Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 950/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA CHO TRẺ EM TỪ 3 ĐẾN 5 TUỔI HỌC KỲ II NIÊN HỌC 2015-2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn chi hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc chuyển số dư dự toán một số nguồn vốn thuộc dự toán năm 2015 sang thực hiện năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 939/STC-NS ngày 28 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi học kỳ II niên khóa 2015-2016; cụ thể như sau:
1. Kinh phí phân bổ: 17.847.000.000 đồng (mười bảy tỷ, tám trăm bốn bảy triệu đồng) cho các huyện, thành phố như sau:
Số TT | Đơn vị | Tổng số học sinh mẫu giáo từ 3 đến 5 tuổi (hs) | Kinh phí phân bổ (đồng) |
01 | Huyện Đức Trọng | 4.630 | 2.769.960.000 |
02 | Huyện Đạ Huoai | 1.099 | 659.400.000 |
03 | Huyện Lâm Hà | 5.051 | 3.030.600.000 |
04 | Huyện Đạ Tẻh | 458 | 274.800.000 |
05 | Huyện Đam Rông | 2.643 | 1.585.800.000 |
06 | Huyện Bảo Lâm | 4.556 | 2.733.600.000 |
07 | Huyện Cát Tiên | 454 | 272.040.000 |
08 | Huyện Lạc Dương | 591 | 354.600.000 |
09 | Huyện Đơn Dương | 2.968 | 1.780.800.000 |
10 | Huyện Di Linh | 4.175 | 2.504.040.000 |
11 | Thành Phố Bảo Lộc | 2.069 | 1.230.960.000 |
12 | Thanh phố Đà Lạt | 1.084 | 650.400.000 |
| CỘNG | 29.778 | 17.847.000.000 |
2. Nguồn kinh phí: Kinh phí năm 2015 được chuyển nguồn sang năm 2016 thực hiện theo Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Sở Tài chính thực hiện cấp phát kinh phí theo
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 2261/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 và 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2012 từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em từ 24 tháng tuổi đến dưới 36 tháng tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa và hỗ trợ học phí đối với trẻ em nhà trẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 1Thông tư liên tịch 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 2261/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 và 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2012 từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em từ 24 tháng tuổi đến dưới 36 tháng tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa và hỗ trợ học phí đối với trẻ em nhà trẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi học kỳ II niên học 2015-2016 tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 950/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra