Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG ĐỀ ÁN “CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG BÌNH ĐẲNG GIỚI VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ”
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về việc quy định về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới;
Căn cứ Quyết định số 2351/QĐ-TTg ngày 24/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2020
Căn cứ Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020;
Quyết định số 62/QĐ-UBDT ngày 23/02/2017 về việc giao nhiệm vụ công tác cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng Đề án “Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số” (có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có Iiên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
XÂY DỰNG ĐỀ ÁN “CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG BÌNH ĐẲNG GIỚI VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 96/QĐ-UBDT, ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về việc quy định về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới, Ủy ban Dân tộc xây dựng kế hoạch Đề án “Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số” như sau:
1. Tiếp tục triển khai các hoạt động xây dựng Đề án trên cơ sở báo cáo tổng hợp phân tích thực trạng bình đẳng giới trong đồng bào vùng dân tộc thiểu số và hoàn thiện Đề cương Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số (thực hiện Quyết định số 409/QĐ-UBDT ngày 27/7/2016).
2. Tổ chức hội thảo tham vấn và các hoạt động liên quan nhằm đánh giá đúng thực trạng và đề xuất nhiệm vụ, giải pháp chính sách nhằm thu hẹp dần khoảng cách giới và tiến tới thực hiện bình đẳng giới phù hợp với vùng dân tộc thiểu số.
3. Phân công cụ thể, đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị liên quan trong tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng và tiến độ xây dựng Đề án trình Thủ tướng Chính phủ.
II. NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì/ phối hợp thực hiện | Dự kiến kết quả thực hiện |
1 | Hoàn thiện dự thảo Đề cương Đề án | Tháng 1,2/2017 | Vụ DTTS | Dự thảo Đề cương |
2 | Xây dựng Kế hoạch thực hiện Đề án | Tháng 2,3/2017 | Vụ DTTS | Dự thảo Kế hoạch |
3 | Báo cáo trình Lãnh đạo Ủy ban: Kế hoạch thực hiện Đề án; gửi công văn đề nghị Bộ, ngành, các Vụ thuộc Ủy ban Dân tộc tham gia Tổ soạn thảo | Tháng 2,3/2017 | - TT, PCN Hà Hùng chỉ đạo; - Vụ DTTS, các đơn vị liên quan | Kế hoạch xây dựng Đề án được LĐUB phê duyệt |
4 | Thẩm định kinh phí xây dựng Đề án | Tháng 3/2017 | - TT, PCN Hà Hùng chỉ đạo; - Vụ DTTS, VP | Biên bản thẩm định |
5 | Thành lập Tổ soạn thảo xây dựng Đề án; dự thảo Phân công nhiệm vụ | Tháng 3/2017 | Vụ DTTS và các đơn vị liên quan | Quyết định thành lập Tổ soạn thảo Đề án |
6 | Họp Tổ soạn thảo lần 1 góp ý Đề cương Đề án và phân công nhiệm vụ | Tháng 3/2017 | Tổ soạn thảo; Vụ DTTS | Hoàn thiện Đề cương và phân công nhiệm vụ |
7 | Khảo sát, đánh giá và hội thảo tại địa phương (Dự kiến khảo sát tại 2 tỉnh Tuyên Quang, Lạng Sơn) | Tháng 3,4/2017 | Tổ soạn thảo; Vụ DTTS | Báo cáo khảo sát |
8 | Xây dựng Dự thảo nội dung Đề án và các dự thảo văn bản liên quan | Tháng 3,4/2017 | Tổ soạn thảo; Vụ DTTS | Dự thảo Đề cương Đề án |
7 | Họp Tổ soạn thảo lần 2 và 3 thông qua nội dung Đề án, các dự thảo văn bản liên quan | Tháng 4/2017 | Tổ soạn thảo; Vụ DTTS | Dự thảo Đề án và các văn bản liên quan |
8 | Hội thảo lần 1 tham vấn xin ý kiến của các Bộ, ngành về nội dung Đề án (Dự kiến khoảng 40 đại biểu) | Tháng 4/2017 | - Tổ soạn thảo, và Vụ DTTS; - Các đơn vị liên quan của Ủy ban Dân tộc, các Bộ, ngành liên quan | Tổng hợp ý kiến góp ý về nội dung Đề án |
9 | Gửi xin ý kiến Bộ, ngành, địa phương về nội dung Đề án | Tháng 5/2017 | Các địa phương liên quan | Văn bản gửi các bộ, ngành và các địa phương liên quan |
10 | Hội thảo lần 2 tham vấn xin ý kiến của các Bộ, ngành về nội dung Đề án (Dự kiến khoảng 40 đại biểu) | Tháng 6/2017 | - Tổ soạn thảo, và Vụ DTTS; - Các đơn vị liên quan của Ủy ban Dân tộc, các Bộ, ngành liên quan | Tổng hợp ý kiến góp ý về nội dung Đề án |
11 | Họp Tổ soạn thảo lần 4 tiếp thu, bổ sung đề án và các văn bản liên quan | Tháng 5/2017 | Tổ soạn thảo; Vụ DTTS | Hoàn thiện dự thảo Đề án và các văn bản liên quan |
12 | Báo cáo Lãnh đạo Ủy ban | Tháng 6/2017 | Tổ soạn thảo và Vụ DTTS | Dự thảo Đề án và các văn bản liên quan |
13 | Tổng hợp, bổ sung, hoàn thiện Đề án và các văn bản liên quan | Tháng 6/2017 | Tổ soạn thảo; Vụ DTTS | Đề án và các văn bản liên quan (Đề án; Bản tổng hợp ý kiến; Báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến) |
14 | Bổ sung, hoàn thiện Đề án và các văn bản liên quan xin ý kiến của Vụ Pháp chế | Tháng 7/2017 | - Tổ soạn thảo; - Vụ DTTS và Vụ Pháp chế (Ủy ban Dân tộc) | Ý kiến của Vụ Pháp chế |
15 | Bổ sung, hoàn thiện Đề án và các văn bản liên quan trình Lãnh đạo Ủy ban | Tháng 7/2017 | Tổ soạn thảo và Vụ DTTS. | Dự thảo Tờ trình và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án |
16 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án | Tháng 8/2017 | - Ủy ban Dân tộc - Văn phòng Chính phủ | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án |
1. Kinh phí thực hiện các nội dung nhiệm vụ trong Kế hoạch là 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng) từ nguồn kinh phí năm 2017 của Ủy ban Dân tộc được quy định tại Quyết định số 62/QĐ-UBDT ngày 23/02/2017 về việc giao nhiệm vụ công tác cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2017.
2. Vận dụng các văn bản sau để lập dự toán và chi các nội dung hoạt động trong Kế hoạch:
- Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
- Quyết định số 562/QĐ-UBDT ngày 23/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Ủy ban Dân tộc.
1. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với các đơn vị của Bộ, ngành liên quan, các địa phương và các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng chương trình, nội dung, dự toán kinh phí chi tiết triển khai thực hiện Kế hoạch.
2. Văn phòng Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Vụ Dân tộc thiểu số thẩm định dự toán chi tiết và đảm bảo các điều kiện cần thiết khác phục vụ cho các hoạt động trong kế hoạch đảm bảo hiệu quả cao nhất; hướng dẫn và quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban theo nhiệm vụ được giao phối hợp với Vụ Dân tộc thiểu số triển khai thực hiện theo nội dung và tiến độ thời gian Kế hoạch được phê duyệt.
- 1Thông tư 03/2007/TT-UBDT hướng dẫn chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 do Uỷ ban Dân tộc ban hành.
- 2Quyết định 669/QĐ-UBDT năm 2015 về Phương án điều chỉnh thu nhập thông tin về thực trạng kinh tế xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 73/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 515/QĐ-TTg phê duyệt Đề án thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Công văn 257/UBDT-DTTS năm 2017 thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 394/QĐ-UBDT năm 2017 về đi thăm hỏi và tặng quà cho các thương binh, gia đình chính sách là người đồng bào dân tộc thiểu số tại tỉnh Đắk Lắk do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 244/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch hoạt động bình đẳng giới năm 2018 của ngành Tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 9Quyết định 420/QĐ-UBDT phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025 năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Công văn 456/UBDT-DTTS năm 2021 về báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Quyết định 1898/QĐ-TTg giai đoạn 2018-2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 840/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch “Thực hiện Chương trình Truyền thông về bình đẳng giới vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đến năm 2030, giai đoạn I từ năm 2021-2025” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Thông tư 03/2007/TT-UBDT hướng dẫn chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 do Uỷ ban Dân tộc ban hành.
- 2Nghị định 48/2009/NĐ-CP về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
- 3Quyết định 2351/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 669/QĐ-UBDT năm 2015 về Phương án điều chỉnh thu nhập thông tin về thực trạng kinh tế xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 409/QĐ-UBDT phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề cương đề án Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 73/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 515/QĐ-TTg phê duyệt Đề án thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 10Công văn 257/UBDT-DTTS năm 2017 thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 394/QĐ-UBDT năm 2017 về đi thăm hỏi và tặng quà cho các thương binh, gia đình chính sách là người đồng bào dân tộc thiểu số tại tỉnh Đắk Lắk do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 244/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch hoạt động bình đẳng giới năm 2018 của ngành Tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 14Quyết định 420/QĐ-UBDT phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025 năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 15Công văn 456/UBDT-DTTS năm 2021 về báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Quyết định 1898/QĐ-TTg giai đoạn 2018-2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 16Quyết định 840/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch “Thực hiện Chương trình Truyền thông về bình đẳng giới vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đến năm 2030, giai đoạn I từ năm 2021-2025” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 96/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án “Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 96/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Hà Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra