Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưng và các Thứ trưng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, PC, KSTTHC, PTH (75).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Minh Hồng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

2

Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

3

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

4

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

5

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương

Báo chí

Cục Báo chí

6

Thay đi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương

Báo chí

Cục Báo chí

7

Thay đi nội dung ghi trong giy phép hoạt động báo điện tử

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

8

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép m chuyên trang của báo điện tử

Báo chí

Cục Báo chí

9

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

Cục Báo chí

10

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản đặc san

Báo chí

Cục Báo chí

11

Cấp đi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Bộ Thông tin và Truyền thông

12

Thay đổi tôn chỉ, mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Bộ Thông tin và Truyền thông

13

Thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Bộ Thông tin và Truyền thông

14

Thay đổi tên gọi cơ quan chủ quản báo chí; tên gọi cơ quan báo chí; tên gọi kênh phát thanh, kênh truyền hình; địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng khống chế; phương thức truyền dẫn, phát sóng quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Bộ Thông tin và Truyền thông

15

Thay đổi biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình và những nội dung khác quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Bộ Thông tin và Truyền thông

16

Cấp Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Tn s vô tuyến điện

Cục Tần s tuyến điện

17

Gia hạn Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

18

Cấp lại Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

19

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

20

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

22

Công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

UBND cấp tỉnh

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

B-BTT-227514-TT

Cấp thẻ nhà báo

- Luật Báo chí năm 2016;

- Thông tư số 49/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016.

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

2

B-BTT-227521-TT

Đổi thẻ nhà báo

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

3

B-BTT-227527-TT

Cấp lại thẻ nhà báo

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

4

B-BTT- 22743 7-TT

Cấp giấy phép hoạt động báo in

- Luật Báo chí năm 2016;

- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016.

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

5

B-BTT-227442-TT

Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

6

B-BTT-227465-TT

Cấp Giấy phép xuất bản phụ trương

Báo chí

Cục Báo chí

7

B-BTT-227579-TT

Cấp Giấy phép hoạt động báo điện tử

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

8

B-BTT-227580-TT

Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo điện tử

Báo chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

9

B-BTT-198900-TT

Cấp Giấy phép mở chuyên trang của báo điện tử

Báo chí

Cục Báo chí

10

B-BTT-227647-TT

Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép mở chuyên trang của báo điện tử

Báo chí

Cục Báo chí

11

B-BTT-260039-TT

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

Cục Báo chí

12

B-BTT- 227741-TT

Cấp Giấy phép xuất bản đặc san

Báo chí

Cục Báo chí

13

B-BTT-227575-TT

Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

- Luật Báo chí năm 2016;

- Thông tư số 36/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016.

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

B-BTT-227494-TT

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

- Luật Báo chí năm 2016;

- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016.

Báo chí

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

B-BTT-227576-TT

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

- Luật Báo chí năm 2016;

- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016.

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2

B-BTT- 066471-TT

Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải

- Thông tư số 40/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016

Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

3

B-BTT-155267-TT

Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam

Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

4

B-BTT-155268-TT

Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải

 

Tần s vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

  • Số hiệu: 02/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/01/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin truyền thông
  • Người ký: Nguyễn Minh Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản