Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 954/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TUY PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tuy Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 15/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 144 công trình, diện tích 119,89ha.

1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình, diện tích 30ha.

1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 190 công trình, diện tích 225,41ha.

1.8. Danh mục công trình không phải trình ra HĐND tỉnh: 52 công trình, diện tích 190,69ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Tuy Phước phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.987,22

649,97

573,17

3.336,60

1.595,50

2.009,63

1.023,98

1.184,54

672,28

1.083,14

2.643,19

1.412,95

3.544,89

2.257,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.496,50

373,63

327,81

2.191,45

1.052,54

1.074,48

784,81

620,64

358,23

789,86

1.759,42

1.062,92

1.979,15

1.121,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.842,02

285,09

201,97

814,92

728,81

527,78

690,38

454,11

284,48

670,04

1.249,07

923,72

398,23

613,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.545,90

284,90

201,97

687,94

725,22

527,78

690,40

452,70

284,48

670,04

1.248,13

922,97

236,59

612,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.071,50

68,10

102,86

386,34

304,06

130,84

94,07

149,27

55,12

119,48

159,92

86,51

339,88

75,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

258,80

0,53

11,72

55,63

-

95,02

-

6,84

2,16

-

0,85

-

82,03

4,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

137,87

18,40

11,15

-

-

-

-

-

-

-

22,10

-

58,20

28,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.021,56

-

-

893,23

19,51

-

-

10,42

13,80

-

6,03

-

1.052,06

26,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.068,36

-

-

26,77

-

321,87

-

-

-

-

321,14

52,57

4,04

341,98

1.8

Đất làm muối

LMU

28,74

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28,74

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,66

1,52

0,11

14,55

0,16

1,02

0,36

0,01

2,66

0,34

0,31

0,13

44,71

3,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.339,48

249,41

202,47

888,33

466,50

874,16

236,04

460,31

220,49

286,66

795,22

337,67

1.224,43

1.097,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.267,29

-

0,14

364,96

63,93

3,43

-

-

49,42

-

0,47

-

782,79

2,15

2.2

Đất an ninh

CAN

2,09

1,51

0,11

-

-

-

-

0,47

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,07

-

-

51,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

38,83

3,31

3,42

28,40

0,27

-

1,97

-

0,94

-

0,48

-

-

0,04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,52

7,15

1,62

36,67

0,99

0,10

1,09

38,35

9,90

1,32

4,82

0,37

61,14

2,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

64,99

-

-

-

-

-

-

64,99

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1.593,34

96,54

73,81

148,28

124,14

185,93

84,81

177,65

65,21

99,15

170,97

106,91

130,21

129,72

 

Đất giao thông

DGT

906,80

70,08

57,16

90,28

60,57

73,59

44,45

123,47

43,42

44,02

87,48

47,66

84,68

79,97

 

Đất thủy lợi

DTL

584,41

13,24

8,62

40,77

58,19

104,76

35,36

46,21

19,29

47,85

71,66

56,02

39,29

43,18

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,76

0,14

0,01

10,58

0,03

-

0,06

0,31

0,01

0,01

0,48

0,01

-

0,12

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,40

0,03

0,07

0,04

0,01

0,05

-

0,06

-

0,03

0,01

0,01

0,02

0,07

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,12

0,86

-

0,17

-

0,16

0,40

-

-

0,19

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,85

1,98

0,17

0,10

0,10

0,28

0,12

0,02

0,24

0,12

0,20

0,16

0,25

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,96

8,56

6,15

5,19

4,58

5,48

3,27

5,06

1,42

4,90

8,98

2,28

4,26

4,81

 

Đất cơ sở thể dục -  thể thao

DTT

9,72

0,28

0,01

1,27

0,04

0,48

0,80

1,50

0,66

1,45

1,09

0,51

0,87

0,79

 

Đất chợ

DCH

10,33

1,38

1,64

0,22

0,62

1,46

0,35

1,02

0,18

0,58

1,08

0,27

0,85

0,68

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

54,28

-

0,40

-

10,69

0,14

0,24

1,13

1,57

0,08

40,03

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

54,01

-

-

-

-

54,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

970,49

-

-

136,34

95,56

106,62

79,80

97,14

39,21

69,83

118,76

52,59

76,86

97,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

134,59

79,70

54,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,68

3,58

0,25

1,29

0,83

0,11

0,18

0,20

0,25

0,39

0,26

0,30

0,34

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,63

0,63

1,07

0,63

-

-

0,06

-

0,12

-

0,11

-

-

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,43

1,52

1,13

1,97

12,29

3,70

2,49

2,60

1,11

3,58

8,42

0,56

2,53

7,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

533,69

24,44

24,10

61,54

69,61

40,82

40,91

49,72

21,74

60,10

39,33

19,93

45,22

36,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,00

-

-

-

0,47

-

-

1,04

-

1,23

-

0,26

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,99

0,43

0,29

2,18

0,54

2,22

1,53

0,85

0,72

1,34

0,84

0,44

1,11

0,50

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,02

2,00

0,91

0,14

-

-

0,07

-

-

0,16

0,74

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,67

0,33

0,64

1,35

1,61

0,22

0,13

1,47

0,16

1,06

0,93

0,72

0,94

1,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

976,14

23,53

38,31

36,70

75,04

250,96

20,37

22,77

28,38

41,50

7,43

148,05

115,87

167,23

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.344,73

4,75

1,39

19,39

10,52

225,91

2,39

1,95

1,75

6,92

401,63

7,54

7,41

653,18

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.151,23

26,93

42,88

256,82

76,46

60,98

3,13

103,59

93,57

6,63

88,54

12,36

341,31

38,03

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

284,68

11,73

10,67

60,24

15,11

60,98

3,13

13,48

18,62

6,63

2,18

12,36

58,43

11,11

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

829,59

15,20

32,21

196,58

61,35

-

-

90,10

74,95

-

53,39

-

282,88

22,93

 

Núi đá không có rừng cây

NCS

36,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,97

-

-

3,99

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Tuy Phước

Thị trấn Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

209,71

25,66

3,56

18,63

9,48

26,25

4,24

44,54

6,21

5,08

11,50

3,23

36,74

14,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

138,49

21,70

2,99

4,15

6,16

20,41

3,98

39,91

5,07

4,42

10,43

3,03

4,55

11,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,77

21,70

2,99

3,97

5,91

20,41

3,96

39,79

5,07

4,42

10,43

3,03

1,40

11,68

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,72

-

-

0,18

0,25

-

0,02

0,12

-

-

-

-

3,15

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,25

1,55

0,57

10,94

3,32

2,15

0,26

3,43

1,14

0,66

0,74

0,20

14,59

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,20

2,10

-

0,52

-

1,73

-

0,18

-

-

-

-

0,27

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,95

-

-

3,02

-

-

-

0,59

-

-

-

-

17,34

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,98

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

0,23

-

-

1,80

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,85

0,30

-

-

-

1,02

-

0,43

-

-

0,10

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,11

1,72

0,63

4,11

0,52

2,57

0,01

0,10

1,99

0,08

2,56

0,32

1,78

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,52

-

-

-

-

-

-

-

1,52

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

-

0,09

0,11

0,06

-

-

0,05

0,35

-

-

-

-

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

5,49

1,38

-

1,33

-

1,53

-

0,01

0,11

-

0,85

0,09

0,19

-

 

Đất giao thông

DGT

906,80

70,08

57,16

90,28

60,57

73,59

44,45

123,47

43,42

44,02

87,48

47,66

84,68

79,97

 

Đất thủy lợi

DTL

584,41

13,24

8,62

40,77

58,19

104,76

35,36

46,21

19,29

47,85

71,66

56,02

39,29

43,18

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,76

0,14

0,01

10,58

0,03

-

0,06

0,31

0,01

0,01

0,48

0,01

-

0,12

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,40

0,03

0,07

0,04

0,01

0,05

-

0,06

-

0,03

0,01

0,01

0,02

0,07

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,12

0,86

-

0,17

-

0,16

0,40

-

-

0,19

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,85

1,98

0,17

0,10

0,10

0,28

0,12

0,02

0,24

0,12

0,20

0,16

0,25

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,96

8,56

6,15

5,19

4,58

5,48

3,27

5,06

1,42

4,90

8,98

2,28

4,26

4,81

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,72

0,28

0,01

1,27

0,04

0,48

0,80

1,50

0,66

1,45

1,09

0,51

0,87

0,79

 

Đất chợ

DCH

10,33

1,38

1,64

0,22

0,62

1,46

0,35

1,02

0,18

0,58

1,08

0,27

0,85

0,68

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

54,28

-

0,40

-

10,69

0,14

0,24

1,13

1,57

0,08

40,03

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

54,01

-

-

-

-

54,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

970,49

-

-

136,34

95,56

106,62

79,80

97,14

39,21

69,83

118,76

52,59

76,86

97,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

134,59

79,70

54,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,68

3,58

0,25

1,29

0,83

0,11

0,18

0,20

0,25

0,39

0,26

0,30

0,34

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,63

0,63

1,07

0,63

-

-

0,06

-

0,12

-

0,11

-

-

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,43

1,52

1,13

1,97

12,29

3,70

2,49

2,60

1,11

3,58

8,42

0,56

2,53

7,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

533,69

24,44

24,10

61,54

69,61

40,82

40,91

49,72

21,74

60,10

39,33

19,93

45,22

36,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng.

SKX

3,00

-

-

-

0,47

-

-

1,04

-

1,23

-

0,26

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,99

0,43

0,29

2,18

0,54

2,22

1,53

0,85

0,72

1,34

0,84

0,44

1,11

0,50

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,02

2,00

0,91

0,14

-

-

0,07

-

-

0,16

0,74

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,67

0,33

0,64

1,35

1,61

0,22

0,13

1,47

0,16

1,06

0,93

0,72

0,94

1,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

976,14

23,53

38,31

36,70

75,04

250,96

20,37

22,77

28,38

41,50

7,43

148,05

115,87

167,23

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.344,73

4,75

1,39

19,39

10,52

225,91

2,39

1,95

1,75

6,92

401,63

7,54

7,41

653,18

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.151,23

26,93

42,88

256,82

76,46

60,98

3,13

103,59

93,57

6,63

88,54

12,36

341,31

38,03

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

284,68

11,73

10,67

60,24

15,11

60,98

3,13

13,48

18,62

6,63

2,18

12,36

58,43

11,11

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

829,59

15,20

32,21

196,58

61,35

-

-

90,10

74,95

-

53,39

-

282,88

22,93

 

Núi đá không có rừng cây

NCS

36,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,97

-

-

3,99

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tuy Phước

Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thun

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,02

27,13

3,62

21,43

9,48

26,25

5,56

47,05

7,58

5,66

12,50

3,23

9,70

12,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,14

23,55

3,05

5,64

6,16

20,41

5,30

42,06

6,44

5,00

11,40

3,03

1,42

11,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

142,30

23,55

3,05

4,13

5,91

20,41

5,28

41,94

6,44

5,00

11,40

3,03

0,48

11,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,21

1,14

0,57

10,57

3,32

2,15

0,26

3,79

1,14

0,66

0,76

0,20

4,95

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,56

2,14

-

4,68

-

1,73

-

0,18

-

-

0,01

-

1,43

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,03

-

-

0,55

-

-

-

0,59

-

-

-

-

1,89

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,22

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

0,23

-

-

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,85

0,30

-

-

-

1,02

-

0,43

-

-

0,10

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,81

-

-

2,47

-

-

-

-

-

-

-

-

17,34

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,81

-

-

2,47

-

-

-

-

-

-

-

-

17,34

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

5,32

1,42

-

0,21

0,51

2,01

-

0,06

0,35

-

0,16

-

0,33

0,26

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,32

1,42

-

0,21

0,51

2,01

-

0,06

0,35

-

0,16

-

0,33

0,26

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tuy Phước

Th trn Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

(1)

(2)

(3)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,58

0,21

0,11

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,58

0,21

0,11

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

107,20

0,37

4,49

3,96

29,23

0,19

0,03

25,53

28,86

1,33

3,55

-

7,21

2,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,00

-

-

-

24,40

-

-

-

28,60

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,11

0,10

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,00

-

-

1,78

-

-

-

-

-

0,58

0,43

-

7,21

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,29

-

-

-

-

-

-

20,29

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3,26

-

0,40

2,00

-

0,07

-

0,11

0,20

0,19

0,12

-

-

0,18

 

Đất giao thông

DGT

0,14

-

-

0,13

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,75

-

0,40

-

-

0,07

-

0,01

0,20

-

0,08

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,94

-

-

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

 

Đất cơ sy tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt cơ sở thdục - th thao

DTT

1,24

-

-

0,93

-

-

-

0,09

-

-

0,04

-

-

0,18

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

-

-

0,18

0,06

0,06

0,02

0,14

0,01

0,03

-

-

-

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

0,27

0,02

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,83

-

4,00

-

4,77

0,06

-

5,00

-

-

3,00

-

-

2,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,84

-

0,07

-

-

-

-

-

0,05

0,54

-

-

-

0,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 954/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Trần Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản