Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 967/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 21 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 884/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh (Đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1138/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - BTP;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STP, T (HC).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 967/QĐ-UBND-HC ngày 21/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

* CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

I.

Về công chứng

 

1

1

Chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định)

Sở Tư pháp

2

2

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

II.

Về Luật sư

 

3

1

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)

Sở Tư pháp

4

2

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật

Sở Tư pháp

III.

Về Tư vấn pháp luật

 

5

1

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

6

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm

Sở Tư pháp

7

3

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản hoặc trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động)

Sở Tư pháp

IV.

Về Giám định tư pháp

 

8

1

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

9

2

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

B.

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

10

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

C

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

I.

Trong hoạt động quản lý hành chính

 

11

1

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Uỷ ban nhân dân Tỉnh

12

2

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

13

3

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

14

4

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

15

5

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương

- Giám đốc Sở và cấp tương đương

- Chủ tịch UBND Tỉnh

16

6

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

- Giám đốc Sở và cấp tương đương

- Chủ tịch UBND Tỉnh

II.

Trong hoạt động hoạt động thi hành án dân sự

 

17

1

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh

18

2

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu

19

3

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

20

4

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu

21

5

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường

22

6

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu

D

LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

 

23

1

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

24

2

Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

25

3

Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

26

4

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

27

5

Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

28

6

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

29

7

Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

30

8

Thủ tục xoá đăng ký thế chấp

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

31

9

Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

32

10

Thủ tục hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

I.

Về công chứng

 

33

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

34

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

35

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

36

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

37

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

38

6

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

39

7

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

40

8

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định)

Sở Tư pháp

41

9

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

42

10

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

43

11

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

44

12

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng (trước thời hạn)

Sở Tư pháp

45

13

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

46

14

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

47

15

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

48

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

49

17

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

50

18

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

51

19

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

52

20

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

53

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

54

22

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

55

23

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

56

24

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

57

25

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

58

26

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp

59

27

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

60

28

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp

61

29

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

62

30

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

II.

Về Luật sư

 

63

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

64

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

65

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên)

Sở Tư pháp

66

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh)

Sở Tư pháp

67

5

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật hợp nhất, sáp nhập)

Sở Tư pháp

68

6

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)

Sở Tư pháp

69

7

Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư không hoạt động trở lại hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động sau khi hết thời hạn tạm ngừng hoạt động)

Sở Tư pháp

70

8

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

71

9

Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

72

10

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

73

11

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

74

12

Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

75

13

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)

Sở Tư pháp

76

14

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư)

Sở Tư pháp

77

15

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

78

16

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không đủ tiêu chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân

Sở Tư pháp

79

17

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật

Sở Tư pháp

80

18

Đề nghị chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

Sở Tư pháp

81

19

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

82

20

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

83

21

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

84

22

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

85

23

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác

Sở Tư pháp

86

24

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

87

25

Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

88

26

Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

89

27

Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

90

28

Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

III.

Về Tư vấn pháp luật

 

91

1

Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

92

2

Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

93

3

Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

94

4

Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

95

5

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

96

6

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản)

Sở Tư pháp

97

7

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật (Trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)

Sở Tư pháp

IV.

Về Quản tài viên

 

98

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

99

2

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

100

3

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

101

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

102

5

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

V.

Lĩnh vực giám định tư pháp

 

103

1

Đề nghị cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

104

2

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

105

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

VI.

Về đấu giá tài sản

 

106

1

Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên

Sở Tư pháp

107

2

Đề nghị cấp lại Thẻ Đấu giá viên

Sở Tư pháp

108

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (doanh nghiệp đăng ký mới)

Sở Tư pháp

109

4

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

Sở Tư pháp

110

5

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

111

6

Đề nghị cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy

Sở Tư pháp

112

7

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

VII.

Về Trọng tài thương mại

 

113

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

114

2

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

115

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

116

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

117

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

B

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

118

1

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

Sở Tư pháp

119

2

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

120

3

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

121

4

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

122

5

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

123

6

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

C

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

124

1

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

125

2

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp

126

3

Thủ tục xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

Sở Tư pháp

D

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

127

1

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

128

2

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Sở Tư pháp

129

3

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

Đ

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

130

1

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

E

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

131

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

132

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

133

3

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

134

4

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

G

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

135

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật Tỉnh

Sở Tư pháp

136

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Tỉnh

Sở Tư pháp

H

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

137

1

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

138

2

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

139

3

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

140

4

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

141

5

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

142

6

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

143

7

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

144

8

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

145

9

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

146

10

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

147

11

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

148

12

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

* CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

I.

Trong hoạt động quản lý hành chính

 

1

1

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

UBND cấp huyện

2

2

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

3

3

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

4

4

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

5

5

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện

- Chủ tịch UBND cấp huyện

6

6

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Chủ tịch UBND cấp huyện.

II.

Trong hoạt động hoạt động thi hành án dân sự

 

7

1

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện

8

2

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

9

3

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện

10

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

11

1

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

12

2

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

13

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

14

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

16

6

Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

17

7

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

18

8

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

19

9

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử)

UBND cấp huyện

20

10

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

21

11

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

22

12

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

23

13

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

24

14

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

B

LĨNH VỰC GIÁM HỘ

 

25

1

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

26

2

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

C

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

27

1

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

28

2

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

29

3

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng Tư pháp

30

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

31

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

32

6

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Phòng Tư pháp

33

7

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

34

8

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

35

9

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Phòng Tư pháp

36

10

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp

37

11

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp

38

12

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phòng Tư pháp

39

13

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

D

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

40

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Chi nhánh Trung tâm TGPL

41

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Chi nhánh Trung tâm TGPL

42

3

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Chi nhánh Trung tâm TGPL

Đ

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

43

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Phòng Tư pháp

44

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Phòng Tư pháp

E

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

 

45

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

UBND cấp huyện

* CẤP XÃ

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

1

1

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

2

2

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

UBND cấp xã

3

3

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

UBND cấp xã

4

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Chủ tịch UBND cấp xã

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

5

1

Thủ tục đăng ký khai sinh trong nước

UBND cấp xã

6

2

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

7

3

Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước

UBND cấp xã

8

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước

UBND cấp xã

9

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

10

6

Thủ tục đăng ký khai tử trong nước

UBND cấp xã

11

7

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

12

8

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

13

9

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

14

10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

15

11

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

16

12

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

17

13

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

18

14

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

19

15

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

20

16

Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước

UBND cấp xã

21

17

Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước

UBND cấp xã

22

18

Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước

UBND cấp xã

23

19

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

B

LĨNH VỰC GIÁM HỘ

 

24

1

Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước

UBND cấp xã

25

2

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước

UBND cấp xã

C

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

26

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

27

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

28

3

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)

UBND cấp xã

29

4

Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Camphuchia

UBND cấp xã

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

 

30

1

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã

31

2

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết

UBND cấp xã

Đ

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

32

1

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

33

2

Chứng thực di chúc

UBND cấp xã

34

3

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND cấp xã

35

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

36

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

37

6

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND cấp xã

38

7

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND cấp xã

39

8

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

UBND cấp xã

40

9

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã

41

10

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã

42

11

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND cấp xã

43

12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

Công chứng viên

44

13

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Công chứng viên

E

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

 

45

1

Thủ tục bầu hòa giải viên

UBND cấp xã

46

2

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

UBND cấp xã

47

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND cấp xã

48

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND cấp xã

G

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GDPL

 

49

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

50

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN