Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 943/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAM LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông báo số 45/TB-STNMT ngày 23/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân huyện Cam lâm chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cam Lâm và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
(VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 

PHỤ LỤC 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hoà

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.708,00

2.105,37

1.854,78

1.762,28

3.653,89

1.155,41

1.552,21

1.894,65

3.744,04

8.695,32

2.882,32

2.167,70

5.515,96

10.053,06

7.671,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.028,22

1.315,91

1.501,03

1.372,35

1.618,54

920,32

1.419,56

1.321,50

3.207,51

8.013,19

2.564,29

1.509,16

5.217,33

9.379,24

6.665,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.721,00

 

24,18

38,70

3,85

5,07

23,90

12,00

551,79

201,64

293,52

189,31

6,70

181,26

189,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.288,51

 

13,33

2,86

 

 

18,18

1,35

426,64

168,00

220,40

137,05

 

137,64

163,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.152,32

552,58

634,00

48,64

231,05

8,84

84,37

442,93

28,89

651,46

95,83

100,10

17,76

118,20

137,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.850,14

139,18

255,26

1.130,15

232,99

813,31

460,39

413,81

755,03

266,13

493,32

1.104,91

517,10

448,27

820,30

1.4

Đát rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.901,24

216,66

 

4.646,15

42,37

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.075,59

 

 

 

6.105,46

3.187,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.323,52

610,40

558,42

 

1.002,89

26,51

850,60

436,97

1.725,85

1.902,28

1.455,87

 

29,63

2.406,21

2.317,88

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

360,24

 

 

 

 

 

0,51

 

13,00

174,18

 

 

 

 

172,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,69

 

1,16

141,86

93,35

65,72

 

 

142,27

4,69

6,05

58,85

 

0,29

3,45

1.8

Đất làm muối

LMU

0,83

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

284,88

13,75

28,01

13,00

54,42

0,04

0,30

15,79

3,69

10,15

3,04

55,99

 

77,18

9,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.140,51

463,71

271,27

389,93

1.609,72

235,09

128,26

250,56

486,62

607,82

308,91

658,55

284,11

664,86

781,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

576,13

3,44

5,04

2,42

157,62

3,82

 

80,50

 

9,89

 

283,09

 

 

30,29

2.2

Đất an ninh

CAN

8,75

0,15

0,65

3,82

1,48

0,11

0,07

0,22

0,15

0,18

0,08

0,08

1,03

0,25

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

115,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,98

15,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

819,10

 

0,22

0,81

810,41

1,26

0,15

0,08

0,12

1,48

0,22

0,16

 

1,95

2,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,89

2,50

4,21

13,60

 

2,16

 

 

 

2,33

3,52

29,16

 

49,02

20,39

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

243,03

51,17

17,56

 

42,05

 

 

 

12,05

108,72

 

 

 

4,37

7,10

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.397,93

352,51

157,69

207,45

344,99

88,15

91,05

107,24

321,08

360,70

198,49

159,97

197,95

382,22

428,44

 

Đất giao thông

DGT

1.651,60

104,48

67,44

160,01

316,10

59,07

77,50

89,81

107,71

121,25

97,41

116,20

8,27

166,18

160,18

 

Đất thủy lợi

DTL

959,06

5,29

3,12

16,90

12,95

6,20

8,79

1,49

16,70

209,01

85,39

23,58

185,31

148,95

235,38

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,07

0,26

 

3,30

0,52

0,20

0,21

0,07

0,47

0,28

0,56

0,12

 

 

0,07

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,85

0,20

0,36

3,04

0,50

0,11

0,06

0,09

0,11

0,16

0,13

0,06

0,24

0,16

0,64

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

98,91

2,60

2,46

7,10

3,51

7,22

1,67

2,49

4,63

4,35

3,11

5,06

0,73

36,96

17,03

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

184,12

1,44

0,28

0,97

1,02

 

 

2,04

172,16

2,00

1,84

 

0,67

1,72

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

323,61

228,85

63,93

0,30

0,35

0,19

0,02

0,42

0,13

16,82

0,27

4,61

2,10

1,96

3,64

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,02

0,07

0,27

0,33

0,03

0,02

0,02

0,03

0,08

0,10

0,03

0,03

0,09

0,14

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6,01

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,62

 

5,48

 

4,53

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

1,61

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,56

2,65

10,23

5,56

0,95

1,42

1,58

4,56

9,20

0,20

2,34

2,62

 

6,19

1,07

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

84,89

5,62

4,02

9,31

0,20

13,70

1,01

6,04

8,80

6,22

6,83

7,21

0,60

7,69

7,64

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,04

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,31

1,10

0,29

0,68

0,02

 

0,20

0,19

1,14

0,33

0,51

0,49

 

0,32

1,04

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,80

0,86

0,20

0,35

0,12

0,22

0,12

0,59

0,41

0,78

0,28

1,11

0,07

0,30

0,38

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

125,65

 

 

0,20

125,33

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

963,07

35,28

40,88

 

122,31

137,74

31,26

49,44

82,86

65,53

60,48

170,77

17,05

58,27

91,19

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

140,39

 

 

140,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,35

0,30

0,69

7,35

0,89

0,42

0,25

0,27

0,45

1,67

1,37

0,27

0,58

1,31

0,52

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,21

 

 

2,21

 

 

 

 

 

0,12

 

0,04

0,08

0,77

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,02

 

0,03

0,07

1,04

0,01

 

0,11

0,56

0,19

1,13

0,37

 

1,24

4,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

494,75

17,49

44,09

11,27

3,47

1,08

5,35

12,11

68,93

55,61

39,06

13,53

67,33

105,03

50,41

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

4,29

 

0,01

9,14

7,06

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,57

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

249,74

19,33

0,17

0,74

67,87

0,01

0,83

61,97

1,72

16,15

7,48

0,39

0,37

43,50

29,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,55

 

 

 

0,38

 

 

0,50

0,51

3,36

0,19

 

 

1,58

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,72

 

 

 

 

 

 

0,20

0,23

0,17

0,13

 

 

0,97

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,85

12,50

0,10

0,73

37,21

 

0,83

35,10

0,54

5,02

4,02

0,23

 

11,50

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,49

5,26

0,08

0,01

18,32

0,01

 

0,59

0,45

4,91

2,42

0,16

 

12,34

13,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

0,37

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,50

1,14

0,00

 

10,70

 

 

25,78

0,23

1,76

0,73

 

 

18,03

15,13

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,46

 

 

 

1,26

 

 

 

 

0,08

0,12

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,55

0,43

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,85

1,69

0,65

 

8,68

0,11

0,07

0,24

 

0,20

0,89

0,08

1,03

1,72

0,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,75

 

 

 

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,14

0,69

0,65

 

0,08

0,11

0,07

0,24

 

 

0,31

 

1,03

0,71

0,25

 

Đất giao thông

DGT

0,83

 

 

 

0,08

 

 

0,02

 

 

0,23

 

 

0,25

0,25

 

Đất thủy lợi

DTL

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,51

 

0,65

 

 

0,11

0,07

0,22

 

 

 

 

 

0,46

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,83

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,36

 

 

0,56

0,22

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,05

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,25

0,11

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

559,59

42,22

15,64

47,30

213,51

62,46

4,92

18,69

20,39

15,43

8,40

75,42

0,12

6,33

28,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,75

 

 

1,99

0,09

0,56

 

0,11

4,08

0,30

0,77

4,74

 

1,75

3,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,15

 

 

0,57

 

 

 

 

2,04

 

0,18

2,00

 

1,40

1,97

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

156,57

7,56

6,66

21,48

43,78

10,00

1,92

9,28

9,06

4,45

4,00

31,26

0,03

2,10

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

218,25

4,29

8,98

22,68

60,40

49,85

3,00

9,30

3,18

3,00

3,54

37,80

0,09

2,23

9,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

98,88

30,37

 

 

50,48

 

 

 

 

7,68

 

 

 

0,25

10,10

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

KSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

68,13

 

 

1,15

58,76

2,05

 

 

4,08

 

0,09

1,62

 

 

0,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,29

 

 

 

6,04

 

2,10

 

 

0,56

0,49

16,00

 

3,10

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,69

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

0,49

16,00

 

3,10

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,60

 

 

 

6,04

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:      - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

                  - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,32

 

 

 

48,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,32

 

 

 

48,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,34

0,02

 

 

 

 

 

21,21

 

 

0,12

 

 

0,01

0,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,01

 

 

 

 

 

 

21,01

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

1,10

0,02

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,12

 

 

0,01

0,76

 

Đất giao thông

DGT

1,07

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,12

 

 

 

0,73

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK