UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2010/QĐ-UBND | Vinh, ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Công văn số 5223/BGTVT-KCHT ngày 02/08/2010 của Bộ GTVT về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ qua địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1404/SGTVT-KHTH ngày 14/10/2010 về việc trình phê duyệt Quy hoạch quy hoạch đường gom, đấu nối đường nhánh vào 6 tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch đường gom, đấu nối đường nhánh vào 6 tuyến Quốc lộ (QL1 và QL1 đoạn tránh TP Vinh, QL7, QL15, QL46, QL48, đường Hồ Chí Minh) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quy mô, hình thức nút giao: Căn cứ các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế đường Ôtô (TCVN4054-5005), để xây dựng nút giao thông khác mức tại các vị trí cần thiết hoặc xây dựng điểm đấu nối mới hay cải tạo, mở rộng nút giao thông hiện có.
2. Tổng số nút giao và điểm đấu nối được phê duyệt quy hoạch với 6 tuyến Quốc lộ là 445 vị trí gồm 116 ngã tư, 329 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 419 vị trí, số điểm đấu nối mới 26 (chi tiết trong Phụ lục 1 kèm theo). Cụ thể như sau:
- Quốc lộ 1 có tổng số 51 vị trí gồm 09 ngã tư và 42 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 47 vị trí, số điểm đấu nối mới 04.
- Quốc lộ 1 tránh Vinh có tổng số 20 vị trí gồm 15 ngã tư và 05 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 18 vị trí, số điểm đấu nối mới 02.
- Quốc lộ 7 có tổng số 99 vị trí gồm 29 ngã tư và 70 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 94 vị trí, số điểm đấu nối mới 05.
- Quốc lộ 15 có tổng số 68 vị trí gồm 19 ngã tư và 49 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 64 vị trí, số điểm đấu nối mới 04.
- Quốc lộ 46 có tổng số 67 vị trí gồm 15 ngã tư và 52 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 64 vị trí, số điểm đấu nối mới 03.
- Quốc lộ 48 có tổng số 67 vị trí gồm 15 ngã tư và 53 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 63 vị trí, số điểm đấu nối mới 04.
- Đường Hồ Chí Minh có tổng số 73 vị trí gồm 33 ngã tư và 40 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 63 vị trí, số điểm đấu nối mới 08.
3. Đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ.
- Tổng số điểm đấu nối đường dẫn từ CHXD vào Quốc lộ được phê duyệt quy hoạch là 55 vị trí đã có từ trước (chi tiết trong Phụ lục 2 kèm theo). Cụ thể như sau:
+ Quốc lộ 1 có 16 vị trí;
+ Quốc lộ 1 tránh Vinh có 01 vị trí;
+ Quốc lộ 7 có 18 vị trí;
+ Quốc lộ 46 có 13 vị trí;
+ Quốc lộ 48 có 07 vị trí.
- Quy hoạch đấu nối các Cửa hàng xăng dầu trên đường Hồ Chí Minh, UBND tỉnh sẽ trình Bộ Giao thông vận tải thoả thuận sau khi có quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên đường Hồ Chí Minh của Bộ Công thương phê duyệt.
4. Một số đoạn tuyến Quốc lộ đi qua khu vực đô thị chưa xem xét tại quyết định này, do hiện tại quá nhiều điểm có khoảng cách liền kề không đảm bảo theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải
a) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành, thị có Quốc lộ đi qua thực hiện công bố rộng rãi quy hoạch; giúp UBND tỉnh quản lý thống nhất quy hoạch đấu nối công trình vào đường Quốc lộ và công trình sử dụng hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển giao thông vận tải của tỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
b) Quản lý tiêu chuẩn kỹ thuật, phương án tổ chức nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông và cấp Giấy phép thi công đối với các điểm đấu nối vào Quốc lộ được uỷ thác (QL48, QL15); hướng dẫn UBND các huyện, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý thống nhất quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ;
c) Chỉ đạo lực lượng Thanh tra giao thông vận tải và đơn vị quản lý đường bộ phối hợp kiểm tra, phát hiện và xử lý hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm về đấu nối công trình vào đường Quốc lộ.
2. Trách nhiệm của Công an tỉnh
Chỉ đạo các lực lượng Cảnh sát giao thông giao thông đường bộ, Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an huyện phối hợp với cơ quan quản lý đường bộ phát hiện, ngăn chặn hành vi vi phạm quy định về bảo vệ công trình đường bộ và hành lang an toàn giao thông đường bộ.
3. Trách nhiệm của UBND huyện, thành, thị
- Quản lý việc sử dụng đất trong và ngoài hành lang đường bộ theo quy định pháp luật, quan tâm đến việc giao, cho thuê đất, cấp chứng chỉ quy hoạch, giấy phép xây dựng;
- Phối hợp chặt chẽ với đơn vị quản lý đường bộ và các cơ quan liên quan thực hiện bảo vệ hành lang an toàn và kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Huỷ bỏ các quy hoạch phát triển hạ tầng giao thông vận tải đã ban hành trước đây trái với quy hoạch này.
4. Việc cấp Giấy phép thi công đối với các điểm đấu nối vào các Quốc lộ khác (QL1, QL1 đoạn tránh thành phố Vinh, QL7, QL46, đường Hồ Chí Minh), do Khu quản lý đường bộ IV thực hiện.
5. Chủ đầu tư các công trình có nhu cầu cải tạo, mở rộng nút giao thông hiện có hoặc đầu tư xây dựng điểm đấu nối mới theo quy hoạch thực hiện theo các thủ tục quy định tại Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định này.
6. Lộ trình thực hiện
- Các vị trí đấu nối vào các Quốc lộ hiện có được giữ nguyên hiện trạng và được tổ chức giao thông theo hình thức nút giao đồng mức.
- Việc xoá bỏ đường ngang không có trong quy hoạch thực hiện theo Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số: 95/2010/QĐ-UBND-CN ngày 23/11/2010 UBND tỉnh)
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
| Thị xã Hoàng Mai (Km383+00 ÷Km392+00) chưa thỏa thuận | ||||||
1 | Km 393+392 | Ngã 3 |
| x | x |
| Trạm thu phí Hoàng Mai |
2 | Km 393+587 | Ngã 3 | x |
| x |
| Trạm thu phí Hoàng Mai |
3 | Km 394+880 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường đi Quỳnh Bảng - Đường đi Quỳnh Thắng |
4 | Km 396+950 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào UBND Quỳnh Văn |
5 | Km 397+400 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào làng Quỳnh Văn- Quỳnh Lưu |
6 | Km 398+820 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường xuống làng Quỳnh Thạch |
7 | Km 400+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường xuống xã Quỳnh Thanh - Đường dân sinh |
8 | Km 401+880 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường đi xã Quỳnh Đôi |
9 | Km 402+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào KCN nhỏ Quỳnh Hồng |
10 | Km 402+899 | Ngã 3 | x |
| x |
| Ngân hàng chính sách |
| Điểm đầu Thị trấn Giát (Km403+00) | ||||||
11 | Km 404+330 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường Tỉnh lộ 537A Đi Lạch Quèn - Đi Tuần |
12 | Km 404+470 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường dân sinh, Ban chỉ huy quân sự Quỳnh Lưu |
| Điểm cuối Thị trấn Giát (Km405+250) | ||||||
13 | Km 406+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường dân sinh |
14 | Km 406+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường dân sinh (Lèn Quỳnh Giang cũ) |
15 | Km 408+150 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường vào KCN Quỳnh Giang |
16 | Km 409+650 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường đi xã Diễn Trường |
17 | Km 410+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường dân sinh |
| Điểm đầu Thị trấn Diễn Yên (Km412+100) | ||||||
18 | Km 412+120 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường xuống làng Diễn Yên |
19 | Km 412+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường Quốc lộ 48 (đi Quế Phong) |
20 | Km 414+312 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường dân sinh |
| Điểm cuối Thị trấn Diễn Yên (Km414+500) | ||||||
21 | Km 416+240 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường dân sinh |
| Điểm đầu Thị trấn Diễn Hồng (Km416+350) | ||||||
22 | Km 417+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào chợ Dàn Diễn Hồng |
23 | Km 417+975 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường dân sinh |
24 | Km 418+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào KCN Diễn Hồng |
| Điểm cuối Thị trấn Diễn Hồng (Km418+720) | ||||||
25 | Km 419+150 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường tránh TT Diễn Châu |
| Điểm đầu Thị trấn Diễn Kỷ (Km420+00) | ||||||
26 | Km 420+070 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào trường THPT Diễn Kỷ |
27 | Km 420+860 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường tỉnh lộ 538 (Đi Yên Thành) |
28 | Km 421+720 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường đi xã Diễn Vạn |
| Điểm cuối Thị trấn Diễn Kỷ (Km421+720) | ||||||
29 | Km 422+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường huyện |
| Thị trấn Diễn Châu (Km423+500÷Km426+00) chưa thỏa thuận | ||||||
30 | Km 427+337 | Ngã 4 | x | x |
| x | Khu kinh tế Đông Nam |
31 | Km 428+908 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào đền thờ Cao Lỗ |
32 | Km 430+654 | Ngã 4 | x | x |
| x | Khu kinh tế Đông Nam |
33 | Km 432+120 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu kinh tế Đông Nam - Đường N2 |
34 | Km 433+700 | Ngã 3 |
| x |
|
| QH đường tránh TT Diễn Châu |
35 | Km 434+290 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào Xã Diễn Phú |
36 | Km 434+390 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào Xã Diễn An - Ga Mỹ Lý |
37 | Km 436+450 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào TT thương mại Tân Xuân |
38 | Km 438+750 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào Mỏ đá (Nghi Yên) |
39 | Km 439+204 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đi Nghi Thiết |
40 | Km 440+019 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu kinh tế Đông Nam |
41 | Km 441+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào khu du lịch Bãi Lữ |
42 | Km 442+659 | Ngã 3 |
| x |
| x | Khu kinh tế Đông Nam |
43 | km 443+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường tỉnh 536 |
44 | Km 444+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào Cty CP Thanh Hưng, |
45 | Km 444+930 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào khu công nghiệp Nam Cấm |
46 | Km 446+375 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường Cửa Lò - Nam Cấm - Đường cao tốc - Đường N5 |
| Điểm đầu Thị trấn Quán Hành (Km448+650) | ||||||
47 | Km 448+650 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào Xã Nghi Long |
48 | Km 448+699 | Ngã 3 |
| x | x |
| Tuyến QL1 tránh Vinh |
49 | Km 450+225 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào TT Quán Hành |
50 | Km 450+390 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao với TL 534 |
51 | Km 451+500 | Ngã 4 | x | x | x |
| QH Đường Nghi Thái - Nghi Vạn - Đô Lương |
| Thị trấn Quán Hành (Km451+900) ÷ Hết QL1 (cuối Thành phố Vinh Km466+980) chưa thỏa thuận |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1 TRÁNH VINH
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
1 | Km 0+000 |
| x | x |
|
| QL1 |
2 | Km 0+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Hạt giao thông Nghệ An |
3 | Km 0+550 | Ngã 3 | x |
| x |
| TL 534 |
4 | Km 2+800 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh-Dân sinh |
5 | Km 3+800 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường Nghi Thái - Nghi Vạn – Đô Lương |
6 | Km 6+600 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi bệnh viện, Đi UBND xã Nghi Vạn |
7 | Km 9+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi Nghi Kim, đi xóm 8 xã Nghi Vạn |
8 | Km11+400 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi Chợ Gạo, đi Hưng Tây |
9 | Km 11+600 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao QL48 tránh Vinh |
10 | Km 12+450 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đại lộ Vinh Cửa Lò |
11 | Km 14+650 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao QL 46 |
12 | Km 16+450 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao TL 558 |
13 | Km 18+460 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi QL46, đi Hưng Mỵ |
14 | Km 20+600 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi Vinh, đi Rú Thành |
15 | Km 23+250 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào đền Ông Hoàng Mười |
16 | Km 24+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi cống thủy lợi Trung Đô, đường VSLam |
17 | Km 24+400 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi đền Vua Quang Trung, Khu dân cư |
18 | Km 24+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Doanh trại QĐ |
19 | Km 24+550 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường Ngô Thị Nhậm |
20 | Km 25+200 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao QL1 |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 7
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
| Điểm đầu thị trấn Diễn Châu(Km0+000) | ||||||
1 | Km 0+000 | Ngã 4 | x | x |
|
| QL1 |
2 | Km 2+200 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường tránh QL1 Thị Trấn Diễn Châu |
| Điểm cuối thị trấn Diễn Châu(Km2+500) | ||||||
3 | Km 6+300 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân sinh |
4 | Km 8+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân sinh |
5 | Km 8+700 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân sinh |
6 | Km 11+220 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân sinh |
7 | Km 11+780 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường liên xã |
8 | Km 12+980 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân sinh |
9 | Km 14+720 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường tỉnh 534 |
10 | Km 16+290 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân sinh |
11 | Km 17+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân sinh |
12 | Km 18+140 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân sinh, Đường tỉnh 538 |
13 | Km 19+680 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân sinh |
14 | Km 21+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân sinh |
15 | Km 21+910 | Ngã 3 |
| x | x |
| Chợ |
16 | Km 23+940 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân sinh |
17 | Km 23+960 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân sinh |
18 | Km 25+790 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân sinh |
19 | Km 27+500 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường Nam Cấm - Tân Long (Tân Kỳ) |
20 | Km 29+200 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
21 | Km 30+930 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
| Điểm đầu thị trấn Đô Lương(Km32+000) | ||||||
22 | Km 33+080 | Ngã 4 | x | x | x | x | Giao QL15, Đường Nghi Thái – Nghi Vạn - Đô Lương |
23 | Km 35+080 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
| Điểm cuối thị trấn Đô Lương(Km35+500) | ||||||
24 | Km 36+500 | Ngã 3 |
| x |
| x | Đường QH QL 7 đi Bắc Sơn |
25 | Km 38+380 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
26 | Km 39+920 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao đường tỉnh 533 |
27 | Km 40+150 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
28 | Km 41+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
29 | Km 42+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
30 | Km 43+860 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
31 | Km 45+770 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
32 | Km 47+910 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
33 | Km 48+110 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
34 | Km 50+560 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao đường HCM |
35 | Km 52+580 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
36 | Km 53+810 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
37 | Km 55+760 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
38 | km58+120 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường xi măng Hợp Sơn (đi bản Vều) |
| Điểm đầu thị trấn Anh Sơn(Km58+700) | ||||||
39 | Km 60+150 | Ngã 4 | x | x | x |
| TTTM huyện, khu công nghiệp TT Anh Sơn |
| Điểm cuối thị trấn Anh Sơn(Km61+000) | ||||||
40 | Km 61+600 | Ngã 4 | x | x | x |
| NM XM 12/9 Anh Sơn - Khu dân cư |
41 | Km 63+200 | Ngã 4 | x | x | x |
| HĐND, xã Nghĩa Trang |
42 | Km 65+590 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
43 | Km 68+250 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
44 | Km 68+390 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
45 | Km 71+010 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
46 | Km 71+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
47 | Km 73+400 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
48 | Km 73+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
49 | Km 75+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
50 | Km 77+000 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
51 | Km 79+110 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
52 | Km 81+780 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh-Đường Trại Lạt Cây Chanh |
53 | Km 82+630 | Ngã 3 |
| x | x |
| Nhà máy mía đường |
54 | Km 84+460 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
55 | Km 84+960 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
56 | Km 87+000 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
57 | Km 88+690 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
| Thị trấn Con Cuông(Km91+00 ÷ Km93+200) chưa thỏa thuận | ||||||
58 | Km 93+670 | Ngã 3 | x |
| x |
| Vườn QG Pù Mát |
59 | Km 96+250 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
60 | Km 96+860 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
61 | Km 98+910 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
62 | Km 99+460 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu công nghiệp |
63 | Km 101+770 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
64 | Km 106+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
65 | Km 106+210 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
66 | Km 107+670 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
67 | Km 108+800 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
68 | Km 111+670 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
69 | Km 114+310 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
70 | Km 118+890 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
71 | Km 119+670 | Ngã 3 | x |
| x |
| Cầu Khe Phó-Tùng Hương |
72 | Km 121+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Hạt QLĐB Khe Bố |
73 | Km 122+900 | Ngã 4 | x | x | x |
| Chợ Khe Bố-Làng Mỏ |
74 | Km 127+250 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường ĐT7-48, đi thuỷ điện Khe Bố |
75 | Km 131+750 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đi mỏ đá Tam Đình(mỏ cũ) |
76 | Km 132+580 | Ngã 3 |
| x | x |
| Quang Yên-Đình Phong |
77 | Km 133+130 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đi mỏ đá Tam Đình(mỏ mới) |
78 | Km 142+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Nối đường QL7A cũ |
79 | Km 142+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường Tam Thái-Tam Hợp (HL) |
80 | Km 143+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Hạt QLĐB Cửa Rào |
81 | Km 150+350 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào mỏ cát Bệnh Viện |
82 | Km 150+870 | Ngã 3 | x |
| x |
| Vào Bản Khe Chi |
| Thị trấn Hòa Bình (Km151+400 ÷ Km153+600) chưa thỏa thuận | ||||||
83 | Km 154+520 | Ngã 3 |
| x | x |
| Cầu Bản Mon-Bản Mon |
84 | Km 157+675 | Ngã 3 |
| x | x |
| Cửa Rào 1-Bản Vẽ |
85 | Km 159+200 | Ngã 3 | x | x | x |
| Hạt QLĐB, Khu dân cư |
86 | Km 163+583 | Ngã 3 | x |
| x |
| Bản Ang-Na Bè, Hợp Thành |
87 | Km 169+670 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khe Kiền-Nậm Càn |
88 | Km 173+293 | Ngã 3 | x |
| x |
| Cầu Tản Xà-Bản Phủng |
89 | Km 183+889 | Ngã 4 | x | x |
| x | Nhà máy thuỷ điện Ca Nan |
90 | Km 185+420 | Ngã 3 |
| x | x |
| Bản Xuân Thù |
91 | 193+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Bản Hòm |
92 | 194+750 | Ngã 3 |
| x | x |
| Bản Na Chảo |
93 | 195+900 | Ngã 3 |
| x | x |
| Xập Nhị-Bảo Nam |
| Điểm đầu thị trấn Mường Xén(Km200+400) | ||||||
94 | 201+400 | Ngã 3 |
| x | x |
| Cầu treo Bản Phẩy |
95 | 202+700 | Ngã 3 | x |
| x |
| Hói Giảng |
| Điểm cuối thị trấn Mường Xén(Km202+850) |
|
|
|
|
|
|
96 | 203+450 | Ngã 3 | x |
| x |
| Mường Xén Ta Đo Khe Kền |
97 | 204+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Mường Lống |
98 | 213+950 | Ngã 3 |
| x | x |
| Hồi Bốc |
99 | 222+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Lèn đá |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 15
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
1 | Km 206+000 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao đường Hồ Chí Minh |
| Điểm cuối Thị tứ Nghĩa Sơn(Km 208+000) | ||||||
2 | Km 208+380 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao đường HCM |
3 | Km 209+500 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao ĐT 598A |
4 | km 215+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Tuyến đường huyện Nghĩa Trung, Nghĩa Yên |
| Thị xã Thái Hòa(Km 217+000) ÷ Thị trấn Tân Kỳ (Km 269+600) chưa thỏa thuận | ||||||
5 | Km 269+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao đường HCM - Hết đoạn trùng đường HCM |
6 | Km 270+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào nhà máy xẻ đá |
7 | Km 272+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
8 | Km 272+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
| Điểm cuối Thị trấn Tân Kỳ (Km 273+000) | ||||||
9 | Km 274+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
10 | Km 274+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
11 | Km 275+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
12 | Km 276+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
13 | Km 277+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
14 | Km 277+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
15 | Km280+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào trung tâm xã Hồng Sơn |
16 | Km 282+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
17 | Km 283+850 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dốc vùng |
18 | Km 285+900 | Ngã 3 |
| x |
| x | Đường Tả ngạn Sông Lam |
| Điểm đầu Thị trấn Đô Lương (Km 289+000) | ||||||
19 | Km 287+600 | Ngã 3 |
| x |
| x | Đường dọc kênh chính Yên Lý – Tràng Sơn |
20 | Km 289+060 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường Nghi Thái Nghi Vạn Đô Lương - Giao QL 7 |
21 | Km 290+450 | Ngã 3 | x |
|
|
| Đường vào khu đô thị mới Đô Lương |
22 | Km 290+800 | Ngã 3 | x |
|
|
| Giao QL 46 |
23 | Km 292+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
24 | Km 292+900 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
| Điểm cuối Thị trấn Đô Lương (Km 301+000) | ||||||
25 | Km 302+180 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
26 | Km 303+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
27 | Km 305+000 | Ngã 4 | x | x |
| x | Quy hoạch KCN nhỏ Lạc Sơn |
28 | Km 306+900 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Dân sinh |
29 | Km 308+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
30 | Km 308+700 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
31 | Km 310+400 | Ngã 4 | x | x | x |
| Cầu Ôm 310+330 |
32 | Km 312+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào trạm y tế xã |
33 | Km 313+300 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Dân sinh |
34 | Km 315+100 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
35 | Km 315+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
36 | Km 317+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh - Km 317 |
37 | Km 317+100 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
38 | Km 318+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
39 | Km 319+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
40 | Km 321+200 | Ngã 4 | x | x | x |
| Cầu Tràng Ri 321+200 |
41 | Km 323+400 | Ngã 3 |
| x | x |
|
|
42 | Km 325+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
43 | Km 325+400 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
44 | Km 326+800 | Ngã 3 | x | x | x |
| Dân sinh |
45 | Km 329+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh - Km 329 |
46 | Km 328+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
47 | Km 330+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
48 | Km 330+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
49 | km 331+600 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường tránh Ql 46 Thị trấn Nam Đàn |
| Điểm đầu Thị trấn Nam Đàn (Km 333+000) | ||||||
50 | Km 333+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao QL 46 |
51 | Km 333+250 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường đi Vua Mai Hắc Đế |
| Điểm cuối Thị trấn Nam Đàn (Km 334+000) | ||||||
52 | Km 334+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Cầu Nam Đàn |
53 | Km 336+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
54 | Km 338+400 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
55 | Km 340+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
56 | Km 340+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Cầu Mưng Km 340+210 |
57 | Km 341+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường tỉnh 533 |
58 | Km 342+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
59 | Km 343+700 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
60 | Km 343+900 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
61 | Km 346+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
62 | Km 346+100 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
63 | Km 347+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
64 | Km 348+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh- Cầu Vực Mờu |
65 | Km 350+100 | Ngã 3 | x | x | x |
| Dân sinh |
66 | Km 351+900 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Dân sinh |
67 | Km 353+400 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Dân sinh |
68 | Km 355+000 | Ngã 4 | x | x | x |
| Km 355(Đức Thọ - Hà Tĩnh) |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 46
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
| Thị xã Cửa Lò (Km0+000) ÷ Thi trấn Hưng Nguyên (Km20+000) chưa thỏa thuận | ||||||
1 | Km 20+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao QL 1 A đoạn tránh Vinh |
2 | Km 21+300 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường vào Nhà Máy Bia sài Gòn- Sông Lam |
3 | Km 23+200 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường vào xã Nam Cát-Giao ĐT 539 |
4 | Km 24+800 | Ngã 3 |
| x |
| x | Dân sinh, QH đường tránh QL 46 TP Vinh |
5 | Km 25+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào mộ bà Hoàng Thị Loan |
6 | Km 26+100 | Ngã 3 | x |
| x |
| Quê ngoại Bác (tỉnh lộ 540) |
7 | Km 27+150 | Ngã 3 |
| x | x |
| Công ty gạch Xuân Hoà |
8 | Km 27+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| ĐT 540 - Đường vào làng Sen |
9 | Km 28+700 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
10 | Km 28+850 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
11 | Km 30+800 | Ngã 4 | x | x |
|
| Dân sinh-Trường quân sự Nam Anh |
| Điểm đầu thi trấn Nam Đàn(Km32+000) | ||||||
12 | Km 32+000 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường quản lý kênh Nam Đàn, QH đường tránh QL 46 Thị trấn Nam Đàn |
| Điểm cuối thi trấn Nam Đàn(Km34+000) | ||||||
13 | Km 33+400 | Ngã 3 | x |
| x |
| UBND huyện Nam Đàn |
14 | Km 34+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh-Km 34 |
15 | Km 34+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đền vua Mai-Giao QL 15 A (Ngã tư) |
16 | km35+300 | Ngã 3 |
| x |
| x | QH đường tránh QL 46 Thị trấn Nam Đàn |
17 | Km 36+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
18 | Km 37+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào Doanh trại QĐNDVN |
19 | Km 37+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường đi mộ mẹ Vua Mai Hắc Đế |
20 | Km 39+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
21 | Km 39+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
22 | Km 41+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh-KM 41 |
23 | Km 41+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
24 | Km 43+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
25 | Km 44+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Sản xuất |
26 | Km 46+500 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Sản xuất |
27 | Km 48+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh - Đường xuống bến đò |
| Điểm đầu thị trấn Rộ km48+700 | ||||||
28 | Km 49+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đi đường HCM |
29 | Km 49+900 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường xuống bến cát |
| Điểm cuối thị trấn Rộ 50+700 | ||||||
30 | Km 51+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Sản xuất |
31 | Km 52+900 | Ngã 3 |
| x | x |
| Chi cục thú y huyện Thanh Chương |
32 | Km 53+900 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường xuống bến cát |
33 | Km 54+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
34 | Km 55+600 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
| Điểm đầu thị trấn Thanh Chương km56+00 | ||||||
35 | Km 56+050 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào khối 5 Thị Trấn |
36 | Km 57+350 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường vào Huyện uỷ Th.Chương |
37 | Km 57+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Bến xe thị trấn Dùng – Thanh Chương |
38 | Km 57+500 | Ngã 3 | x |
| x |
| Ngân hàng nông nghiệp huyện Thanh Chương |
| Điểm cuối thị trấn Thanh Chương km58+000 | ||||||
| Điểm đầu thị trấn Thanh Thủy km58+00 | ||||||
39 | Km 59+200 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
40 | Km 59+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường đấu nối Huyện Lộ |
41 | Km 60+500 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường liên xã Thanh Tường |
42 | Km 60+760 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
| Điểm cuối thị trấn Thanh Thủy km62+00 | ||||||
43 | Km 62+330 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
44 | Km 62+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
45 | Km 63+900 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
46 | Km 64+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
47 | Km 65+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
48 | Km 66+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh-KM66 |
49 | Km 67+600 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
50 | Km 67+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
51 | Km 69+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
52 | Km 69+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Sản xuất |
| Điểm đầu thị trấn Đô Lương km72+00 |
|
|
|
|
|
|
53 | Km 70+700 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
54 | Km 70+830 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào Trường C1,C2 Xã Đà Sơn |
55 | Km 72+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Hạt quản lý giao thông Đô Lương |
56 | Km 72+100 | Ngã 3 |
| x | x |
| Giao QL 15 |
57 | Km 74+400 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường giao nhau QL7 |
| Điểm cuối thị trấn Đô Lương km74+400 | ||||||
| Nhánh cầu Rộ - Đường Hồ Chí Minh | ||||||
58 | Km 49+600 | Ngã 4 | x | x | x |
| QL46 tuyến chính |
59 | Km 50+600 | Ngã 4 |
| x | x |
| Đường tỉnh lộ 533 |
60 | Km 50+600 | Ngã 4 | x |
| x |
| Trạm y tế xã Võ Liệt |
61 | Km 53+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Dân sinh |
62 | Km 53+400 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
63 | Km 55+000 | Ngã 3 | x |
| x |
| Km 55 |
64 | Km 56+500 | Ngã 4 | x | x | x |
| Cầu Đập |
65 | Km 57+690 | Ngã 4 | x | x | x |
| Cầu sông Rộ |
66 | Km 60+000 | Ngã 3 |
| x | x |
| Giao đường HCM đi Tân Kỳ |
67 | Km 60+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao đường HCM đi Cửa Khẩu Thanh Thủy |
| Từ giao đường HCM lên của khẩu Thanh Thủy chưa thỏa thuận |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 48
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
| Điểm đầu Thị trấn Diễn Yên(Km 0+000) | ||||||
1 | Km 0+000 | Ngã 4 | x | x |
|
| QL1 |
| Điểm cuối Thị trấn Diễn Yên(Km 0+300) | ||||||
2 | Km 0+900 | Ngã 3 | x |
|
| x | Đường HL dọc kênh chính Yên Lý – Tràng Sơn |
3 | Km 1+249 | Ngã 3 | x |
| x |
| Bệnh viện Phủ Diễn |
4 | Km 1+549 | Ngã 3 |
| x | x |
| Trường học |
5 | Km 2+410 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
6 | Km 3+148 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
7 | Km 4+866 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
8 | Km 6+384 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
9 | Km 6+434 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
10 | Km 7+884 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
11 | Km 9+344 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
12 | Km 10+818 | Ngã 3 |
| x | x |
| Nhà thờ |
13 | Km 11+032 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
14 | Km 13+131 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
15 | Km 13+869 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
16 | Km 15+425 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
17 | Km 15+655 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
18 | Km 16+854 | Ngã 4 |
| x | x |
| Đường tỉnh 537A |
19 | Km 16+900 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư+Doanh trại QĐ |
20 | Km 18+200 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường nguyên liệu mía, ĐT598A |
21 | Km 18+658 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
| Điểm đầu Thị xã Thái Hòa (Km 19+600) | ||||||
| Điểm cuối Thị xã Thái Hòa (Km 40+500) | ||||||
22 | Km 40+880 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
23 | Km 41+200 | Ngã 3 | x |
|
| x | Đường tránh QL 48 Thị xã Thái Hòa |
24 | Km 42+438 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
| Điểm đầu Thị tứ Nghĩa Hiếu (Km44+00) | ||||||
25 | Km 44+120 | Ngã 3 |
| x | x |
| Nhà máy tuynen NĐ |
26 | Km 44+284 | Ngã 3 | x |
| x |
| UBND |
27 | Km 45+514 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
28 | Km 45+924 | Ngã 3 |
| x | x |
| UBND xã Nghĩa Hiếu |
| Điểm cuối Thị tứ Nghĩa Hiếu (Km46+00) | ||||||
29 | Km 47+640 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
30 | Km 48+250 | Ngã 3 | x |
| x |
| Doanh trại quân đội |
31 | Km 49+700 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
32 | Km 50+730 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường 598A |
33 | Km 51+240 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đường 598A |
34 | Km 52+370 | Ngã 3 | x | x | x |
| Liên xã |
35 | Km 54+370 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao với đường tỉnh 532 |
36 | Km 56+160 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
37 | Km 58+120 | Ngã 4 | x | x | x |
| Chợ, Khu dân cư |
38 | Km 59+630 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
39 | Km 61+410 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
40 | Km 62+910 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
41 | Km 63+060 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
42 | Km 63+932 | Ngã 3 |
| x |
| x | Thủy điện Bản Mồng |
43 | Km 64+560 | Ngã 3 | x |
| x |
| Trường |
44 | Km 66+920 | Ngã 3 |
| x | x |
| Nhà máy nước khoáng |
45 | Km 68+460 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
46 | Km 69+460 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
47 | Km 71+180 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
48 | Km 72+940 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
49 | Km 73+700 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
50 | Km 74+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
51 | Km 76+630 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
52 | Km 79+650 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
53 | Km 82+210 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
54 | Km 82+457 | Ngã 3 |
| x | x |
| Trường học |
55 | km 83+700 | Ngã 3 |
| x |
| x | Đường vào xã Châu Nga |
56 | Km 88+330 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
57 | Km 90+090 | Ngã 3 |
| x | x |
| Trường hoc |
58 | Km 90+490 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
| Thị trấn Quỳ Châu(Km90+500 ÷Km92+000 chưa thỏa thuận) | ||||||
59 | Km 91+960 | Ngã 4 | x | x | x |
| Bến xe, Khu dân cư |
60 | Km 93+750 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường liên xã Kẽ Ninh Châu hội |
61 | Km 102+090 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
62 | Km 104+120 | Ngã 3 |
| x | x |
| Liên xã |
63 | Km 107+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Ngã 3 Truông Bành |
64 | Km 110+750 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
65 | Km 112+030 | Ngã 3 |
| x | x |
| Thuỷ điện Hủa Na, giao QL 48 kéo dài |
66 | Km 113+330 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
67 | Km 114+420 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
| Thị trấn Kim Sơn (Km115+193 ÷ Km121+200) chưa thỏa thuận |
VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ HỒ CHÍ MINH
Số TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Theo hướng tuyến | Nút giao có sẵn | Nút giao xây mới | Tên đường đấu nối | |
Trái | Phải | ||||||
1 | Km 634+850 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao với QL15 |
2 | Km 635+250 | Ngã 4 | x | x |
|
| Giao TL 598A |
3 | Km 637+300 | Ngã 3 |
| x |
| x | Khu tái định cư nhà máy sữa bò |
4 | Km 639+610 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư, đường vào trại bò sữa TH |
5 | Km 640+858 | Ngã 3 |
| x |
|
| Nhà máy chế biến ván sợi MDF |
6 | Km 641+360 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
7 | Km 643+650 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi Nghĩa Trung, đi Nghĩa Lâm, Nhà máy chế biến sữa |
8 | Km 644+204 | Ngã 3 |
| x |
| x | Khu hành chính và nhà ở công nhân |
9 | Km 644+700 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào nông trường 1-5 |
10 | Km 646+000 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đi nông trường 1-5, đi TX Thái Hòa |
| Thị xã Thái Hòa (Km646+300 ÷ Km655+700) chưa thỏa thuận | ||||||
11 | Km 656+050 | Ngã 3 |
| x | x |
| Giao QL15 |
12 | Km 656+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Nhà máy sắn, Khu dân cư |
13 | Km 657+750 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào UBND xã Nghĩa Long |
14 | Km 658+320 | Ngã 3 |
| x | x |
| Trạm cân điện tử (Nhà máy chế biến nông sản NA) |
15 | Km 658+830 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao QL15 |
16 | Km 660+100 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường vào xã Nghĩa Lộc, khu dân cư |
17 | Km 661+960 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao QL15 |
18 | Km 663+350 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường vào xóm khe sài 1,2 xã Nghĩa Lộc |
19 | Km 664+780 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
20 | Km 664+800 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao QL15 |
21 | Km 666+400 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao QL15 |
22 | Km 666+460 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
23 | Km 668+800 | Ngã 4 | x | x | x |
| Vào UBND xã Nghĩa Bình, vào trường tiểu học NB |
24 | Km 673+600 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường Châu Thôn - Tân Xuân |
25 | Km 676+150 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao QL15 |
26 | Km 676+690 | Ngã 3 | x |
| x |
| Đường vào trại giam số K1-Bộ CA |
27 | Km 677+300 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư, Trại giam số 3 |
28 | Km 679+656 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường Sen-Sở |
29 | Km 682+800 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường N5 kéo dài đến Đô Lương - Tân Long |
30 | Km 684+868 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư, Nghĩa Trang |
| Điểm đầu thị trấn Tân Kỳ Km686+200 | ||||||
31 | Km 687+180 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đi cầu thực phẩm |
32 | Km 688+044 | Ngã 4 | x | x | x |
| Quốc lộ 15A đoạn Tân Kỳ-Đô Lương, TT Tân Kỳ |
33 | Km 689+680 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
| Điểm cuối thị trấn Tân Kỳ Km690+000 | ||||||
34 | Km 691+100 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
35 | Km 694+230 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
36 | Km 695+294 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
37 | Km 695+832 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
38 | Km 697+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
39 | Km 697+748 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
40 | Km 699+273 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
41 | Km 699+536 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
42 | Km 702+900 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
43 | Km 705+685 | Ngã 3 |
| x | x |
| Dân sinh |
44 | Km 707+135 | Ngã 4 | x | x |
| x | Đường Tả ngạn sông Lam |
45 | Km 709+350 | Ngã 4 | x | x | x |
| Giao với QL7 |
46 | Km 713+140 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
47 | Km 715+440 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
48 | Km 717+280 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
49 | Km 717+420 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
50 | Km 721+150 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
51 | Km 721+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
52 | Km 722+250 | Ngã 3 |
| x |
| x | Đường Tam Hợp, Hạnh Lâm |
53 | Km 723+500 | Ngã 3 |
| x |
| x | Trạm dừng chân đường bộ xã Thanh Đức |
54 | Km 724+150 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
55 | Km 726+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường từ Thanh Liên-Hạnh Lâm |
56 | Km 727+850 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
57 | Km 730+125 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường từ Thanh Mỹ-Thanh Liên |
58 | Km 732+525 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
59 | Km 737+162 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
60 | Km 737+522 | Ngã 3 |
| x | x |
| Khu dân cư |
61 | Km 739+200 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
62 | Km 740+900 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường từ Thanh Thịnh-Ngọc Lâm |
63 | Km 744+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
| Điểm đầu thị trấn Thanh Thủy (Km745+400-Km337+870) | ||||||
64 | Km 746+900 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao đường về quê Bác |
65 | Km 746+300 | Ngã 3 | x |
| x |
| Giao đường về quê Bác |
66 | Km 747+300 | Ngã 3 |
| x | x |
| Đi cửa khẩu Thanh Thủy (Quốc lộ 46) |
| Điểm cuối thị trấn Thanh Thủy (Km747+450-Km339+920) | ||||||
67 | Km 753+800 | Ngã 4 | x | x | x |
| Dân sinh |
68 | Km 754+800 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường Thanh Mai-Thanh Giang |
69 | Km 756+000 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
70 | Km 758+700 | Ngã 4 | x | x | x |
| Đường Thanh Xuân-Thanh Lâm |
71 | Km 759+700 | Ngã 3 | x |
| x |
| Khu dân cư |
72 | Km 761+250 | Ngã 3 | x | x | x |
| Khu dân cư |
73 | Km 763+415 | Ngã 4 | x | x | x |
| Khu dân cư |
VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL1
Số TT | Lý trình | Theo hướng tuyến | CHXD có sẵn | CHXD xây mới | Ghi chú | |
Bên trái | Bên phải | |||||
1 | Km 383+500 | X |
| X |
| Thị xã Hoàng Mai |
2 | Km386+200 | X |
| X |
|
|
3 | Km388+625 | X |
| X |
|
|
4 | Km 391+700 | X |
| X |
|
|
5 | Km396+950 |
| X | X |
|
|
6 | Km 403+200 | X |
| X |
| Thị trấn Giát |
7 | Km 407+700 |
| X | X |
|
|
8 | Km 414+500 | X |
| X |
| Thị trấn Diễn Yên |
9 | Km 423+950 |
| X | X |
| Thị trấn Diễn Châu |
10 | Km 428+330 | X |
| X |
|
|
11 | Km 436+800 |
| X | X |
|
|
12 | Km 441+350 | X |
| X |
|
|
13 | Km 449+580 |
| X | X |
| Thị trấn Quán Hành |
14 | Km 456+950 | X |
| X |
| Thành phố Vinh |
15 | Km 459+250 |
| X | X |
|
|
16 | Km 465+350 | X |
| X |
|
|
VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL1 TUYẾN TRÁNH TP VINH
Số TT | Lý trình | Theo hướng tuyến | CHXD có sẵn | CHXD xây mới | Ghi chú | |
Bên trái | Bên phải | |||||
1 | Km 20+550 |
| X | X |
|
|
VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL7
Số TT | Lý trình | Theo hướng tuyến | CHXD có sẵn | CHXD xây mới | Ghi chú | |
Bên trái | Bên phải | |||||
1 | Km 0+290 |
| X | X |
| Thị trấn Diễn Châu |
2 | Km 0+300 | X |
| X |
|
|
3 | Km 3+000 |
| X | X |
|
|
4 | Km 13+400 |
| X | X |
|
|
5 | Km 18+950 | X |
| X |
|
|
6 | Km 30+050 | X |
| X |
|
|
7 | Km 35+030 |
| X | X |
|
|
8 | Km 44+800 | X |
| X |
| Thị trấn Đô Lương |
9 | Km 58+500 | X |
| X |
|
|
10 | Km 58+600 |
| X | X |
|
|
11 | Km 79+600 |
| X | X |
|
|
12 | Km 82+050 | X |
| X |
|
|
13 | Km 92+200 |
| X | X |
|
|
14 | Km 122+400 |
| X | X |
|
|
15 | Km 142+850 |
| X | X |
|
|
16 | Km 152+300 |
| X | X |
|
|
17 | Km 201+500 |
| X | X |
| Thị trấn Mường Xén |
18 | Km 202+500 | X |
| X |
|
|
VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL46
Số TT | Lý trình | Theo hướng tuyến | CHXD có sẵn | CHXD xây mới | Ghi chú | |
Bên trái | Bên phải | |||||
1 | Km 1+050 |
| X | X |
| Thị xã Cửa Lò |
2 | Km 4+800 | X |
| X |
|
|
3 | Km 11+700 | X |
| X |
| Thành phố Vinh |
4 | Km 13+500 |
| X | X |
|
|
5 | Km 20+980 |
| X | X |
| Thị trấn Hưng Nguyên |
6 | Km 26+080 | X |
| X |
|
|
7 | Km 26+350 |
| X | X |
|
|
8 | Km 31+400 | X |
| X |
|
|
9 | Km 34+750 |
| X | X |
|
|
10 | Km 42+970 | X |
| X |
|
|
11 | Km 57+190 | X |
| X |
|
|
12 | Km 72+300 |
| X | X |
|
|
13 | Km 79+750 | X |
| X |
|
|
VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL48
Số TT | Lý trình | Theo hướng tuyến | CHXD có sẵn | CHXD xây mới | Ghi chú | |
Bên trái | Bên phải | |||||
1 | Km 0+220 |
| X | X |
| Thị trấn Diễn Yên |
2 | Km 9+065 | X |
| X |
|
|
3 | Km 15+000 |
| X | X |
|
|
4 | Km 26+900 | X |
| X |
| Thị xã Thái Hòa |
5 | Km 53+130 |
| X | X |
|
|
6 | Km 91+600 | X |
| X |
| Thị trấn Quỳ Châu |
7 | Km 112+530 | X |
| X |
|
|
- 1Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch đường gom và đấu nối các đường giao thông công cộng vào các tuyến quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020
- 2Quyết định số 2068/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch điểm đấu nối các tuyến đường địa phương vào hệ thống Quốc lộ trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020
- 3Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch điểm đấu nối các tuyến địa phương vào quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020"
- 4Quyết định 4567/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch đường gom, tuyến đường địa phương đấu nối vào quốc lộ N1, N2, 14C và đường Hồ Chí Minh đi qua tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Đường gom và các điểm đấu nối đường giao thông công cộng vào các Quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 6Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1856/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch đường gom và đấu nối các đường giao thông công cộng vào các tuyến quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020
- 6Quyết định số 2068/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch điểm đấu nối các tuyến đường địa phương vào hệ thống Quốc lộ trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020
- 7Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch điểm đấu nối các tuyến địa phương vào quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020"
- 8Quyết định 4567/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch đường gom, tuyến đường địa phương đấu nối vào quốc lộ N1, N2, 14C và đường Hồ Chí Minh đi qua tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Đường gom và các điểm đấu nối đường giao thông công cộng vào các Quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 10Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
Quyết định 95/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch đường gom, đấu nối đường nhánh vào 6 tuyến Quốc lộ (QL1 và QL1 đoạn tránh thành phố Vinh, QL7, QL15, QL46, QL48, đường Hồ Chí Minh) trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 95/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hồ Đức Phớc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết