mm2 (từ máy phát điện đến thiết bị và từ ổ căm đến bóng đèn) | m/năm | 200 |
|
| 25.000 | 26.042 | Giá thị trường |
- | Dây loa vỏ PVC, 02 lõi mạ đồng 01mm | m/năm | 50 |
|
| 7.000 | 1.823 | Giá thị trường |
- | Dây HDMI 4k | m/năm | 10 |
|
| 15.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Dây tín hiệu micro | m/năm | 10 |
|
| 15.000 | 781 | Giá thị trường |
- | Dây dẫn tín hiệu | m/năm | 10 |
|
| 70.000 | 3.646 | Giá thị trường |
- | Ổ cắm điện 06 lỗ | Cái/năm | 2 |
|
| 150.000 | 1.563 | Giá thị trường |
- | Bóng đèn Led bulb 100 W | Chiếc/năm | 5 |
|
| 35.000 | 911 | Giá thị trường |
- | Thùng tôn đựng vật tư | Cái/tổ | 2 |
|
| 500.000 | 5.208 | Giá thị trường |
- | Túi đựng vật tư vải bố D x R x C: 30 x 15 x 15 | Cái/tổ | 2 |
|
| 300.000 | 3.125 | Giá thị trường |
- | Khung kê máy chiếu, thiết bị | Bộ | 1 |
|
| 450.000 | 2.344 | Giá thị trường |
- | Chân giá đỡ loa | Bộ/đội | 1 |
|
| 250.000 | 1.302 | Giá thị trường |
- | Cờ tổ quốc | Lá/năm | 2 |
|
| 60.000 | 625 | Giá thị trường |
- | In giấy xác nhận buổi chiếu (giấy A5 in màu) | Tờ/năm | 100 |
|
| 500 | 260 | Giá thị trường |
- | Pin sử dụng điều khiển AAA 1,5v | Đôi/buổi | 1 |
|
| 20.000 | 20.000 | Giá thị trường |
- | Can đựng xăng chạy máy nổ (can nhựa, dung tích 10l) | Cái/năm | 1 |
|
| 40.000 | 208 | Giá thị trường |
- | Bộ đồ sửa chữa đa năng | Bộ/đội | 1 |
|
| 350.000 | 1.823 | Giá thị trường |
10 | Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, máy móc | %/tổng khấu hao tài sản | 10% |
|
| 25.521 | 2.552 | Bằng tổng chi phí mục 3 + 4 + 5 + 7 phần IV x 10% |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 7.554.535 |
|
| LÀM TRÒN SỐ |
|
|
|
|
| 7.555.000 |
|
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá dịch vụ cho một buổi tổ chức phổ biến, chiếu phim lưu động phục vụ Nhân dân, phục vụ nhiệm vụ chính trị do Trung tâm Văn hóa và Thông tin tỉnh Bắc Kạn thực hiện
- Số hiệu: 976/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đinh Quang Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra