- 1Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 944/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 861/STP-VP ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I: 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử;
- Phụ lục II: 15 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phụ lục III: 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
2 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635 | Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm Hành chính công huyện của Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức giải quyết hồ sơ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) | - 15 giờ làm việc |
- 70 giờ làm việc (Xác minh) | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan giải quyết TTHC | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định; | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/UBND cấp huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ. Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tiến hành xác minh |
| 80 giờ làm việc |
2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm hành chính công huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức giải quyết hồ sơ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan giải quyết TTHC | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định; | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công/UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ.Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806 | |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766 | |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779 | |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.001695 | |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669 | |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756 | |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748 | |
9 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189 | |
10 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554 | |
11 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 2.000547 | |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522 | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.000893 | |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513 | |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000497 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000528)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định; | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000806)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Ghi TTHC vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ hộ tịch và trả kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (1.001766)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định; | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (2.000779)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định; | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, ký vào Sổ hộ tịch, trả kết quả cho người yêu cầu | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, ký vào Sổ hộ tịch, trả kết quả cho người yêu cầu | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (1.001669)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | - 04 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử -02 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | - 18 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; - 10 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | - 08 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; - 05 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | - 08 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; - 05 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên |
| 24 giờ làm việc |
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 05 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 7 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
8.2. Quy trình thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | - 10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh |
| 48 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 56 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 10 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp- hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, Người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 56 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 10 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh | - 02 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 08 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả | - 02 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 08 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | - 02 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 04 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh |
| 24 giờ làm việc |
12. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh | - 16 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 144 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả | - 10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | - 08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 16 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh |
| 200 giờ làm việc |
13. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh | - 16 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 144 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả | - 10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | - 08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 16 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh |
| 200 giờ làm việc |
14. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh | - 16 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 144 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả | - 10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | - 08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 16 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh |
| 200 giờ làm việc |
15. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh | - 18 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 42 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả | - 08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh; - 24 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh |
| 80 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 1.001193 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 1.000894 | |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022 | |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.000689 | |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | 1.000656 | |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583 | |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593 | |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 1.000419 | |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110 | |
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094 | |
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080 | |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827 | |
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 1.004837 | |
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845 | |
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 1.004859 | |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873 | |
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 1.004884 | |
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772 | |
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 1.004746 | |
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 1.005461 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng ký khai sinh (1.001193)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 04 giờ làm việc |
- 32 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 05. giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 40 giờ làm việc |
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.001022)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 15 giờ làm việc |
- 40 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 64 giờ làm việc |
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con (1.000689)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 15 giờ làm việc |
- 40 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 64 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
6. Đăng ký khai sinh lưu động (1.003583)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động | - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
7. Đăng ký kết hôn lưu động (1.000593)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động | - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn; trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng các bên kết hôn ký vào Sổ theo quy định. | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động | - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tư pháp-hộ tịch | Đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người yêu cầu ký vào Sổ. | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
9. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
10. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 15 giờ làm việc |
- 40 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 64 giờ làm việc |
11. Đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). Nếu thấy việc nhận, cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 48 giờ làm việc |
- 40 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 05 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. |
|
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 56 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 96 giờ làm việc |
12. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 04 giờ làm việc |
- 16 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 24 giờ làm việc |
13. Đăng ký giám hộ (1.004837)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
14. Đăng ký chấm dứt giám hộ (1.004845)
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). | 09 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
15. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (1.004859)
15.1 Quy trình thay đổi, cải chính hộ tịch
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 17 giờ làm việc |
- 24 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 48 giờ làm việc |
15.2 Quy trình bổ sung hộ tịch
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
16. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (1.004873)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 17 giờ làm việc |
- 177 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 184 giờ làm việc |
17. Đăng ký lại khai sinh (1.004884)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 31 giờ làm việc |
- 191 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 200 giờ làm việc |
18. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh |
|
- 31 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 200 giờ làm việc |
19. Đăng ký lại kết hôn (1.004746)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 31 giờ làm việc |
- 191 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 200 giờ làm việc |
20. Đăng ký lại khai tử (1.005461)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…). - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh | - 31 giờ làm việc |
- 71 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối | 0.5 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu. - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh |
| 80 giờ làm việc |
- 1Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 944/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực