- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Kế hoạch 325/KH-UBND năm 2015 về đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020
- 5Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt danh mục khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016
- 6Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 8 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 06/5/2016 của HĐND tỉnh và Thông báo số 27/TB-HĐND ngày 17/6/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 19/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố để thực hiện một số công trình, dự án trên địa bàn tỉnh, với những nội dung chính như sau:
1. Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất để thực hiện các dự án, công trình trong năm 2016: Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trong năm 2016: Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án trong năm 2016: Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 được phê duyệt tại
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn các huyện, thành phố theo đúng quy định.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích | Cơ sở pháp lý |
I | HUYỆN ĐĂK GLEI |
| 308,36 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 129,02 |
|
1 | Đường giao thông từ mốc 743 đến đồn biên phòng 663 | Xã Đăk Blô | 19,25 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp | Thị trấn Đăk Glei và xã Xốp | 47,04 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Đường giao thông từ làng Tu Kú đến làng Tu Rang và Tân Rát | Xã Ngọc Linh | 0,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 1, xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Linh | 4,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Đường giao thông từ làng Mô Bo di làng xã Úa, Xã Mường Hoong | Xã Mường Hoong | 2,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pam | Xã Đăk Blô | 0,18 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Đường từ trung tâm Xã Đăk Long đi cửa khẩu phụ Đăk Long | Xã Đăk Long | 43,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Cầu tràn thôn Ri Mẹt | Xã Đăk Môn | 0,22 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Đường đi khu sản xuất thôn Pênh Prông, xã Đăk Pét | Xã Đăk Pét | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Nhà văn hóa xã Đăk Môn | Xã Đăk Môn | 0,15 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Trường Mầm non thôn Đăk Nớ | Xã Đăk Pét | 0,03 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Trường Mầm non thôn Đăk Rú, Xã Đăk Pét | Xã Đăk Pét | 0,03 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Trường Mầm non xã Đăk Choong | Xã Đăk Choong | 0,14 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 2,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Thủy điện Đăk Mi 1 | Xã Đăk Choong | 8,19 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 179,34 |
|
1 | Cơ sở giết mổ gia súc tập trung thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 0,55 | Công văn số 616/UBND ngày 27/10/2014 của UBND huyện Đăk Glei |
2 | Đường giao thông số 1 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei (Giai đoạn I) | Thị trấn Đăk Glei | 1,90 | Báo cáo số 492/BC-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
3 | Đường giao thông số 2 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei (Giai đoạn I) | Thị trấn Đăk Glei | 1,20 | Báo cáo số 493/BC-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
4 | Đường giao thông số 3 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 3,50 | Báo cáo số 401/BC-UBND ngày 04/9/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
5 | Đường đi khu sản xuất Bung Tôn Xã Đăk Blô | Xã Đăk Blô | 0,35 | Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
6 | Đường và Cầu bê tông cốt thép qua sông Pô Kô thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 1,20 | Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
7 | Đường Lê Hồng Phong nối dài thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 2,60 | Báo cáo số 417/BC-UBND ngày 04/9/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
8 | Đường GTNT vào trường tiểu học trung tâm Xã Đăk Nhoong | Xã Đăk Nhoong | 0,11 | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
9 | Cống qua đường thôn Đăk Túc xã Đăk Kroong | Xã Đăk Kroong | 0,14 | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
10 | Đường đi khu sản xuất thôn Vai Trang, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,95 | Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
11 | Trường Trung học phổ thông tại thôn La Lua | Xã Đăk Choong | 1,00 | Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
12 | Trạm Y tế thôn Kung Rang | Xã Ngọc Linh | 0,10 | Công văn số 1733/SYT-KHTC ngày 30/7/2015 của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
13 | Trạm Y tế thôn 16/5 | Thị trấn Đăk Glei | 0,10 | Công văn số 1733/SYT-KHTC ngày 30/7/2015 của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
14 | Trạm Y tế thôn Măng Rao | Xã Đăk Pek | 0,10 | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
15 | Trạm Y tế thôn Kon Brỏi | Xã Đăk Choong | 0,10 | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
16 | Trường Trung học phổ thông xã Đăk Choong | Xã Đăk Choong | 1,00 | Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
17 | Trạm quản lý bảo vệ rừng khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | Xã Đăk Choong | 0,09 | Quyết định số 142/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | Bảng tuyên truyền bảo vệ rừng | Xã Đăk Man | 0,00 | Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh |
19 | Đường điện vào đồn biên phòng 663 (đồn Sông Thanh) | Xã Đăk Blô | 7,10 | Quyết định số 2586/QĐ-BTLBP ngày 23/10/2012 của Bộ Tư lệnh biên phòng |
20 | Xây dựng chùa | Huyện Đăk Glei | 1,50 | Thông báo số 1240/TB-VPUB ngày 03/9/2015 của Văn phòng UBND tỉnh |
21 | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Đăk Sút | Xã Đăk Choong | 20,00 | Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh |
22 | Cấp nước sinh hoạt nhóm I thôn Đăk Nhoong | Xã Đăk Nhoong | 0,10 | Quyết định số 133/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 | Trung tâm văn hóa Xã Đăk Kroong (Hạng mục Nhà văn hóa và sân luyện tập TDTT) | Xã Đăk Kroong | 1,20 | Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
24 | Trường Trung học Thị trấn Đăk Glei (Điểm trường các thôn phía Nam) | Thị trấn Đăk Glei | 1,00 | Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
25 | Khu sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | Huyện Đăk Glei | 50,00 | Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh |
26 | Đường điện vào đồn biên phòng 671 (đồn Rơ Long) | Xã Đăk Long | 16,70 | Quyết định số 2907/QĐ-BTLBP ngày 23/10/2013 của Bộ Tư lệnh biên phòng |
27 | Đường nội bộ lên đài tưởng niệm chiến thắng Đăk Pét | Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | 0,06 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 90/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND huyện Đăk Glei |
28 | Trường mầm non Xã Đăk Môn | Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei | 0,03 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 327/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND huyện Đăk Glei |
29 | Trường mầm non trung tâm thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | 0,50 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 822/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh |
30 | Bến xe huyện Đăk Glei | Xã Đăk Pét, huyện Đăk Glei | 1,50 | Quyết định giao chỉ tiêu ngân sách năm 2016 số 1332/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Đăk Glei |
31 | Trạm y tế thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | 0,10 | Công văn số 1733/SYT-KHTC ngày 30/7/2015 của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
II | HUYỆN ĐĂK TÔ |
| 467,48 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 295,06 |
|
1 | Xây dựng điểm tái định cư thôn 8 | Xã Diên Bình | 5,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng trường Mầm non thôn 2 | Xã Diên Bình | 0,06 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình, thị trấn Đăk Tô | 9,76 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi để phục vụ sản xuất tại vùng bán ngập thủy điện Plei Krông | Xã Diên Bình | 0,19 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Thu hồi trạm điện thôn 3, xây dựng trường Mầm non | Xã Diên Bình | 0,18 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Nâng cấp thủy lợi Đăk Dé | Xã Diên Bình | 5,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng điểm trường Mầm non thôn Đăk Mơ Ham | Xã Pô Kô | 0,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Tu Dốp 2 | Xã Pô Kô | 0,02 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đăk Mơ Ham | Xã Pô Kô | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Kon Tu Dốp 2 | Xã Pô Kô | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 1 | Xã Pô Kô | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 2 | Xã Pô Kô | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Mở rộng tuyến đường từ Tỉnh lộ 679 đến khu du lịch Đăk Na | Xã Pô Kô | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Xây dựng đường giao thông vào Đài nước | Xã Pô Kô | 0,02 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Thủy điện Đăk Pô Kô | Xã Pô Kô, Tân Cảnh | 98,45 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã | Xã Tân Cảnh | 15,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
17 | Xây dựng kho dự trữ lương thực | Xã Tân Cảnh | 3,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
18 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Văn Lem | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
19 | Điểm tái định cư thôn Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
20 | Xây dựng sân thể thao dùng chung cho thôn Măng Rương và Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 0,15 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21 | Xây dựng sân thể thao dùng chung cho thôn Đăk Sing và Tê Pen | Xã Văn Lem | 0,15 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
22 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
23 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Hơ Ô | Xã Văn Lem | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
24 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Pen | Xã Văn Lem | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
25 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Sing | Xã Văn Lem | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
26 | Mở rộng nghĩa địa thôn Măng Rương | Xã Văn Lem | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
27 | Điểm tái định cư thôn Đăk Manh 1 | Xã Đăk Rơ Nga | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
28 | Xây dựng nhà văn hóa xã | Xã Đăk Rơ Nga | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
29 | Trạm y tế xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Rơ Nga | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
30 | Trạm y tế xã Kon Đào | Xã Kon Đào | 0,63 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
31 | Đường vào thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,77 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
32 | Đường giao thông thôn 3 | Xã Kon Đào | 0,09 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
33 | Đường giao thông thôn Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
34 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn 2, Kon Đào | Xã Kon Đào | 0,95 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
35 | Đường giao thông thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,14 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
36 | Đường giao thông vào thôn Đăk Lung | Xã Kon Đào | 0,37 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
37 | Đường giao thông thôn Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,04 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
38 | Đường giao thông thôn 6 | Xã Kon Đào | 0,22 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
39 | Đường đi khu sản xuất thôn 1 | Xã Kon Đào | 0,33 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
40 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lung | Xã Kon Đào | 0,75 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
41 | Đường đi khu sản xuất thôn 2 | Xã Kon Đào | 0,14 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
42 | Đường đi khu sản xuất thôn 6 | Xã Kon Đào | 1,53 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
43 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Đào 1 | Xã Kon Đào | 0,29 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
44 | Khu di tích lịch sử Ngục Kon Đào | Xã Kon Dào | 0,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
45 | Mở rộng trường Mầm non Hoa phượng | Xã Kon Đào | 0,16 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
46 | Xây dựng cầu Đăk Nơ | Xã Ngọk Tụ | 1,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
47 | Xây dựng trạm y tế xã | Xã Ngọk Tụ | 0,18 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
48 | Xây dựng sân thể thao xã tại thôn Đăk No | Xã Ngọk Tụ | 0,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
49 | Xây dựng trường Mầm non Đăk Rô Gia | Xã Đăk Trăm | 0,48 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
50 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tê Rông | Xã Đăk Trăm | 0,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
51 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Đăk Trăm | 1,35 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
52 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Dring | Xã Đăk Trăm | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
53 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Mông | Xã Đăk Trăm | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
54 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
55 | Tôn tạo khu di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh | Thị trấn Đăk Tô | 1,93 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
56 | Mở rộng giải phóng mặt bằng khu vực phía nam thị trấn Đăk Tô | Thị trấn Đăk Tô | 25,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
57 | Khu tái định cư các hộ dân khu vực rừng thông khối 5 | Thị trấn Đăk Tô | 1,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
58 | Xây dựng bến xe huyện Đăk Tô | Thị trấn Đăk Tô | 1,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
59 | Cụm Công nghiệp phía Tây thị trấn | Thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh | 70,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
60 | Mở rộng trụ sở làm việc Bảo hiểm Xã hội | Thị trấn Đăk Tô | 0,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
61 | Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan | Thị trấn Đăk Tô | 29,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
62 | Trạm biến áp 110KV Bờ Y và nhánh rẽ | Thị trấn Đăk Tô, xã Ngọc Tụ, Xã Tân Cảnh | 0,40 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
63 | Mở Rộng trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô | Khối 5, thị trấn Đăk Tô | 0,15 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
04 | Xây dựng hội trường khối 4, thị trấn Đăk Tô | Khối 4, thị trấn Đăk Tô | 0,20 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
65 | Xây dựng sân thể thao thôn Đăk Kang Peng, xã Diên Bình | Thôn Đăk Kang Peng, xã Diên Bình | 0,50 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
66 | Xây dựng đường giao thông nông thôn đi thôn Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2, Xã Tân Cảnh | Thôn Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2, xã Tân Cảnh | 0,04 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 172,42 |
|
1 | Mở rộng trường trung học cơ sở xã Văn Lem | Xã Văn Lem | 0,30 | Công văn số 396/UBND ngày 08/5/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
2 | Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Rao Nhỏ | xã Pô Kô | 0,23 | Công văn số 674/UBND, ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đăk Tô v/v thực hiện kế hoạch đầu tư chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (CT135) năm 2016 |
3 | Cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Pô Kô | xã Pô Kô | 0,10 | Quyết định số 869/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của UBND huyện Đăk Tô |
4 | Đường đi nghĩa trang xã Tân Cảnh (Nghĩa trang huyện Đăk Tô) | xã Tân Cảnh | 0,70 | Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24/8/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
5 | Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Tô | xã Tân Cảnh | 5,00 | Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 309/BC-UBND, ngày 10/9/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
6 | Xây dựng công trình đường A Dừa thị trấn Đăk Tô | Thị trấn Đăk Tô | 2,79 | Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 295/BC-UBND, ngày 25/8/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
7 | Trường mầm non trung tâm Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Rơ Nga | 0,49 | Quyết định số 5224/QĐ-UBND, ngày 13/10/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
8 | Đường dây 110KV Thủy điện Đăk Psi | Thị trấn Đăk Tô và xã Diên Bình | 11,60 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000012 ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh |
9 | Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Kon | Xã Tân Cảnh | 0,05 | Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
10 | Xây dựng công trình đường Phạm Văn Đồng thị trấn Đăk Tô (đoạn từ đường Kim Đồng đến trung tâm dạy nghề Đăk Tô) | Thị trấn Đăk Tô | 1,02 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
11 | Khu sản xuất nông sản tập trung (khu chăn nuôi tập trung) | Thị trấn Đăk Tô | 150,00 | Thông báo số 120/TB-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
12 | Trường mầm non Hoa Phượng đến trường thôn Kon Đào 1 | Xã Kon Đào | 0,14 | Thông báo số 135/TB-UBND ngày 7/12/2015 của UBND huyện Đăk Tô |
III | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
| 127,64 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 15,23 |
|
1 | Đường giao thông thôn Tu Thó đi khu sản xuất | Xã Tê Xăng | 8,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Đường từ UBND xã đi khu sản xuất Đắk Pxi | Xã Ngọc Yêu | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Đường từ làng Ngọc Đo đi khu sản xuất | Xã Ngọc Yêu | 2,53 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Đường nội thôn Mô Za | Xã Ngọc Lây | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Đường giao thông thôn Đăk Zơn đi Pu Tá, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 0,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Đường giao thông nội thôn Kô Xia 1+2, xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Lây | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Đường giao thông Long Tro đi khu sản xuất, xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 1,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Cầu treo thôn Đăk Zơn đi thôn Chung Tam, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 0,08 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Trụ sở UBND xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 0,35 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Đường giao thông dân sinh thôn Đăk Sông, xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Trụ sở UBND xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Kênh mương thôn Đăk Prế | Xã Ngọc Lây | 0,06 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Cầu treo và đường đi khu sản xuất thôn Tu Bung | Xã Ngọc Lây | 0,31 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 112,41 |
|
1 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Tu Mơ Rông số 2 | Thôn Kon H nông, Xã Đăk Tờ Kan | 1,84 | Quyết định số 853/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
2 | Công trình Thủy điện Đăk Psi 1 | Xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông | 28,03 | Công văn số 46/UBND-TH, ngày 02/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum Thống nhất chủ trương |
3 | Công trình Thủy điện Đăk Psi 2 | Xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông | 17,26 | |
4 | Công trình: Hoàn thiện lưới điện để đảm bảo an toàn cung cấp điện khu vực huyện Đăk Tô, Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum năm 2015. Hạng mục: Đường dây hạ thế sau TBA Đăk Tờ Kan 2 | Xã Đăk Tờ Kan, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | 0,003 | QĐ số: 6853/QĐ-EVNCPC ngày 04/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
5 | Đường giao thông TL 678 đi thôn Năng Nhỏ 2, xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 5,27 | Chủ trương tại QĐ 756/QĐ-UBND, ngày 25/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
6 | Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà | 5,40 | Chủ trương tại QĐ 753/QĐ-UBND, ngày 25/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
7 | Đường liên thôn Tân Ba xã Tê Xăng đi thôn Mô Za xã Ngọc Lây | Xã Tê Xăng và xã Ngọc Lây | 6,26 | Đang đề xuất chủ trương, Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh |
8 | Kè chỉnh trị suối Đăk Ter | Xã Đắk Hà | 5,50 | Đang đề xuất chủ trương, Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh |
9 | Dự án Thủy lợi xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 1,20 | Đang đề xuất chủ trương, BC số 505/BC-UBND, ngày 02/10/2015 của UBND huyện Tu Mơ Rông |
10 | Đường thôn Tu Mơ Rông đi khu sản xuất, xã Tu Mơ Rông | Thôn Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông | 0,90 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
11 | Đường nội thôn Tu Mơ Rông | Thôn Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông | 0,09 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
12 | Đường nội thôn Đăk Ka | Thôn Đăk Ka, xã Tu Mơ Rông | 0,24 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
13 | Đường nội thôn Đắk Chum 1 | Thôn Đăk Chum 1, xã Tu Mơ Rông | 0,12 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
14 | Đường liên thôn từ thôn Tu Mơ Rông đi thôn Tu Cấp | Thôn Tu Mơ Rông và Tu Cấp, xã Tu Mơ Rông | 0,51 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
15 | Nhà văn hóa trung tâm Xã Tu Mơ Rông | Thôn Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông | 0,28 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
16 | Khu thể thao xã Tu Mơ Rông | Thôn Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông | 1,10 | Công trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
17 | Trạm y tế xã Tu Mơ Rông-Dự án ADB giai đoạn II (2014- 2019) | Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | 0,05 | Thông báo số 1733/SYT-KHTC, ngày 30/7/2015 |
18 | Dự án giãn dân thôn Mô Za, xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Lây | 10,00 | Công văn số 159/CV-HU, ngày 30/9/2015 của Huyện ủy Tu Mơ Rông |
19 | San ủi mặt bằng điểm tái ĐCĐC thôn Tân Ba, xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 3,30 | Quyết định số 08a/QĐ-UBND, ngày 13/01/2014 UBND huyện |
20 | Đường đi khu sản xuất khu vực bờ sông Đắk Tờ Kan | Xã Đăk Tơ Kan | 2,50 | Quyết định số 668/QĐ-UBND, ngày 20/08/2013 UBND huyện |
21 | Cầu treo Kạch Nhỏ đi khu sản xuất xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 0,02 | Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện Tu Mơ Rông |
22 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 Xã Đak PSi huyện Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 22,00 | Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh |
23 | Đường giao thông điểm ĐCĐC thôn Lộc Bông, xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Lây | 0,53 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND, ngày 30/12/2011 của UBND huyện Tu Mơ Rông |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI |
| 862,27 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 699,72 |
|
1 | Đường tránh nội thị trấn Plei Kần (Đường trung tâm thị trấn Plei Kần, điểm đầu tại Km 1486+300 đường HCM, điểm cuối giao với Km 1489+500 đường HCM) | Thị trấn Plei Kần | 5,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Nhà Văn hóa thôn 1, 2, 3, Ngọc Tặng, Hoà Bình, Tân Bình | Xã Đăk Kan | 1,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Plei Kần | Thị trấn Plei Kần | 28,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Khu dân cư trung tâm xã Đắk Dục | Xã Đắk Dục | 4,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Khu bảo tồn du lịch văn hóa dân tộc BRâu | Xã Bờ Y | 2,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Đường vào khu sản xuất | Xã Đăk Ang | 3,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Đường Quy hoạch thị trấn | Thị trấn Plei Kần | 4,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Lò đốt rác tập trung | Thị trấn Plei Kần | 3,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Hành lang an toàn đường điện 110KV | Xã Đắk Nông, xã Đắk Xú | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng Quốc môn cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 0,15 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng chợ biên giới - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 2,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Mở rộng đường 2 bên trạm kiểm soát liên hợp và nâng cấp đường D2 khu I | Xã Bờ Y | 0,45 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Đường nối từ đường NT18 đến đường D19 ra đường Quốc lộ 40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 5,36 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Đất khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 380,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Thủy điện Plei Kần | Thị trấn Plei Kần, xã Đăk Rơ Nga | 199,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Trạm biến áp 110KV Bờ Y và nhánh rẽ | Huyện Ngọc Hồi | 1,24 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
17 | Tiểu dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Kon Tum | Huyện Ngọc Hồi | 0,02 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
18 | Nâng cấp quốc lộ 14C | Huyện Ngọc Hồi | 50,00 | Quyết định số 2464/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 162,55 |
|
1 | Đường quy hoạch thị trấn Plei Kần (Điểm đầu giao với đường Phan Bội Châu, điểm cuối giao với trung tâm huyện đến xã Đăk Xú) | TT Plei Kần | 4,00 | Quyết định 1053/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
2 | Sửa chữa thủy lợi Đăk La | Xã Sa Loong | 0,03 | Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg tỉnh “V/v bổ sung có mục tiêu các xã biên giới” |
3 | Nghĩa trang nhân dân huyện Ngọc Hồi | Xã Đăk Kan | 40,00 | Văn bản số 757a/UBND-TH ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ngọc Hồi “V/v triển khai thực hiện các dự án đầu tư XDCB” |
4 | Đường quy hoạch khu trung tâm hành chính mới (tuyến số 1) | TT Plei Kần | 1,10 | Báo cáo thẩm định số 307/BC-SKHĐT ngày 26/10/2015 “V/v báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư XDCT” |
5 | Đường quy hoạch khu trung tâm hành chính mới (tuyến số 2) | TT Plei Kần | 2,90 | Quyết định số 1105/QĐ-UBND tỉnh “V/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT” |
6 | Đường quy hoạch khu trung tâm hành chính mới (tuyến số 3) | TT Plei Kần | 1,50 | Văn bản số 757a/UBND-TH ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ngọc Hồi “V/v triển khai thực hiện các dự án đầu tư XDCB” |
7 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | TT Plei Kần | 9,62 | Văn bản số 757a/UBND-TH ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ngọc Hồi “V/v triển khai thực hiện các dự án đầu tư XDCB” |
8 | Trường tiểu học Trần Quốc Toản | TT Plei Kần | 9,10 | Báo cáo thẩm định số 307/BC-SKHĐT ngày 26/10/2015 “V/v báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư XDCT” |
9 | Trường THCS Ngô Quyền | Xã Đăk Ang | 2,70 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/7/2015 của Hội đồng nhân huyện Ngọc Hồi “V/v thống nhất đầu tư xây dựng” |
10 | Khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn 1) | Xã Bờ Y | 24,30 | Công văn số 3155/UBND-KTTH ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc triển khai các dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum: Văn bản số 1705/SKHĐT-TH ngày 23/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về chủ trương đầu tư Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
11 | Dự án xây dựng khách sạn, Văn phòng làm việc kết hợp với các hoạt động dịch vụ, Thương mại | Xã Bờ Y | 4,40 | Thông báo số 93/TB-UBND ngày 03/10/2012 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc thu hồi vị trí diện tích đất, vật kiến trúc, cây cối hoa màu bị ảnh hưởng để thực hiện quy hoạch tại Lô TM7, TM8, TM9, DN9 Khu III |
12 | Đường lên cột mốc ba biên | Xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi | 45,39 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 153/QĐ-BQLKKT ngày 11/11/2009 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
13 | Công trình lưới điện | Huyện Ngọc Hồi | 17,51 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh |
V | HUYỆN KON PLÔNG |
| 4.950,04 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 2.638,65 |
|
1 | Đường giao thông Ngọc Hoàng Măng Bút | Xã Măng Bút | 2,06 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Đường vào thác Lô Ba | Xã Đăk Long | 6,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp Quốc lộ 24 và đường tránh Trung tâm huyện | Xã Đăk Long, xã Hiếu và xã Pờ Ê | 50,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp | Xã Đăk Long | 30,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN xã Măng Cảnh | Xã Măng Cảnh | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Trung tâm Hội nghị và Nhà khách của tỉnh | Xã Đăk Long | 16,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Công trình thu gom và xử lý chất thải | Xã Đăk Long | 3,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Thủy điện Đăk Pô Ne | Xã Măng Cảnh | 10,70 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Khu tái định cư thủy điện Thượng Kon Tum | Xã Đăk Tăng, Xã Măng Cảnh | 30,37 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Trường Trung học phổ thông xã Đăk Tăng | Xã Đăk Tăng | 2,50 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
11 | Tôn tạo bức tượng Đức mẹ | Xã Đăk Long | 3,80 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
12 | Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi | Xã Hiếu, Xã Pờ Ê, xã Ngọc Tem | 68,98 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
13 | Thủy điện Đăk Lô 1, 2, 3 | Xã Ngọc Tem | 43,33 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
14 | Đường vào bãi rác thải xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 2,22 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
15 | Thủy lợi Đăk Liêng | Xã Măng Bút | 3,79 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
16 | Đường vào hồ Toong Đam - Toong Zơ Ri | Xã Đăk Long | 10,00 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
17 | Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (Quản lý bảo vệ rừng, kinh doanh du lịch và nhân giống, trồng, phát triển cây dược liệu kết hợp chăn nuôi dê sữa công nghệ cao) | Xã Măng Cảnh | 1.350,00 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
18 | Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (Dự án đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp VinEco Kon Tum Măng Đen) | Xã Đăk Long | 1.000,00 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
19 | Xây dựng trại thực hành lâm sinh kết hợp du lịch sinh thái (bổ sung) | Xã Đăk Long | 5,00 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 2.311,39 |
|
1 | Dự án sản xuất nông, lâm nghiệp tập trung (trồng cây Macadamia) | Xã Đăk Long | 200,00 | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 | Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (khu quy hoạch trồng rau, hoa, quả và các loại cây trồng khác) | Xã Đăk Long, Xã Măng Cảnh | 1.120,00 | Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh |
3 | Dự án xây dựng sân vận động | Thôn Măng Đen, xã Đắk Long | 4,00 | Quyết định số 892/QĐ-UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình đầu tư theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND trên địa bàn huyện KonPlông. |
4 | Dự án xây dựng bãi đậu xe khu du lịch Đông Nam | Thôn Măng Đen, Xã Đắk Long | 0,47 | Quyết định số 892/QĐ-UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình đầu tư theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND trên địa bàn huyện KonPlông. |
5 | Dự án xây dựng đường vào thác đá khu Đông Nam | Thôn Măng Đen, Xã Đắk Long | 1,20 | Quyết định số 892/QĐ-UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình đầu tư theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND trên địa bàn huyện KonPlông. |
6 | Dự án xây dựng công trình: Đập thủy lợi cấp nước khu quy hoạch phát triển - rau-hoa- quả và các loại cây trồng khác gắn với du lịch sinh thái huyện KonPIông | Thôn Măng Đen, xã Đắk Long | 3,00 | Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum. Về việc Phê duyệt dự án đầu tư công trình: Đập thủy lợi cấp nước khu quy hoạch phát triển - rau-hoa- quả và các loại cây trồng khác gắn với du lịch sinh thái huyện |
7 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (khu tái định cư thủy điện Đăk Đrinh bổ sung) | Xã Đăk Ring | 1,70 | Công văn số 3008/UBND-KTN ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh |
8 | Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (khu tái định canh thủy điện Đăk Đrinh) | Xã Đăk Ring | 102,70 | Công văn số 3008/UBND-KTN ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh |
9 | Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (khu tái định canh thủy điện Thượng Kon Tum) | Xã Đăk Tăng, xã Măng Cành | 223,40 | Công văn số 2419/UBND-KTN ngày 21/12/2010 và Công văn số 355/UBND-KTN ngày 12/03/2012 của UBND tỉnh |
10 | Thủy điện Bo Ko | Xã Hiếu | 45,43 | Công văn số 1236/TCNL-TĐ ngày 17/7/2015 của Tổng cục Năng lượng, Bộ Công thương |
11 | Bảng tuyên truyền bảo vệ rừng | Xã Đăk Long | 0,003 | QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh |
12 | Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (hợp phần đầu tư chăn nuôi gia súc) | Xã Đăk Tăng, xã Măng Cành | 600,00 | Công văn số 1167/UBND-KTN ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh |
13 | Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Đăk Ring đinh thôn Kíp La, Đăk Ang | Xã Đăk Ring | 4,80 | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh |
14 | Công trình thủy điện Đăk Rê (bổ sung) | Xã Hiếu, huyện Kon Plông | 2,88 | Công văn số 772/UBND-KTN ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh |
15 | Thủy lợi cấp nước khu quy hoạch phát triển rau - hoa - quả và các loại cây trồng khác gắn với phát triển du lịch trên địa bàn huyện Kon Plông | Xã Măng Cành, huyện Kon Plông | 1,81 | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1095/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
VI | THÀNH PHỐ KON TUM |
| 1.274,30 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 349,07 |
|
1 | Mở rộng Khu công nghiệp Hòa Bình | TP Kon Tum | 70,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng Khu công nghiệp Sao Mai | Xã Hòa Bình | 30,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Đường giao thông nông thôn | Xã Ia Chim | 3,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng đường Mai Xuân Thưởng | Phường Nguyễn Trãi | 0,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Mở rộng đường Lương Thế Vinh | Phường Nguyễn Trãi | 1,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng công trình thủy lợi | Xã Đoàn Kết | 18,90 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Mở rộng trường Mầm non | Phường Trần Hưng Đạo | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Xây dựng trường Mầm non | Xã Đắk Năng | 0,30 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Hội thánh tin lành miền Nam Việt Nam, chi hội Kon Tum | Phường Duy Tân | 0,74 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng chợ phường Duy Tân | Phường Duy Tân | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng chợ đầu mối phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 3,13 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Mở rộng Bảo tàng tỉnh | Phường Quyết Thắng | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Phường Lê Lợi, xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa | 14,95 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Kè chống sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bia (đoạn từ làng Plei Groi đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra Chót đến làng Kon Tum KơPơng) | Phường Thống Nhất, phường Thắng Lợi, phường Lê Lợi, Xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa | 98,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Khu trung tâm hành chính, chính trị và khu trung tâm thương mại cấp tỉnh phía Bắc và Nam Sông Đăk Bla | Phường Thống Nhất và Xã Chư Hreng | 103,41 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Tiểu dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Kon Tum | Xã Đăk Cấm, phường Ngô Mây, Xã Chư Hreng | 0,04 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
17 | Xây dựng Tịnh xá Ngọc Duy | Phường Duy Tân | 0,50 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 925,23 |
|
1 | Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 70,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 1184/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum vv thành lập CCN, TTCN xã Hòa Bình thành phố Kon Tum |
2 | Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Thanh Trung | Phường Ngô Mây | 36,00 | Công văn số 2783/UBND-KTN ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh |
3 | Đường giao thông nối khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 và khu dân cư dọc hai bên đường | Xã Đăk Cấm và Phường Trường Chinh | 9,50 | Công văn số 2813/UBND-KTN ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh |
4 | Trụ sở Chi cục dự trữ tỉnh Kon Tum | Xã Vinh Quang | 5,00 | Công văn số 1733/UBND-KTN ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh Kon Tum |
5 | Xây dựng các hạng mục thuộc chùa Huệ Chiếu | Phường Ngô Mây | 0,50 | Công văn số 1860/CVVPUB ngày 24/12/2015 “Về việc giới thiệu vị trí đất cho Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh” |
6 | Bãi đỗ xe tải HTX vận tải cơ giới hàng hóa và hành khách Tây Nguyên | Phường Trần Hưng Đạo | 2,00 | Công văn số 2532/UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
7 | Cơ sở thờ tự của Hội thánh Kon Tum-Huệ phái Tin Lành truyền giáo cơ đốc Việt Nam | Phường Ngô Mây | 0,10 | HĐND-UBND thành phố Kon Tum họp ngày 04/6/2015 |
8 | Trường mầm non Phường Trường Chinh | Phường Trường Chinh | 0,35 | Văn bản số 169/TB-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thành phố |
9 | Đường giao thông từ Quốc Lộ 14 đi Tỉnh lộ 671 xã Chư Hreng | Xã Chư Hreng | 23,75 | Thông báo chủ trương đầu tư số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Kèm theo tờ trình số 44TTr-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh) |
10 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc Lộ 14 xã Đoàn Kết và xã la Chim | Xã Đoàn Kết, la Chim | 67,95 | Thông báo chủ trương đầu tư số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Kèm theo tờ trình số 44TTr-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh) |
11 | Trụ sở làm việc Cục thi hành án dân sự tỉnh, thành phố và cụm kho vật chứng | Phường Ngô Mây | 0,55 | Thông báo số 1659/TB-VP ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
12 | Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) | Phường Thống Nhất, Thắng Lợi | 69,44 | Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và Công văn số 2249/UBND-KTN ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh |
13 | Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Nam thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Xã Chư Hreng, Phường Lê Lợi | 91,77 | Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và Công văn số 2249/UBND-KTN ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh |
14 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | Phường Nguyễn Trãi, Phường Quang Trung | 67,95 | Thông báo số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh |
15 | Tỉnh lộ 678 (Km27 - đường Hồ Chí Minh - xã Đăk Môn) | Xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông và xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei | 82,61 | Thông báo số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh |
16 | Đường giao từ Quốc lộ 14 đi Tỉnh lộ 671 - Xã Chư Hreng - Kon Hra Chot, tỉnh Kon Tum | Phường Trần Hưng Đạo, xã Chư Hreng, phường Thống Nhất | 23,75 | Thông báo số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh |
17 | Dự án đường nội bộ (mặt cắt 4-4, đoạn tự nút 40 đến nút 41) thuộc khu trung tâm hành chính mới của tỉnh | Phường Thống Nhất, phường Quyết Thắng | 3,26 | Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
18 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc các Sở, ban ngành của tỉnh (khối Q3, Q4) thuộc khu Trung tâm hành chính mới của tỉnh | Phường Thống Nhất | 27,40 | Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
19 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh | Phường Thống Nhất | 0,40 | Công văn số 866/UBND-KTN ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
20 | Trung tâm khí tượng thủy văn Kon Tum | Phường Thắng Lợi | 0,10 | Công văn số 121/UBND-KTN ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh |
21 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vạn An | Phường Quyết Thắng | 0,57 | Công văn số 202/UBND-KTN ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh |
22 | Trường THCS phường Trường Chinh | Phường Trường Chinh | 1,56 | Thòng báo số 36/TB-UBND ngày 24/02/2014 của UBND thành phố Kon Tum |
23 | Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực đất do Công ty cổ phần xây dựng 79 đang quản lý) | Phường Quyết Thắng | 1,20 | Công văn số 3018/UBND-KTN ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh |
24 | Xây dựng hội trường tổ dân phố 4, 5, Thôn Kon Tum 2 phường Trường Chinh | Phường Trường Chinh | 0,15 | Thông báo số 203, 204/TB-UBND ngày 24/11/2011 và số 201/TB-UBND ngày 05/11/2014 của UBND thành phố Kon Tum |
25 | Mở rộng trạm y tế phường Trường Chinh | Phường Trường Chinh | 0,13 | Thông báo số 51/TB-UBND ngày 17/3/2015 của UBND thành phố Kon Tum |
26 | Trưng bày Bảo tàng ngoài trời | Phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum | 4,50 | Quyết định phê duyệt dự án số 865/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh |
27 | Tôn tạo, phục dựng di tích Nhà Ngục Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum | 3,00 | Công văn số 4373/BVHTTDL-DSVH ngày 28/11/2013 của Bộ Văn hóa thể thao du lịch |
28 | Dự án kè chống sạt lở sông Đăk Bla, đoạn qua làng Plei Đôn và làng Kon Rờ Bảng, thành phố Kon Tum | Phường Quyết Thắng và xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum | 22,00 | Quyết định điều chỉnh dự án đầu tư số 532/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 UBND tỉnh |
29 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Kon Tum | Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum | 20,00 | Công văn số 839/UBND-HTKT ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
30 | Đường giao thông nối từ tỉnh lộ 671 vào khu dân cư Hoàng Thành | Xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | 0,88 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1098/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Kon Tum |
31 | Đầu tư phát triển du lịch cộng đồng làng Kon K’Tu | Xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum | 1,00 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3482/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
32 | Kè chống sạt lở dọc đường Nguyễn Lữ, thành phố Kon Tum (phía giáp sông Đăk Bla) | Phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum | 0,60 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1132/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
33 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 671 đi làng Ya Roong | Xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | 1,89 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1118/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
34 | Đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc Đề án tái định cư, giãn dân các làng đồng bào dân tộc thiểu số nội thành, thành phố Kon Tum: Hạng mục cấp nước sinh hoạt | Xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 0,11 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1119/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
35 | Trường tiểu học Đặng Trần Côn | Xã Ngọc Bay, thành phố Kon Tum | 0,60 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1093/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
36 | Xây dựng Tịnh xá Khánh Hưng | Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum | 0,66 | Công văn số 169/UBND-KGVX ngày 16/7/2016 của UBND tỉnh |
37 | Dự án Hồ chứa cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla (Điều chỉnh) | Xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum và xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | 284,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1191/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
VII | HUYỆN ĐĂK HÀ |
| 452,10 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 106,98 |
|
1 | Dự án bố trí dân cư xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 7,00 |
|
2 | Dự án bố trí đất ở cho người thu nhập thấp | Xã Đăk Ngọk | 4,34 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Hội trường Tổ dân phố 3A | Thị trấn Đăk Hà | 0,25 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Hội trường Tổ dân phố 11 | Thị trấn Đăk Hà | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Mở rộng UBND Xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Hội trường thôn 5, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,06 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Bãi xử lý rác thải xã Đăk La | Xã Đăk La | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Quy hoạch nghĩa trang xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 5,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng từ nhà ông Phạm Bá Thuận xuống nhà ông Quỳ | Xã Hà Mòn | 0,24 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Quy hoạch mới Đường sau lưng UBND xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,67 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Đường vào khu sản xuất thôn 1 | Xã Hà Mòn | 0,18 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Quy hoạch tuyến đường từ thôn 2 đi thôn 4 | Xã Hà Mòn | 0,12 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Mở rộng đường từ nhà bà Liễu đi đến cầu 707 | Xã Hà Mòn | 0,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Nối dài đường từ nhà bà Nga vào khu sản xuất thôn 1 | Xã Hà Mòn | 0,45 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Mở rộng Đường từ thôn 3 đi hồ Cà Sâm | Xã Hà Mòn | 1,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Quy hoạch mới đường bên hông công ty Cà phê | Xã Hà Mòn | 0,08 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
17 | Mở rộng Đường dân sinh sau khu dân cư | Xã Hà Mòn | 0,82 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
18 | Đường khu dân cư trung tâm Xã từ trường mẫu giáo đến đường vào khu sản xuất | Xã Hà Mòn | 0,33 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
19 | Mở rộng tuyến đường giao thông nội đồng đi qua hồ đội 1 | Xã Hà Mòn | 1,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
20 | Mở rộng đường từ nhà ông Tờ đến đường lô cao su | Xã Hà Mòn | 0,29 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21 | Mở rộng đường vào Hồ Đội 5 | Xã Hà Mòn | 0,47 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
22 | Thủy lợi Đăk Trú, xã Đăk La | Xã Đăk La | 17,25 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
23 | Nhà văn hóa thôn 9, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
24 | Khu văn hóa thôn 7, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,35 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
25 | Nhà rông văn hóa thôn Đăk Tiêng Klah, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
26 | Nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
27 | Nhà văn hóa thể thao xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,65 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
28 | Nhà văn hóa thể thao thôn 1B, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,70 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
29 | Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
30 | Trạm Y tế xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,52 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
31 | Lớp mẫu giáo giáo thôn 3, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
32 | Lớp mẫu giáo thôn 4, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
33 | Lớp mẫu giáo thôn 5 dự phòng, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
34 | Nhà trẻ mẫu giáo thôn 1B, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,01 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
35 | Mở rộng trường THCS Mạc Đĩnh Chi, xã Đăk La | Xã Đăk La | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
36 | Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
37 | Sân thể thao thôn 1A, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
38 | Sân thể thao thôn 2, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
39 | Sân thể thao thôn 3, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
40 | Sân thể thao thôn 4, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
41 | Sân thể thao thôn 5, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
42 | Sân thể thao trung tâm xã Đăk La | Xã Đăk La | 1,85 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
43 | Sân thể thao thôn 6, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
44 | Khu thể thao thôn 7, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
45 | Sân thể thao thôn 8 | Xã Đăk La | 0,66 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
46 | Sân thể thao thôn 10, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
47 | Chợ xã Đak La | Xã Đăk La | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
48 | Trạm dừng chân Đăk Uy | Xã Đăk Mar | 5,00 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
49 | Đường tránh 10 xã Đăk Long | Xã Đăk Long (Xã Đăk Hring cũ) | 7,90 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
50 | Trạm cân hạ tải | Xã Đăk Mar | 3,60 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
51 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí 1 | Xã Đăk Mar | 16,19 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
52 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí 2 | Xã Đăk Mar | 19,16 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
53 | Xây dựng trạm biến áp 110KV và Nhánh rẽ | Thị trấn Đăk Hà, Đăk Mar | 0,50 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 345,12 |
|
1 | Đường giao liên xã từ thôn 5 xã Đăk Mar đi thôn 11 xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar, xã Đăk Hring | 12,67 | Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh |
2 | Đường giao thông từ thôn Đăk Lấp, Kon Teo, Kon Đao Yốp đi khu quy hoạch bố trí dân cư và trung tâm xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 5,25 | Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Đăk Hà |
3 | Đập thủy lợi Đăk Rem | Xã Đăk Long | 1,00 | Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Đăk Hà |
4 | Đập thủy lợi Đăk Pô Ê | Xã Đăk Long | 1,00 | Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Đăk Hà |
5 | Dự án khu dân cư xã Đăk Hring | Xã Đăk Long | 77,00 | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 31/5/2009 của UBND tỉnh |
6 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi trung tâm xã Đăk Hring | Xã Đăk La, Hà Mòn, Đăk Mar, Đăk Hring | 13,50 | Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 của UBND tỉnh |
7 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thuộc dự án bố trí dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015 | Xã Đăk Long | 0,11 | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 của UBND tỉnh |
8 | Đường dây 110KV và các hạng mục công trình thuộc Thủy điện Đăk Psi | Xã Đăk Pxi | 120,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000012 ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh |
9 | Dự án khu dân cư đô thị tại thôn 9 (trước Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Hà) | Thị trấn Đăk Hà | 2,43 | Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND huyện |
10 | Dự án khu dân cư đô thị tại thôn 4 (Tại đất do Công ty cà phê 734 quản lý) | Xã Đăk Mar | 3,43 | Công văn số 548/UBND-TH ngày 21/5/2015 của UBND huyện |
11 | Dự án khu đô thị dọc đường Hai Bà Trưng nối dài | Thị trấn Đăk Hà | 0,33 | Công văn số 1024/UBND-TH ngày 31/8/2015 của UBND huyện |
12 | Trường THCS xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,55 | Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh |
13 | Trường Mẫu giáo xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,10 | Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh |
14 | Đường vào nghĩa trang nhân dân xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 3,00 | Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện |
15 | Nâng cấp hồ chứa nước Đăk Uy | Xã Đăk ui, xã Ngọc Wang, xã Đăk Ngọk | 31,04 | Quyết định số 3023/QĐ-BNN-TCTL ngày 04/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 | Trạm y tế thị trấn Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 0,14 | Tờ trình của Sở Y tế số 2618/TTr-SYT ngày 03/11/2015 và Thông báo số 420/TB-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Đăk Hà thống nhất địa điểm xây dựng Trạm Y tế |
17 | Trạm y tế Xã Ngọc Wang | Xã Ngọc Wang | 0,87 | Tờ trình của Sở Y tế số 2847/TTr-SYT ngày 27/11/2015 và Thông báo số 455/TB-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Đăk Hà thống nhất địa điểm xây dựng Trạm Y tế |
18 | Khu dân cư nông thôn (khu vực đất Nông trường cao su Đăk Hring) | Xã Đăk Hring | 4,50 | Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND huyện Đăk Hà về việc thông qua phương án sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2016-2021 |
19 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kon Stiu | Xã Ngọc Wang | 0,20 | Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND huyện Đăk Hà về việc thông qua phương án sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2016-2021 |
20 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk PSi huyện Đăk Hà | Xã Đăk Psi | 18,00 | Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh |
21 | Cụm công nghiệp Đăk La | Xã Đăk La | 50,00 | Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh |
22 | Bảng tuyên truyền bảo vệ rừng | Xã Đăk Mar | 0,003 | QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh |
VIII | HUYỆN IA H’DRAI |
| 2.271,71 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 248,13 |
|
1 | Nhà làm việc và các công trình phụ trợ xã Khối HĐND-UBND | Xã la Tơi | 3,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Nhà làm việc và các công trình phụ trợ xã Khối huyện ủy | Xã la Tơi | 3,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Nhà làm việc và các công trình phụ trợ khối mặt trận đoàn thể | Xã la Tơi | 1,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Hội trường chung huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Kho bạc nhà nước huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Viện kiểm sát nhân dân huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Chi cục thuế huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Bảo hiểm xã hội huyện mới | Xã la Tơi | 0,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Ngân hàng chính sách huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện mới | Xã la Tơi | 0,70 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Chi cục thống kê huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Tòa án nhân dân huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Chi cục thi hành án huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Trạm khuyến nông huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Trạm thú y huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Trạm bảo vệ thực vật huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
17 | Trạm thu phát lại sóng | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
18 | Hạt quản lý cầu đường huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
19 | Mở đường trung tâm hành chính huyện mới | Xã la Tơi | 32,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
20 | Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm hành chính huyện mới | Xã la Tơi | 30,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21 | Đường giao thông ngã 3 Quốc lộ 14 C-Sê San 3 | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
22 | Trường Mầm non Hoa Mai thôn 7 | Xã la Tơi | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
23 | Trường Mầm non Hoa Mai thôn 8 | Xã la Tơi | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
24 | Trường Mầm non Hoa Mai điểm trung tâm | Xã la Tơi | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
25 | Trường Trung học cơ sở xã Ia Tơi | Xã la Tơi | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
26 | Quảng trường trung tâm huyện | Xã la Tơi | 0,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
27 | Bệnh viện huyện mới | Xã la Tơi | 3,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
28 | Trạm y tế xã la Tơi | Xã la Tơi | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
29 | Bến xe huyện mới | Xã la Tơi | 0,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
30 | Nghĩa trang nhân dân huyện la H’Drai | Xã la Tơi | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
31 | Chợ Trung tâm huyện | Xã la Tơi | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
32 | Đất cơ sở tôn giáo huyện mới | Xã la Tơi | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
33 | Khu dân cư nông thôn xã la Tơi | Xã la Tơi | 20,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
34 | Khu dân cư đô thị Trung tâm huyện mới | Xã la Tơi | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
35 | Bãi xử lý rác thải rắn huyện Ia H’Drai | Xã la Tơi | 4,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
36 | Cầu tràn qua sông Sa Thầy đến trường tiểu học Lê Quý Đôn | Xã la Dom | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
37 | Trụ sở HĐND-UBND xã la Dom | Xã la Dom | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
38 | Đường vào trụ sở HĐND-UBND xã la Dom | Xã la Dom | 0,11 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
39 | Khu dân cư nông thôn Xã la Dom | Xã la Dom | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
40 | Trường Mầm non thôn 1 xã Ya Dom | Xã la Dom | 1,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
41 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | Xã la Dom | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
42 | Nghĩa trang nhân dân xã Ya Dom | Xã Ia Dom | 8,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
43 | Khu xử lý rác thải | Xã la Dom | 9,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
44 | Trạm y tế xã la Dom | Xã la Dom | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
45 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 xã Ya Dom | Xã la Dom | 0,28 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
46 | Trụ sở HĐND-UBND xã la Đal | Xã Ia Dal | 1,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
47 | Nghĩa trang nhân dân xã la Dal | Xã la Dal | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
48 | Bãi xử lý rác thải xã la Dal | Xã la Dal | 5,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
49 | Trạm y tế xã la Dal | Xã la Dal | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
50 | Trường Mầm non Măng Non | Xã Ia Dal | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
51 | Khu dân cư nông thôn xã Ia Dal | Xã la Dal | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
52 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn 2 xã la Dom | Thôn 2, xã la Dom | 1,44 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
53 | Dự án xây dựng chợ nông sản | Xã la Tơi | 1,00 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
54 | Dự án xây dựng khu dân cư trung tâm huyện lỵ | Xã la Tơi | 50,00 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 2.023,58 |
|
1 | Dự án khu dân cư dọc tuyến biên giới (4 điểm dân cư) | Xã la Dal | 560,00 | Thông báo kết luận của Đồng chí Nguyễn Hữu Hải - Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 11/11/2015 với UBND huyện la H’Drai và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Dự án khu dân cư nông thôn tại thôn thôn 9 xã la Dom | Xã la Dom | 10,00 | Thông báo kết luận của Đồng chí Nguyễn Hữu Hải - Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 11/11/2015 với UBND huyện la H’Drai và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
3 | Dự án sản xuất nông sản lập trung (chăn nuôi bò thịt sinh sản chất lượng cao) | Xã Ia Tơi, la Dal | 450,00 | Thông báo số 42/TB-VP ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh |
4 | Đài truyền thanh huyện | Xã la Tơi | 0,28 | Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh |
5 | Cấp nước sinh hoạt thôn 9 xã la Tơi | Xã la Tơi | 0,50 | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
6 | Nhà văn hóa xã la Tơi | Xã la Tơi | 0,10 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND huyện |
7 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện la H’Drai | Xã la Tơi | 3,79 | Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh |
8 | Dự án sản xuất lâm nghiệp, nông nghiệp tập trung (Thuê rừng để quản lý bảo tồn rừng, kết hợp chăn nuôi gia súc, động vật dưới tán rừng) | Xã la Dal | 900,00 | Công văn số 1521/UBND-KTN ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh |
9 | Nâng cấp quốc lộ 14C | Huyện la H’Drai | 50,00 | Quyết định số 2464/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải |
10 | Công trình lưới điện huyện la H’Drai | Xã la Tơi, xã la Dom và xã la Dal, huyện la H’Drai | 48,91 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh |
IX | HUYỆN SA THẦY |
| 525,08 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 53,58 |
|
1 | Đường Hoàng Hoa Thám | Thị trấn Sa Thầy | 0,82 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Đường Ngô Gia Tự | Thị trấn Sa Thầy | 1,35 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Đường Đào Duy Từ | Thị trấn Sa Thầy | 0,26 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Đường Lê Đình Chinh | Thị trấn Sa Thầy | 0,32 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Dự án khu dân cư thôn 3 thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 1,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Dự án khu dân cư sau trụ sở Viettel | Thị trấn Sa Thầy | 0,18 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Dự án khu dân cư nhỏ lẻ thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,43 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Dự án khu dân cư thôn 1 xã Sa Sơn | Thị trấn Sa Thầy | 3,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Dự án điểm dân cư thôn 1, thôn 5 thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 4,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Dự án điểm dân cư thôn 2 thị trấn Sa Thầy sau Trung tâm Y tế huyện | Thị trấn Sa Thầy | 5,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Đường Điện Biên Phủ | Thị trấn Sa Thầy | 11,59 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Đường Tô Vĩnh Diện | Thị trấn Sa Thầy | 1,51 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Nâng cấp Đường Bế Văn Đàn | Thị trấn Sa Thầy | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Đường giao thông nông thôn 3 | Thị trấn Sa Thầy | 3,40 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Xây dựng bến xe huyện Sa Thầy, chợ đầu mối | Thị trấn Sa Thầy | 2,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
17 | Nhà thi đấu đa năng huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,42 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
18 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy, Sa Nghĩa | Thị trấn Sa Thầy, xã Sa Nghĩa | 1,60 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
19 | Xây dựng nghĩa địa xã Sa Bình | Xã Sa Bình | 8,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
20 | Nâng cấp đường liên thôn 1, 2, 3, Xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21 | Nâng cấp đường giao thông nội làng O | Xã Ya Xiêr | 0,46 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
22 | Nâng cấp đường nội làng thôn Ya De | Xã Ya Xiêr | 1,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
23 | Nghĩa địa thôn Ya De, Xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
24 | Nâng cấp sửa chữa một số đoạn đường từ trung tâm xã đi làng Trấp | Xã Ya Tăng | 1,45 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
25 | Xây dựng chợ xã Mô Rai | Xã Mô Rai | 0,18 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
26 | Lưới điện sinh hoạt làng GRập | Xã Mô Rai | 0,15 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
27 | Tiểu dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Kon Tum | Thị trấn Sa Thầy | 0,01 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 471,50 |
|
1 | Nhà khách huyện ủy, UBND huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,60 | Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà khách huyện ủy, UBND huyện Sa Thầy |
2 | Trường THCS Nguyễn Tất Thành, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 1,65 | Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường THCS Nguyễn Tất Thành, huyện Sa Thầy |
3 | Xây dựng khu sinh hoạt VH TT cộng đồng huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 6,50 | Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 V/v Xây dựng khu sinh hoạt VH TT cộng đồng huyện Sa Thầy |
4 | Lắp đặt hệ thống trụ điện, đường dây 0,4kv đường Hàm Nghi nối dài | Thị trấn Sa Thầy | 0,02 | Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Sa Thầy V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường điện chiếu sáng công lộ đường Hàm Nghi và đường Phan Bội Châu |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ 675 đi xã Ya Xiêr | xã Ya Xiêr | 7,94 | Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng đường từ 675 đi xã Ya Xiêr |
6 | Trường Tiểu học Ya Xiêr | xã Ya Xiêr | 1,00 | Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Ya Xiêr |
7 | Trường Mầm non Tuổi thơ xã Hơ Moong | xã Hơ Moong | 0,22 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Tuổi thơ xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy |
8 | Đường giao thông từ xã Sa Nghĩa đi Hơ Moong | xã Hơ Moong | 8,60 | Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng các công trình: Đường giao thông từ xã Sa Nghĩa đi Hơ Moong |
9 | Lưới điện sinh hoạt khu phát sinh thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong | xã Hơ Moong | 0,10 | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Lưới điện sinh hoạt khu phát sinh thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong |
10 | Nâng cấp mở rộng đường TL 675 đi xã Sa Nhơn | xã Sa Nhơn | 3,90 | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình sử dụng nguồn vốn theo Quyết định 293/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Sa Thầy |
11 | Xây mới trường mầm non Mô Rai (xây mới 06 phòng học và nhà công vụ 6 phòng điểm tập trung), Xây mới 01 phòng học làng GRập | xã Mô Rai | 0,50 | Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng một số công trình theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn các xã vùng biên giới của huyện Sa Thầy |
12 | Bố trí, sản xuất, ổn định dân cư vùng biên giới huyện Sa Thầy | xã Mô Rai | 60,00 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư dự án bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư vùng biên giới huyện Sa Thầy |
13 | Đường giao thông tiếp nối với TL 674 đi đến đường tuần tra biên giới Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | xã Mô Rai | 75,00 | Báo cáo số 165/BC-UBND ngày 31/7/2015 Báo cáo đề nghị thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương cho dự án: Đường giao thông tiếp nối với TL 674 đi đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
14 | Cầu treo dân sinh vào khu sản xuất Kram, xã Rờ Kơi | xã Rờ Kơi | 0,03 | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cầu treo dân sinh vào khu sản xuất Kram, xã Rờ Kơi Sa Nghĩa đi Hơ Moong |
15 | Cầu treo qua suối Đăk Sia xã Rờ Kơi | xã Rờ Kơi | 0,03 | Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cầu treo qua suối Đăk Sia xã Rờ Kơi |
16 | Đường giao thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và bảo đảm QPAN từ xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi | xã Rờ Kơi | 55,00 | Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và bảo đảm QPAN từ xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi |
17 | Xây dựng trường Mầm non | xã Rờ Kơi | 0,80 | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non xã Rờ Kơi |
18 | Gia cố mái ta luy đường hai đầu cầu, móng trụ cầu thôn Hòa Bình xã Sa Nghĩa | xã Sa Nghĩa | 0,05 | Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Gia cố mái ta luy đường hai đầu cầu, móng trụ cầu thôn Hòa Bình xã Sa Nghĩa |
19 | Đường nội làng Tum xã Ya Ly | xã Ya Ly | 0,12 | Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường nội làng Tum xã Ya Ly |
20 | Trường Mầm non Rờ Kơi | xã Rờ Kơi | 1,00 | Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng một số công trình theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn các xã vùng biên giới của huyện Sa Thầy |
21 | Nhà trực dân quân xã la Tăng | xã Ya Tăng | 0,30 | Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà trực dân quân xã Ya Tăng |
22 | Thủy lợi Làng Lung (Đông Hưng) xã Ya Xiêr | Xã la Xiêr | 170,00 | Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 | Đường Sa Thầy - Ya Ly - thôn Tam An (xã Sa Sơn) Ya Mô Làng Rẽ (Mô Rai) huyện Sa Thầy, tỉnh lộ 674 đoạn từ Km0+00 đến Km 0+803 | Huyện Sa Thầy | 2,00 | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 và Quyết định điều chỉnh số 635/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư |
24 | Dự án khu dân cư thôn Đăk Tăng xã Rờ Kơi | xã Rờ Kơi | 4,50 | UBND huyện Sa Thầy đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 | Nâng cấp quốc lộ 14C | Huyện Sa Thầy | 61,00 | Quyết định số 2464/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải |
26 | Trung tâm văn hóa huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy | 2,40 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Sa Thầy |
27 | Trạm biến áp 110KV và nhánh rẽ | Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy | 0,02 | Quyết định số 5902/QĐ-EVNCPC ngày 26/8/2015 của Tổng công ty điện lực Miền trung |
28 | Mở rộng Chùa Khánh Sơn | Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy | 0,55 | Công văn số 53/UBND-VX ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh |
29 | Trung tâm văn hóa Xã Sa Bình | Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy | 0,63 | Thông báo số chủ trương đầu tư số 51/TB-UBND ngày 07/3/2016 của UBND huyện Sa Thầy |
30 | Nhà thờ thôn Đăk Tăng, xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy | 0,25 | Công văn số 48/UBND-VX ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh |
31 | Nhà nguyện thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy | 0,38 | Thông báo số 01/TB-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh |
32 | Nhà thờ thôn Đăk Wớt Jốp, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy | 0,10 | Thông báo số 119-TB/HU ngày 19/4/2016 của Huyện ủy huyện Sa Thầy |
33 | Đường từ UBND xã Sa Sơn đi thị trấn Sa Thầy | Xã Sa Sơn và Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy | 3,10 | Công văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
34 | Nhà văn hóa xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy | 0,20 | Công văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
35 | Nghĩa trang Xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy | 3,00 | Công văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
36 | Lớp học mầm non thôn Nhơn Đức | Xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy | 0,01 | Công văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
X | HUYỆN KON RẪY |
| 327,37 |
|
| Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
| 140,31 |
|
1 | Dự án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại khu quy hoạch dân cư xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 17,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Lỗ | Xã Đăk Tơ Lưng | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Bi | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Rá | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Lung | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Keng | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng nhà văn hóa và đất thể thao thôn 9 | Xã Đăk Ruồng | 1,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
8 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Tân Lập | 8,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
9 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Đăk Ruồng | 25,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Đăk Tờ Re | 12,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Thị trấn Đăk Rve | 7,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
12 | Đường giao thông nông thôn từ xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy đi xã Ngọk Réo, huyện Đăk Hà | Xã Đăk Tờ Re | 15,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
13 | Đường giao thông từ xã Đăk Tờ Re đi làng Konlongbuk, Kon Xomluh và làng Kon Đơ Xing | Xã Đăk Tờ Re | 8,10 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
14 | Xây dựng bến xe và trạm xăng dầu thôn 9 | Xã Đăk Ruồng | 1,36 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
15 | Đường giao thông nông thôn thôn 5A | Xã Đăk Kôi | 4,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
16 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Đăk Tơ Lung | 0,05 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
17 | Xây dựng Khu chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt và công nghệ thị trấn huyện lỵ mới | Xã Đăk Ruồng | 1,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
18 | Xây dựng khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Xã Đăk Ruồng | 0,20 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
19 | Xây dựng cụm công nghiệp Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 10,00 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
20 | Xây dựng chợ trung tâm huyện | Xã Đăk Ruồng | 0,55 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21 | Xây dựng sân vận động huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ruồng | 1,50 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
22 | Xây dựng điểm Bưu điện xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 0,16 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
23 | Dự án thủy điện ĐăkPôNe 2AB | Xã Đăk Pne | 16,80 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
24 | Xây dựng thủy điện Đăk Bla 1 (bổ sung) | Xã Đăk Ruồng | 7,80 | Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
25 | Thủy lợi Đăk Toa | Xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tơ Lung | 1,31 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
26 | Đường vào nhà hội trường thôn 4 | Thị trấn Đăk Rve | 0,05 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
27 | Đường giao thông nội bộ thôn 8 | Thị trấn Đăk Rve | 0,05 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
28 | Nhà hội trường thôn thôn 6 | Thị trấn Đăk Rve | 0,01 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
29 | Trường mầm non Kon S Lak | Xã Đăk Ruồng | 0,01 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
30 | Đường giao thông nội làng Kon Lung | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
31 | Trường tiểu học xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi | 0,01 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
32 | Nâng cấp nước sinh hoạt | Xã Đăk Pne | 0,40 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
33 | Đường vào hai đầu cầu treo thôn Kon Bi | Xã Đăk Tơ Lung | 0,35 | Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016 |
| 187,06 |
|
1 | Đường GTNT Thôn 6 (Đoạn từ thôn 6 đi thôn 5) | Xã Đăk Kôi | 0,15 | Quyết định 644/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện |
2 | Đường GTNT vào trường tiểu học+Mầm non thôn 2 | Xã Đăk Kôi | 0,05 | Kế hoạch 2016 thực hiện dự án Plan đầu tư |
3 | Ngầm tràn + 2 bên đường Bê tông đoạn từ TL677 đi thôn 5+6 | Xã Đăk Kôi | 0,35 | Kế hoạch 2016 thực hiện dự án Plan đầu tư |
4 | Đường GT vào trường tiểu học + mầm non thôn 8 | Xã Đăk Kôi | 0,05 | Công văn số 711/UBND-KTTH ngày 18/4/2015 |
5 | Đường GTNT( đoạn từ TL677 tới cổng trường tiểu học thôn 1) | Xã Đăk Kôi | 0,03 | Kế hoạch 2016 thực hiện dự án Plan đầu tư |
6 | Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt thôn 2 | Xã Đăk Kôi | 0,40 | Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
7 | Đường GTNT thôn 4 | Xã Đăk Kôi | 0,04 | Quyết định 163/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND huyện |
8 | Đường giao thông từ thôn 3 đi thôn 4 (Kon Gộp) xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Pne | 52,70 | Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
9 | Cầu qua sông ĐăkBla tại thôn 12 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ruồng | 0,60 | Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
10 | Đường vào khu sản xuất Nước Nhê (thôn Kon Lỗ) xã Đăk Tờ Lung | Xã Đăk Tơ Lung | 0,86 | Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
11 | Đường từ thôn ra khu sản xuất Nước Tờ Lung (thôn Kon Mong Tu) xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung | 1,13 | Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
12 | Đường từ Quốc lộ 24 đi thôn 3 xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tơ Re | 0,65 | Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
13 | Trung tâm văn hóa huyện thôn 1 xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 0,50 | Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
14 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật để phát triển quỹ đất tại khu Trung tâm Chính trị - Hành chính xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 6,55 | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 UBND tỉnh Kon Tum |
15 | Các đoạn còn lại dự án xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8-Km165) | Xã Tân Lập | 123,00 | Quyết định số 1380/QĐ-BGTVT ngày 21/05/2013 của Bộ GTVT vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8 - Km165) |
529 | Tổng cộng |
| 11.566,35 |
|
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Các văn bản pháp lý | Diện tích các loại đất bị ảnh hưởng | |||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||||||||
Cộng | Chuyên trồng lúa nước | Lúa nước còn lại | Lúa nương | Cộng | Có rừng | Không có rừng | Cộng | Có rừng | Không có rừng | ||||
I | HUYỆN ĐẮK GLEI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường điện vào đồn biên phòng 663 (đồn Sông Thanh) | Xã Đăk Blô | QĐ số 2586/QĐ- BTLBP ngày 23/10/2012 của Bộ Tư lệnh biên phòng | - | - | - | - | 4,40 | 4,40 | - | - | - | - |
2 | Đường điện vào đồn biên phòng 671 (đồn Rơ Long) | Xã Đăk Long | QĐ số 2907/QĐ- BTLBP ngày 23/10/2013 của Bộ Tư lệnh biên phòng | 0,01 | - | 0,01 | - | 13,10 | 13,10 | - | - | - | - |
II | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Đăk Psi 5 đến trạm 110KV Tân Mai - Kon Tum | Huyện Đăk Hà | Công văn số 1495/UBND-KTN ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh | 5,30 | 5,30 | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Thủy điện Đăk Psi 1 | Xã Tê Xăng | Công văn số 46/UBND-TH, ngày 02/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum Thống nhất chủ trương | 0,88 | 0,16 | - | 0,72 | - | - | - | - | - | - |
2 | Công trình Thủy điện Đăk Psi 2 | Xã Tê Xăng | 0,49 | - | 0,49 | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Kênh mương thôn Đăk Prế | Xã Ngọc Lây | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | 0,05 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
4 | Cầu treo và đường đi khu sản xuất thôn Tu Bung | xã Ngọc Lây | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
IV | HUYỆN KON PLÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) | Cơ sở pháp lý |
I | HUYỆN KON RẪY |
| 68,88 |
|
1 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Epic Spa | Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 0,88 | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Sản xuất sản phẩm nông nghiệp sạch theo tiêu chuẩn hữu cơ quốc tế tại huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy | 28 | Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh |
3 | Cửa hàng xăng dầu số 19 | Xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | 0,13 | Công văn số 978/SCT-QLCT ngày 31/7/2015 của Sở Công thương về xác nhận cửa hàng xăng dầu số 19 |
4 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy | 0,96 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
5 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | 1,91 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
6 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | 19 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
7 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 10 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
8 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy | 8 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
II | THÀNH PHỐ KON TUM |
| 139,8 |
|
1 | Xây dựng siêu thị Coo.opmart Kon Tum | Phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum | 0,5 | Công văn số 1604/UBND-NNTN ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung | Phường Duy Tân, thành phố Kon Tum | 0,01 | Công văn số 1844/UBND-HTKT ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh |
3 | Trang trại hữu cơ theo chuẩn quốc tế và kết hợp khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cộng đồng | Xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum | 21,00 | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh |
4 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã la Chim, thành phố Kon Tum | 2,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
5 | Khai thác sét làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum | 20,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
6 | Khai thác cái sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum | 1,60 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
7 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Bla, thành phố Kon Tum | 0,90 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
8 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 20,70 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000145 ngày 25/3/2014 của UBND tỉnh |
9 | Tổ hợp khu du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái hồ Đăk Yên | Xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 73,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000165 ngày 30/03/2015 của UBND tỉnh |
III | HUYỆN IA H’DRAl |
| 14,22 |
|
1 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | Xã la Tơi, huyện la H’Drai | 0,36 | Công văn số 1220/UBND-HTKT ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Đồn biên phòng 711, xã la Dal, huyện la H’drai | 1,89 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
3 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã la Tơi, huyện la H’Drai | 0,98 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
4 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Cạnh đồn BP 713, xã la Dal, huyện la H’Drai | 0,99 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
5 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã la Tơi, huyện la H’Drai | 10,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
IV | HUYỆN KON PLÔNG |
| 340,08 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu chế biến rượu Vang sim và khu trưng bày sản phẩm địa phương (bổ sung) | Đắk Long | 2,0 | Quyết định số 404/QĐ-UBND, ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh |
2 | Dự án xây dựng Nhà xưởng sản xuất-chế biến các loại nấm theo công nghệ cao và an toàn thực phẩm | Đắk Long | 2,0 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000176 ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh |
3 | Dự án Khu vui chơi giải trí và du lịch sinh thái Măng Đen | Đắk Long | 30,00 | Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh |
4 | Dự án đầu tư xây dựng vườn ươm và làm mô hình mẫu trồng cây sim | Đắk Long | 67,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000146 ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh |
5 | Dự án Đầu tư khai thác-Chế biến đá xây dựng tại mỏ đá, thôn Kon Klùng, xã Hiếu | Đắk Long | 4,00 | Quyết định số 712/QĐ-UBND, ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh |
6 | Dự án kinh doanh vườn hoa cây cảnh và du lịch sinh thái | Xã Đắk Long | 62,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000061 ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh và Thông báo số 754/VP-NNMT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
7 | Khu chế biến và giới thiệu sản phẩm dược liệu và trồng cây dược liệu, rau, hoa xứ lạnh | Xã Đăk Long, huyện Kon Plông | 2,18 | Thông báo số 72/TB-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Kon Plông |
8 | Hoa kiển xứ lạnh và du lịch sinh thái Măng Đen - Green | Xã Đăk Long, huyện Kon Plông | 20,70 | Thông báo số 75/TB-UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Kon Plông |
9 | Nhà máy chế biến sữa dê | Xã Đăk Long, huyện Kon Plông | 88,20 | Thông báo số 754/VP-NNMT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
10 | Nhà máy chế biến đá ốp lát | Xã Măng Cành, huyện Kon Plông | 10,00 | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh |
11 | Trồng rau, hoa, quả xứ lạnh và ươm trồng cây dược liệu ứng dụng công nghệ cao | Xã Đăk Long, huyện Kon Plông | 47,00 | Phiếu báo số 982/PB-KT ngày 03/8/2016 của Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Măng Bút, huyện Kon Plông | 3,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
13 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Hiếu, huyện Kon Plông | 2,00 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
V | HUYỆN SA THẦY |
| 39,53 |
|
1 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | 1,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy | 0,98 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
3 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Ya Xiêr, huyện Sa thầy | 1,95 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
4 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy | 12,10 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
5 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | 15,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
6 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy | 3,50 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
7 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | 5,00 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
VI | HUYỆN ĐĂK TÔ |
| 33,19 |
|
1 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | 0,99 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | 0,88 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
3 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô | 1,81 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
4 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô | 0,89 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
5 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 2,52 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
6 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Kon Đào, huyện Đăk Tô | 4 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
7 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 7 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
8 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | 4 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
9 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô | 5,1 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
10 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | 6 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
VII | HUYỆN ĐẮK GLEI |
| 8,50 |
|
1 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei | 8,50 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
VIII | HUYỆN NGỌC HỒI |
| 8,00 |
|
1 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | 1,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | 4,00 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
3 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi | 3,00 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
| 25,30 |
|
1 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông | 3,50 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Ngọc Lây, huyện Tu Mơ Rông | 2,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
3 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông | 1,50 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
4 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | 3,00 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
5 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông | 3,20 | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh |
6 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | 7,10 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
7 | Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Đăk Tờ Kan, huyện Tu Mơ Rông | 5,00 | Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh |
63 | Tổng cộng |
| 677,45 |
|
- 1Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Kế hoạch 325/KH-UBND năm 2015 về đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt danh mục khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016
- 14Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 943/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực