ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 52/TTr-SVHTTDL ngày 09/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. 2.001628 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. | 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. Có hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. 2.001616 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | 750.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | ||
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. 2.001622 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | ||
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. 1.001440 | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | 100.000 đồng/thẻ (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020
| ||
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. 1.004628 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | ||
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. 1.004623 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020) | ||
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.001432 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020) | ||
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. 1.004614 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020) - 100.000 đồng/ thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020, có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | ||
9 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. 1.004551 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực thi hành từ ngày 20/1/2020. | |
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. 1.004503 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | ||
11 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. 1.001455 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | ||
12 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. 1.004572 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- 1Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh hóa
- 2Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh hóa
- 6Quyết định 2638/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2020
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực