Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9424/QĐ-UBND

Long An, ngày 11 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 8746/TTr-SNN ngày 02/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường quy định tại Quyết định số 66/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An (Kèm theo 05 trang phụ lục).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

1. Chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính theo Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo nội dung phê duyệt tại Quyết định này.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng Tổng hợp - Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC

TTHC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 66/2015/QĐ-TTG NGÀY 25/12/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9424/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 66/2015/QĐ-TTg NGÀY 25/12/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ST T

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQ G)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC

1

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản)

x

x

Một phần

- Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thuỷ lợi, Thuỷ sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỦ TỤC: CÔNG NHẬN VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CAO

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra

Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản)

Lãnh đạo Trung tâm PVHCC

02 giờ làm việc

Bước 3

Văn thư chuyển hồ sơ về phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

Công chức phòng Hành chính tổng hợp

02 giờ làm việc

Bước 4

Phân công chuyên viên thực hiện trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

02 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ (chuyển qua bước 8)

(ii) Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ (chuyển qua bước 6)

Công chức phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

05 ngày làm việc

Bước 6

Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và PTNT

Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

30 ngày kể từ ngày thông báo

Bước 7

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ sau khi bổ sung, sửa đổi hồ sơ

Công chức phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

05 ngày làm việc

Bước 8

Hồ sơ hợp lệ: Tham mưu quyết định thành lập Thành lập Tổ thẩm định

Công chức phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

03 ngày làm việc

Bước 9

Tổ chức họp thẩm định

Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ (các đơn vị có liên quan)

12 ngày làm việc

Bước 10

Tham mưu trình lãnh đạo dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Công chức phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

04 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo phòng kiểm tra, nếu đạt chuyển lãnh đạo chi cục xem xét trước khi gửi Sở, nếu không đạt chuyển về Bước 8

Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

04 giờ làm việc

Bước 12

Lãnh đạo chi cục kiểm tra nội dung, nếu đạt trình lãnh đạo Sở, không đạt trả về Bước 9

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCL nông sản

02 giờ làm việc

Bước 13

Lãnh đạo Sở kiểm tra, nếu đạt chuyển đến văn thư để trình UBND tỉnh phê duyệt, nếu không đạt chuyển về Bước 10

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

Bước 14

Chuyển kết quả đến VP UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

Bước 15

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định

05 ngày làm việc

Bước 16

Đóng dấu, phát hành, chuyển quyết định Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc thông báo đối với cơ sở chưa đạt đến Sở Nông nghiệp và PTNT

Bộ phận Văn thư UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 17

Tiếp nhận kết quả, chuyển lãnh đạo phụ trách

Bộ phận Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 18

Chuyển kết quả về đơn vị thụ lý (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCL nông sản)

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

Bước 19

Tiếp nhận kết quả, chuyển lãnh đạo phụ trách

Công chức phòng Hành chính tổng hợp

02 giờ làm việc

Bước 20

Chuyển kết quả về phòng chuyên môn

Lãnh đạo chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản

02 giờ làm việc

Bước 21

Chuyển kết quả cho chuyên viên phụ trách

Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

02 giờ làm việc

Bước 22

Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức phòng Quản lý chất lượng và Thương mại

02 giờ làm việc

Bước 23

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (không tính thời gian bước 6, bước 7)

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 9424/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 9424/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản