- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 5Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 931/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về …
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Kế hoạch số 4484/KH-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2023 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình triển khai trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 110 dịch vụ công trực tuyến một phần và 67 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
2. Cấp huyện: 11 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
3. Cấp xã: 08 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Tổng cộng: 196 dịch vụ công trực tuyến (110 dịch vụ công trực tuyến một phần và 86 dịch vụ công trực tuyến toàn trình).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình được phê quyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ | |
Một phần | Toàn trình | |||
A | CẤP TỈNH | |||
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư (08 TTHC) | |||
1 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
| x |
2 | 1.005003 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x |
3 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x |
4 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x |
5 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x |
6 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
7 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
8 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
II | Ban Quản lý các Khu công nghiệp (02 TTHC) | |||
1 | 1.009760 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
| x |
2 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| x |
III | Sở Công Thương (04 TTHC) | |||
1 | 2.000033 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| x |
2 | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x |
3 | 2.000004 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
4 | 2.000002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo (15 TTHC) | |||
1 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
|
2 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
3 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
4 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
5 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x |
|
6 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT | x |
|
7 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x |
|
8 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x |
9 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
10 | 2.002478 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| x |
11 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| x |
12 | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
| x |
13 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| x |
14 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
15 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
V | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (06 TTHC) | |||
1 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | x |
|
2 | 2.000632 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x |
|
3 | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
4 | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
5 | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
| x |
6 | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
| x |
VI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||
1 | 1.003984 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| x |
VII | Sở Giao thông vận tải (13 TTHC) | |||
1 | 1.001826 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng |
| x |
2 | 1.009472 | Cấp phép thi công đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | x |
|
3 | 1.001001 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| x |
4 | 1.000835 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| x |
5 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
|
6 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | x |
|
7 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
| x |
8 | 2.000881 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng tỉnh, thành phố. |
| x |
9 | 1.002030 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| x |
10 | 1.000028 | Cấp phép lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
| x |
11 | 2.001002 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
| x |
12 | 1.002300 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
13 | 1.008029 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch |
| x |
VIII | Sở Khoa học và Công nghệ (42 TTHC) | |||
1 | 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| x |
2 | 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| x |
3 | 1.007251 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
| x |
4 | 1.007258 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
| x |
5 | 1.007260 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
| x |
6 | 1.007261 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
| x |
7 | 1.006427 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
8 | 2.00079 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
9 | 2.002144 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
10 | 2.000058 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
11 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
12 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
13 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
14 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
15 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
16 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
17 | 1.002935 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
|
18 | 2.001164 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
|
19 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| x |
20 | 2.002249 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
| x |
21 | 2.001148 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
| x |
22 | 2.001143 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x |
|
23 | 2.001137 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
24 | 1.002690 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x |
|
25 | 2.001x643 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x |
|
26 | 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
27 | 1.004473 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
28 | 1.004460 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
| x |
29 | 1.004467 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
| x |
30 | 1.008377 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
| x |
31 | 1.008379 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
| x |
32 | 2.002502 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
33 |
| x | ||
34 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| x | |
35 | 1.000373 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | x |
|
36 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
37 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
38 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x |
|
39 | 2.001208 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x |
|
40 | 2.001100 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x |
|
41 | 2.001501 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x |
|
42 | 1.001392 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x |
|
IX | Sở Nội vụ (10 TTHC) | |||
1 | 1003866 | Thủ tục quỹ tự giải thể (Cấp tỉnh) |
| x |
2 | 1.003649 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x |
3 | 1.000934 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
4 | 1.000898 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
5 | 1.000924 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
6 | 2.000287 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x |
7 | 2.000449 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
8 | 2.000437 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
9 | 2.000422 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
| x |
10 | 1.000681 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
| x |
X | Sở Tài chính (12 TTHC) | |||
1 | 1.006241 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | x |
|
2 | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | x |
|
3 | 1.005419 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | x |
|
4 | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | x |
|
5 | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | x |
|
6 | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | x |
|
7 | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | x |
|
8 | 1.005427 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | x |
|
9 | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | x |
|
10 | 1.005417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
|
11 | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | x |
|
12 | 3.000214 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | x |
|
XI | Sở Xây dựng (03 TTHC) | |||
1 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
| x |
2 | 1.008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
3 | 1.008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
| x |
XII | Sở Tư pháp (60 TTHC) | |||
1 | 2.001258 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
2 | 2.001807 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | x |
|
3 | 2.001225 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x |
|
4 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
5 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
6 | 2.000843 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
7 | 2.000884 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x |
|
8 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
9 | 1.001647 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x |
|
10 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x |
|
11 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
12 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x |
|
13 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x |
|
14 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x |
|
15 | 1.003118 | Thành lập Hội công chứng viên | x |
|
16 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | x |
|
17 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x |
|
18 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x |
|
19 | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
20 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | x |
|
21 | 1.008915 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
22 | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
23 | 1.008913 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
24 | 2.002047 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
25 | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
26 | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x |
|
27 | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
28 | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
29 | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x |
|
30 | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | x |
|
31 | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | x |
|
32 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x |
|
33 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
34 | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
35 | 1.001842 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
36 | 1.002626 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
37 | 1.008727 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
38 | 1.001600 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
39 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x |
|
40 | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
41 | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
42 | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
43 | 1.008936 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
44 | 1.008927 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | x |
|
45 | 1.008933 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
46 | 1.008935 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
47 | 1.008934 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
48 | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
49 | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
50 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | x |
|
51 | 1.001248 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 | x |
|
52 | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
53 | 1.008890 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
54 | 1.008889 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
55 | 1.008905 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
56 | 1.008904 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
57 | 1.000390 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
58 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
59 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
60 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
|
XIII | Sở Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC) | |||
1 | 1.010727 | Thủ tục cấp giấy phép môi trường (đối với các trường hợp quy định khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ) | x |
|
B | CẤP HUYỆN (11 TTHC) | |||
1 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên hội |
| x |
2 | 1.005203 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
| x |
3 | 1.003732 | Thủ tục hội tự giải thể |
| x |
4 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| x |
5 | 1.003827 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
| x |
6 | 2.000402 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| x |
7 | 2.000356 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
| x |
8 | 2.000364 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| x |
9 | 1000843 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
| x |
10 | 1.001212 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x |
11 | 1.000316 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
C | CẤP XÃ (08 TTHC) | |||
1 | 1.000748 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
| x |
2 | 2.000337 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| x |
3 | 2.000346 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
4 | 1.000775 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x |
5 | 2.000305 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x |
6 | 2.000509 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| x |
7 | 1.001055 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
8 | 1.001085 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x |
- 1Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 365/QĐ-UBND công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 3Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 5Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1730/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2023 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 1Luật Trọng tài thương mại 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 365/QĐ-UBND công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 12Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 14Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1730/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2023 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Quyết định 931/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình triển khai trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 931/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết