Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 407/TTr-STP ngày 05 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quy trình tại Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC 2.001263): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.001263
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 01 |
|
UBND cấp xã | 2 | Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch |
|
| 27 |
|
| 2.1 | Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến; chờ biên bản lấy ý kiến có hiệu lực | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Thực hiện xác minh (nếu cần); - Lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP); - Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP); - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP). | 25 |
|
| 2.2 | Dự thảo kết quả giải quyết | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Trường hợp đủ điều kiện đăng ký: Dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt; - Trường hợp từ chối đăng ký: Dự thảo văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Văn bản trình hồ sơ (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP) hoặc dự thảo văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng. | 02 |
|
UBND cấp xã | 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo: Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước hoặc văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng về việc từ chối đăng ký; - Văn thư: Đóng dấu và chuyển kết quả cho công chức tư pháp - hộ tịch. | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước hoặc văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng về việc từ chối đăng ký. | 01 |
|
UBND cấp xã | 4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi/từ chối đăng ký | Công chức tư pháp - hộ tịch, Lãnh đạo UBND cấp xã | - Trường hợp đủ điều kiện đăng ký: Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi. - Trường hợp từ chối đăng ký: Phát hành văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng về việc từ chối đăng ký. | - Trường hợp đủ điều kiện đăng ký: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP); Biên bản giao nhận con nuôi (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Trường hợp từ chối đăng ký: Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng về việc từ chối đăng ký. | 01 |
|
UBND cấp xã | 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước và Biên bản giao nhận con nuôi hoặc văn bản trả lời. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã nơi đăng ký việc nuôi con nuôi: 1. Trường hợp đủ điều kiện đăng ký: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Văn bản trình hồ sơ (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Biên bản giao nhận con nuôi; - Bản chụp kết quả TTHC (Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước). 2. Trường hợp từ chối đăng ký: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Văn bản trình hồ sơ (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi/cha mẹ đẻ/người giám hộ/đại diện cơ sở nuôi dưỡng về việc từ chối đăng ký. |
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001255): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.001255
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày | Ghi chú |
UBND cấp xã | 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp xã | 2 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản trình hồ sơ (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP). | 03 |
|
UBND cấp xã | 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết | - Lãnh đạo UBND cấp xã; -Văn thư. | - Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; - Văn thư đóng dấu và chuyển trả kết quả cho công chức tư pháp - hộ tịch. | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước. | 01 |
|
UBND cấp xã | 4 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; - Chuyển Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP); - Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước. | 0,5 |
|
UBND cấp xã | 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã nơi đăng ký lại việc nuôi con nuôi: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Văn bản trình hồ sơ (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Bản chụp kết quả TTHC (Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước). |
- 1Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 10/2020/TT-BTP hướng dẫn về việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi do Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 940/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra