Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 154/TTr-SNN&PTNT ngày 29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết tại Phụ lục 1,2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo số thứ tự 1, phần II Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyên thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-CT ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trong đó: UBND tỉnh: 06 ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 18 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN- VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần I, số thứ tự 1, Quyết định số 2466/QĐ-BNN- VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
PHỤ LỤC 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1597/QĐ-CT ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp; Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Các chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT có liên quan: Trồng trọt & BVTV, Chăn nuôi & Thú y, Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trình lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT phê duyệt. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao được ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định thành lập Tổ thẩm định vùng nông nghiệp ứng dụng cao được ký duyệt; chuyển văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT. |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | 0,5 ngày | Quyết định thành lập Tổ thẩm định vùng nông nghiệp ứng dụng cao đã được lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức được giao nhiệm vụ chuyên môn. |
Bước 7 | - Tổ thẩm định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao tiến hành thẩm định và lập biên bản gửi lãnh đạo Chi cục; - Căn cứ kết quả thẩm định của Tổ thẩm định, công chức được giao nhiệm vụ dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trình lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao nhiệm vụ chuyên môn | 08 ngày | - Biên bản đánh giá kết quả của Tổ thẩm định; - Dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao. |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT được ký nháy kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT được ký duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | 01 ngày | Kết quả đã được lấy số, đóng dấu, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 01 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 15 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã biết, nhận kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 9424/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 9424/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
Quyết định 1597/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1597/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra