Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 934/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 10 tháng 02 năm 2015 và Tờ trình số 579/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2014

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích thành phố phân bổ

Diện tích quận xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DTTN

6.832,54

 

6.832,54

 

6.832,54

 

1

Đất nông nghiệp

3.494,90

51,15

2.571,90

-368,73

2.203,17

32,25

1.1

Đất trồng lúa

698,90

20,00

 

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

698,90

20,00

 

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

474,40

13,57

 

533,64

533,64

24,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.309,35

66,08

1.661,49

0,00

1.661,49

75,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

12,24

0,35

8,04

 

8,04

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

3.337,64

48,85

4.260,64

368,73

4.629,37

67,75

2.1

Đất quốc phòng

27,78

0,83

27,78

 

27,78

0,60

2.2

Đất an ninh

7,91

0,24

12,71

 

12,71

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

214,21

6,42

453,34

 

453,34

9,79

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

40,00

 

40,00

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

55,21

1,65

 

197,63

197,63

4,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

80,00

2,40

 

337,10

337,10

7,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,22

0,16

5,22

-5,22

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

699,90

20,97

1.156,32

-53,05

1.103,27

23,83

-

Đất giao thông

561,94

16,84

 

770,64

770,64

16,65

-

Đất thủy lợi

70,07

2,10

 

72,77

72,77

1,57

-

Đất công trình năng lượng

0,76

0,02

 

7,26

7,26

0,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,07

0,00

 

0,27

0,27

0,01

-

Đất cơ sở văn hóa

13,42

0,40

142,78

-78,35

64,43

1,39

-

Đất cơ sở y tế

4,59

0,14

6,44

4,48

10,92

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

43,08

1,29

223,50

-67,26

156,24

3,37

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,56

0,02

132,56

-120,00

12,56

0,27

-

Đất chợ

5,41

0,16

 

8,18

8,18

0,18

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,20

-0,20

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

0,03

1,43

 

1,43

0,03

2.11

Đất ở tại đô thị

1.154,93

34,60

1.271,70

 

1.271,70

27,47

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,24

0,73

122,78

-65,29

57,49

1,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,70

0,26

 

8,70

8,70

0,19

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

7,63

0,23

7,63

 

7,63

0,16

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

27,45

0,82

60,01

-32,56

27,45

0,59

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,12

0,27

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

6,79

6,79

0,15

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,21

0,04

 

70,79

70,79

1,53

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,70

0,08

2,70

 

2,70

0,06

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

994,76

29,80

 

991,76

991,76

21,42

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,34

0,01

 

0,34

0,34

0,01

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

15,30

0,46

 

10,76

10,76

0,23

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

6.832,54

100

6.832,54

100

6.832,54

100

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lê Bình

Hưng Phú

Hưng Thạnh

Ba Láng

Thường Thạnh

Phú Thứ

Tân phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.291,73

60,21

82,48

178,02

115,18

243,87

222,09

389,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

192,34

 

0,65

65,90

44,42

 

54,38

26,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

192,34

 

0,65

65,90

44,42

 

54,38

26,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

139,40

 

8,00

52,48

 

18,60

39,30

21,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

955,79

60,21

71,90

59,64

70,76

225,27

128,41

339,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,20

 

1,93

 

 

 

 

2,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

346,78

 

14,33

2,26

15,99

22,97

231,57

59,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

307,93

 

5,20

 

10,19

22,97

214,91

54,66

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

38,85

 

9,13

2,26

5,80

 

16,66

5,00

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1: 10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Hiện nay, toàn bộ diện tích đất tự nhiên của quận Cái Răng đã được đưa vào sử dụng cho các mục đích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Cái Răng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lê Bình

Hưng Phú

Hưng Thạnh

Ba Láng

Thường Thạnh

Phú Thứ

Tân phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DTTN

 

6.832,54

236,71

755,38

933,31

555,35

1.288,70

2.016,51

1.046,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.247,42

90,36

143,23

382,15

277,81

1.090,96

684,86

578,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

408,71

0,00

 

31,64

45,24

 

249,28

82,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

408,71

0,00

 

31,64

45,24

 

249,28

82,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

466,30

 

36,06

35,25

34,39

170,75

58,10

131,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.362,26

90,36

107,17

315,26

195,37

920,21

377,48

356,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,14

 

 

 

2,81

 

 

7,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.585,12

146,35

612,15

551,16

277,54

197,74

1.331,65

468,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,78

1,50

 

10,65

6,07

9,56

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,91

0,60

2,12

1,06

0,60

0,72

2,81

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

214,21

 

 

 

 

 

173,10

41,11

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,21

1,05

57,29

0,83

2,48

7,12

11,44

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,00

7,00

19,00

 

52,00

 

 

4,00

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,22

 

0,12

 

5,10

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

879,27

47,44

128,14

330,29

53,83

54,37

213,19

52,00

-

Đất giao thông

DGT

624,52

32,43

104,31

200,21

47,38

45,59

160,79

33,81

-

Đất thủy lợi

DTL

70,07

9,74

1,52

4,00

 

 

38,03

16,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,76

 

 

2,00

0,26

 

1,50

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

0,05

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

63,80

0,37

17,43

40,28

3,50

2,22

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,59

1,78

0,98

0,20

0,42

0,05

1,16

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

106,49

2,58

3,20

80,80

2,27

6,25

9,97

1,41

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,56

0,30

 

 

 

0,26

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,41

0,19

0,70

2,78

 

 

1,74

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,03

 

 

 

0,63

0,40

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1.163,60

47,62

104,84

138,63

80,19

63,01

696,33

32,98

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,59

5,51

0,24

2,11

23,17

5,37

1,83

3,36

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,70

0,72

5,34

 

2,32

 

 

0,32

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,63

5,68

0,39

0,65

0,40

0,37

0,14

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27,45

0,60

0,77

3,32

12,36

3,96

3,64

2,80

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,12

 

 

 

0,70

 

6,72

1,70

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,01

 

1,57

1,21

 

 

13,23

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,70

 

 

 

 

1,81

0,89

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

994,76

28,00

287,66

62,41

37,69

51,05

200,20

327,75

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,30

 

4,67

 

 

 

8,13

2,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

6.832,54

236,71

755,38

933,31

555,35

1.288,70

2.016,51

1.046,58

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lê Bình

Hưng Phú

Hưng Thạnh

Ba Láng

Thường Thạnh

Phú Thứ

Tân phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

136,59

0,62

23,12

90,03

20,32

1,50

1,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,83

 

 

37,46

13,87

 

0,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,83

 

 

37,46

13,87

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43,43

 

5,00

37,93

 

 

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,33

0,62

18,12

14,64

6,45

1,50

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,38

1,20

5,20

7,25

1,73

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

15,38

1,20

5,20

7,25

1,73

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lê Bình

Hưng Phú

Hưng Thạnh

Ba Láng

Thường Thạnh

Phú Thứ

Tân Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

247,48

3,12

49,44

92,50

24,22

4,90

70,43

2,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,30

 

 

37,46

13,87

 

9,97

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,30

 

 

37,46

13,87

 

9,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,53

 

7,00

37,93

 

1,00

12,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,55

3,12

40,51

17,11

10,35

3,90

47,86

2,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,10

 

1,93

 

 

 

 

0,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

136,89

 

10,70

 

 

22,97

103,22

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

122,89

 

6,64

 

 

22,97

93,28

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,00

 

4,06

 

 

 

9,94

 

Điều 3. Căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2015, Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận;

3. Thực hiện thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

5. Định kỳ quý III hàng năm, Ủy ban nhân dân quận báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm và lập kế hoạch sử dụng đất của năm sau gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 934/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản