- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1125/TTr-STP ngày 27/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND-HC ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- CẤP TỈNH:
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | |
A | LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
| |
I | Về công chứng |
| |
1 | 1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
2 | 2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
3 | 3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
4 | 4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
5 | 5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
6 | 6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
7 | 7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
8 | 8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
9 | 9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp |
10 | 10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
11 | 11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
12 | 12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
13 | 13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
14 | 14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Sở Tư pháp |
15 | 15 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
16 | 16 | Thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
17 | 17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
18 | 18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
19 | 19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
20 | 20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) | Sở Tư pháp |
21 | 21 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
22 | 22 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
23 | 23 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
24 | 24 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
25 | 25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
26 | 26 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
27 | 27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
28 | 28 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp |
29 | 29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp |
30 | 30 | Thành lập Hội công chứng viên | Sở Tư pháp |
31 | 31 | Bổ nhiệm công chứng viên | Sở Tư pháp |
32 | 32 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Sở Tư pháp |
33 | 33 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Sở Tư pháp |
34 | 34 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | Sở Tư pháp |
II | Về Quản tài viên |
| |
35 | 1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
36 | 2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
37 | 3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
38 | 4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
39 | 5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
40 | 6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp |
41 | 7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
42 | 8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
43 | 9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
44 | 10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
45 | 11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
46 | 12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
III | Về trợ giúp pháp lý |
| |
47 | 1 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
48 | 2 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
49 | 3 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
50 | 4 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
51 | 5 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
52 | 6 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
53 | 7 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
IV | Về Luật sư |
| |
54 | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
55 | 2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
56 | 3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
57 | 4 | Hợp nhất Công ty luật | Sở Tư pháp |
58 | 5 | Sáp nhập Công ty luật | Sở Tư pháp |
59 | 6 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật | Sở Tư pháp |
60 | 7 | Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
61 | 8 | Đăng ký hoạt động của Công ty Luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
62 | 9 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn thành Công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
63 | 10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
64 | 11 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
65 | 12 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
66 | 13 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
67 | 14 | Thành lập Văn phòng giao dịch của Tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
68 | 15 | Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
69 | 16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh Công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
70 | 17 | Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn Luật sư | Sở Tư pháp |
71 | 18 | Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn Luật sư | Sở Tư pháp |
72 | 19 | Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư | Sở Tư pháp |
73 | 20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác | Sở Tư pháp |
74 | 21 | Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn Luật sư | Sở Tư pháp |
75 | 22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
V | Về Tư vấn pháp luật |
| |
76 | 1 | Cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
77 | 2 | Cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
78 | 3 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp |
79 | 4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo Quyết định của Tổ chức chủ quản | Sở Tư pháp |
80 | 5 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
81 | 6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
82 | 7 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
83 | 8 | Thu hồi Thẻ Tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
VI | Về Giám định tư pháp |
| |
84 | 1 | Cấp phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
85 | 2 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
86 | 3 | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp | Sở Tư pháp |
87 | 4 | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp | Sở Tư pháp |
VII | Về Trọng tài thương mại |
| |
88 | 1 | Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
89 | 2 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
90 | 3 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
91 | 4 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
B | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
| |
96 | 1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
97 | 2 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
98 | 3 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
99 | 4 | Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp |
100 | 5 | Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
| |
101 | 1 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
102 | 2 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sở Tư pháp |
103 | 3 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp |
104 | 4 | Thủ tục xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | Sở Tư pháp |
D | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
| |
105 | 1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
106 | 2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Sở Tư pháp |
107 | 3 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
Đ | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
108 | 1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp |
E | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
| |
109 | 1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL nhà nước |
110 | 2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL nhà nước |
111 | 3 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL nhà nước |
112 | 4 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL nhà nước |
G | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
| |
113 | 1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật Tỉnh | Sở Tư pháp |
114 | 2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Tỉnh | Sở Tư pháp |
H | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
| |
115 | 1 | Công chứng bản dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
116 | 2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tổ chức hành nghề công chứng |
117 | 3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
118 | 4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
119 | 5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
120 | 6 | Công chứng di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
121 | 7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
122 | 8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
123 | 9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
124 | 10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tổ chức hành nghề công chứng |
125 | 11 | Nhận lưu giữ di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
126 | 12 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
- CẤP HUYỆN:
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||
1 | 1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
2 | 2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
3 | 3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
4 | 4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
5 | 5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
6 | 6 | Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện |
7 | 7 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
8 | 8 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
9 | 9 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử) | UBND cấp huyện |
10 | 10 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
11 | 11 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp huyện |
12 | 12 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
13 | 13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
14 | 14 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp huyện |
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
| |
15 | 1 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
16 | 2 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Phòng Tư pháp |
17 | 3 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Phòng Tư pháp |
18 | 4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư pháp |
19 | 5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư pháp |
20 | 6 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận tại Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
21 | 7 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận tại Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
22 | 8 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) tại Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
23 | 9 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch tại Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
24 | 10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch tại Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
25 | 11 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
26 | 12 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Phòng Tư pháp |
27 | 13 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp |
28 | 14 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Phòng Tư pháp |
III | LĨNH VỰC GIÁM HỘ |
| |
29 | 1 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
30 | 2 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
IV | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
| |
31 | 1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Chi nhánh trợ giúp pháp lý |
32 | 2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Chi nhánh trợ giúp pháp lý |
33 | 3 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Chi nhánh trợ giúp pháp lý |
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
| |
34 | 1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Phòng Tư pháp |
35 | 2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Phòng Tư pháp |
VI | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
| |
36 | 1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | UBND cấp huyện |
- CẤP XÃ:
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
1 | 1 | Thủ tục đăng ký khai sinh trong nước | UBND cấp xã |
2 | 2 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã |
3 | 3 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước | UBND cấp xã |
4 | 4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước | UBND cấp xã |
5 | 5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
6 | 6 | Thủ tục đăng ký khai tử trong nước | UBND cấp xã |
7 | 7 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | UBND cấp xã |
8 | 8 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | UBND cấp xã |
9 | 9 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | UBND cấp xã |
10 | 10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | UBND cấp xã |
11 | 11 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | UBND cấp xã |
12 | 12 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | UBND cấp xã |
13 | 13 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | UBND cấp xã |
14 | 14 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã |
15 | 15 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã |
16 | 16 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | UBND cấp xã |
17 | 17 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | UBND cấp xã |
18 | 18 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | UBND cấp xã |
19 | 19 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
| |
20 | 1 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND cấp xã |
21 | 2 | Thủ tục chứng thực di chúc | UBND cấp xã |
22 | 3 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND cấp xã |
23 | 4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã |
24 | 5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã |
25 | 6 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã |
26 | 7 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) tại Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã |
27 | 8 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã |
28 | 9 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã |
29 | 10 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã |
30 | 11 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | UBND cấp xã |
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
| |
31 | 1 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
32 | 2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
33 | 3 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | UBND cấp xã |
34 | 4 | Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Campuchia | UBND cấp xã |
IV | LĨNH VỰC GIÁM HỘ |
| |
35 | 1 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước | UBND cấp xã |
36 | 2 | Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước | UBND cấp xã |
V | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG |
| |
37 | 1 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã |
38 | 2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết | UBND cấp xã |
VI | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
| |
39 | 1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | UBND cấp xã |
40 | 2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | UBND cấp xã |
VII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
| |
41 | 1 | Thủ tục bầu hòa giải viên | UBND cấp xã |
42 | 2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | UBND cấp xã |
43 | 3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | UBND cấp xã |
44 | 4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 252/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 3857/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3862/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 967/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 252/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 967/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 3857/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3862/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1138/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực