Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 944/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 05 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE ÔTÔ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26/11/2013;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 4/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Căn cứ Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 4/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với các loại xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1374/SGTVT-QLPT&NL ngày 25/5/2016 về việc bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với các loại xe ôtô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước được quy định tại điều 4, chương 2, Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 4/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với các loại xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

TT

Nhãn hiệu phương tiện

Dung tích xi lanh (cm3)

Trọng lượng bản thân (kg)

Sức chở (người)

Loại nhiên liệu

Định mức (lít/100km)

01

TOYOTA LAND CRUISER PRADO (XE CON, S TỰ ĐỘNG)

2.694

2340

07

Xăng

21,0

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: KTTH, QTTV, CBTH;
- Lưu: VT, CNXD.npb.263.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng