Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 954/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 31 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, THÚ Y, THỦY SẢN, THỦY LỢI ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu.
- Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu.
- Một phần Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thú y 10 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp 18 thủ tục, lĩnh vực Thủy sản 09 thủ tục).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, THÚ Y, THỦY LỢI, THỦY SẢN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QD-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (21 TTHC) | |
1 | Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức |
2 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
3 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
4 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; vườn giống; cây đầu dòng) |
5 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh |
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
7 | Giao rừng đối với tổ chức |
8 | Cho thuê rừng đối với tổ chức |
9 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
10 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
11 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
12 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
13 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
14 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
15 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
16 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES |
19 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (đối với tổ chức). |
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
21 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
II. LĨNH VỰC THÚ Y (06 TTHC) | |
01 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
02 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
03 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
05 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
06 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (09 TTHC) | |
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
02 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu |
04 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên |
05 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
06 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
07 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
08 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
09 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI (09 TTHC) | |
01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới) |
02 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng) |
03 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải) |
04 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ) |
05 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác) |
06 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m) |
07 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
08 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
09 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
2. Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực được thay thế:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên Quyết định công bố TTHC |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (16 TTHC) | |||
01 |
| Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
02 |
| Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | |
03 |
| Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô cây con | |
04 |
| Công nhận cây trội (cây mẹ) | |
05 |
| Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh | |
06 |
| Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt | |
07 |
| Giao rừng đối với tổ chức | |
08 |
| Cho thuê rừng đối với tổ chức | |
09 |
| Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | |
10 |
| Cấp giấy phép vận chuyển gấu | |
11 |
| Thẩm định và phê duyệt phương án thanh lý và chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp | |
12 |
| Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản rừng từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách | |
13 |
| Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác, tỉa thưa rừng trồng | |
14 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã | |
15 |
| Cấp sổ theo dõi gây nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường | |
16 |
| Cấp giấy phép vận chuyển động vật hoang dã thông thường gây nuôi | |
II. LĨNH VỰC THÚ Y (10 TTHC) | |||
17 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp giấy chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y. | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
18 | Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | ||
19 | Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y. | ||
20 | Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm, phẫu thuật động vật. | ||
21 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề thú y. | |
22 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y | Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng gia cầm. | |
23 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với các cơ sở: chăn nuôi sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật; sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật). | ||
24 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật xuất tỉnh. | |
25 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất tỉnh. | ||
26 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thủ tục đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh. | |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (09 TTHC) | |||
27 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
28 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
29 |
| Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |
30 |
| Cấp sổ danh bạ thuyền viên | |
31 |
| Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | |
32 |
| Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | |
33 |
| Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
34 |
| Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
35 |
| Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI (09 TTHC) | |||
36 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới) | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
37 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng) | |
38 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải) | |
39 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ) | |
40 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác) | |
41 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m) | Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
42 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | |
43 |
| Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | |
44 |
| Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
- 10Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Thủy sản; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y
- 8Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020
- 14Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
- 15Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Thủy sản; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Dương Thành Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra