ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh, ban hành Quy định Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 223/SNV-CCCQ ngày 24 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc Tỉnh (kèm theo Phụ lục).
Trên cơ sở kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2023, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc Tỉnh, tổ chức quán triệt và khắc phục nhanh những hạn chế, khuyết điểm; đồng thời, đề ra giải pháp thực hiện cải thiện nâng cao Chỉ số đánh giá cải cách hành chính năm 2024 và những năm tiếp theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
STT | Tên cơ quan, địa phương | Chỉ số (%) | Xếp hạng | Ghi chú |
I. CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH SỞ, NGÀNH TỈNH | ||||
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94,72 | I |
|
2 | Sở Nội vụ | 93,55 | II |
|
3 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 92,18 | III |
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 91,58 | IV |
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 91,35 | V |
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 91,23 | VI |
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 91,05 | VII |
|
8 | Sở Giao thông vận tải | 90,91 | VIII |
|
9 | Sở Xây dựng | 90,53 | IX |
|
10 | Sở Tư pháp | 89,53 | X |
|
11 | Sở Công Thương | 89,46 | XI |
|
12 | Sở Tài chính | 88,78 | XII |
|
13 | Sở Y tế | 86,92 | XIII |
|
14 | Sở Ngoại vụ | 86,66 | XIV |
|
15 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 85,91 | XV |
|
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84,85 | XVI |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 83,18 | XVII |
|
II. CÁC CƠ QUAN NGANG SỞ KHÔNG XẾP THỨ HẠNG | ||||
1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 91,56 | Cơ quan đặc thù, không có đầy đủ nhiệm vụ trong các lĩnh vực CCHC | |
2 | Thanh tra Tỉnh | 91,34 | Cơ quan đặc thù, không có đầy đủ nhiệm vụ trong các lĩnh vực CCHC | |
III. CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ | ||||
1 | Huyện Châu Thành | 90,79 | I |
|
2 | Thành phố Hồng Ngự | 90,65 | II |
|
3 | Huyện Hồng Ngự | 88,49 | III |
|
4 | Huyện Tam Nông | 87,62 | IV |
|
5 | Thành phố Sa Đéc | 86,42 | V |
|
6 | Thành phố Cao Lãnh | 85,48 | VI |
|
7 | Huyện Tháp Mười | 85,00 | VII |
|
8 | Huyện Lấp Vò | 84,96 | VIII |
|
9 | Huyện Lai Vung | 83,38 | IX |
|
10 | Huyện Cao Lãnh | 80,80 | X |
|
11 | Huyện Tân Hồng | 80,41 | XI |
|
12 | Huyện Thanh Bình | 80,37 | XII |
|
- 1Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2043/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2024 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2043/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2024 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Bình năm 2023
Quyết định 97/QĐ-UBND-HC năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 97/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực