Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 18 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng;

Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng, ban hành kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa -Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;

Xét Tờ trình số 913/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Sở Văn hóa - Thông tin về việc phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm quy hoạch chi tiết).

Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa-Thông tin phối hợp với các ngành chức năng có liên quan và địa phương triển khai thực hiện tốt quy hoạch trên, đồng thời đẩy mạnh việc thanh tra, kiểm tra, quản lý nhà nước về hoạt động karaoke, vũ trường trong tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG
SỞ VĂN HÓA - THÔNG TIN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 914/QH-SVHTT

Rạch Giá, ngày 27 tháng 12 năm 2006

 

QUY HOẠCH

HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng;

Căn cứ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường;

Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng ban hành kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;

Căn cứ Công văn số 379/UBND-VHXH ngày 03 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chỉ đạo xây dựng quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;

Nhằm tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh. Nâng cao ý thức trách nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường; căn cứ vào nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh từ nay đến năm 2020, bao gồm các yếu tố về số lượng, mật độ dân số, nhu cầu phát triển du lịch; điều kiện sinh hoạt văn hóa của nhân dân ở từng khu vực như thành phố, thị xã, thị trấn, vùng biên giới, biển đảo, vùng sâu, vùng xa, điều kiện bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội… Trên cơ sở báo cáo định hướng quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường của Phòng VHTT-TT các huyện, thị xã, thành phố, thông qua phê duyệt của Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố và sau khi tiến hành khảo sát thực tế, Sở Văn hóa – Thông tin xây dựng quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:

Phần I

QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE

I. HUYỆN AN BIÊN:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấnThứ Ba:

 

 

 

 

 

04

10

20

 

Lê Thành Chiến

QL 63, KV III

Miệt Thứ

02

22,36m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Vũ Thị Bảy

177, KV III

Bảy Từ

01

29,6m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Hoàng Thị Sen

51, KV III

Hương Sen

01

21,3m2P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Thị Lệ

1096, KV III

Út Duyên

01

23m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Lê Thị Đèo

QL 63, KV III

3 Đèo

01

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

…..//…….

…..//…….

….//…….

01

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Xã Đông Thái

 

 

 

 

 

 

05

09

03

Xã Tây Yên A

 

 

 

 

 

 

02

07

04

Xã Tân Yên

 

 

 

 

 

 

02

06

05

Xã Nam Yên

 

 

 

 

 

 

02

04

06

Xã Nam Thái

 

 

 

 

 

 

03

07

07

Xã Nam Thái A

 

 

 

 

 

 

02

09

08

Xã Thạnh Yên

 

 

 

 

 

 

04

09

09

Xã Thạnh Yên A

 

 

 

 

 

 

02

06

10

Xã Đông Yên

 

 

 

 

 

 

04

09

11

Xã Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

05

10

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

41

98

 

II. HUYỆN AN MINH:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn thứ 11:

 

 

 

 

 

 

10

15

 

Nguyễn Thị Ngọc

Khu vực III

Phương Vi

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Cao Thị Ngọc Phi

Khu vực II

Nhật Minh

01

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Nghĩa Lệ

Khu vực II

Anh Tuấn

01

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Đăng Khoa

Khu vực II

Hoàng Sơn

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đặng Thị Hạnh

Khu vực II

Dạ Khúc

01

20,5m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Xã Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

05

07

 

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

05

07

 

Xã Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

06

08

 

Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

 

06

10

 

Xã Tân Thạnh

 

 

 

 

 

 

06

12

 

Xã Đông Hưng A

 

 

 

 

 

 

04

08

 

Xã Đông Hưng B

 

 

 

 

 

 

04

08

 

Xã Vân Khánh

 

 

 

 

 

 

04

07

 

Xã Vân Khánh Đông

 

 

 

 

 

 

03

07

 

Xã Vân Khánh Tây

 

 

 

 

 

 

03

07

 

Xã An Minh Bắc

 

 

 

 

 

 

03

07

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

49

88

III. HUYỆN VĨNH THUẬN:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Vĩnh Thuận:

 

 

 

 

 

 

4

16

 

Lâm Văn Kỳ

Vĩnh Phước II

Mỹ Dạ

04

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Dương Thị Kiều

Vĩnh Phước II

Mỹ Kiều

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Khởi

Vĩnh Phước II

Thảo Vy

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phan Thanh Hà

Vĩnh Phước II

Hải Hà

01

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Xã Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

01

01

03

Xã Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

 

01

01

04

Xã Tân Thuận

 

 

 

 

 

 

01

01

05

Xã Minh Thuận

 

 

 

 

 

 

01

01

06

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

 

01

01

07

Xã Hòa Chánh

 

 

 

 

 

 

01

01

08

Xã Vĩnh Bình Nam

 

 

 

 

 

 

01

01

09

Xã Vĩnh Bình Bắc

 

 

 

 

 

 

01

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

12

24

IV. HUYỆN HÒN ĐẤT:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Hòn Đất:

 

 

 

 

 

 

03

03

 

Nguyễn Thị Thu Vân

Ấp Tri Tôn

Hương Sơn

01

20m2/P

 

 

 

 

 

Tạ Thị Thu

Ấp Tri Tôn

Thu

01

20m2/P

 

 

 

 

 

Đặng Thị Thanh Quyên

Ấp Xư Nam

Đầy Quyên

01

20m2/P

(dự kiến mới)

 

 

 

02

Xã Sóc Sơn:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

Hồ Thị Bích Vân

Ấp Sơn Tiến

Bích Vân

03

20m2/P

 

 

 

 

03

Xã Mỹ Lâm:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

Nguyễn Thị Trọng

Mỹ Hưng, xã Mỹ Lâm

Đại An

02

20m2/P

 

 

 

 

04

Xã Thổ Sơn:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

Hà Sơn Thanh

Hòn Sóc, xã Thổ Sơn

799

01

20m2/P

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

06

06

V. HUYỆN KIÊN LƯƠNG:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Kiên Lương:

 

 

 

 

 

 

10

14

 

Vũ Thị Điềm

Thị trấn Kiên Lương

 

01

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phạm Thị Xiếu

Ấp 8 thước

 

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Hùng

Ấp Ba Hòn

 

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Xã Bình An:

 

 

 

 

 

 

10

20

 

Nguyễn Văn Chinh

Xã Bình An

Hòn Trẹm

04

78,8m2/P

 

 

 

 

 

Kim Ngọc Cung

Xã Bình An

Bình An

01

39m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Dương Văn Hiếu

Xã Bình An

Duyên Hải

01

23,1m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Dương Chí Nguyên

Xã Bình An

Mỹ Lan

02

43,2m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Ngô Tấn Trung

Xã Bình An

An Hải Sơn

02

45,1m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn văn Cao

Xã Bình An

Hương Cao

02

45,1m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Võ Thanh Hải

Xã Bình An

Đồng Tháp

02

40m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Xã Dương Hòa

 

 

 

 

 

 

04

10

04

Xã Kiên Bình

 

 

 

 

 

 

04

10

05

Xã Hòa Điều

 

 

 

 

 

 

02

06

06

Xã Vĩnh Phú

 

 

 

 

 

 

03

08

07

Xã Vĩnh Điều

 

 

 

 

 

 

03

08

08

Xã Tân Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

04

15

09

Xã Phú Lợi

 

 

 

 

 

 

04

10

10

Xã Phú Mỹ

 

 

 

 

 

 

03

07

11

Xã Hòn Nghệ

 

 

 

 

 

 

02

05

12

Xã Sơn Hải

 

 

 

 

 

 

03

06

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

52

119

VI. THỊ XÃ HÀ TIÊN:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Xã Thuận Yên:

 

 

 

 

 

 

02

05

 

Trịnh Thanh Nguyên

Thuận Yên

Mỹ Duyên

01

21,4m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Phường Tô Châu:

 

 

 

 

 

 

03

04

 

Lâm Thị Bích Liên

206, phường Tô Châu

Tô Châu

03

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Huỳnh Yến Nga

Tô Châu

Thảo Vi

02

20m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Phường Đông Hồ:

 

 

 

 

 

 

02

03

 

Phạm Thị Mỹ Tiên

28 Đông Hồ

Hương Xuân

01

20,8m2/P

 

 

 

 

 

Phạm Quốc Vũ

06 Đông Hồ

Thiên Lý 1

02

21,8m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

04

Phường Bình San:

 

 

 

 

 

 

03

05

 

Bùi Văn Thăng

06 Bình San

Anh Tuấn

02

21,6m2/P

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Hà

Bình San

Phương Thành

04

29,2m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

05

Phường Pháo Đài:

 

 

 

 

 

 

04

10

 

Phạm Quốc Vũ

Pháo Đài

Thiên Lý 2

03

22m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Huỳnh Quốc Đăng

Pháo Đài

Hải Đăng

03

24m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trương Thanh Việt

Pháo Đài

7 Danh

02

21,16m2/P

 

 

 

 

 

Lý Thị Hiền

Pháo Đài

Thiên Thanh

02

21,4m2/P

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Chan Siêu Lộc

Pháo Đài

234

01

117m2/P

 

 

 

 

06

Xã Mỹ Đức

 

 

 

 

 

 

03

06

07

Xã Tiên Hải

 

 

 

 

 

 

01

02

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

18

35

VII. HUYỆN TÂN HIỆP:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Tân Hiệp:

 

 

 

 

 

 

10

15

 

Đỗ Kim Phụng

Ấp Đông Tiến

Song Phụng

02

22,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Huỳnh Văn Hảnh

Ấp Đông Tiến

 

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Huỳnh Thị Thu Hương

Khóm A, thị trấn

Ngọc Phượng

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Huỳnh Mỹ Tiên

Ấp Đông An

Tùng

03

20,3m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Quyết Khái

Ấp Đông An

Mây Hồng

04

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phạm Văn Chiều

Ấp Đông An

 

02

24m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Thị Thuê

Ấp Đông Hưng

Mỹ Hạnh

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Xã Thạnh Đông:

 

 

 

 

 

 

03

05

 

Nguyễn Thị Tuyết Hoa

Ấp Đông Lộc

Hương Lúa

01

20,2m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Xã Thạnh Đông A:

 

 

 

 

 

 

05

07

 

Nguyễn Thị Vui

Ấp Đông Phước

Hồng

01

20,56m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Ta

Ấp Đông Phước

Phong Lan

02

22m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

04

Xã Thạnh Trị:

 

 

 

 

 

 

02

03

 

Trần Tấn Phước

Ấp Đông Thọ

 

01

21m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

05

Xã Tân Hiệp A:

 

 

 

 

 

 

02

05

 

Lê Văn Trung

Ấp Đông Qưới

 

01

25m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

06

Xã Tân Hiệp B:

 

 

 

 

 

 

01

02

07

Xã Tân An:

 

 

 

 

 

 

01

02

08

Xã Tân Hội:

 

 

 

 

 

 

01

02

09

Xã Tân Thành:

 

 

 

 

 

 

02

03

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

27

42

VIII. HUYỆN CHÂU THÀNH:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Minh Lương:

 

 

 

 

 

 

05

06

 

Ngô Dương Hùng

Khu phố Minh Phú

 

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Xã Mong Thọ B:

 

 

 

 

 

 

02

03

 

Lê Phú Hữu

Ấp Phước Hòa

 

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Xã Vĩnh Hòa Hiệp:

 

 

 

 

 

 

03

04

04

Xã Bình An:

 

 

 

 

 

 

02

02

05

Xã Mong Thọ:

 

 

 

 

 

 

01

01

06

Xã Thạnh Lộc:

 

 

 

 

 

 

01

02

07

Xã Giục Tượng:

 

 

 

 

 

 

01

01

08

Xã Minh Hòa:

 

 

 

 

 

 

01

01

09

Xã Vĩnh Hòa Phú:

 

 

 

 

 

 

01

01

10

Xã Mong Thọ:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

18

22

IX. HUYỆN GIỒNG RIỀNG:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Giồng Riềng:

 

 

 

 

 

 

03

03

 

Trần Thanh Lâm

Khu vực 5 - 6

Vườn Mai

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trương Thị Hưòng

Khu vực 5 - 6

Cẩm Hường

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Huỳnh Kim Cúc

Khu vực 5 - 6

Kim Cúc

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Bùi Xuân Ưng

Khu vực 3 - 4

Xuân Ưng

02

24m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Lê Phước Nam

Ấp Hồng Hạnh

Nam Lan

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Việt Dũng

Ầp Vĩnh Hòa

Còn Thương

?

 

 

 

 

 

 

Đổ Hồng Thu

Ấp Vĩnh Phước

Sân Vườn

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Bích Phượng

Ấp Vĩnh Hòa

Phượng

?

 

 

 

 

 

 

Huỳnh Thanh Sơn

Khu nội ô

260

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Kim Tư

Khu nội ô

307

01

22,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Văn Tròn

Khu vực 5 - 6

Phương Phương

01

22m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng Khuê

Khu vực 3 - 4

Năm Thiện

?

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Chánh Hiếu

Ấp Quang Mẫn

Năm Thảo

?

 

 

 

 

 

02

Xã Ngọc Chúc:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

Trịnh Bảo Dũng

Ấp Ngọc An

Dũng Nga

01

22m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Xã Bàn Tân Định:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

Nguyễn Thị Hiệp

Ấp Sở Tại

Hiệp

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

04

Xã Long Thạnh:

 

 

 

 

 

 

01

01

05

Xã Bàn Thạch:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

Nguyễn Phương Hùng

Ấp Giồng Đá

Phương Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

07

07

X. HUYỆN GÒ QUAO:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Gò Quao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Xuân Lợi

Thị trấn Gò Quao

 

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

01

01

 

Nguyễn Quốc Hùng

Thị trấn Gò Quao

 

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

01

01

 

 

Ấp Phước Thới

 

 

 

 

 

02

02

 

 

Phước Trung I

 

 

 

 

 

02

02

 

 

Phước Trung II

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Phước Hưng I

 

 

 

 

 

04

01

 

 

Phước Hưng II

 

 

 

 

 

01

01

 

 

Phước Thành Lập

 

 

 

 

 

01

01

02

Xã Định Hòa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Hòa Mỹ

 

 

 

 

 

02

03

 

 

Ấp Hòa Thành

 

 

 

 

 

01

02

03

Xã Thới Quản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Hòa Bình

 

 

 

 

 

03

06

 

 

Ấp Xuân Bình

 

 

 

 

 

02

07

 

 

Ấp Xuân Đông

 

 

 

 

 

01

05

 

 

Ấp Thới Đông

 

 

 

 

 

02

06

 

 

Ấp Thới Trung

 

 

 

 

 

01

05

 

 

Ấp Thới Khương

 

 

 

 

 

01

03

 

 

Ấp Khương Bình

 

 

 

 

 

01

02

 

 

Ấp Thu Đông

 

 

 

 

 

01

01

 

 

Ấp Thới Bình

 

 

 

 

 

01

01

04

Xã Vĩnh Phước A:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Phước Hiệp

 

 

 

 

 

01

01

 

 

Ấp Phước Minh

 

 

 

 

 

01

01

05

Xã Định An:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp An Trung

 

 

 

 

 

02

07

 

 

Ấp An Phong

 

 

 

 

 

01

04

 

 

Ấp An Hòa

 

 

 

 

 

01

04

 

 

Ấp An Hiệp

 

 

 

 

 

01

04

 

 

Ấp An Thọ

 

 

 

 

 

01

04

06

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

 

 

 

 

 

01

05

 

 

Ấp 2

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Ấp 5

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Ấp 9

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Ấp 11

 

 

 

 

 

 

01

07

Xã Vĩnh Thắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Thắng Lợi

 

 

 

 

 

02

 

 

 

Ấp Vĩnh Minh

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Ấp Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

01

 

 

 

Ấp Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Ấp Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

01

01

 

 

Ấp Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

 

01

08

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 2

 

 

 

 

 

04

06

 

 

Ấp 6

 

 

 

 

 

03

04

 

 

Ấp Vĩnh Hòa II

 

 

 

 

 

02

03

09

Xã Vĩnh Tuy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Đời

 

 

 

 

 

03

03

 

 

Ấp Long Đời

 

 

 

 

 

03

 

 

 

Ấp Vĩnh Hùng

 

 

 

 

 

01

 

 

 

Ấp Tiên Phong

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Ấp Chiến Thắng

 

 

 

 

 

 

02

 

 

Ấp Mười Hùng

 

 

 

 

 

 

01

10

Xã Vĩnh Phước B:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp An Hòa

 

 

 

 

 

01

01

 

 

Ấp An Phú

 

 

 

 

 

01

02

 

 

Ấp Phước Nghiêm

 

 

 

 

 

 

02

 

 

Ấp Phước Đạt

 

 

 

 

 

01

02

 

 

Ấp Phước Thành

 

 

 

 

 

01

01

 

 

ẤpPhước Thọ

 

 

 

 

 

01

01

11

Xã Thủy Liễu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Châu Thành

 

 

 

 

 

04

06

 

 

Ấp Hòa An

 

 

 

 

 

02

 

 

 

Ấp Hòa Thành

 

 

 

 

 

01

 

 

 

Ấp Phước Tiền

 

 

 

 

 

02

 

 

 

Ấp Phước An

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

71

125

XI. HUYỆN KIÊN HẢI:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Xã Hòn Tre:

 

 

 

 

 

 

03

05

02

Xã Lại Sơn

 

 

 

 

 

 

03

05

03

Xã An Sơn

 

 

 

 

 

 

02

04

04

Xã Nam Du

 

 

 

 

 

 

02

04

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

10

18

XII. HUYỆN PHÚ QUỐC:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Thị trấn Dương Đông:

 

 

 

 

 

 

22

22

 

Nguyễn Nhơn Thành

Khu phố 7

SG - PQ

03

25m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Hồ Văn Hiệp

Khu phố 4

Anh Vũ

02

26m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Văn Đông

Khu phố 6

Đông Trinh

01

45m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Lê Thị Tuyết

Khu phố 5

Bạch Lear

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Bùi Thị Thúy Hằng

Khu phố 5

Phong Vũ

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phan Tấn Tài

Khu phố 4

Thảo Nhi

02

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Võ Thị Mỹ Kiều

Khu phố 7

Mỹ Kiều

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đặng Văn Sỹ

Khu phố 2

Mỹ Duyên

03

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Tuấn

Khu phố 5

Y Ngân

03

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

Khu phố 5

Myfriend

01

42m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Minh Đoàn

Khu phố 5

Thanh Thùy

01

32,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Văn Dũng

Khu phố 5

Sông Hồng

01

21,6m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Trung Đoan

Khu phố 3

Đoan Hồ

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Thị Tuyết Nhung

Khu phố 1

Quê Hương

02

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Lê Kim Hạnh

Khu phố 5

Suối Nhạc

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Ngọc Thanh Tâm

Khu phố 4

Mỹ Tâm

03

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Văn Thanh

Khu phố 5

Ánh Dương

03

15m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Thảo

Khu phố 1

Hải Âu

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phạm Văn Hưng

Khu phố 5

99

02

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Lê Văn Kỳ

Khu phố 4

Kỳ Hoa

01

21m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đặng Thị Bé

Khu phố 5

Mimosa

01

28m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phan Thị Bích Thủy

Khu phố 5

Kiều Oanh

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đặng Thành Tài

Khu phố 1

Ngàn Sao

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nghiêm Văn Tân

Khu phố 1

Sáng Tươi

05

20,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Thị trấn An Thới:

 

 

 

 

 

 

13

13

 

Nguyễn Thị Phương Thùy

Khu phố 1

Phương Thắm

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Võ Văn Công

Khu phố 2

Văn Ty

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Nữ

Khu phố 4

Khanh

01

27,3m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Lê Ngọc Hải

Ấp 6

Thảo Nguyên

02

21,5m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trịnh Tấn Thành

Khu phố 2

Thủy Tiên

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Văn Hưởng

Khu phố 3

Thanh Tú

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Cù Văn Minh

Ấp 6

Bình Minh

01

21,1m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Xã Dương Tơ:

 

 

 

 

 

 

05

05

 

Mã Nguyên Sanh

Ấp Suối Đá

Mái Lá

 

20,2m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trần Kim Hương

Ấp Suối Đá

Ngoại Ô

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

04

Xã Gành Dầu:

 

 

 

 

 

 

08

08

 

Lê Thị Hai

Ấp Gành Dầu

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

 

Lê Minh Tâm

Ấp Gành Dầu

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

 

Hà Thị Tuyết Nhung

Ấp Gành Dầu

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

 

Trương Thị Em

Ấp Gành Dầu

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

 

Nguyễn Văn Hoàng

Ấp Gành Dầu

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

05

Xã Hòn Thơm:

 

 

 

 

 

 

04

04

 

Trần Sơn Thành

Ấp Bãi Chướng

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

 

Lê Kim Diễm

Ấp Bãi Chướng

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

06

Xã Hàm Ninh:

 

 

 

 

 

 

04

04

 

Hồ Thị Trường

Ấp Rạch Hàm

 

01

 

Vùng sâu

 

 

 

07

Xã Cửa Dương:

 

 

 

 

 

 

04

04

08

Xã Thổ Châu:

 

 

 

 

 

 

04

04

09

Xã Cửa Cạn:

 

 

 

 

 

 

04

04

10

Xã Bãi Thơm:

 

 

 

 

 

 

04

04

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

72

72

XIII. THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:

SỐ TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên tổ chức,
cá nhân

Địa chỉ

Kinh doanh

Điện thoại

Tên bảng hiệu

Số lượng

Phòng Karaoke

Diện tích các phòng

Đủ điều kiện

 

K. đủ điều kiện

Đủ ĐK

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

01

Phường Vĩnh Lợi:

 

 

 

 

 

 

 

02

02

Phường Rạch Sỏi:

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Từ Thị Hường

451 Nguyễn Chí Thanh,

 

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

03

Phưòng An Bình:

 

 

 

 

 

 

06

08

04

Phường An Hòa:

 

 

 

 

 

 

07

08

 

Phạm Tuyết Vân

21 Tô Hiến Thành

Bảo Nam

05

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Mẫn

13 Tô Hiến Thành

Như Thảo

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Hồ Thị Kim Loan

10 Tô Hiến Thành

289

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Ngô Thị Quýt

23 Tô Hiến Thành

Minh Tuấn

04

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đổ Thị Quy

19 Tô Hiến Thành

Thành Phát

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Phạm Văn Oanh

57/13 Nguyễn Văn Cừ

Gia Thảo

10

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đồng Thị Vũ Phấn

600 Lâm Quang Ky

Bảo Minh Ngọc

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

05

Phường Vĩnh Lạc

 

 

 

 

 

 

07

12

 

Nguyễn Văn Thi

251 Lâm Quang Ky

Song Hương

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Điêu Cẩm Thùy

255 Lâm Quang Ky

Minh Nhật

05

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu

306 Lâm Quang Ky

 

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Đặng Văn Thọ

358 Lâm Quang Ky

Phương Trâm

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Trương Thị Kim Nga

422 Nguyễn Trung Trực

Quán 2000

01

175m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

06

Phường Vĩnh Bảo

 

 

 

 

 

 

06

10

 

Lý Quốc Minh

Lô 13/57 lấn biển

Karaoke 36

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

07

Phường Vĩnh Thanh Vân

 

 

 

 

 

 

07

10

 

Rạp chiếu phim Thắng Lợi

18 Lê Lợi

Thắng Lợi

04

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Khách sạn Tô Châu

16 Lê Lợi

Tô Châu

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Công Khanh

177 Trần Hưng Đaọ

Khanh Vân

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Đầm

162 Nguyễn Thoại Hầu

Thái Sơn

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

08

Phường Vĩnh Thanh

 

 

 

 

 

 

09

12

 

Trần Thị Mỹ Duyên

29 Quang Trung

Phương Tùng

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Xuyên

22 Trần Phú

55

2

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Vũ Thị Kim Ví

67A Nguyễn B Khiêm

 

03

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Văn Đẩu

38 Lê Thị Hồng Gấm

No One

01

144m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Loan

28 Quang Trung

Thanh Loan

01

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

09

Phường Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

07

12

 

Danh Kha

130 Nguyễn Tuân

Thanh Thaí

02

20m2/p

Đủ điều kiện

 

 

 

10

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

 

 

 

04

08

11

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

02

04

12

Xã Phi Thông

 

 

 

 

 

 

05

08

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

60

96

Phần II

QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG VŨ TRƯỜNG

SỐ

TT

 

Thực trạng

 

Tổng số

Đến

Đến

Xã, phường,
thị trấn

 

 

Tên cơ quan, doanh nghiệp

Địa chỉ kinh doanh

(Điện thoại)

Người đại diện

(Họ, tên, năm sinh)

Người điều hành trực tiếp.

(Họ, tên, năm sinh)

Trình độ.

Tên bảng hiệu.

Diện tích

Đủ điều kiện

 

 

K. đủ
điều kiện

Đủ ĐK

 

 

 

K. đủ ĐK

Năm 2010

Năm 2020

I

THỊ XÃ HÀ TIÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

01

Phường Đông Hồ:

 

 

 

 

 

 

01

01

02

Phường Bình San:

 

 

 

 

 

 

 

01

03

Phường Pháo Đài:

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

01

03

II

HUYỆN KIÊN LƯƠNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

01

Thị trấn Kiên Lương:

 

 

 

 

 

 

02

02

02

Xã Bình An:

 

 

 

 

 

 

02

02

03

Xã Dương Hòa:

 

 

 

 

 

 

01

01

04

Xã Kiên Bình:

 

 

 

 

 

 

01

01

05

Xã Tân Khánh Hòa:

 

 

 

 

 

 

02

02

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

08

08

III

HUYỆN AN BIÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

01

Thị trấn Thứ Ba:

 

 

 

 

 

 

01

03

02

Xã Đông Thái:

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

01

05

IV

HUYỆN PHÚ QUỐC:

 

 

 

 

 

 

 

 

01

Thị trấn Dương Đông:

 

 

 

 

 

 

02

02

 

Cty cổ phần SG - PQ

Khu phố 7

Ng Thành Nhơn

 

SG - PQ

Đủ điều kiện

 

 

 

02

Thị trấn An Thới:

 

 

 

 

 

 

01

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

03

03

V

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:

 

 

 

 

 

 

 

 

01

Phường Vĩnh Lạc:

 

 

 

 

 

 

02

04

 

Thiên Niên Kỷ

391 NTTrực

Ng Văn Bình

 

TNKỷ

 

 

 

 

Phần III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Sau khi quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Sở Văn hóa - Thông tin sẽ triển khai các bước thực hiện như sau:

1. Phối hợp với các sở ngành có liên quan và chính quyền địa phương các cấp tiến hành triển khai sâu rộng, nhằm quán triệt từ trong nội bộ ra quần chúng nhân dân để tổ chức thực hiện có hiệu quả, quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh.

2. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động bằng nhiều hình thức, thích hợp đến các sở ngành, các cấp, các tổ chức chính trị xã hội, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân và nhân dân trong tỉnh nhận thức rõ hơn về vai trò, vị trí của hoạt động karaoke, vũ trường trong đời sống văn hóa – xã hội và nhu cầu phát triển kinh tế của tỉnh, đồng thời nâng cao ý thức trách nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.

3. Tăng cường công tác quản lý nhà nước, tổ chức hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường, tổ chức đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý và nghiệp vụ về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.

4. Chủ trì phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm theo quy định hiện hành.

Thường xuyên sơ, tổng kết nhằm rút kinh nghiệm trong tổ chức thực hiện, trên cơ sở đó mà xem xét, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

 

 

GIÁM ĐỐC




Trương Văn Nhu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 94/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Bùi Ngọc Sương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/01/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản