- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
| TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
Lĩnh vực Bưu chính - 9 | |||
1 | 1 | Cấp Giấy phép bưu chính | Vụ Bưu chính |
2 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Vụ Bưu chính |
3 | 3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Vụ Bưu chính |
4 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Vụ Bưu chính |
5 | 5 | Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính | Vụ Bưu chính |
6 | 6 | Cấp lại giấy phép nhập khẩu tem bưu chính | Vụ Bưu chính |
7 | 7 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Vụ Bưu chính |
8 | 8 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Vụ Bưu chính |
9 | 9 | Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích | Vụ Bưu chính |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet - 37 | |||
10 | 1 | Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu | Cục Viễn thông |
11 | 2 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
12 | 3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
13 | 4 | Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
14 | 5 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
15 | 6 | Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
16 | 7 | Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT) | Cục Viễn thông |
17 | 8 | Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Cục Viễn thông |
18 | 9 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Cục Viễn thông |
19 | 10 | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Cục Viễn thông |
20 | 11 | Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
21 | 12 | Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
22 | 13 | Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam | Cục Viễn thông |
23 | 14 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam | Cục Viễn thông |
24 | 15 | Gia hạn Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam | Cục Viễn thông |
25 | 16 | Phân bổ mã, số viễn thông | Cục Viễn thông |
26 | 17 | Đổi số thuê bao viễn thông | Cục Viễn thông |
27 | 18 | Đăng ký giá cước viễn thông | Cục Viễn thông |
28 | 19 | Thông báo giá cước viễn thông | Cục Viễn thông |
29 | 20 | Hiệp thương, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông |
30 | 21 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ hoạt động viễn thông, Internet | Cục Viễn thông |
31 | 22 | Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy | Cục Viễn thông |
32 | 23 | Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Cục Viễn thông |
33 | 24 | Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm | Cục Viễn thông |
34 | 25 | Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu | Cục Viễn thông |
35 | 26 | Công bố chất lượng dịch vụ viễn thông với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” | Cục Viễn thông |
36 | 27 | Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | Cục Viễn thông |
37 | 28 | Đăng ký khuyến mại viễn thông | Cục Viễn thông |
38 | 29 | Thông báo khuyến mại viễn thông | Cục Viễn thông |
39 | 30 | Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông | Cục Viễn thông |
40 | 31 | Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4, V6) | Trung tâm Internet Việt Nam |
41 | 32 | Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
42 | 33 | Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
43 | 34 | Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp viễn thông di động | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
44 | 35 | Báo cáo định kỳ của thành viên mạng lưới về hoạt động ứng cứu sự cố | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
45 | 36 | Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chất lượng chuyên ngành | Vụ Khoa học và Công nghệ |
46 | 37 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | Vụ Khoa học và Công nghệ |
47 | 38 | Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | Vụ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện - 24 | |||
48 | 1 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015-TT/BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Cục Tần số vô tuyến điện |
49 | 2 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình | Cục Tần số vô tuyến điện |
50 | 3 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba | Cục Tần số vô tuyến điện |
51 | 4 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) | Cục Tần số vô tuyến điện |
52 | 5 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động | Cục Tần số vô tuyến điện |
53 | 6 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây | Cục Tần số vô tuyến điện |
54 | 7 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) | Cục Tần số vô tuyến điện |
55 | 8 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá | Cục Tần số vô tuyến điện |
56 | 9 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá | Cục Tần số vô tuyến điện |
57 | 10 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (trừ đài vệ tinh trái đất) đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn, Cơ quan đại diện nước ngoài đón đoàn hoặc cơ quan chủ quản đón đoàn làm thủ tục đề nghị cấp giấy phép | Cục Tần số vô tuyến điện |
58 | 11 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của Cơ quan đại diện nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất) | Cục Tần số vô tuyến điện |
59 | 12 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư | Cục Tần số vô tuyến điện |
60 | 13 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần | Cục Tần số vô tuyến điện |
61 | 14 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài | Cục Tần số vô tuyến điện |
62 | 15 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ | Cục Tần số vô tuyến điện |
63 | 16 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh | Cục Tần số vô tuyến điện |
64 | 17 | Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) | Cục Tần số vô tuyến điện |
65 | 18 | Sửa đổi, bổ sung và gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không | Cục Tần số vô tuyến điện |
66 | 19 | Thông báo cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
67 | 20 | Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ) | Cục Tần số vô tuyến điện |
68 | 21 | Cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | Cục Tần số vô tuyến điện |
69 | 22 | Gia hạn chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | Cục Tần số vô tuyến điện |
70 | 23 | Cấp lại chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | Cục Tần số vô tuyến điện |
71 | 24 | Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư | Cục Tần số vô tuyến điện |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử - 52 | |||
72 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
73 | 2 | Cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
74 | 3 | Thay đổi tôn chỉ, mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
75 | 4 | Thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
76 | 5 | Thay đổi tên gọi cơ quan chủ quản báo chí; tên gọi cơ quan báo chí; tên gọi kênh phát thanh, kênh truyền hình; địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng khống chế; phương thức truyền dẫn, phát sóng quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
77 | 6 | Thay đổi biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình và những nội dung khác quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
78 | 7 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục PTTH&TTĐT |
79 | 8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục PTTH&TTĐT |
80 | 9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục PTTH&TTĐT |
81 | 10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục PTTH&TTĐT |
82 | 11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục PTTH&TTĐT |
83 | 12 | Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
84 | 13 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
85 | 14 | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
86 | 15 | Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
87 | 16 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập mạng xã hội | Cục PTTH&TTĐT |
88 | 17 | Cấp Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
89 | 18 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
90 | 19 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
91 | 20 | Cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước | Cục PTTH&TTĐT |
92 | 21 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước | Cục PTTH&TTĐT |
93 | 22 | Đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
94 | 23 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
95 | 24 | Cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
96 | 25 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
97 | 26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
98 | 27 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
99 | 28 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
100 | 29 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
101 | 30 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
102 | 31 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
103 | 32 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
104 | 33 | Cấp lại Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
105 | 34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
106 | 35 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
107 | 36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
108 | 37 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
109 | 38 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Cục PTTH&TTĐT |
110 | 39 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Cục PTTH&TTĐT |
111 | 40 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
112 | 41 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
113 | 42 | Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục PTTH&TTĐT |
114 | 43 | Gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
115 | 44 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
116 | 45 | Cấp lại Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước | Cục PTTH&TTĐT |
117 | 46 | Cấp lại Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Cục PTTH&TTĐT |
118 | 47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Cục PTTH&TTĐT |
119 | 48 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Cục PTTH&TTĐT |
120 | 49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Cục PTTH&TTĐT |
121 | 50 | Công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình | Cục PTTH&TTĐT |
Lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử -16 | |||
122 | 1 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | NEAC |
123 | 2 | Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | NEAC |
124 | 3 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | NEAC |
125 | 4 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | NEAC |
126 | 5 | Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | NEAC |
127 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng | NEAC |
128 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng | NEAC |
129 | 8 | Cấp giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài | NEAC |
130 | 9 | Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | NEAC |
131 | 10 | Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | NEAC |
132 | 11 | Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài chấp nhận tại Việt Nam | NEAC |
133 | 12 | Đăng tải thông tin về các cơ sở đủ điều kiện tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Cục Tin học hóa |
134 | 13 | Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học | Vụ Công nghệ thông tin |
135 | 14 | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự) | Cục An toàn thông tin |
136 | 15 | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự) | Cục An toàn thông tin |
137 | 16 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Cục An toàn thông tin |
138 | 17 | Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Cục An toàn thông tin |
139 | 18 | Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Cục An toàn thông tin |
Lĩnh vực Báo chí - 28 | |||
140 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động báo in | Cục Báo chí |
141 | 2 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in | Cục Báo chí |
142 | 3 | Cấp giấy phép xuất bản phụ trương | Cục Báo chí |
143 | 4 | Cấp giấy phép xuất bản đặc san | Cục Báo chí |
144 | 5 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Cục Thông tin đối ngoại |
145 | 6 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trung ương) | Cục Báo chí |
146 | 7 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Cục Báo chí |
147 | 8 | Cho phép họp báo (trong nước) | Cục Báo chí |
148 | 9 | Cấp Thẻ Nhà báo | Cục Báo chí |
149 | 10 | Đổi Thẻ nhà báo | Cục Báo chí |
150 | 11 | Cấp lại Thẻ nhà báo | Cục Báo chí |
151 | 12 | Thỏa thuận bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan báo chí | Cục Báo chí |
152 | 13 | Cấp Giấy phép hoạt động báo điện tử | Cục Báo chí |
153 | 14 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động báo điện tử | Cục Báo chí |
154 | 15 | Cấp Giấy phép chuyên trang của báo điện tử | Cục Báo chí |
155 | 16 | Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung nội dung ghi trong Giấy phép chuyên trang của báo điện tử | Cục Báo chí |
156 | 17 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in | Cục Báo chí |
157 | 18 | Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | Cục Báo chí |
158 | 19 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | Cục Báo chí |
159 | 20 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | Cục Báo chí |
160 | 21 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương | Cục Báo chí |
161 | 22 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương | Cục Báo chí |
162 | 23 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo điện tử | Cục Báo chí |
163 | 24 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép mở chuyên trang của báo điện tử | Cục Báo chí |
164 | 25 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trung ương) | Cục Báo chí |
165 | 26 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản đặc san | Cục Báo chí |
166 | 27 | Đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu | Cục Báo chí |
Lĩnh vực Xuất bản - 29 | |||
167 | 1 | Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản | Cục XB, I & PH |
168 | 2 | Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản | Cục XB, I & PH |
169 | 3 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | Cục XB, I & PH |
170 | 4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | Cục XB, I & PH |
171 | 5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | Cục XB, I & PH |
172 | 6 | Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | Cục XB, I & PH |
173 | 7 | Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản | Cục XB, I & PH |
174 | 8 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Cục XB, I & PH |
175 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
176 | 10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
177 | 11 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
178 | 12 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Cục XB, I & PH |
179 | 13 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thiết bị in | Cục XB, I & PH |
180 | 14 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Cục XB, I & PH |
181 | 15 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
182 | 16 | Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
183 | 17 | Cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
184 | 18 | Đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử | Cục XB, I & PH |
185 | 19 | Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản | Cục XB, I & PH |
186 | 20 | Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản | Cục XB, I & PH |
187 | 21 | Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập | Cục XB, I & PH |
188 | 22 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị thu hồi) | Cục XB, I & PH |
189 | 23 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) | Cục XB, I & PH |
190 | 24 | Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | Cục XB, I & PH |
191 | 25 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Cục XB, I & PH |
192 | 26 | Cấp giấy phép hoạt động in | Cục XB, I & PH |
193 | 27 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Cục XB, I & PH |
194 | 28 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Cục XB, I & PH |
195 | 29 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Cục XB, I & PH |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Lĩnh vực Bưu chính - 6 | |||
196 | 1 | Cấp giấy phép bưu chính | Sở TTTT |
197 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Sở TTTT |
198 | 3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở TTTT |
199 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở TTTT |
200 | 5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở TTTT |
201 | 6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở TTTT |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử -17 | |||
202 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở TTTT |
203 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở TTTT |
204 | 3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở TTTT |
205 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở TTTT |
206 | 5 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở TTTT |
207 | 6 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở TTTT |
208 | 7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TTTT |
209 | 8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TTTT |
210 | 9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TTTT |
211 | 10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TTTT |
212 | 11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TTTT |
213 | 12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở TTTT |
214 | 13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở TTTT |
215 | 14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Sở TTTT |
216 | 15 | Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở TTTT |
217 | 16 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở TTTT |
218 | 17 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở TTTT |
Lĩnh vực Báo chí - 7 | |||
219 | 1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Sở TTTT |
220 | 2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Sở TTTT |
221 | 3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Sở TTTT |
222 | 4 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở TTTT |
223 | 5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Sở TTTT |
224 | 6 | Phát hành thông cáo báo chí | Sở TTTT |
Lĩnh vực Xuất bản - 16 | |||
225 | 1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở TTTT |
226 | 2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở TTTT |
227 | 3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở TTTT |
228 | 4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở TTTT |
229 | 5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Sở TTTT |
230 | 6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Sở TTTT |
231 | 7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở TTTT |
232 | 8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở TTTT |
233 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động in | Sở TTTT |
234 | 10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Sở TTTT |
235 | 11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở TTTT |
236 | 12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở TTTT |
237 | 13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở TTTT |
238 | 14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở TTTT |
239 | 15 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | UBND cấp huyện |
240 | 16 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | UBND cấp huyện |
|
| Tổng: 240 TTHC |
|
- 1Quyết định 453/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/ giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 2Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 1350/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 2121a/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 453/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/ giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 1350/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2121a/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 968/QĐ-BTTTT năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu: 968/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2018
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Minh Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực