- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1525/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH, LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 17 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1972/TTr-SVHTTDL ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm: 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch, 31 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH, LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAOTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A. DU LỊCH | ||||||
A1. Lữ hành | ||||||
1 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh, http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | 200.000đ/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. -Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. -Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. -Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 2091/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 650.000đ/thẻ | |||
3 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |||||
4 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |||||
5 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | -650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. -200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | ||||
B | THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: - Kinh doanh từ 01 đến 03 môn thể thao: 1.000.000đ/giấy chứng nhận. - Kinh doanh từ 04 môn thể thao trở lên: 2.000.000đ/giấy chứng nhận | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. - Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | |||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận do đăng ký bổ sung thêm môn thể thao kinh doanh hoặc thay đổi địa điểm kinh doanh bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lần đầu. | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | |||||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
| |||||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. -Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | |||||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | |||||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | |||||
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh, http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | ||||
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. -Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định. -Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | |||||
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | |||||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | |||||
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | |||||
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh http://dichvucong.phuyen.gov.vn | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. -Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||||
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | |||||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. -Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | |||||
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | |||||
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | |||||
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | |||||
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận: 1.000.000đ/giấy chứng nhận.
| - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. -Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch -Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
- 1Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 3366/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 5Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 3366/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 11Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1525/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực