Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1694/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Năm hiện trạng 2008 | Quy hoạch đến năm 2015 | Quy hoạch đến năm 2020 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 21712,57 | 100,00 | 21712,57 | 100,00 | 21712,57 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12503,21 | 57,59 | 12952,15 | 59,65 | 12587,67 | 57,97 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 9905,81 |
| 9524,64 |
| 9310,10 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CHN | 9768,87 |
| 9395,35 |
| 9185,01 |
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7748,40 |
| 7382,93 |
| 7234,76 |
|
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7327,88 |
| 6884,40 |
| 6691,24 |
|
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 420,52 |
| 498,52 |
| 543,52 |
|
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
|
| 94,00 |
| 154,00 |
|
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2020,47 |
| 1918,42 |
| 1796,25 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 136,94 |
| 129,29 |
| 125,08 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1468,42 |
| 2444,67 |
| 2600,40 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1468,42 |
| 2143,19 |
| 2238,92 |
|
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 83,65 |
| 73,65 |
| 73,65 |
|
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 1384,77 |
| 2069,54 |
| 2165,27 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
| 301,47 |
| 361,47 |
|
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM |
|
| 301,47 |
| 361,47 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1091,32 |
| 926,25 |
| 612,08 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU | 26,58 |
| 26,58 |
| 26,58 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,08 |
| 30,02 |
| 38,52 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6712,26 | 30,91 | 7307,72 | 33,66 | 8039,02 | 37,03 |
2,1 | Đất ở | OTC | 769,46 |
| 923,12 |
| 1051,45 |
|
2.1.1 | Đát ở tại nông thôn | ONT | 663,14 |
| 798,14 |
| 829,29 |
|
2.1.2 | Dất ở tại đô thị | ODT | 106,32 |
| 124,98 |
| 222,16 |
|
2.2 | Dất chuyên dùng | CDG | 2895,09 |
| 3504,80 |
| 4107,91 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 13,86 |
| 18,18 |
| 18,28 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1201,03 |
| 1205,31 |
| 1205,31 |
|
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,70 |
| 1,37 |
| 1,47 |
|
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 149,22 |
| 543,51 |
| 1080,25 |
|
2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 32,12 |
| 69,12 |
| 96,97 |
|
2.2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 91,35 |
| 306,31 |
| 655,20 |
|
2.2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,37 |
| 18,37 |
| 18,37 |
|
2.2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 7,38 |
| 149,71 |
| 309,71 |
|
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1530,28 |
| 1736,43 |
| 1802,59 |
|
2.2.5.1 | Đất giao thông | DGT | 773,33 |
| 904,47 |
| 933,59 |
|
2.2.5.2 | Đất thủy lợi | DTL | 650,25 |
| 653,19 |
| 662,92 |
|
2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,18 |
| 0,98 |
| 1,04 |
|
2.2.5.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
| 0,17 |
| 0,27 |
|
2.2.5.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,62 |
| 13,93 |
| 28,27 |
|
2.2.5.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,82 |
| 6,12 |
| 6,12 |
|
2.2.5.7 | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 54,31 |
| 66,32 |
| 69,23 |
|
2.2.5.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 11,80 |
| 32,98 |
| 37,48 |
|
2.2.5.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
| 21,48 |
| 25,89 |
|
2.2.5.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
2.2.5.11 | Đất chợ | DCH | 12,28 |
| 14,01 |
| 15,01 |
|
2.2.5.12 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 19,69 |
| 20,32 |
| 20,32 |
|
2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 2,46 |
| 2,46 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 47,18 |
| 47,25 |
| 47,19 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 559,92 |
| 559,80 |
| 560,46 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 2439,73 |
| 2271,87 |
| 2271,13 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,88 |
| 0,88 |
| 0,88 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2497,10 | 11,50 | 1452,70 | 6,69 | 1085,88 | 5,00 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 704,09 |
| 633,97 |
| 611,15 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1542,44 |
| 618,19 |
| 364,19 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 250,57 |
| 200,55 |
| 110,55 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2009 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 1131,14 | 590,66 | 785,80 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 611,31 | 400,27 | 299,71 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 599,45 | 392,62 | 290,48 |
| Trong đó: đất trồng lúa nước | LUA/PNN | 447,73 | 304,07 | 194,26 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,86 | 7,65 | 9,23 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN | 31,50 | 16,23 | 19,92 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 31,50 | 16,23 | 19,92 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 488,33 | 174,16 | 466,17 |
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐÁT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 351,50 | 258,91 | 163,50 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất chuyên màu | LUA/BHK | 60,00 | 60,00 |
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng cỏ | LUA/COT |
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa nước chuyển sang NN khác | LUA/NKH | 9,50 | 5,00 | 4,50 |
2.6 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | PN0(a)/PN1(a) | 7,54 | 4,20 | 4,04 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) |
|
|
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
|
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
|
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) | 2,76 |
| 2,76 |
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 4,78 | 4,20 | 1,28 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) |
|
|
|
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | PKT(a)/OTC | 3,99 | 2,6 | 3,48 |
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,53 | 0,51 | 0,02 |
4.2 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC |
|
|
|
4.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC |
|
|
|
4.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC |
|
|
|
4.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 0,53 | 0,51 | 0,02 |
4.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC |
|
|
|
4.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0,87 |
| 0,87 |
4.8 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/OTC | 2,59 | 2,09 |
|
4.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK/OTC |
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn | Giai đoạn |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1131,14 | 590,66 | 540,25 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 611,31 | 400,27 | 210,81 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 599,45 | 392,62 | 206,60 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 447,73 | 304,07 | 143,43 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,86 | 7,65 | 4,21 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 31,50 | 16,23 | 15,27 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,50 | 16,23 | 15,27 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 488,33 | 174,16 | 314,17 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN | 209,21 | 199,84 | 9,37 |
2.1 | Đất ở | OTC | 24,22 | 19,90 | 4,32 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,11 | 12,77 | 3,34 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,12 | 7,13 | 0,99 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 5,74 | 2,95 | 2,79 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,21 | 0,21 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,53 | 1,53 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 4,00 | 1,21 | 2,79 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 10,59 | 9,14 | 1,45 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 168,60 | 167,86 | 0,74 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn | Giai đoạn |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1050,60 | 874,60 | 176,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 43,10 | 38,10 | 5,00 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 43,10 | 38,10 | 5,00 |
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA | 3,60 | 3,60 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1006,00 | 835,00 | 171,00 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 791,00 | 680,00 | 111,00 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 215,00 | 155,00 | 60,00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,50 | 1,50 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 360,62 | 169,80 | 190,82 |
2.1 | Đất ở | OTC | 15,08 | 1,28 | 13,80 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,58 | 1,28 | 8,30 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,50 |
| 5,50 |
2.2 | Đất chuyên dùng | PCD | 341,87 | 165,35 | 176,52 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,26 | 0,26 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 3,10 | 3,10 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 323,56 | 156,49 | 167,07 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 14,95 | 5,50 | 9,45 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,67 | 3,17 | 0,50 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN |
|
|
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện Tuy Phước.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Chia ra | ||||||
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21712,57 | 21712,57 | 21712,57 | 21712,57 | 21712,57 | 21712,57 | 21712,57 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 12450,53 | 12797,04 | 12809,45 | 12879,80 | 12888,71 | 12919,49 | 12952,15 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 9851,09 | 9761,14 | 9746,87 | 9675,91 | 9655,16 | 9600,94 | 9524,64 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 9714,57 | 9624,77 | 9611,70 | 9540,74 | 9520,11 | 9466,00 | 9395,35 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7719,03 | 7644,42 | 7608,45 | 7502,56 | 7487,00 | 7443,11 | 7382,93 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7299,29 | 7224,38 | 7153,66 | 7000,27 | 6985,48 | 6944,58 | 6884,40 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 420,44 | 420,04 | 454,79 | 502,29 | 501,52 | 498,52 | 498,52 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
| 16,00 | 49,00 | 69,00 | 79,00 | 79,00 | 94,00 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1996,24 | 1964,34 | 1954,25 | 1969,18 | 1954,11 | 1943,89 | 1918,42 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 136,52 | 136,37 | 135,17 | 135,17 | 135,05 | 134,94 | 129,29 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1622,77 | 2022,77 | 2049,45 | 2220,71 | 2250,71 | 2335,71 | 2444,67 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1582,77 | 1942,77 | 1939,45 | 2019,23 | 2029,23 | 2069,23 | 2143,19 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 83,65 | 83,65 | 83,65 | 73,65 | 73,65 | 73,65 | 73,65 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 1499,12 | 1859,12 | 1855,80 | 1945,58 | 1955,58 | 1995,58 | 2069,54 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40,00 | 80,00 | 110,00 | 201,47 | 221,47 | 266,47 | 301,47 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | 40,00 | 80,00 | 110,00 | 201,47 | 221,47 | 266,47 | 301,47 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 939,01 | 968,98 | 968,98 | 936,02 | 935,68 | 926,25 | 926,25 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 26,58 | 26,58 | 26,58 | 26,58 | 26,58 | 26,58 | 26,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,08 | 17,58 | 17,58 | 20,58 | 20,58 | 30,02 | 30,02 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6916,92 | 7020,91 | 7036,75 | 7194,47 | 7196,65 | 7222,84 | 7307,72 |
2.1 | Đất ở | OTC | 791,37 | 817,67 | 816,90 | 863,00 | 863,09 | 886,96 | 923,12 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 680,15 | 702,57 | 702,20 | 744,25 | 744,34 | 766,84 | 798,14 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 111,01 | 115,11 | 114,71 | 118,75 | 118,75 | 120,12 | 124,98 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 3076,06 | 3179,82 | 3225,95 | 3383,01 | 3405,62 | 3453,50 | 3504,80 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 13,93 | 16,00 | 17,26 | 17,99 | 18,30 | 18,18 | 18,18 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1202,98 | 1202,98 | 1202,98 | 1204,98 | 1205,31 | 1205,31 | 1205,31 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,70 | 1,20 | 1,37 | 1,37 | 1,37 | 1,37 | 1,37 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 154,76 | 228,84 | 250,66 | 353,68 | 354,39 | 373,71 | 543,51 |
2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 32,12 | 58,12 | 69,12 | 69,12 | 69,12 | 69,12 | 69,12 |
2.2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 96,89 | 102,64 | 103,46 | 126,48 | 127,19 | 136,51 | 306,31 |
2.2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,37 | 18,37 | 18,37 | 18,37 | 18,37 | 18,37 | 18,37 |
2.2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 7,38 | 49,71 | 59,71 | 139,71 | 139,71 | 149,71 | 149,71 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1549,21 | 1578,80 | 1601,68 | 1652,99 | 1674,25 | 1703,02 | 1736,43 |
2.2.5.1 | Đất giao thông | DGT | 783,80 | 798,74 | 815,85 | 839,70 | 853,85 | 879,55 | 904,47 |
2.2.5.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 650,54 | 650,97 | 651,97 | 652,17 | 652,19 | 653,19 | 653,19 |
2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,36 | 0,58 | 0,90 | 0,92 | 0,96 | 0,98 | 0,98 |
2.2.5.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
| 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
2.2.5.5 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 4,26 | 6,68 | 9,15 | 11,68 | 12,94 | 13,93 | 13,93 |
2.2.5.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,82 | 5,42 | 5,56 | 5,76 | 5,92 | 6,12 | 6,12 |
2.2.5.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 56,67 | 60,86 | 61,92 | 63,19 | 64,73 | 64,69 | 66,32 |
2.2.5.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16,39 | 20,31 | 21,10 | 21,88 | 25,97 | 26,72 | 32,98 |
2.2.5.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
| 21,48 | 21,48 | 21,48 | 21,48 |
2.2.5.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.11 | Đất chợ | DCH | 12,28 | 13,46 | 13,46 | 13,46 | 13,46 | 13,41 | 14,01 |
2.2.5.12 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 19,69 | 19,92 | 19,92 | 20,32 | 20,32 | 20,32 | 20,32 |
2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,40 | 1,86 | 1,86 | 2,26 | 2,26 | 2,46 | 2,46 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 47,25 | 47,25 | 47,25 | 47,25 | 47,25 | 47,25 | 47,25 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 561,63 | 565,68 | 566,20 | 562,84 | 562,35 | 562,15 | 559,80 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 2439,73 | 2409,61 | 2379,57 | 2337,48 | 2317,46 | 2272,01 | 2271,87 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 2345,12 | 1894,62 | 1866,37 | 1638,31 | 1627,21 | 1570,24 | 1452,70 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 702,91 | 697,51 | 680,08 | 664,04 | 653,28 | 636,51 | 633,97 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1391,64 | 946,54 | 935,72 | 773,72 | 773,39 | 733,19 | 618,19 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 250,57 | 250,57 | 250,57 | 200,55 | 200,55 | 200,55 | 200,55 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | MÃ | Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | ||||||
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 590,66 | 44,85 | 88,34 | 32,60 | 115,35 | 21,08 | 54,25 | 234,20 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 400,27 | 42,88 | 88,31 | 29,28 | 83,66 | 20,74 | 54,25 | 81,16 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 392,62 | 42,61 | 88,01 | 28,08 | 83,66 | 20,62 | 54,14 | 75,51 |
| Trong đó: đất trồng lúa nước | LUA/PNN | 304,07 | 29,37 | 69,61 | 20,98 | 64,45 | 15,55 | 43,91 | 60,19 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,65 | 0,27 | 0,30 | 1,20 |
| 0,12 | 0,11 | 5,65 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN | 16,23 | 1,65 |
| 3,32 | 10,22 |
|
| 1,04 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,23 | 1,65 |
| 3,32 | 10,22 |
|
| 1,04 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 174,16 | 0,32 | 0,03 | 21,47 |
| 0,34 |
| 152,00 |
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 258,91 | 11,00 | 21,00 | 68,00 | 129,47 | 10,00 | 9,44 | 10,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất chuyên màu | LUA/BHK | 60,00 |
|
| 15,00 | 45,00 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng cỏ | LUA/COT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa nước chuyển sang NN khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | PN0(a)/PN1(a) | 4,20 |
|
| 0,50 | 3,70 |
|
|
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 4,20 |
|
| 0,50 | 3,70 |
|
|
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYẾN SANG ĐẤT Ở | PKT(a)/OTC | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
|
|
|
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
4.2 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
4.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/OTC | 2,09 |
|
|
| 2,09 |
|
|
|
4.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | MÃ | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | ||||||
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 590,66 | 44,85 | 88,34 | 32,60 | 115,35 | 21,08 | 54,25 | 234,20 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 400,27 | 42,88 | 88,31 | 29,28 | 83,66 | 20,74 | 54,25 | 81,16 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 392,62 | 42,61 | 88,01 | 28,08 | 83,66 | 20,62 | 54,14 | 75,51 |
| Trong đó: đất trồng lúa nước | LUA | 304,07 | 29,37 | 69,61 | 20,98 | 64,45 | 15,55 | 43,91 | 60,19 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,65 | 0,27 | 0,30 | 1,20 |
| 0,12 | 0,11 | 5,65 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 16,23 | 1,65 |
| 3,32 | 10,22 |
|
| 1,04 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,23 | 1,65 |
| 3,32 | 10,22 |
|
| 1,04 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 174,16 | 0,32 | 0,03 | 21,47 |
| 0,34 |
| 152,00 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 199,84 | 1,45 | 32,13 | 32,36 | 56,33 | 21,39 | 53,23 | 2,96 |
2.1 | Đất ở | OTC | 19,90 | 0,74 | 0,71 | 1,82 | 8,69 | 0,61 | 7,31 | 0,02 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 12,77 | 0,74 | 0,56 | 1,42 | 5,74 | 0,61 | 3,68 | 0,02 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 7,13 |
| 0,15 | 0,40 | 2,95 |
| 3,63 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2,95 | 0,22 | 0,99 |
| 1,40 | 0,07 | 0,27 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,21 |
|
|
|
| 0,03 | 0,18 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,53 |
| 0,67 |
| 0,86 |
|
|
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1,21 | 0,23 | 0,32 |
| 0,53 | 0,04 | 0,09 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 9,14 | 0,49 | 0,31 | 0,50 | 4,15 | 0,69 | 0,20 | 2,80 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 167,86 |
| 30,12 | 30,04 | 42,09 | 20,02 | 45,45 | 0,14 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | |||||||
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 874,60 | 145,00 | 404,00 | 15,00 | 145,60 | 10,00 | 40,00 | 115,00 | |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 38,10 |
| 2,50 | 15,00 | 15,60 |
|
| 5,00 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 38,10 |
| 2,50 | 15,00 | 15,60 |
|
| 5,00 | |
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA | 3,60 |
|
|
| 3,60 |
|
|
| |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 835,00 | 145,00 | 400,00 |
| 130,00 | 10,00 | 40,00 | 110,00 | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 680,00 | 105,00 | 360,00 |
| 90,00 | 10,00 | 40,00 | 75,00 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 155,00 | 40,00 | 40,00 |
| 40,00 |
|
| 35,00 | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
|
| |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 169,80 | 6,98 | 46,50 | 13,25 | 82,46 | 1,10 | 16,97 | 2,54 | |
2.1 | Đất ở | OTC | 1,28 | 0,53 | 0,75 |
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,28 | 0,53 | 0,75 |
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 165,35 | 6,20 | 44,15 | 12,43 | 82,26 | 1,10 | 16,96 | 2,25 | |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,26 |
|
| 0,26 |
|
|
|
| |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 3,10 | 0,70 |
| 0,07 | 2,00 | 0,33 |
|
| |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 156,49 | 5,00 | 43,65 | 10,00 | 80,04 |
| 15,80 | 2,00 | |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 5,50 | 0,50 | 0,50 | 2,10 | 0,22 | 0,77 | 1,16 | 0,25 | |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,17 | 0,25 | 1,60 | 0,82 | 0,20 |
|
| 0,30 | |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường; Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện;
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả và bảo vệ môi trường;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai;
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Tuy Phước trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 4. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 02/11/2006 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tại huyện Tuy Phước.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 21/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Lý Nhân do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 23/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bình Lục do Tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2018" do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 21/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Lý Nhân do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 23/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bình Lục do Tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2018" do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do Tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 660/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra