- 1Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 2Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1002/TTr-SGTVT ngày 19/5/2022 về việc công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ(1) |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
8 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
9 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
II | QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
10 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý |
11 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI:
- Mã số TTHC: 1.010707.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu; - Giấy phép liên vận ASEAN (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn |
- Mã số TTHC: 1.010708.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Hợp đồng đối tác giữa đơn vị kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). | 03 | Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 |
- Mã số TTHC: 1.010709.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Thông báo khai thác tuyến; - Ký hiệu phân biệt quốc gia; - Giấy phép liên vận của các phương tiện ngừng khai thác. | 03 | Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010710.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu. | 03 | Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
5. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010711.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện; - Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ. | 03 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
- Mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu. - Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
- Mã số TTHC: 1.001737.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu. - Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
8. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002861.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu; - Phương án kinh doanh vận tải theo mẫu. | 03 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
9. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002859.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu; - Phương án kinh doanh vận tải theo mẫu. | 03 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI:
1. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu. - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận Việt Nam và Campuchia được gia hạn |
2. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu; - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận được gia hạn |
3. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002268.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Hợp đồng đối tác giữa đơn vị kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). | 03 | - Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia; - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu. - Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gia hạn thời gian lưu hành hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gia hạn thời gian lưu hành hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Văn bản gia hạn thời gian lưu hành hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận. |
5. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002856.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: * Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với phương tiện thương mại gồm: - Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào). * Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào: - Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân; - Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác); - Bản sao hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào). | 03 | - Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại; - Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT &HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
6. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002852.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: * Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với phương tiện thương mại gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào). * Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân; - Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác); - Bản sao hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào). | 03 | - Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại; - Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT &HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. |
7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.001023.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: * Đối với phương tiện thương mại: - Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia). * Đối với phương tiện phi thương mại gồm: - Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện; - Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ. | 03 | - Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại; - Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
8. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002877.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: * Thành phần hồ sơ đối với phương tiện thương mại: - Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia). * Thành phần hồ sơ đối với phương tiện phi thương mại: - Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu. - Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); - Đối với doanh nghiệp thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực). | 03 | - Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại; - Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
9. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002869.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: * Thành phần hồ sơ đối với phương tiện thương mại: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia). * Thành phần hồ sơ đối với phương tiện phi thương mại: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu. - Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); - Đối với doanh nghiệp thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực). | 03 | - Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại; - Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 |
| ||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 |
|
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
- Mã số TTHC: 2.001963.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 32 giờ làm việc (4 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý kết cấu HTGT. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo mẫu; - 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (bản chính). Nội dung bản vẽ thiết kế thi công thể hiện quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các nội dung như sau: Bản vẽ thiết kế của dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế công trình thiết yếu (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu; Đối với công trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định tại mục (1) phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến bề mặt dải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa; Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác ngoài hồ sơ quy định tại mục (1) phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. - Biện pháp tổ chức thi công thể hiện phương án thi công, phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng, an toàn giao thông và tổ chức giao thông. | 02 | Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bước 2 | Phòng Quản lý KCHT giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 24 |
|
Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Dự thảo Văn bản | |||
Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt |
|
|
Bước 4 | Phòng QLKCHTGT, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả | 02 | Văn bản chấp thuận |
- Mã số TTHC: 2.001915.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý kết cấu HTGT. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 02 | Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bước 2 | Phòng Quản lý KCHT giao thông | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 34 | Dự thảo Văn bản |
Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | ||||
Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt |
| |
Bước 4 | Phòng QLKCHTGT, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 |
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả | 02 | Văn bản gia hạn |
- 1Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 5Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 974/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực