Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-SXD

Cà Mau, ngày 15 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

GIÁM ĐC SỞ XÂY DNG TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật xây dựng s 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ v quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư s 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Văn bản s 2271/CV-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Cà Mau V/v ủy quyn công b đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Sau khi xem xét ý kiến đóng góp của các Sở, Ngành và đơn vị có liên quan, xét đ nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Phụ lục 1, 2 đính kèm.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp

1. Các công trình, gói thầu đã phê duyệt dự toán nhưng đến ngày ban hành quyết định này chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu hoặc ra quyết định chỉ định thầu đối với trường hợp chỉ định thầu rút gọn thì giao Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức điều chỉnh lại dự toán, thực hiện thẩm định và phê duyệt dự toán điều chỉnh để làm cơ sở triển khai các công việc tiếp theo.

2. Đối với các hợp đồng đã ký kết theo hình thức đơn giá điều chỉnh, trong đó có nội dung thỏa thuận điều chỉnh Đơn giá nhân công, ca máy hoặc thiết bị thi công xây dựng công trình thì chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ hợp đồng đã ký, quy định chung của pháp luật về hợp đồng trong hoạt động xây dựng để thực hiện điều chỉnh đơn giá cho đúng quy định, làm cơ sở thanh quyết toán. Phần khối lượng vi phạm hợp đồng (nếu có), thực hiện theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng và các quy định chung về hợp đồng trong hoạt động xây dựng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng phòng Kinh tế xây dựng thông báo triển khai quyết định này đến các tổ chức, cá nhân có liên quan biết để thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điêu 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh Cà Mau (báo cáo);
- Các Sở, Ngành cấp tỉnh;
- Các Ban QLDA thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện và Tp. Cà Mau;
- Website Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, P. KTXD, Hn 02/40.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Hồng Dân

 


PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm Quyết định số 93/QĐ-SXD ngày 15/5/2015 của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau)

Bảng 1: Lương nhân công xây dựng

Đơn vị: Đng/ngày

Cấp bậc nhân công

I

II

III

IV

V

VI

VII

Vùng II

Nhóm 1

128 000

151 000

179 000

211 000

249 000

294 000

347 000

Nhóm 2

146 000

171 000

202 000

237 000

279 000

327 000

385 000

Vùng III

Nhóm 1

119 000

141 000

166 000

196 000

232 000

274 000

323 000

Nhóm 2

135 000

159 000

188 000

220 000

259 000

305 000

358 000

Vùng IV

Nhóm 1

113 000

134 000

158 000

186 000

220 000

260 000

307 000

Nhóm 2

129 000

151 000

178 000

209

246 000

289 000

340 000

 

Bảng 2: Lương kỹ sư trực tiếp

Đơn vị: Đồng/ngày

Cấp bậc kỹ sư

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

Vùng II

194 000

219 000

245 000

270 000

296 000

323 000

347 000

373 000

Vùng III

180 000

204 000

228 000

252 000

275 000

299 000

323 000

347 000

Vùng IV

171 000

194 000

216 000

239 000

262 000

284 000

307 000

330 000

 

Bảng 3: Lương nghệ nhân

Đơn vị: Đng/ngày

Cấp bậc nhân công

I

II

Vùng II

517 000

557 000

Vùng III

481 000

518 000

Vùng IV

457 000

492 000

 

Bảng 4: Lương công nhân lái xe

Đơn vị: Đồng/ngày

Vùng

Cấp bậc nhân công

I

II

III

IV

Vùng II

Nhóm 1

180 000

213 000

252 000

298 000

Nhóm 2

208 000

243 000

284 000

335 000

Nhóm 3

247 000

289 000

340 000

399 000

Vùng III

Nhóm 1

168 000

198 000

235 000

277 000

Nhóm 2

193 000

226 000

265 000

312 000

Nhóm 3

230 000

269 000

316 000

371 000

Vùng IV

Nhóm 1

159 000

188 000

223 000

263 000

Nhóm 2

183 000

215 000

251 000

296 000

Nhóm 3

219 000

256 000

300 000

352 000

 

Bảng 5: Lương ca thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

Bảng 5.1: Lương thuyền trưởng, thuyn phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cn câu ni, búa đóng cọc ni và tàu đóng cọc

Đơn vị: Đồng/ngày

Vùng

Nhóm và cấp bậc nhân công

Nhóm 1

Nhóm 2

I

II

I

II

Vùng II

Thuyền trưởng

308 000

323 000

342 000

361 000

Thuyền phó 1, máy 1

262 000

273 000

294 000

311 000

Thuyền phó 1, máy 1

220 000

232 000

242 000

256 000

Vùng III

Thuyền trưởng

287 000

301 000

318 000

335 000

Thuyền phó 1, máy 1

244 000

254 000

273 000

289 000

Thuyền phó 1, máy 1

205 000

216 000

225 000

238 000

Vùng IV

Thuyền trưởng

273 000

286 000

303 000

319 000

Thuyền phó 1, máy 1

232 000

241 000

259 000

275 000

Thuyền phó 1, máy 1

194 000

208 000

214 000

227 000

 

Bảng 5.2: Lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Đơn vị: Đng/ngày

Vùng

Chức danh

Cấp bậc thợ

I

II

III

IV

Vùng II

Thủy thủ

160 000

180 000

208 000

234 000

Thợ máy, thợ điện

170 000

194 000

220 000

247 000

Vùng III

Thủy thủ

148 000

168 000

193 000

218 000

Thợ máy, thợ điện

158 000

181 000

205 000

230 000

Vùng IV

Thủy thủ

141 000

159 000

183 000

207 000

Thợ máy, thợ điện

150 000

172 000

194 000

219 000

 

Bảng 5.3: Lương thợ điu khin tàu hút, tàu cuc nạo vét sông

Đơn vị: Đồng/ngày

Vùng

Chức danh theo nhóm tàu

Tàu hút dưới 150m3/giờ

Tàu hút từ 150m3/giờ đến 300m3/giờ

Tàu hút trên 300m3/giờ tàu cuốc dưới 300m3/giờ

Cấp bậc thợ

I

II

I

II

I

II

Vùng II

Thuyền trưởng

323 000

344 000

361 000

387 000

404 000

429 000

Máy trưởng

289 000

308 000

344 000

361 000

389 000

419 000

Điện trưởng

 

 

 

 

344 000

361 000

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

288 000

307 000

338 000

356 000

387 000

407 000

Kỹ thuật viên cuốc 2

262 000

289 000

308 000

323 000

361 000

387 000

Vùng III

Thuyền trưởng

301 000

320 000

336 000

360 000

375 000

399 000

Máy trưởng

269 000

287 000

320 000

336 000

362 000

390 000

Điện trưởng

 

 

 

 

320 000

335 000

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

268 000

285 000

315 000

331 000

360 000

378 000

Kỹ thuật viên cuốc 2

244 000

269 000

287 000

301 000

336 000

360 000

Vùng IV

Thuyền trưởng

286 000

304 000

319 000

342 000

357 000

379 000

Máy trưởng

256 000

273 000

304 000

319 000

344 000

371 000

Điện trưởng

 

 

 

 

304 000

319 000

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

254 000

271 000

299 000

314 000

342 000

360 000

Kỹ thuật viên cuốc 2

232 000

256 000

273 000

286 000

319 000

342 000

 

Bảng 5.4: Cấp bc, hệ s lương thợ điều khin tàu hút, tàu cuc, tàu đào gu ngoạm nạo vét biên

Vùng

Chức danh theo nhóm tàu

Từ 300m3/giờ đến 800m3/giờ

Từ 800m3/giờ trở lên

Cấp bậc thợ

I

II

I

II

Vùng I

Thuyền trưởng tàu hút bụng

429 000

447 000

447 000

475 000

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

407 000

429 000

429 000

447 000

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

361 000

387 000

387 000

407 000

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

387 000

407 000

407 000

429 000

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút;

344 000

361 000

361 000

387 000

Vùng III

Thuyền trưởng tàu hút bụng

399 000

416 000

416 000

442 000

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

378 000

399 000

399 000

416 000

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

336 000

360 000

360 000

378 000

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

360 000

378 000

378 000

399 000

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút;

320 000

336 000

336 000

360 000

Vùng IV

Thuyền trưởng tàu hút bụng

379 000

395 000

395 000

420 000

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

360 000

379 000

379 000

395 000

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

319 000

342 000

342 000

360 000

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

342 000

360 000

360 000

379 000

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút;

304 000

319 000

319 000

342 000

 

Bảng 6: Lương thlặn

Đơn vị: Đồng/ngày

Vùng

Chức danh

Cấp bậc thợ

I

II

III

IV

Vùng II

Thợ lặn

247 000

271 000

308 000

343 000

Thợ lặn cấp I

386 000

436 000

 

 

Thợ lặn cấp II

475 000

 

 

 

Vùng III

Thợ lặn

230 000

252 000

286 000

319 000

Thợ lặn cấp I

359 000

405 000

 

 

Thợ lặn cấp II

442 000

 

 

 

Vùng IV

Thợ lặn

219 000

240 000

272 000

303 000

Thợ lặn cấp I

341 000

385 000

 

 

Thợ lặn cấp II

420 000

 

 

 

Ghi chú:

1. Đơn giá nhân công Vùng II áp dụng đối với địa bàn thành phố Cà Mau; đơn giá nhân công Vùng III áp dụng đối với địa bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời; đơn giá nhân công Vùng IV áp dụng đối với các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau.

2. Tại Bảng số 1:

- Đơn giá nhân công Nhóm 1 áp dụng đối với: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốt pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...).

Đơn giá nhân công Nhóm 2 áp dụng đối với các công tác không thuộc Nhóm I.

3. Tại Bảng số 2: Đơn giá nhân công áp dụng đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành.

4. Tại Bảng số 3: Đơn giá nhân công áp dụng đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành.

5. Tại Bảng số 4:

- Đơn giá nhân công Nhóm 1 áp dụng đối với: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10T; máy nén thử đường ống công suất 170CV.

- Đơn giá nhân công Nhóm 2 áp dụng đối với: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.

- Đơn giá nhân công Nhóm 3 áp dụng đối với: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

6. Tại Bảng số 5.1:

- Đơn giá nhân công Nhóm 1 áp dụng đối với: Tàu, Ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

- Đơn giá nhân công Nhóm 2 áp dụng đối với: Tàu, Ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.

7. Đối với các nhân công có số bậc lẻ trong định mức dự toán thì đơn giá cho phép xác định bằng cách nội suy tuyến tính từ 2 đơn giá nhân công bậc chẵn cùng vùng và nhóm (ví dụ như nhân công bậc lẻ 3,7 thuộc vùng //, nhóm I được xác định bằng cách nội suy tuyến tính từ nhân công bậc III và bậc IV cùng thuộc vùng II, nhóm I)./.

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Sở Xây dựng tnh Cà Mau)

- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Vùng II: Được lập cho địa bàn thành phố Cà Mau ứng với mức lương nhân công quy định tại Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng; đơn giá nguyên máy, định mức mức ca máy và thiết bị theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 4/2015.

- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Vùng III: Được lập cho địa bàn huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời ứng với mức lương nhân công quy định tại Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng; đơn giá nguyên máy, định mức ca máy và thiết bị theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 4/2015.

- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Vùng IV: Được lập cho địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau ứng với mức lương nhân công quy định tại Thông tư 01/2015/TT- BXD của Bộ Xây dựng; đơn giá nguyên máy, định mức ca máy và thiết bị theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 4/2015.

Số thứ tự

Loại máy và thiết bị thi công

Chi phí khấu hao, sửa chữa, chi phí khác (đồng/ca)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy
(đồng/ca)

Đơn giá ca máy và thiết bị thi công
(đồng/ca)

Khấu hao
(CKH - Đ/ca)

Sửa chữa
(CSH - Đ/ca)

CP khác
(CK - Đ/ca)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

335 949

118 663

98 231

489 596

211 000

196 000

186 000

1 253 439

1 238 439

1 228 439

2

0,30 m3

406 717

143 659

118 923

530 396

211 000

196 000

186 000

1 410 695

1 395 695

1 385 695

3

0,40 m3

454 498

162 100

140 712

644 635

211 000

196 000

186 000

1 612 945

1 597 945

1 587 945

4

0,50 m3

534 317

190 567

165 423

755 194

211 000

196 000

186 000

1 876 501

1 861 501

1 851 501

5

0,65 m3

603 575

215 269

186 865

897 593

428 000

398 000

378 000

2 331 302

2 301 302

2 281 302

6

0,80 m3

663 951

236 802

205 558

979 193

428 000

398 000

378 000

2 513 504

2 483 504

2 463 504

7

1,00 m3

746 751

266 334

231 192

1 126 072

505 000

470 000

446 000

2 875 349

2 840 349

2 816 349

8

1,20 m3

1 024 966

365 561

317 327

1 183 191

505 000

470 000

446 000

3 396 045

3 361 045

3 337 045

9

1,25 m3

1 045 775

372 982

323 769

1 248 471

505 000

470 000

446 000

3 495 997

3 460 997

3 436 997

10

1,60 m3

1 185 249

427 314

389 885

1 710 867

505 000

470 000

446 000

4 218 315

4 183 315

4 159 315

11

2,00 m3

1 522 572

548 927

500 846

1 926 653

558 000

519 000

493 000

5 056 998

5 017 998

4 991 998

12

2,30 m3

1 720 815

620 399

566 058

2 080 785

558 000

519 000

493 000

5 546 057

5 507 057

5 481 057

13

2,50 m3

1 773 688

639 461

583 450

2 473 822

558 000

519 000

493 000

6 028 421

5 989 421

5 963 421

14

3,50 m3

2 715 860

833 136

1 021 000

2 967 045

558 000

519 000

493 000

8 095 041

8 056 041

8 030 041

15

3,60 m3

2 883 440

867 200

1 084 000

3 005 578

558 000

519 000

493 000

8 398 218

8 359 218

8 333 218

16

5,40 m3

3 509 072

1 002 592

1 319 200

3 298 429

558 000

519 000

493 000

9 687 293

9 648 293

9 622 293

17

6,50 m3

4 619 533

1 319 867

1 736 667

5 017 003

558 000

519 000

493 000

13 251 070

13 212 070

13 186 070

18

9,50 m3

7 122 194

1 884 972

2 677 517

6 011 156

558 000

519 000

493 000

18 253 839

18 214 839

18 188 839

19

10,40 m3

8 012 496

2 120 601

3 012 217

6 165 288

558 000

519 000

493 000

19 868 602

19 829 602

19 803 602

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2,5 m3

1 599 369

625 317

601 267

1 091 328

558 000

519 000

493 000

4 475 281

4 436 281

4 410 281

21

4,00 m3

2 215 470

819 557

832 883

1 500 576

558 000

519 000

493 000

5 926 486

5 887 486

5 861 486

22

4,60 m3

3 092 871

1 144 130

1 162 733

1 705 200

558 000

519 000

493 000

7 662 934

7 623 934

7 597 934

23

5,00 m3

3 216 295

1 068 874

1 209 133

1 841 616

558 000

519 000

493 000

7 893 918

7 854 918

7 828 918

24

8,00 m3

5 608 433

1 863 855

2 108 433

3 376 296

558 000

519 000

493 000

13 515 017

13 476 017

13 450 017

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

304 248

101 060

88 962

448 797

211 000

196 000

186 000

1 154 067

1 139 067

1 129 067

26

0,30 m3

419 279

139 269

122 596

505 916

211 000

196 000

186 000

1 398 060

1 383 060

1 373 060

27

0,75 m3

635 316

213 214

196 692

856 794

428 000

398 000

378 000

2 330 016

2 300 016

2 280 016

28

1,25 m3

1 129 444

331 490

349 673

1 109 752

505 000

470 000

446 000

3 425 359

3 390 359

3 366 359

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

585 500

208 822

181 269

897 593

428 000

398 000

378 000

2 301 184

2 271 184

2 251 184

30

0,65 m3

644 012

229 691

199 385

979 193

428 000

398 000

378 000

2 480 281

2 450 281

2 430 281

31

1,00 m3

993 536

354 351

307 596

1 248 169

505 000

470 000

446 000

3 408 652

3 373 652

3 349 652

32

1,20 m3

1 125 969

405 942

370 385

1 710 565

505 000

470 000

446 000

4 117 861

4 082 861

4 058 861

33

1,60 m3

1 431 197

515 984

470 788

1 926 653

558 000

519 000

493 000

4 902 622

4 863 622

4 837 622

34

2,30 m3

1 903 332

686 201

626 096

2 473 671

558 000

519 000

493 000

6 247 300

6 208 300

6 182 300

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

352 172

112 139

115 846

439 730

211 000

196 000

186 000

1 230 887

1 215 887

1 205 887

36

1,00 m3

464 769

147 992

152 885

585 702

211 000

196 000

186 000

1 562 348

1 547 348

1 537 348

37

1,25 m3

541 354

172 378

178 077

702 662

428 000

398 000

378 000

2 022 471

1 992 471

1 972 471

38

1,65 m3

694 757

221 225

228 538

1 136 952

428 000

398 000

378 000

2 709 472

2 679 472

2 659 472

39

2,00 m3

668 325

219 090

251 250

1 309 217

428 000

398 000

378 000

2 875 882

2 845 882

2 825 882

40

2,30 m3

789 355

258 766

296 750

1 430 256

505 000

470 000

446 000

3 280 127

3 245 127

3 221 127

41

2,80 m3

986 553

323 411

370 885

1 523 189

505 000

470 000

446 000

3 709 038

3 674 038

3 650 038

42

3,20 m3

1 464 432

418 409

550 538

2 030 918

505 000

470 000

446 000

4 969 297

4 934 297

4 910 297

43

4,20 m3

1 952 542

557 869

734 038

2 411 716

505 000

470 000

446 000

6 161 165

6 126 165

6 102 165

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

306 477

109 307

94 885

 

 

 

 

510 669

510 669

510 669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

1 693 141

507 418

629 031

783 354

428 000

398 000

378 000

4 040 944

4 010 944

3 990 944

46

1,65 m3

1 947 131

583 536

723 392

985 993

428 000

398 000

378 000

4 668 052

4 638 052

4 618 052

47

4,20 m3

3 729 320

953 360

1 682 400

1 345 483

505 000

470 000

446 000

8 215 563

8 180 563

8 156 563

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

248 761

99 130

112 223

214 368

460 000

428 000

406 000

1 134 482

1 102 482

1 000 482

49

3 m3/ph

435 370

173 493

196 408

401 940

460 000

428 000

406 000

1 667 211

1 635 211

1 613 211

50

8 m3/ph

918 365

352 155

414 300

1 093 277

505 000

470 000

446 000

3 283 097

3 248 097

3 224 097

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

242 969

85 821

71 043

346 797

211 000

196 000

186 000

957 630

942 630

932 630

52

54,0 CV

258 582

91 335

75 609

416 157

211 000

196 000

186 000

1 052 683

1 037 683

1 027 683

53

75,0 CV

321 703

113 631

94 065

577 996

211 000

196 000

186 000

1 318 395

1 303 395

1 293 395

54

105,0 CV

449 228

160 220

139 080

666 395

428 000

398 000

378 000

1 842 923

1 812 923

1 792 923

55

108,0 CV

479 978

171 187

148 600

698 128

428 000

398 000

378 000

1 925 893

1 895 893

1 875 893

56

130,0 CV

613 635

218 857

189 980

825 061

428 000

398 000

378 000

2 275 533

2 245 533

2 225 533

57

140,0 CV

770 226

274 706

238 460

888 527

428 000

398 000

378 000

2 599 919

2 569 919

2 549 919

58

160,0 CV

871 583

310 856

269 840

1 015 459

428 000

398 000

378 000

2 895 738

2 865 738

2 845 738

59

180,0 CV

930 058

335 310

305 940

1 142 392

428 000

398 000

378 000

3 141 700

3 111 700

3 091 700

60

250,0 CV

1 168 394

396 639

384 340

1 414 390

473 000

440 000

418 000

3 836 763

3 803 763

3 781 763

61

271,0 CV

1 254 030

437 496

471 440

1 597 082

473 000

440 000

418 000

4 233 048

4 200 048

4 178 048

62

320,0 CV

1 721 871

528 213

647 320

1 885 853

526 000

489 000

465 000

5 309 257

5 272 257

5 248 257

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

411 540

102 043

120 333

569 231

211 000

196 000

186 000

1 414 147

1 399 147

1 389 147

64

2,75 m3

452 987

112 320

132 452

581 471

211 000

196 000

186 000

1 490 230

1 475 230

1 465 230

65

3,00 m3

476 113

118 054

139 214

611 996

211 000

196 000

186 000

1 556 377

1 541 377

1 531 377

66

4,50 m3

629 931

156 194

184 190

881 274

211 000

196 000

186 000

2 062 589

2 047 589

2 037 589

67

5,00 m3

646 385

162 497

200 119

881 274

428 000

398 000

378 000

2 318 275

2 288 275

2 268 275

68

8,0 m3

801 578

201 511

248 167

1 078 925

428 000

398 000

378 000

2 758 181

2 728 181

2 708 181

69

9,0 m3

871 408

219 066

269 786

1 155 992

473 000

440 000

418 000

2 989 252

2 956 252

2 934 252

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

1 014 153

265 626

313 979

1 994 652

473 000

440 000

418 000

4 061 410

4 028 410

4 006 410

71

10,0 m3

1 025 996

268 728

317 646

2 085 318

473 000

440 000

418 000

4 170 688

4 137 688

4 115 688

72

16,0 m3

4 453 690

386 376

478 188

2 325 583

526 000

489 000

465 000

5 169 837

5 132 837

5 108 837

73

25,0 m3

1 817 033

482 948

597 708

2 756 246

526 000

489 000

465 000

6 179 935

6 142 935

6 118 935

 

Máy san tự hành - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54,0 CV

536 044

115 986

156 738

293 758

211 000

196 000

186 000

1 313 526

1 298 526

1 288 526

75

90,0 CV

629 850

138 450

195 000

489 596

211 000

196 000

186 000

1 663 896

1 648 896

1 638 896

76

108,0 CV

686 067

150 807

212 405

587 516

428 000

398 000

378 000

2 064 795

2 034 795

2 014 795

77

180,0 CV

1 081 733

219 193

355 833

815 994

428 000

398 000

378 000

2 900 753

2 870 753

2 850 753

78

250,0 CV

1 362 427

276 071

448 167

1 133 325

473 000

440 000

418 000

3 692 990

3 659 990

637 990

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

29 260

8 316

6 160

49 511

179 000

166 000

158 000

272 247

259 247

251 247

80

60 kg

36 607

10 404

7 707

57 763

179 000

166 000

158 000

291 481

278 481

270 481

81

70 kg

39 520

11 232

8 320

66 014

179 000

166 000

158 000

304 086

291 086

283 086

82

80 kg

41 610

11 826

8 760

74 266

179 000

166 000

158 000

315 462

302 462

294 462

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

243 266

69 139

71 130

543 996

211 000

196 000

186 000

1 138 531

1 123 531

1 113 531

84

12,5 T

252 411

71 738

73 804

580 262

211 000

196 000

186 000

1 189 215

1 174 215

1 164 215

85

18,0 T

314 343

89 339

91 913

698 128

211 000

196 000

186 000

1 404 723

1 389 723

1 379 723

86

25,0 T

402 767

114 471

124 696

825 061

249 000

232 000

220 000

1 715 995

1 698 995

1 686 995

87

26,5 T

424 675

120 697

131 478

951 993

249 000

232 000

220 000

1 877 843

1 860 843

1 848 843

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

396 646

100 205

115 978

513 774

249 000

232 000

220 000

1 375 603

1 358 603

1 346 603

89

16,0 T

450 697

113 860

131 783

571 196

249 000

232 000

220 000

1 516 536

1 499 536

1 487 536

90

17,5 T

496 718

125 487

145 239

634 662

249 000

232 000

220 000

1 651 106

1 634 106

1 622 106

91

25,0 T

534 986

135 154

165 630

825 061

249 000

232 000

220 000

1 909 831

1 892 831

1 880 831

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

476 846

135 525

147 630

290 131

211 000

196 000

186 000

1 261 132

1 246 132

1 236 132

93

15 T

776 745

204 407

240 478

583 889

211 000

196 000

186 000

2 016 519

2 001 519

1 991 519

94

18 T

908 964

239 201

281 413

797 861

211 000

196 000

186 000

2 438 439

2 423 439

2 413 439

95

25 T

1 022 155

236 709

316 457

1 015 459

211 000

196 000

186 000

2 801 780

2 786 780

2 776 780

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

306 239

64 471

89 543

391 677

211 000

196 000

186 000

1 062 930

1 047 930

1 037 930

97

9,0 T

379 992

79 998

111 109

543 996

211 000

196 000

186 000

1 326 095

1 311 095

1 301 095

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

237 244

39 957

69 370

362 664

179 000

166 000

158 000

888 235

875 235

867 235

99

10,0 T

308 767

52 003

90 283

398 930

211 000

196 000

186 000

1 060 983

1 045 983

1 035 983

100

12,2 T

335 234

56 461

98 022

485 970

211 000

196 000

186 000

1 186 687

1 171 687

1 161 687

101

13,0 T

362 000

60 968

105 848

543 996

211 000

196 000

186 000

1 283 812

1 268 812

1 258 812

102

14,5 T

410 920

69 208

120 152

580 262

211 000

196 000

186 000

1 391 542

1 376 542

1 366 542

103

15,5 T

481 762

81 139

149 152

631 035

211 000

196 000

186 000

1 554 088

1 539 088

1 529 088

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

10 T

366 184

56 685

113 370

609 276

211 000

196 000

186 000

1 356 515

1 341 515

1 331 515

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

124 208

45 035

43 582

194 160

213 000

198 000

188 000

619 985

604 985

594 985

106

2,5 T

140 211

53 827

52 091

210 340

252 000

235 000

223 000

708 469

691 469

679 469

107

4,0 T

156 692

60 154

58 214

323 600

213 000

198 000

188 000

811 660

796 660

786 660

108

5,0 T

203 527

78 134

75 614

377 775

213 000

198 000

188 000

948 050

933 050

923 050

109

6,0 T

228 633

87 772

84 941

438 219

252 000

235 000

223 000

1 091 565

1 074 565

1 062 565

110

7,0 T

273 486

104 991

101 605

468 441

252 000

235 000

223 000

1 200 523

1 183 523

1 171 523

111

10,0 T

337 613

137 710

133 268

574 218

243 000

226 000

215 000

1 425 809

1 408 809

1 397 809

112

12,0 T

365 215

148 969

144 164

619 551

284 000

265 000

251 000

1 561 899

1 542 899

1 528 899

113

12,5 T

387 496

158 058

152 959

634 662

284 000

265 000

251 000

1 617 175

1 598 175

1 584 175

114

15,0 T

445 636

181 773

175 909

698 128

284 000

265 000

251 000

1 785 446

1 766 446

1 752 446

115

20,0 T

658 259

269 243

296 959

846 216

284 000

265 000

251 000

2 354 677

2 335 677

2 321 677

 

Ô tô tự đổ - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

134 418

62 423

49 938

305 802

213 000

198 000

188 000

765 581

750 581

740 581

117

3,5 T

157 059

77 938

58 350

458 703

213 000

198 000

188 000

960 050

945 050

935 050

118

4,0 T

175 724

81 606

65 285

524 232

213 000

198 000

188 000

1 059 847

1 044 847

1 034 847

119

5,0 T

215 509

100 082

80 065

611 996

213 000

198 000

188 000

1 220 652

1 205 652

1 195 652

120

6,0 T

248 368

112 266

92 273

652 795

252 000

235 000

223 000

1 357 702

1 340 702

1 328 702

121

7,0 T

303 713

137 282

112 835

693 595

252 000

235 000

223 000

1 499 425

1 482 425

1 470 425

122

9,0 T

349 554

158 003

129 865

775 194

243 000

226 000

215 000

1 655 616

1 638 616

1 627 616

123

10,0 T

381 451

172 420

141 715

856 794

243 000

226 000

215 000

1 795 380

1 778 380

1 767 380

124

12,0 T

440 150

198 953

163 523

979 193

284 000

265 000

251 000

2 065 819

2 046 819

2 032 819

125

15,0 T

527 966

236 195

208 408

1 101 592

284 000

265 000

251 000

2 358 161

2 339 161

2 325 161

126

20,0 T

680 757

304 549

268 720

1 142 392

284 000

265 000

251 000

2 680 418

2 661 418

2 647 418

127

22,0 T

796 429

356 297

314 380

1 162 791

284 000

265 000

251 000

2 913 897

2 894 897

2 880 897

128

25,0 T

905 375

462 899

408 440

1 223 991

340 000

316 000

300 000

3 340 705

3 316 705

3 300 705

129

27,0 T

1 064 798

528 396

480 360

1 305 590

340 000

316 000

300 000

3 719 144

3 695 144

3 679 144

130

32,0 T

1 496 605

742 676

675 160

1 385 376

340 000

316 000

300 000

4 639 817

4 615 817

4 599 817

131

36,0 T

1 867 276

926 618

842 380

1 758 920

340 000

316 000

300 000

5 735 194

5 711 194

5 695 194

132

42,0 T

2 261 266

1 122 132

1 020 120

1 972 892

340 000

316 000

300 000

6 716 410

6 692 410

6 676 410

133

55,0 T

2 451 766

1 198 232

1 106 060

2 357 316

399 000

371 000

352 000

7 512 374

7 484 374

7 465 374

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

276 671

108 652

134 415

453 330

284 000

265 000

251 000

1 257 068

1 238 068

1 224 068

135

180,0 CV

330 671

129 859

160 650

543 996

284 000

265 000

251 000

1 449 176

1 430 176

1 416 176

136

200,0 CV

382 078

150 047

185 625

604 440

284 000

265 000

251 000

1 606 190

1 587 190

1 573 190

137

240,0 CV

435 794

166 290

229 365

725 328

284 000

265 000

251 000

1 840 777

1 821 777

1 807 777

138

255,0 CV

500 631

191 030

263 490

770 661

340 000

316 000

300 000

2 065 812

2 041 812

2 025 812

139

272,0 CV

564 274

218 150

323 985

846 216

340 000

316 000

300 000

2 292 625

2 268 625

2 252 625

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

492 465

173 811

182 959

543 996

492 000

458 000

434 000

1 885 231

1 851 231

1 827 231

141

6,0 m3

566 425

199 915

210 436

649 773

492 000

458 000

434 000

2 118 549

2 084 549

2 060 549

142

8,0 m3

881 496

311 116

327 491

755 550

492 000

458 000

434 000

2 767 653

2 733 653

2 709 653

143

8,7 m3

1 034 444

352 288

384 314

785 772

492 000

458 000

434 000

3 048 818

3 014 818

2 990 818

144

10,7 m3

1 393 745

474 650

517 800

967 104

492 000

458 000

434 000

3 845 299

3 811 299

3 787 299

145

14,5 m3

1 899 680

646 950

705 764

1 057 770

587 000

546 000

519 000

4 897 164

4 856 164

4 829 164

 

Ô tô tưới nước - dung tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

247 756

83 107

104 318

305 998

213 000

198 000

188 000

954 179

939 179

929 179

147

5,0 m3

262 312

85 794

118 336

339 998

252 000

235 000

233 000

1 058 440

1 041 440

1 029 440

148

6,0 m3

301 245

98 528

135 900

362 664

252 000

235 000

233 000

1 150 337

1 133 337

1 121 337

149

7,0 m3

336 987

112 420

163 718

385 331

284 000

265 000

251 000

1 282 456

1 263 456

1 249 456

150

9,0 m3

389 867

130 061

189 409

407 997

284 000

265 000

251 000

1 401 334

1 382 334

1 368 334

151

16 m3

500 175

166 050

243 000

530 396

284 000

265 000

251 000

1 723 621

1 704 621

1 690 621

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

278 918

89 806

103 623

285 598

213 000

198 000

188 000

970 945

955 945

945 945

153

3,0 m3 (4,5 T)

411 311

132 435

152 809

407 997

252 000

235 000

223 000

1 356 552

1 339 552

1 327 552

 

Xe ép rác - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

217 765

121 355

80 904

243 287

213 000

198 000

188 000

876 311

861 331

851 311

155

1,5 T

226 850

126 418

84 279

271 998

213 000

198 000

188 000

922 545

907 545

897 545

156

2,0 T

314 146

175 066

116 711

314 309

213 000

198 000

188 000

1 133 232

1 118 232

1 108 232

157

4,0 T

368 451

205 329

136 886

611 996

213 000

198 000

188 000

1 535 662

1 520 662

1 510 662

158

7,0 T

422 899

222 579

157 114

775 194

213 000

198 000

188 000

1 790 786

1 775 786

1 765 786

159

10,0 T

471 378

248 094

175 125

979 193

284 000

265 000

251 000

2 157 790

2 138 790

2 124 790

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

549 965

289 455

204 321

979 193

284 000

265 000

251 000

2 306 934

2 287 934

2 273 934

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

216 814

120 825

80 550

314 309

213 000

198 000

188 000

945 498

930 498

920 498

162

Xe nhặt xác

747 610

208 313

277 750

228 176

213 000

198 000

188 000

1 674 849

1 659 849

1 649 849

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

445 168

125 419

165 388

407 997

432 000

403 000

382 000

1 575 972

1 546 972

1 525 972

164

6,0 T

530 797

149 543

197 200

435 197

432 000

403 000

382 000

1 744 737

1 715 737

1 694 737

165

7,0 T

665 885

179 356

247 388

462 397

432 000

403 000

382 000

1 987 026

1 958 026

1 937 026

166

10,0 T

993 365

267 563

369 052

571 196

492 000

434 000

434 000

2 693 176

2 659 176

2 635 176

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

2,0 T

268 256

70 594

94 125

291 240

213 000

198 000

188 000

937 215

922 215

912 215

 

Rơ mooc - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

39 520

10 192

12 480

 

180 000

159 000

159 000

242 192

230 192

221 192

169

4,0 T

52 820

13 622

16 680

 

180 000

159 000

159 000

263 122

251 122

242 122

170

7,5 T

55 784

15 854

22 020

 

208 000

183 000

183 000

301 658

286 658

276 658

171

14,0 T

80 831

23 955

39 270

 

208 000

183 000

183 000

352 056

337 056

327 056

172

15,0 T

86 635

25 675

42 090

 

208 000

183 000

183 000

362 400

347 400

337 400

173

21,0 T

100 529

29 792

48 840

 

208 000

183 000

183 000

387 161

372 161

362 161

174

40,0 T

160 025

40 687

77 745

 

247 000

219 000

219 000

525 457

508 457

497 457

175

100,0 T

289 453

73 594

140 625

 

247 000

219 000

219 000

750 672

733 672

722 672

176

125,0 T

324 218

82 433

157 515

 

247 000

219 000

219 000

811 166

794 166

783 166

 

Máy kéo bánh xích - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

170 573

50 274

49 875

326 398

211 000

196 000

186 000

808 120

793 120

783 120

178

54,0 CV

200 754

59 170

58 700

391 677

211 000

196 000

186 000

921 301

906 301

896 301

179

75,0 CV

232 218

68 443

67 900

489 596

211 000

196 000

186 000

1 069 157

1 054 157

1 044 157

180

110,0 CV

273 258

80 539

84 600

626 653

211 000

196 000

186 000

1 276 050

1 261 050

1 251 050

181

130,0 CV

292 234

86 132

90 475

754 341

211 000

196 000

186 000

1 434 182

1 419 182

1 409 182

 

Máy kéo bánh hơi - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

128 592

32 486

37 600

177 705

211 000

196 000

186 000

587 383

572 383

562 383

183

40,0 CV

139 707

35 294

40 850

253 865

211 000

196 000

186 000

680 716

665 716

655 716

184

50,0 CV

155 354

39 247

45 425

371 331

211 000

196 000

186 000

768 357

753 357

743 357

185

60,0 CV

173 651

43 870

50 775

380 797

211 000

196 000

186 000

860 093

845 093

835 093

186

80,0 CV

223 839

56 549

65 450

507 730

211 000

196 000

186 000

1 064 568

1 049 568

1 039 568

187

165,0 CV

263 411

66 546

92 425

837 754

211 000

196 000

186 000

1 471 136

1 456 136

1 446 136

188

215,0 CV

340 219

76 400

119 375

1 023 468

249 000

232 000

220 000

1 808 462

1 791 462

1 779 462

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

11 261

3 641

5 080

69 670

460 000

428 000

406 000

549 652

517 652

495 652

190

Xe goòng 3 T

11 970

3 870

5 400

 

460 000

428 000

406 000

481 240

449 240

427 240

191

Xe goòng 5,8 m3

488 553

157 953

220 400

 

460 000

428 000

406 000

1 326 906

1 294 906

1 272 906

192

Đầu kéo 30 T

944 192

343 343

542 120

565 756

460 000

428 000

406 000

2 855 411

2 823 411

2 801 411

193

Quang lật 360 T/h

95 849

30 989

43 240

43 848

460 000

428 000

406 000

673 926

641 926

619 926

 

Cần trục máy kéo - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

243 124

71 978

79 975

271 998

249 000

232 000

220 000

916 075

899 075

887 075

195

6,0 T

279 604

82 778

91 975

317 331

249 000

232 000

220 000

1 020 688

1 003 688

991 688

196

7,0 T

337 592

99 945

111 050

362 664

249 000

232 000

220 000

1 160 251

1 143 251

1 131 251

197

8,0 T

388 284

114 953

127 725

498 663

249 000

232 000

220 000

1 378 625

1 361 625

1 349 625

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO-12-14 - sức nâng: 15 T

964 491

266 504

380 720

802 394

754 000

702 000

666 000

3 168 109

3 116 109

3 080 109

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

566 757

133 355

210 560

802 394

965 000

898 000

852 000

2 678 066

2 611 066

2 565 066

 

Cần trục ô tô - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

322 378

100 107

106 045

323 073

432 000

403 000

382 000

1 283 603

1 254 603

1 233 063

201

3,0 T

389 189

120 853

128 023

373 997

432 000

403 000

382 000

1 444 062

1 415 062

1 394 062

202

4,0 T

417 793

129 736

137 432

391 073

432 000

403 000

382 000

1 508 034

1 479 034

1 458 034

203

5,0 T

463 945

134 300

152 614

459 072

432 000

403 000

382 000

1 641 931

1 612 931

1 591 931

204

6,0 T

571 865

165 540

188 114

493 072

432 000

403 000

382 000

1 850 591

1 821 591

1 800 591

205

10,0 T

700 547

225 439

263 364

559 107

492 000

458 000

434 000

2 240 457

2 206 457

2 182 457

206

16,0 T

820 852

264 154

308 591

649 773

492 000

458 000

434 000

2 535 370

2 501 370

2 477 370

207

20,0 T

1 022 710

329 113

384 477

664 884

492 000

458 000

434 000

2 893 184

2 859 184

2 835 184

208

25,0 T

1 176 204

353 745

442 182

755 550

492 000

458 000

434 000

3 219 681

3 185 681

3 161 681

209

30,0 T

1 329 516

399 855

499 818

815 994

587 000

546 000

519 000

3 632 183

3 591 183

3 564 183

210

35,0 T

1 534 095

461 382

576 727

906 660

587 000

546 000

519 000

4 065 864

4 024 864

3 997 864

211

40,0 T

1 829 260

562 849

740 591

967 104

587 000

546 000

519 000

4 686 804

4 645 804

4 618 804

212

45,0 T

2 127 568

654 636

861 364

997 326

587 000

546 000

519 000

5 227 894

5 186 894

5 159 894

213

50,0 T

2 566 611

789 726

1 039 114

1 057 770

587 000

546 000

519 000

6 040 221

5 999 221

5 972 221

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

598 899

192 728

225 150

498 663

428 000

398 000

378 000

1 943 440

1 913 440

1 893 440

215

25,0 T

734 360

236 320

276 075

543 996

505 000

470 000

446 000

2 295 751

2 260 751

2 236 751

216

40,0 T

1 413 458

434 910

572 250

747 995

505 000

470 000

446 000

3 637 613

3 638 613

3 614 613

217

63,0 T

1 674 598

515 261

677 975

914 216

505 000

470 000

446 000

4 287 050

4 252 050

4 228 050

218

90,0 T

2 918 685

921 690

1 280 125

1 038 881

558 000

519 000

493 000

6 717 381

6 678 381

6 652 381

219

100,0 T

3 516 045

1 110 330

1 542 125

1 121 992

769 000

715 000

679 000

8 059 492

8 005 492

7 969 492

220

110,0 T

4 442 808

1 309 459

1 948 600

1 171 103

769 000

715 000

679 000

9 640 970

9 586 970

9 550 970

221

130,0 T

5 304 705

1 563 492

2 326 625

1 223 991

769 000

715 000

679 000

11 187 813

11 133 813

11 097 813

 

Cần trục bánh xíc - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

535 952

177 710

176 300

475 997

428 000

398 000

378 000

1 793 959

1 763 959

1 743 959

223

7,0 T

576 023

197 494

216 550

498 663

428 000

398 000

378 000

1 916 730

1 886 730

1 866 730

224

10,0 T

629 556

202 594

236 675

543 996

428 000

398 000

378 000

2 040 821

2 010 821

1 990 821

225

16,0 T

818 549

263 413

307 725

679 995

428 000

398 000

378 000

2 497 682

2 467 682

2 447 682

226

25,0 T

1 099 977

353 977

413 525

710 217

505 000

470 000

446 000

3 082 696

3 047 696

3 023 696

227

28,0 T

1 313 109

422 564

493 650

736 661

505 000

470 000

446 000

3 470 984

3 435 984

3 411 984

228

40,0 T

1 865 097

573 876

755 100

774 439

505 000

470 000

446 000

4 473 512

4 438 512

4 414 512

229

50,0 T

2 056 831

632 871

832 725

812 216

505 000

470 000

446 000

4 839 643

4 804 643

4 780 643

230

63,0 T

2 056 247

771 153

1 014 675

849 994

558 000

519 000

493 000

5 700 069

5 661 069

5 635 069

231

100,0 T

3 482 301

1 099 674

1 527 325

890 793

769 000

715 000

679 000

7 769 093

7 715 093

7 679 093

232

110,0 T

4 055 436

1 195 286

1 778 700

948 669

769 000

715 000

679 000

8 747 091

8 693 091

8 657 091

233

130,0 T

5 699 259

1 679 782

2 499 675

1 087 992

769 000

715 000

679 000

11 735 708

11 681 708

11 645 708

234

150,0 T

6 358 920

1 874 208

2 789 000

1 257 991

769 000

715 000

679 000

13 049 119

12 995 119

12 959 119

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

302 697

93 995

119 486

60 900

428 000

398 000

378 000

1 005 078

975 078

955 078

236

5,0 T

412 734

128 165

162 921

68 208

428 000

398 000

378 000

1 200 028

1 170 028

1 150 028

237

8,0 T

439 708

141 500

198 364

85 260

428 000

398 000

378 000

1 292 832

1 262 832

1 242 832

238

10,0 T

588 240

176 914

265 371

97 440

428 000

398 000

378 000

1 555 965

1 525 965

1 505 965

239

12,0 T

716 728

215 557

323 336

109 620

428 000

398 000

378 000

1 793 241

1 763 241

1 743 241

240

15,0 T

787 360

236 800

355 200

146 160

428 000

398 000

378 000

1 953 520

1 923 520

1 903 520

241

20,0 T

877 115

269 881

426 129

182 700

428 000

398 000

378 000

2 183 825

2 153 825

2 133 825

242

25,0 T

1 216 299

374 246

590 914

194 880

473 000

440 000

418 000

2 849 339

2 816 339

2 794 339

243

30,0 T

1 524 255

469 001

740 529

207 060

473 000

440 000

418 000

3 413 845

3 380 845

3 358 845

244

40,0 T

1 769 182

507 118

859 521

219 240

473 000

440 000

418 000

3 828 061

3 795 061

3 773 061

245

50,0 T

2 219 163

636 100

1 078 136

231 420

716 000

666 000

632 000

4 880 819

4 830 819

4 796 819

246

60,0 T

2 773 986

795 135

1 347 686

321 552

716 000

666 000

632 000

5 954 359

5 904 359

5 870 359

247

Cầu tháp MD 900

9 837 789

2 819 901

4 779 493

779 520

1 063 000

989 000

939 000

19 279 703

19 205 703

19 155 703

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

30 T

2 029 831

969 717

1 150 512

1 223 991

1 202 000

1 121 000

1 063 000

6 576 051

6 495 051

6 437 051

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

100 T

3 055 317

1 427 464

1 731 759

1 777 054

1 757 000

1 638 000

1 555 000

9 748 594

9 629 594

9 546 594

 

Cẩu lao dầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

1 841 346

487 334

830 682

377 677

1 317 000

1 224 000

1 162 000

4 854 039

4 761 039

4 699 039

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10 T

368 723

77 626

138 618

131 544

428 000

398 000

378 000

1 144 511

1 114 511

1 094 511

252

25 T

485 763

102 266

182 618

140 314

428 000

398 000

378 000

1 338 961

1 308 961

1 288 961

253

30 T

571 509

120 318

214 853

146 160

473 000

440 000

418 000

1 525 840

1 492 840

1 470 840

254

60 T

756 457

142 191

284 382

233 856

526 000

489 000

465 000

1 942 886

1 905 886

1 881 886

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

112 066

27 132

58 982

77 952

473 000

440 000

418 000

749 132

716 132

694 132

256

40 T

126 113

30 533

66 375

97 440

473 000

440 000

418 000

793 461

760 461

738 461

257

50 T

142 907

34 599

75 214

116 928

473 000

440 000

418 000

842 648

809 648

787 648

258

60 T

171 475

41515

90 250

136 416

526 000

489 000

465 000

965 656

928 656

909 656

259

90 T

213 173

51 610

112 196

175 392

526 000

489 000

465 000

1 078 371

1 041 371

1 017 371

260

110 T

294 161

65 025

154 821

214 368

526 000

489 000

465 000

1 254 375

1 217 375

1 193 375

261

125 T

338 268

74 775

178 036

233 856

526 000

489 000

465 000

1 350 935

1 313 935

1 289 935

262

180 T

439 816

97 223

231 482

272 832

526 000

489 000

465 000

1 567 353

1 530 353

1 506 535

263

250 T

567 829

119 543

298 857

331 296

526 000

489 000

465 000

1 843 525

1 806 525

1 782 525

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

37 681

9 519

11 018

13 642

179 000

166 000

158 000

250 860

237 860

229 860

265

0,5 T - H nâng 50 m

68 339

17 265

19 982

25 578

179 000

166 000

158 000

310 164

297 164

289 164

266

0,8 T - H nâng 80 m

99 974

25 257

29 232

34 104

179 000

166 000

158 000

367 567

354 567

346 567

267

2,0 T - H nâng 100 m

126 374

31 926

39 125

51 156

179 000

166 000

158 000

427 581

414 581

406 581

268

3,0 T - H nâng 100 m

145 350

36 720

45 000

63 986

179 000

166 000

158 000

470 056

457 056

449 056

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

3,0 T - H nâng 100 m

296 987

75 028

91 946

76 815

179 000

166 000

158 000

719 776

706 776

698 776

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

9 556

2 293

2 389

5 846

179 000

166 000

158 000

199 084

186 084

178 084

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

3 400

1 020

800

6 139

179 000

166 000

158 000

190 359

177 359

169 359

272

1,0 T

4 361

1 308

1 026

7 308

179 000

166 000

158 000

193 003

180 003

172 003

273

1,5 T

11 516

3 273

2 852

9 062

179 000

166 000

158 000

205 703

192 703

184 703

274

2,0 T

16 782

4 770

4 157

10 231

179 000

166 000

158 000

214 940

201 940

193 940

275

2,5 T

22 399

6 366

5 548

14 908

179 000

166 000

158 000

228 221

215 221

207 221

276

3,0 T

27 104

7 703

6 713

17 539

179 000

166 000

158 000

238 059

225 059

217 059

277

3,5 T

29 842

8 500

7 391

18 351

179 000

166 000

158 000

243 084

230 084

222 084

278

4,0 T

31 317

8 901

7 757

19 001

179 000

166 000

158 000

245 976

232 976

224 976

279

5,0 T

36 302

10 318

8 991

21 924

179 000

166 000

158 000

256 535

243 535

235 535

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

5 839

1 580

1 374

 

179 000

166 000

158 000

187 793

174 793

166 793

281

5,0 T

7 162

1 863

1 774

 

179 000

166 000

158 000

189 799

176 799

168 799

 

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

580 872

137 575

152 861

104 910

1 018 000

947 000

599 000

1 994 218

1 923 218

1 875 218

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

67 461

11 159

25 361

22 898

422 000

392 000

372 000

548 879

518 879

498 879

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

3 578

562

1 278

 

211 000

196 000

186 000

216 418

201 418

191 418

285

30 T

4 511

709

1 611

 

211 000

196 000

186 000

217 813

202 831

192 831

286

50 T

7 622

1 198

2 722

 

211 000

196 000

186 000

222 542

207 542

197 542

287

100 T

14 039

2 322

5 278

 

211 000

196 000

186 000

232 639

217 639

207 639

288

200 T

20 246

3 349

7 611

 

211 000

196 000

186 000

242 206

227 206

217 206

289

250 T

32 511

5 378

12 222

 

211 000

196 000

186 000

261 111

246 111

236 111

290

500 T

70 564

11 672

26 528

 

211 000

196 000

186 000

319 764

304 764

294 764

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

7 537

1 247

2 833

 

211 000

196 000

186 000

222 617

207 617

197 617

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

11 601

1 919

4 361

 

211 000

196 000

186 000

228 881

213 881

203 881

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

156 423

41 164

58 806

47 713

460 000

428 000

406 000

764 106

732 106

710 106

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

35 762

5 916

13 444

 

211 000

196 000

186 000

266 122

251 122

241 122

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

13 004

2 151

4 889

 

211 000

196 000

186 000

231 044

216 044

206 044

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

54 382

8 996

20 444

 

211 000

196 000

186 000

294 822

279 822

269 822

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

172 752

28 576

64 944

 

211 000

196 000

186 000

477 272

462 272

452 272

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

40 980

9 490

21 568

43 848

211 000

196 000

186 000

326 886

311 886

301 886

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

3 850

1 320

1 100

2 923

179 000

166 000

158 000

188 193

175 193

167 193

300

10,0 kW

15 561

4 095

4 680

20 4662

179 000

166 000

158 000

223 798

210 798

202 798

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

40 Mpa (HCP-400)

22 167

7 583

5 833

22 168

211 000

196 000

186 000

268 751

253 751

243 751

302

50 Mpa (ZB4 - 500)

28 078

9 606

7 389

31 668

211 000

196 000

186 000

287 741

272 741

262 741

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

105 446

24 419

32 646

123 378

211 000

196 000

186 000

496 889

481 889

471 889

304

2,0 T

114 127

26 429

37 542

140 202

211 000

196 000

186 000

529 300

514 300

504 300

305

3,0 T

142 437

32 985

46 854

157 026

211 000

196 000

186 000

590 302

575 302

565 302

306

3,2 T

156 750

36 300

51 563

179 459

211 000

196 000

186 000

635 072

620 072

610 072

307

3,5 T

175 940

40 744

57 875

224 323

211 000

196 000

186 000

709 882

694 882

684 882

308

5,0 T

202 105

46 803

75 979

252 364

211 000

196 000

186 000

788 251

773251

763 251

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

377 942

87 523

170 500

694 000

211 000

196 000

186 000

1 540 965

1 525 965

1 515 965

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

24 009

8 214

6 318

10 913

179 000

166 000

158 000

228 454

215 454

207 454

311

150,0 lít

30 832

10 548

8 114

13 642

179 000

166 000

158 000

242 136

229 136

221 136

312

200,0 lít

34 027

11 641

8 955

15 590

179 000

166 000

158 000

249 213

236 213

228 213

313

250,0 lít

45 514

15 570

11 977

17 539

179 000

166 000

158 000

269 600

256 600

248 600

134

425,0 lít

78 591

26 886

20 682

38 976

211 000

196 000

186 000

376 135

361 135

351 135

315

500,0 lít

79 393

27 161

20 893

54 566

211 000

196 000

186 000

393 013

378 013

368 013

316

800,0 lít

107 214

36 679

28 214

97 440

211 000

196 000

186 000

480 547

465 547

455 547

317

1150,0 lít

135 986

45 090

35 786

116 928

211 000

196 000

186 000

544 790

529 790

519 790

318

1600,0 lít

186 607

61 875

49 107

155 904

211 000

196 000

186 000

664 493

649 493

639 493

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

17 733

6 347

4 667

8 575

179 000

166 000

158 000

216 322

203 322

195 322

320

110,0 lít

20 346

7 282

5 354

12 472

179 000

166 000

158 000

224 454

211 454

203 454

321

150,0 lít

24 621

8 812

6 479

13 642

179 000

166 000

158 000

232 554

219 554

211 554

322

200,0 lít

28 421

10 172

7 479

15 590

179 000

166 000

158 000

240 662

227 662

219 662

323

250,0 lít

31 588

11 305

8 313

17 539

179 000

166 000

158 000

247 745

234 745

226 745

324

325,0 lít

44 729

16 008

11 771

27 283

179 000

166 000

158 000

278 791

265 791

257 791

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0 m3/h

615 445

208 747

179 955

150 058

428 000

398 000

378 000

1 582 205

1 552 205

1 532 205

326

20,0 m3/h

724 185

237 160

211 750

150 058

428 000

398 000

378 000

1 751 153

1 721 153

1 701 153

327

22,0 m3/h

808 441

264 753

236 386

160 776

428 000

398 000

378 000

1 898 356

1 868 356

1 848 356

328

25,0 m3/h

856 943

280 636

250 568

187 572

428 000

398 000

378 000

2 003 719

1 973 719

1 953 719

329

30,0 m3/h

1 082 663

354 556

316 568

278 678

607 000

564 000

536 000

2 639 465

2 596 465

2 568 465

330

50,0 m3/h

1 728 344

566 007

505 364

321 552

607 000

564 000

536 000

3 728 267

3 685 267

3 657 267

331

60,0 m3/h

1 795 660

583 728

555 932

430 685

607 000

564 000

536 000

3 973 005

3 930 005

3 902 005

332

75,0 m3/h

2 072 853

673 838

641 750

678 182

863 000

802 000

762 000

4 929 623

4 868 623

4 828 623

333

125,0 m3/h

3 441 638

1 118 799

1 065 523

723 492

863 000

802 000

762 000

7 212 452

7 151 452

7 111 452

334

160,0 m3/h

3 613 709

1 118 795

1 118 795

898 234

1 042 000

968 000

920 000

7 791 533

7 717 533

7 669 533

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0 m3/h

96 209

33 420

25 318

19 488

211 000

196 000

186 000

385 435

370 435

360 435

336

4,0 m3/h

120 909

42 000

31 818

27 283

211 000

196 000

186 000

433 010

418 010

408 010

337

6,0 m3/h

155 800

54 120

41 000

30 694

390 000

362 000

344 000

671 614

643 614

625 614

338

9,0 m3/h

195 700

67 980

51 500

54 566

390 000

362 000

344 000

759 746

731 746

713 746

339

32 - 50 m3/h

257 364

82 627

67 727

116 928

390 000

362 000

344 000

914 646

886 646

868 646

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

1 455 153

593 002

656 460

797 861

 

 

 

3 502 476

3 052 476

3 502 476

341

60 m3/h

1 692 716

612 675

735 210

906 660

 

 

 

3 884 261

3 884 261

3 884 261

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60 m3/h

722 190

352 950

271 500

294 756

428 000

398 000

378 000

2 069 396

2 039 396

2 019 396

343

60 - 90 m3/h

992 912

485 258

373 275

401 940

460 000

428 000

406 000

2 713 385

2 681 385

2 659 385

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

9 m3/h (AL 285)

1 117 791

413 499

504 267

87 696

863 000

802 000

762 000

2 986 253

2 925 253

2 885 253

345

16 m3/h (AL 500)

4 342 081

1 469 125

1 958 833

696 696

1 112 000

1 034 000

982 000

9 578 735

9 500 735

9 448 735

346

Máy trải bê tông SP.500

4 749 282

1 499 773

1 785 444

1 097 059

901 000

838 000

796 000

10 032 558

9 969 558

9 927 558

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

7 386

2 585

1 182

2 923

179 000

166 000

158 000

193 076

180 076

172 076

348

0,6 kW

9 318

3 261

1 491

4 385

179 000

166 000

158 000

197 455

184 455

176 455

349

0,8 kW

10 795

3 778

1 727

5 846

179 000

166 000

158 000

201 146

188 146

180 146

350

1,0 kW

12 727

4 455

2 036

7 308

179 000

166 000

158 000

205 526

192 526

184 526

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

10 000

3 500

1 600

7.308

179 000

166 000

158 000

201 408

188 048

180 408

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

8 864

3 102

1 418

4 385

179 000

166 000

158 000

196 769

183 769

175 769

353

0,8 kW

11 591

4 057

1 855

5 846

179 000

166 000

158 000

202 349

189 349

181 349

354

1,0 kW

10 545

4 614

2 109

7 308

179 000

166 000

158 000

203 576

190 576

182 576

355

1,5 kW

11 727

5 131

2 345

10 962

179 000

166 000

158 000

209 165

196 165

188 165

356

2,8 kW

14 545

6 364

2 909

20 462

179 000

166 000

158 000

223 280

210 280

202 280

357

3,5 kW

36 964

12 645

7 782

25 578

179 000

166 000

158 000

261 969

248 969

240 969

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

11,0 m3/h

20 555

8 222

5 409

47 746

179 000

166 000

158 000

260 932

247 932

239 932

359

35,0 m3/h

28 500

11 400

7 500

122 774

211 000

196 000

186 000

381 174

366 174

356 174

360

45,0 m3/h

35 582

14 233

9 364

156 878

211 000

196 000

186 000

427 057

412 057

402 057

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

6,0 m3/h

309 527

140 102

81 455

102 312

390 000

362 000

344 000

1 023 396

995 396

977 396

362

20,0 m3/h

1 017 882

460 725

267 864

511 560

390 000

362 000

344 000

2 648 031

2 620 031

2 602 031

363

25,0 m3/h

1 330 432

532 173

350 114

579 768

569 000

528 000

502 000

3 361 487

3 320 487

3 294 487

364

125,0 m3/h

4 493 155

1 797 262

1 182 409

1 023 120

569 000

528 000

502 000

9 064 946

9 023 946

8 997 946

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

14,0 m3/h

161 673

73 178

42 545

218 266

390 000

362 000

344 000

885 662

857 662

839 662

366

200,0 m3/h

1 379 832

624 555

363 114

1 364 160

1 144 000

1 064 000

1 010 000

4 875 661

4 795 661

4 741 661

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

25,0 T/h (140 T/ca)

2 904 720

1 093 092

955 500

22 052 170

2 601 000

2 418 000

2 296 000

29 606 482

29 423 482

29 301 482

368

30,0 T/h (156 T/ca)

3 485 664

1 311 710

1 146 600

24 572 418

2 601 000

2 418 000

2 296 000

33 117 392

32 934 392

32 812 392

369

40,0 T/h (176 T/ca)

3 879 952

1 460 087

1 276 300

27 722 728

3 240 000

3 012 000

2 860 000

37 579 067

37 351 067

37 199 067

370

50,0 T/h (200 T/ca)

4 108 155

1 545 963

1 351 367

31 503 100

3 240 000

3 012 000

2 860 000

41 748 585

41 520 585

41 368 585

371

60,0 T/h (216 T/ca)

4 792 864

1 803 630

1 576 600

34 023 348

3 240 000

3 012 000

2 860 000

45 436 442

45 208 442

45 056 442

372

80,0 T/h (256 T/ca)

4 376 593

1 934 915

1 771 900

40 323 968

3 240 000

3 012 000

2 860 000

51 647 376

51 419 376

51 267 376

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

899 191

378 607

405 650

861 327

492 000

458 000

434 000

3 036 775

3 002 775

2 978 775

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

65,0 T/h

1 135 643

478 165

373 567

507 730

428 000

398 000

378 000

2 923 105

2 893 105

2 873 105

375

100,0 T/h

1 343 984

565 888

442 100

761 594

428 000

398 000

378 000

3 541 566

3 511 566

3 491 566

376

130 CV đến 140 CV

2 643 888

660 972

869 700

951 993

428 000

398 000

378 000

5 554 553

5 524 553

5 504 553

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

1 806 064

499 044

594 100

456 352

428 000

398 000

378 000

3 783 560

3 753 560

3 733 560

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2 121 022

719 411

620 182

1 396 256

460 000

428 000

406 000

5 316 871

5 284 871

5 262 871

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

55 771

10 274

14 676

 

211 000

196 000

186 000

291 721

276 721

266 721

380

Lò nấu sơn YHK 3A

269 230

59 347

83 353

159 270

211 000

196 000

186 000

782 200

767 200

757 200

31

Thiết bị đun rót mastic

28 310

7 888

8 765

59 866

211 000

196 000

186 000

315 829

300 829

290 829

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

55 463

23 353

11 676

 

211 000

196 000

186 000

301 492

286 492

276 492

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

1 473

433

433

2 111

179 000

166 000

158 000

183 450

170 450

162 450

384

0,55 kW

2 078

579

611

2 420

179 000

166 000

158 000

184 688

171 688

163 688

385

0,75 kW

2 361

658

694

3 297

179 000

166 000

158 000

186 010

173 010

165 010

386

1,10 kW

2 833

790

833

4 823

179 000

166 000

158 000

188 279

175 279

167 279

387

1,50 kW

3 022

843

889

6 577

179 000

166 000

158 000

190 331

177 331

169 331

388

2,00 kW

3 211

895

944

8 770

179 000

166 000

158 000

192 820

173 820

171 820

389

2,80 kW

3 778

1 053

1 111

12 777

179 000

166 000

158 000

197 219

184 219

176 219

390

4,00 kW

6 120

1 706

1 800

17 539

179 000

166 000

158 000

206 165

193 165

185 165

391

4,50 kW

6 913

1 928

2 033

19 732

179 000

166 000

158 000

209 606

196 606

188 606

392

7,00 kW

10 540

2 939

3 100

27 283

179 000

166 000

158 000

222 862

209 862

201 862

393

10,00 kW

11 045

3 285

3 633

38 976

211 000

196 000

186 000

267 939

252 939

242 939

394

14,00 kW

15 200

4 520

5 000

54 566

211 000

196 000

186 000

290 286

275 286

265 286

395

20,00 kW

24 624

6 804

8 100

77 952

211 000

196 000

186 000

328 480

313 480

303 480

396

22,00 kW

28 373

7 840

9 333

85 747

211 000

196 000

186 000

342 293

327 293

317 293

397

28,00 kW

33 237

9 184

10 933

109 133

211 000

196 000

186 000

373 487

358 487

348 487

398

30,00 kW

40 229

11 116

13 233

116 928

211 000

196 000

186 000

392 506

377 506

367 506

399

40,00 kW

53 605

13 966

17 633

155 904

211 000

196 000

186 000

452 108

437 108

427 108

400

50,00 kW

63 029

16 421

20 733

194 880

211 000

196 000

186 000

506 063

491 063

481 063

401

55,00 kW

66 373

17 292

21 833

214 368

211 000

196 000

186 000

530 866

515 866

505 866

402

75,00 kW

83 524

22 545

31 400

292 320

211 000

196 000

186 000

640 789

625 789

615 789

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

92 834

25 128

34 900

292 320

211 000

196 000

186 000

656 182

641 182

631 182

404

113,00 kW

109 237

29 486

41 067

440 429

211 000

196 000

186 000

831 219

816 219

806 219

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

5,0 CV

14 313

4 068

3 767

40 800

211 000

196 000

186 000

273 948

258 948

248 948

406

5,5 CV

17 100

4 860

4 500

44 880

211 000

196 000

186 000

282 340

267 340

257 340

407

7,0 CV

19 507

5 544

5 133

57 120

211 000

196 000

186 000

298 304

283 304

273 304

408

7,5 CV

21 153

6 012

5 567

61 200

211 000

196 000

186 000

304 932

289 932

279 932

409

10,0 CV

29 767

8 460

7 833

77 066

211 000

196 000

186 000

334 126

319 126

309 126

410

15,0 CV

51 300

14 040

15 000

115 599

211 000

196 000

186 000

406 939

319 939

381 939

411

20,0 CV

65 436

17 909

19 133

154 132

211 000

196 000

186 000

467 610

452 610

442 610

412

25 CV (250/50, b100)

65 157

17 147

21 433

166 211

211 000

196 000

186 000

480 958

465 958

455 958

413

37,0 CV

104 114

28 494

32 233

268 371

211 000

196 000

186 000

644 212

629 218

619 212

414

45,0 CV

114 342

31 294

35 400

326 398

211 000

196 000

186 000

718 343

703 434

693 434

415

75,0 CV

209 861

53 018

69 033

543 996

211 000

196 000

186 000

1 086 908

1 071 908

1 061 908

416

100,0 CV

212 699

53 734

69 967

679 995

211 000

196 000

186 000

1 227 395

1 212 395

1 202 395

417

150,0 CV

272 688

68 890

89 700

951 993

249 000

232 000

220 000

1 632 271

1 615 271

1 603 271

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

895 799

148 177

336 767

1 675 810

460 000

428 000

406 000

3 516 553

3 484 553

3 462 553

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

3,0 CV

11 467

3 325

2 867

26 212

211 000

196 000

186 000

254 871

239 871

229 871

420

4,0 CV

13 680

4 176

3 600

34 949

211 000

196 000

186 000

267 405

252 405

242 405

421

6,0 CV

18 620

5 684

4 900

52 423

211 000

196 000

186 000

292 627

277 627

267 627

422

7,0 CV

23 053

7 037

6 067

61 160

211 000

196 000

186 000

308 317

293 317

283 317

423

8,0 CV

24 320

7 424

6 400

69 898

211 000

196 000

186 000

319 042

304 042

294 042

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH-151)

427 500

84 375

168 750

1 870 742

671 000

624 000

592 000

3 222 367

3 175 367

3 143 367

425

280 CV (A-206)

363 407

71 725

143 450

1 589 677

671 000

624 000

592 000

2 839 259

2 792 259

2 760 259

426

90 CV (AH-2)

256 500

64 125

101 250

1 093 768

460 000

428 000

406 000

1 975 643

1 943 643

1 921 643

 

Máy nén thử đường ống - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

116 280

36 000

43 200

398 028

607 000

564 000

536 000

1 200 508

1 157 508

1 129 508

428

170 CV (lắp trên xe ZIL-130)

478 800

129 150

189 000

792 820

422 000

392 000

372 000

2 011 770

1 981 770

1 961 770

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

53 200

15 200

16 000

532 322

671 000

624 000

592 000

1 287 722

1 240 722

1 208 722

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

319 200

76 800

96 000

8 120

460 000

428 000

406 000

960 120

928 120

906 120

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

2 030

580

580

 

 

 

 

3 190

3 190

3 190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

2,5-3 kW

7 300

2 190

2 607

34 755

179 000

166 000

158 000

225 852

212 852

204 852

433

5,2 kW

23 560

7 440

8 857

73 439

179 000

166 000

158 000

292 296

279 296

271 296

434

8,0 kW

28 880

9 120

10 857

114 239

179 000

166 000

158 000

342 096

329 096

321 096

435

10,0 kW

45 315

14 310

17 036

163 199

179 000

166 000

158 000

418 860

405 860

397 860

436

15,0 kW

50 282

15 879

20 357

203 999

179 000

166 000

158 000

469 517

456 517

448 517

437

20,0 kW

68 454

21 617

27 714

290 131

179 000

166 000

158 000

586 916

573 916

565 916

438

25,0 kW

78 864

24 904

31 929

326 398

179 000

166 000

158 000

641 095

628 095

620 095

439

30,0 kW

90 155

28 470

36 500

362 664

179 000

166 000

158 000

696 789

683 789

675 789

440

38,0 kW

109 562

34 599

44 357

435 197

179 000

166 000

158 000

802 715

789 715

781 715

441

45,0 kW

119 707

37 802

48 464

471 463

179 000

166 000

158 000

856 436

843 436

835 436

442

50,0 kW

133 027

42 009

53 857

543 996

179 000

166 000

158 000

951 889

938 889

930 889

443

60,0 kW

148 444

46 877

65 107

611 996

179 000

166 000

158 000

1 051 424

1 038 424

1 030 424

444

75,0 kW

173 931

54 926

76 286

679 995

211 000

196 000

186 000

1 196 138

1 181 138

1 171 138

445

112,0 kW

208 776

65 929

99 893

1 031 326

211 000

196 000

186 000

1 616 924

1 601 921

1 591 924

446

122,0 kW

218 554

69 017

104 571

1 142 694

211 000

196 000

186 000

1 745 836

1 730 836

1 720 836

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

3,0 m3/h

4 073

1 711

1 567

10 193

211 000

196 000

186 000

228 544

213 544

203 544

448

11,0 m3/h

6 067

2 548

2 333

29 124

211 000

196 000

186 000

251 072

236 072

226 072

449

25,0 m3/h

11 033

4 878

4 467

46 598

211 000

196 000

186 000

277 976

262 976

252 976

450

40,0 m3/h

16 302

7 207

6 600

126 204

211 000

196 000

186 000

367 313

352 313

342 313

451

120,0 m3/h

47 196

20 866

20 700

232 992

211 000

196 000

186 000

532 754

517 754

507 754

452

200,0 m3/h

75 544

33 398

33 133

388 320

211 000

196 000

186 000

741 395

726 395

716 395

453

300,0 m3/h

108 832

48 115

47 733

533 940

211 000

196 000

186 000

949 620

934 620

924 620

454

600 m3/h

227 322

100 500

108 767

747 516

211 000

196 000

186 000

1 395 105

1 380 105

1 370 105

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

3 553

1 954

1 367

9 520

211 000

196 000

186 000

227 394

212 394

202 394

456

75,00 m3/h

30 710

14 547

12 433

87 039

211 000

196 000

186 000

355 729

340 729

330 729

457

102,00 m3/h

44 789

21 216

18 133

199 465

211 000

196 000

186 000

494 603

479 603

469 603

458

120,00 m3/h

51 072

24 192

22 400

209 438

211 000

196 000

186 000

518 102

503 102

493 102

459

200,00 m3/h

81 776

38 736

35 867

271 998

211 000

196 000

186 000

639 377

624 377

614 377

460

240,00 m3/h

103 968

49 248

45 600

416 157

211 000

196 000

186 000

825 973

810 973

800 973

461

300,00 m3/h

133 152

63 072

58 400

489 596

211 000

196 000

186 000

955 220

940 220

930 220

462

360,00 m3/h

143 868

68 148

63 100

522 236

211 000

196 000

186 000

1 008 352

993 352

983 352

463

420,00 m3/h

186 808

88 488

81 933

571 196

211 000

196 000

186 000

1 139 425

1 124 425

1 114 425

464

540,00 m3/h

213 028

100 908

93 433

551 249

211 000

196 000

186 000

1 169 618

1 154 618

1 144 618

465

600,00 m3/h

249 616

118 239

119 433

580 262

211 000

196 000

186 000

1 278 550

1 263 550

1 253 550

466

660,00 m3/h

290 789

137 742

139 133

587 516

211 000

196 000

186 000

1 366 180

1 351 180

1 341 180

467

1200,00 m3/h

583 319

214 907

297 100

1 133 325

211 000

196 000

186 000

2 421 651

2 406 651

2 396 651

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

5,0 m3/h

2 167

867

833

3 004

179 000

166 000

158 000

185 871

172 871

164 871

469

10,0 m3/h

3 640

1 274

1 400

8 786

179 000

166 000

158 000

194 100

181 100

173 100

470

22,0 m3/h

7 973

2 791

3 067

11 206

179 000

166 000

158 000

204 037

191 037

183 037

471

30,0 m3/h

9 715

3 579

3 933

16 321

179 000

166 000

158 000

212 548

199 548

191 548

472

56,0 m3/h

20 995

7 735

8 500

27 234

179 000

166 000

158 000

243 464

230 464

222 464

473

150,0 m3/h

41 496

13 978

18 200

71 911

179 000

166 000

158 000

324 585

311 585

303 585

474

216,0 m3/h

58 596

19 738

25 700

85 065

179 000

166 000

158 000

368 099

355 099

347 099

475

270,0 m3/h

75 088

25 293

32 933

130 667

179 000

166 000

158 000

442 981

429 981

421 981

476

300,0 m3/h

94 924

31 974

41 633

140 314

179 000

166 000

158 000

487 845

474 845

466 845

477

600,0 m3/h

204 896

60 390

89 867

203 455

211 000

196 000

186 000

769 608

754 608

744 608

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

40,0 kW

25 587

5 050

5 611

136 416

211 000

196 000

186 000

383 664

368 664

358 664

479

50,0 kW

32 933

6 500

7 222

170 520

211 000

196 000

186 000

428 175

413 175

403 175

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

4,0 kW

3 600

726

750

13 642

211 000

196 000

186 000

229 718

214 718

204 718

481

7,0 kW

5 733

1 156

1 194

23 873

211 000

196 000

186 000

242 956

227 956

217 956

482

7,5 kW

6 267

1 253

1 306

25 659

211 000

196 000

186 000

245 485

230 485

220 485

483

10,0 kW

8 000

1 613

1 667

34 104

211 000

196 000

186 000

256 384

241 384

231 384

484

14,0 kW

11 467

2 312

2 389

47 760

211 000

196 000

186 000

274 914

259 914

249 914

485

23,0 kW

20 267

4 302

4 444

78 439

211 000

196 000

186 000

318 452

303 452

293 452

486

27,5 kW

23 687

4 987

5 194

93 786

211 000

196 000

186 000

338 654

323 654

313 654

487

29,2 kW

24 700

5 200

5 417

99 584

211 000

196 000

186 000

345 901

330 901

320 901

488

35,5 kW

27 360

5 760

6 000

114 248

211 000

196 000

186 000

364 368

349 368

339 368

 

Máy hàn điện động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

9,0 CV

33 013

9 730

8 688

43 686

211 000

196 000

186 000

306 117

291 117

281 117

490

20,0 CV

40 292

11 876

11 781

77 664

211 000

196 000

186 000

352 613

337 613

327 613

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

4,0 CV

20 663

6 090

5 438

21 760

211 000

196 000

186 000

264 951

249 951

239 951

492

10,2 CV

39 306

10 758

10 344

46 240

211 000

196 000

186 000

317 648

302 648

292 648

493

27,5 CV

59 743

15 722

17 469

112 275

211 000

196 000

186 000

416 209

401 209

391 209

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 l/h

8 160

1 632

1 700

 

211 000

196 000

186 000

222 492

207 492

197 492

495

2000 l/h

12 480

2 496

2 600

 

211 000

196 000

186 000

228 576

213 576

203 576

496

Máy hàn cắt dưới nước

423 146

178 167

89 083

 

 

 

 

690 396

690 396

690 396

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

17 500

3 150

2 333

 

179 000

166 000

158 000

201 983

188 983

180 983

498

Máy phun cắt (chưa tính khí nén)

22 800

3 360

3 200

 

179 000

166 000

158 000

208 360

195 360

187 360

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

28 529

8 795

8 580

8 607

179 000

166 000

158 000

233 511

220 511

212 511

500

4,5 kW

38 038

11 669

11 440

15 347

179 000

166 000

158 000

255 494

242 494

234 494

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

10 375

2 905

1 383

1 705

179 000

166 000

158 000

196 368

182 368

174 368

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502

1,0 kW

19 125

4 781

2 550

3 410

179 000

166 000

158 000

208 856

195 866

187 866

503

1,7 kW

19 375

4 844

2 583

5 197

179 000

166 000

158 000

210 999

197 999

189 999

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

12 000

3 000

1 600

1 510

179 000

166 000

158 000

197 110

184 110

176 110

505

0,75 kW

10 417

3 906

2 083

1 835

179 000

166 000

158 000

197 241

184 241

176 241

506

0,85 kW

11 250

4 219

2 250

2 079

179 000

166 000

158 000

198 798

185 798

177 798

507

1,05 kW

14 000

5 250

2 800

2 566

179 000

166 000

158 000

203 616

190 616

182 616

508

1,50 kW

19 760

7 800

4 160

3 654

179 000

166 000

158 000

214 374

201 374

193 374

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

13 825

6 913

3 950

4 969

179 000

166 000

158 000

208 657

195 657

187 657

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

1,50 kW

17 500

6 563

3 500

4 385

179 000

166 000

158 000

210 948

197 948

189 948

511

7,50 kW

33 060

9 570

6 960

17 539

179 000

166 000

158 000

246 129

233 129

225 129

512

12 CV (MCD 218)

73 150

17 325

19 250

128 146

211 000

196 000

186 000

448 871

433 871

423 817

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

513

1,5 m3/ph

14 727

3 240

2 455

 

211 000

196 000

186 000

231 422

216 422

206 422

514

3,0 m3/ph

16 636

3 660

2 773

 

211 000

196 000

186 000

234 069

219 069

209 069

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

17 048

5 768

5 127

8 185

179 000

166 000

158 000

215 128

202 128

194 128

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0- công suất:

17 048

5 768

5 127

14 616

179 000

166 000

158 000

211 559

208 559

200 559

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

10 554

3 247

3 418

16 078

179 000

166 000

158 000

212 297

199 297

191 297

518

15,0 kW

87 910

27 476

28 473

43 848

179 000

166 000

158 000

366 707

353 707

345 707

519

Máy cắt thép Plaxma

38 678

11 901

12 527

20 462

179 000

166 000

158 000

262 568

249 568

241 568

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

30 763

9 615

9 964

16 078

179 000

166 000

158 000

245 420

232 420

224 420

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

25 210

7 733

7 582

8 185

179 000

166 000

158 000

227 710

214 710

206 710

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

11 003

3 375

3 309

14 616

179 000

166 000

158 000

211 303

198 303

190 303

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

13 723

4 210

4 127

5 798

179 000

166 000

158 000

206 858

193 858

185 858

524

2,7 kW

16 504

5 088

4 964

9 257

179 000

166 000

158 000

214 813

201 813

193 813

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

24 484

7 511

7 364

15 347

179 000

166 000

158 000

233 706

220 706

212 706

526

10 kW

67 346

20 761

20 255

30 694

179 000

166 000

158 000

318 056

305 056

297 056

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

44 071

13 586

13 255

25 659

179 000

166 000

158 000

275 571

262 571

254 571

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

53 865

16 605

16 200

23 873

179 000

166 000

158 000

289 543

276 543

268 543

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

4 270

1 251

1 220

3 735

211 000

196 000

186 000

221 476

206 476

196 476

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

2 450

861

700

2 923

179 000

166 000

158 000

185 934

172 934

164 934

531

2,7 kW

6 771

2 505

2 036

6 577

179 000

166 000

158 000

196 889

183 889

175 889

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

150 417

41 167

31 667

9 094

211 000

196 000

186 000

443 345

428 345

418 345

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

14 250

4 988

1 900

4 434

179 000

166 000

158 000

204 572

191 572

183 572

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

8 625

3 019

1 150

3 508

211 000

196 000

186 000

227 302

212 302

202 302

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

535

F £ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

12 403

5 549

3 264

7 600

179 000

166 000

158 000

207 816

194 816

186 816

536

F £ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

24 383

10 908

6 417

 

179 000

166 000

158 000

220 708

207 708

199 708

537

F £ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

116 744

39 939

30 722

 

179 000

166 000

158 000

366 405

353 405

345 405

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

5 944

2 526

1 486

 

179 000

166 000

158 000

188 956

175 956

167 956

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539

F 75 - 95 mm

684 570

210 575

200 167

 

390 000

362 000

344 000

1 485 312

1 457 312

1 439 312

540

F 105 - 110 mm

855 570

263 175

250 167

 

390 000

362 000

344 000

1 758 912

1 730 912

1 712 912

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

879 225

265 310

308 500

300 115

390 000

362 000

344 000

2 143 150

2 115 150

2 097 150

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

212 800

94 080

70 000

87 696

390 000

362 000

344 000

854 576

826 576

808 576

 

Máy khoan đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

980 742

330 355

344 120

394 632

390 000

362 000

344 000

2 439 849

2 411 849

2 393 849

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

1 661 094

676 094

582 840

2 529 581

558 000

519 000

493 000

6 007 609

5 968 609

5 942 609

545

F 76 - 89 (145 CV)

2 389 953

922 438

838 580

1 248 924

558 000

519 000

493 000

5 957 895

5 918 895

5 892 895

546

F 89 - 102 (220 CV)

3 102 168

1 132 019

1 088 480

1 835 080

558 000

519 000

493 000

7 715 747

7 676 747

7 650 747

547

F 102 - 115 (300 CV)

3 441 717

1 014 401

1 207 620

2 447 982

558 000

519 000

493 000

8 669 720

8 630 720

8 604 720

548

F 115 - 127 (144 CV)

3 514 392

1 035 821

1 233 120

1 240 311

558 000

519 000

493 000

7 581 644

7 542 644

7 516 644

549

F 127 - 152 (335 CV)

3 905 355

1 151 052

1 370 300

2 733 580

558 000

519 000

493 000

9 718 287

9 679 287

9 653 287

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

4 883 760

1 336 608

1 713 600

1 692 533

558 000

519 000

493 000

10 184 501

10 145 501

10 119 501

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

551

F 152 - 228 (450 CV)

5 848 542

1 600 654

2 052 120

3 059 978

558 000

519 000

493 000

13 119 294

13 080 294

13 054 294

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

F 45 (2 cần - 147 CV)

5 685 807

1 556 116

2 394 024

1 266 151

1 116 000

1 038 000

986 000

12 018 098

11 940 098

11 888 098

553

F 45 (3 cần - 255 CV)

8 286 831

2 267 975

3 489 192

2 080 785

1 116 000

1 038 000

986 000

17 240 783

17 162 783

17 110 783

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

554

H [ 3,5 m (80 CV)

6 289 779

1 721 413

2 648 328

580 262

1 116 000

1 038 000

986 000

12 355 782

12 277 782

12 225 782

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

F 2,40m (250 kW)

25 855 699

5 806 192

10 886 610

1 096 200

1 116 000

1 038 000

986 000

44 760 701

44 682 701

44 630 701

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

556

9,0 kW

1 828 750

173 250

577 500

26 309

211 000

196 000

186 000

2 816 809

2 801 809

2 791 809

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

557

40 kW

435 273

183 273

143 182

233 856

569 000

528 000

502 000

1 564 584

1 523 584

1 497 584

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

558

54 CV

723 641

330 082

253 909

293 758

569 000

528 000

502 000

2 170 390

2 129 390

2 103 390

559

300 CV

3 950 260

1 247 450

1 599 295

1 468 789

863 000

802 000

762 000

9 128 794

9 067 794

9 027 794

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

3 075 209

755 315

1 294 825

326 424

558 000

519 000

493 000

6 009 773

5 970 773

5 944 773

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1 818 538

446 658

765 700

2 598

505 000

470 000

446 000

3 538 494

3 503 494

3 479 494

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm £ 600mm

4 252 081

1 044 371

1 790 350

1 937 134

3 536 000

3 289 000

3 123 000

12 559 936

12 312 936

12 146 936

563

Máy khoan ngang UĐB-4

545 063

141 750

202 500

532 322

1 894 000

1 761 000

1 673 000

3 315 635

3 182 635

3 094 635

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

589 432

186 136

206 818

429 152

569 000

528 000

502 000

1 980 538

1 939 538

1 913 538

 

Búa điezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

0,6 T

566 314

166 212

175 330

679 995

611 000

569 000

540 000

2 198 851

2 156 851

2 127 851

566

1,2 T

720 914

196 410

223 193

852 260

611 000

569 000

540 000

2 603 777

2 561 777

2 532 777

567

1,8 T

789 992

215 230

244 580

883 994

656 000

611 000

580 000

2 789 796

2 744 796

2 713 796

568

3,5 T

1 418 989

362 216

466 773

929 327

807 000

752 000

714 000

3 984 305

3 929 305

3 891 305

569

4,5 T

1 655 389

423 326

545 523

974 660

807 000

752 000

714 000

4 408 898

4 353 898

4 315 898

 

Búa điezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

1,2 T

349 324

89 169

114 909

385 595

541 000

503 000

478 000

1 479 997

1 441 997

1 416 997

571

1,8 T

513 829

131 162

169 023

476 261

579 000

539 000

512 000

1 869 275

1 829 275

1 802 275

572

2,2 T

553 220

146 416

207 977

521 594

579 000

539 000

512 000

2 008 207

1 968 207

1 941 207

573

2,5 T

595 356

157 568

223 818

585 278

775 000

722 000

686 000

2 337 020

2 284 020

2 248 020

574

3,5 T

670 683

177 504

252 136

766 610

775 000

722 000

686 000

2 641 933

2 588 933

2 552 933

575

4,5 T

828 288

219 216

311 386

1 006 803

775 000

722 000

686 000

3 140 693

3 087 693

3 051 693

576

5,5 T

987 585

261 376

371 273

1 233 468

775 000

722 000

686 000

3 628 702

3 575 702

3 539 702

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577

60 kW

753 402

237 916

247 830

598 396

722 000

672 000

638 000

2 559 544

2 509 544

2 475 544

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

86 564

20 422

26 800

175 392

390 000

362 000

344 000

699 178

671 178

653 178

579

50,0 kW

105 460

24 879

32 650

219 240

390 000

362 000

344 000

772 229

744 229

726 229

580

170,0 kW

198 807

32 498

61 550

579 768

390 000

362 000

344 000

1 262 623

1 234 623

1 216 623

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

581

<= 1,8 T

1 676 997

743 931

756 540

627 107

1 202 000

1 121 000

1 063 000

5 006 575

4 925 575

4 867 575

582

<= 2,5 T

1 736 980

770 540

783 600

705 684

1 202 000

1 121 000

1 063 000

5 198 804

5 117 804

5 059 804

583

<= 3.5 T

1 768 701

784 612

797 910

783 808

1 202 000

1 121 000

1 063 000

5 337 031

5 256 031

5 198 031

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

584

7,5 T

5 287 282

1 969 352

2 568 720

2 447 982

1 757 000

1 638 000

1 555 000

14 030 336

13 911 336

13 828 336

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

585

60 T

140 494

26 620

36 611

60 900

390 000

362 000

344 000

651 625

623 625

605 625

586

100 T

190 654

36 124

45 611

85 260

390 000

362 000

344 000

747 649

719 649

701 649

587

150 T

215 734

40 876

51 611

121 800

390 000

362 000

344 000

820 021

792 021

774 021

588

200 T

240 814

45 628

57 611

136 416

390 000

362 000

344 000

870 469

842 469

824 469

589

Máy ép cọc sau

73 411

13 910

17 563

58 464

390 000

362 000

344 000

553 348

525 348

507 348

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

590

130 T

473 114

76 167

146 475

223 625

390 000

362 000

344 000

1 309 381

1 281 381

1 263 381

591

Máy cắm bấc thấm

708 594

164 096

266 389

723 061

428 000

398 000

378 000

2 290 140

2 260 140

2 240 140

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

4 306 577

1 883 038

1 743 554

779 728

863 000

802 000

762 000

9 575 897

9 514 897

9 474 897

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

8 198 768

3 584 886

3 319 339

535 920

1 406 000

1 308 000

1 242 000

17 044 913

16 946 913

16 880 913

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

1 387 432

786 068

429 545

964 656

863 000

802 000

762 000

4 430 701

4 369 701

4 329 701

595

Máy khoan cọc nhồi ED

2 519 180

1 279 088

779 932

779 728

863 000

802 000

762 000

6 220 928

6 159 928

6 119 928

596

Máy khoan cọc nhồi QJ

1 870 313

1 096 875

703 125

1 096 200

863 000

802 000

762 000

5 629 513

5 568 513

5 528 513

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

5 719 064

2 380 242

2 315 411

906 660

863 000

802 000

762 000

12 184 377

12 123 377

12 083 377

598

Máy khoan có mô men xoay > 200 kNm

7 432 670

2 991 477

2 301 136

896 082

863 000

802 000

762 000

14 484 365

14 423 365

14 383 365

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

599

<= 750 lít

15 268

5 143

4 018

20 462

179 000

166 000

158 000

223 891

210 891

202 891

600

1000 lít

94 539

31 845

27 643

29 232

211 000

196 000

186 000

394 259

379 259

369 259

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

188 283

55 054

55 054

34 299

211 000

196 000

186 000

552 058

537 058

527 058

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

100,0 T

203 205

96 255

98 723

 

360 000

336 000

318 000

758 183

734 183

716 183

603

200,0 T

298 775

141 525

145 154

 

360 000

336 000

318 000

945 454

921 454

903 454

604

250,0 T

373 445

176 895

181 431

 

360 000

336 000

318 000

1 091 771

1 067 771

1 049 771

605

300,0 T

448 828

212 603

218 054

 

360 000

336 000

318 000

1 239 485

1 215 485

1 197 485

606

400,0 T

500 365

221 214

243 092

 

360 000

336 000

318 000

1 324 671

1 300 671

1 282 671

607

600,0 T

588 668

260 253

285 992

 

360 000

336 000

318 000

1 494 913

1 470 913

1 452 913

608

800,0 T

833 958

351 140

405 162

 

360 000

336 000

318 000

1 950 260

1 926 260

1 908 260

609

1000,0 T

981 113

413 100

476 654

 

360 000

336 000

318 000

2 230 867

2 206 867

2 188 867

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

250 T

601 092

284 728

292 029

 

1 322 000

1 232 000

1 168 000

2 499 849

2 409 849

2 345 849

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611

10 T

30 780

14 580

13 886

 

 

 

 

59 246

59 246

59 246

612

15 T

40 660

19 260

18 343

 

 

 

 

78 263

78 263

78 263

613

60 T

62 338

29 529

30 286

 

 

 

 

122 153

122 153

122 153

614

200 T

108 562

51 424

52 743

 

 

 

 

212 729

212 729

212 729

615

250 T

113 973

53 987

55 371

 

 

 

 

223 331

223 331

223 331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

47 082

24 780

24 780

47 600

308 000

287 000

273 000

425 242

431 242

417 242

617

23 CV

51 699

27 210

27 210

72 986

308 000

287 000

273 000

487 105

466 105

452 105

618

30 CV

56 088

26 568

29 520

95 199

308 000

287 000

273 000

515 375

494 375

480 375

619

55 CV

72 048

34 128

37 920

149 599

488 000

455 000

432 000

781 695

748 695

725 695

620

75 CV

94 520

41 788

54 270

203 999

488 000

455 000

432 000

882 577

849 577

826 577

621

90 CV

123 153

54 447

70 710

244 798

488 000

455 000

432 000

981 108

948 108

925 108

622

120 CV

150 950

66 736

86 670

271 998

488 000

455 000

432 000

1 064 354

1 031 354

1 008 354

623

150 CV

166 051

73 412

95 340

339 998

488 000

455 000

432 000

1 162 801

1 129 801

1 106 801

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

24 225

15 300

12 750

290 131

308 000

287 000

273 000

650 406

629 406

615 406

625

25 CV

255 303

116 454

134 370

596 885

789 000

734 000

697 000

1 892 012

1 837 012

1 800 012

626

33 CV

337 041

147 825

177 390

764 617

789 000

734 000

697 000

2 215 873

2 160 873

2 123 873

627

50 CV

371 184

162 800

195 360

1 019 993

789 000

734 000

697 000

2 538 337

2 483 337

2 446 337

628

90 CV

414 081

198 125

237 750

1 662 210

1 350 000

1 257 000

1 194 000

3 862 166

3 769 166

3 706 166

629

150 CV

664 516

267 078

381 540

2 509 937

1 778 000

1 655 000

1 571 000

5 601 071

5 478 071

5 394 071

630

190 CV

1 195 010

434 549

686 130

3 276 065

1 778 000

1 655 000

1 571 000

7 369 754

7 246 754

7 162 754

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

77 887

40 248

44 720

1 698 900

531 000

494 000

469 000

2 392 755

2 355 755

2 330 755

632

50 CV

93 562

48 348

53 720

2 394 640

531 000

494 000

469 000

3 121 270

3 084 270

3 059 270

633

120 CV

208 443

91 755

119 680

5 663 000

531 000

494 000

469 000

6 613 878

6 576 878

6 551 878

634

225 CV

423 225

170 100

243 000

10 193 400

531 000

494 000

469 000

11 560 725

11 523 725

11 498 725

635

Thiết bị lặn

159 838

42 063

44 867

 

861 000

801 000

761 000

1 107 768

1 047 768

1 007 768

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

7 071

3 182

2 121

43 686

390 000

362 000

344 000

446 060

418 060

400 060

637

24 CV

53 353

23 125

19 821

184 452

428 000

398 000

378 000

708 751

678 751

658 751

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

4 719 553

1 951 695

2 129 121

 

882 000

820 000

778 000

9 682 369

9 620 369

9 578 369

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

639

75 CV

134 805

67 080

77 400

1 031 326

1 276 000

1 190 000

1 129 000

2 586 611

2 500 611

2 439 611

640

150 CV

320 031

151 594

183 750

1 427 990

1 607 000

1 497 000

1 420 000

3 690 365

3 580 365

3 503 365

641

360 CV

463 458

219 533

266 100

3 046 378

1 607 000

1 497 000

1 420 000

5 602 469

5 492 469

5 415 469

642

600 CV

689 073

276 948

395 640

4 759 965

2 279 000

2 121 000

2 012 000

8 400 626

8 242 626

8 133 626

643

1200 CV (tầu kéo biển)

4 679 463

1 701 623

2 686 773

10 789 254

2 279 000

2 121 000

2 012 000

22 136 113

21 978 113

21 869 113

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

12 m

326 489

98 683

122 740

380 797

492 000

458 000

434 000

1 420 709

1 386 709

1 362 709

645

18 m

443 836

127 144

166 856

444 263

492 000

458 000

434 000

1 674 099

1 640 099

1 616 099

646

24 m

559 751

160 350

210 433

491 863

492 000

458 000

434 000

1 914 397

1 880 397

1 856 397

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

9 m

450 026

131 286

169 183

380 797

492 000

458 000

434 000

1 623 292

1 589 292

1 565 292

648

12 m

611 774

172 033

229 990

444 263

492 000

458 000

434 000

1 950 060

1 916 060

1 892 060

649

18 m

741 884

208 620

278 904

491 863

492 000

458 000

434 000

2 213 271

2 179 271

2 155 271

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

95 T - L<= 30 m

75 240

41 184

39 600

 

 

 

 

156 024

156 024

156 024

651

137 T - 30 < L <= 70m

108 585

59 436

57 150

 

 

 

 

225 171

225 171

225 171

652

190T - L > 70 m

150 266

82 251

79 088

 

 

 

 

311 605

311 605

311 605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

3 079 452

2 212 884

2 593 223

7 853 942

3 953 000

3 677 000

3 492 000

19 692 501

19 416 501

19 231 501

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

9 495 433

5 997 115

7 996 154

26 465 405

4 925 000

4 581 000

4 350 000

54 879 107

54 535 107

54 304 107

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

525 898

332 146

332 146

2 379 983

2 022 000

1 882 000

1 789 000

5 592 173

5 452 173

5 359 173

656

300 CV

747 504

472 108

472 108

4 601 300

2 082 000

1 938 000

1 841 000

8 375 020

8 231 020

8 134 020

657

858 CV

2 808 163

1 220 812

1 773 577

8 663 136

2 859 000

2 659 000

2 526 000

17 324 688

17 124 688

16 991 688

658

900 CV

2 717 941

1 564 008

2 288 792

11 423 916

2 908 000

2 705 000

2 569 000

20 902 657

20 699 657

20 563 657

659

1200 CV

5 512 421

2 901 274

4 642 038

15 231 888

3 423 000

3 186 000

3 025 000

31 710 621

31 473 621

31 312 621

660

4170 CV

27 945 374

9 413 178

23 532 946

48 519 910

4 010 000

3 732 000

3 543 000

113 421 408

113 143 408

112 954 408

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

3 120 860

2 847 100

2 628 092

21 844 462

2 875 000

2 675 000

2 541 000

33 315 514

33 115 514

32 981 814

662

5945 CV

18 042 692

15 193 846

15 193 846

79 054 708

2 939 000

2 734 000

2 597 000

130 424 092

130 219 092

130 082 092

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

663

17,00 m3

14 059 452

8 139 683

8 879 654

40 237 571

3 832 000

3 566 000

3 387 000

75 148 360

74 882 360

74 703 360

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65 m3

598 807

252 129

290 918

693 595

818 000

760 000

722 000

2 653 449

2 595 449

2 557 449

665

1,00 m3

685 874

288 789

333 218

938 393

863 000

802 000

762 000

3 109 274

3 048 274

3 008 274

666

1,25 m3

832 222

350 409

404 318

1 060 792

863 000

802 000

762 000

3 510 741

3 449 741

3 409 741

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

4 800

408

1 200

25 984

179 000

166 000

158 000

211 392

198 392

190 392

668

4,5 kW (CBM - 5)

10 533

895

2 633

46 771

179 000

166 000

158 000

239 832

226 832

218 832

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

32 300

10 200

8 500

 

 

 

 

51 000

51 000

51 000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

450 300

158 000

158 000

247 820

 

 

 

1 014 120

1 014 120

1 014 120

671

Bộ nén ngang GA

307 378

69 333

115 556

68 000

 

 

 

560 267

560 267

560 267

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

9 250

2 035

1 542

 

 

 

 

12 827

12 827

12 827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

11 294

5 053

2 972

8 445

 

 

 

27 764

27 764

27 764

674

Thùng trục 0,5 m3

5 400

1 440

900

 

 

 

 

7 740

7 740

7 740

675

Máy khoan F-60L

694 260

194 880

243 600

420 086

 

 

 

1 552 826

1 552 826

1 552 826

676

Máy xuyên động RA-50

37 905

9 975

14 250

 

 

 

 

62 130

62 130

62 130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

933

93

333

 

 

 

 

1 359

1 359

1 359

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

319 200

67 200

120 000

299 198

 

 

 

805 598

805 598

805 598

679

Thiết bị đo ngẫu lực

219 450

49 500

82 500

 

 

 

 

351 450

351 450

351 450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

7 311

1 828

2 611

 

 

 

 

11 750

11 750

11 750

681

Biến thế thắp sáng

4 833

870

967

 

 

 

 

6 670

6 670

6 670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi ra lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

249 546

119 400

119 400

689 062

211 000

196 000

186 000

1 388 408

1 373 408

1 363 408

683

Máy nén khí 660 m3/h

290 789

139 133

139 133

734 395

211 000

196 000

186 000

1 514 450

1 499 450

1 489 450

684

Máy nén khí 1260 m3/h

670 751

224 653

320 933

1 349 412

249 000

232 000

220 000

2 814 749

2 797 749

2 785 749

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

24 206

5 824

7 280

 

 

 

 

37 310

37 310

37 310

686

Máy MF-2-100

29 969

7 211

9 013

 

 

 

 

49 193

46 193

46 193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

12 192

2 292

3 667

 

 

 

 

18 151

18 151

18 151

688

Theo 010

28 447

4 706

8 556

 

 

 

 

41 709

41 709

41 709

689

Đitomát

46 993

7 067

14 133

 

 

 

 

68 193

68 193

68 193

690

Ni 030

6 456

1 383

1 844

 

 

 

 

9 683

9 683

9 683

691

Ni 004

9 236

1 944

2 778

 

 

 

 

13 958

13 958

13 958

692

Dalta 020

17 290

2 860

5 200

 

 

 

 

25 350

25 350

25 350

693

Bộ đo mia bala

1 778

267

356

 

 

 

 

2 401

2 401

2 401

694

Máy thủy bình NA 720

10 197

2 147

3 067

 

 

 

 

15 411

15 411

15 411

695

Máy toàn đạc điện tử

115 267

15 600

34 667

 

 

 

 

165 534

165 534

165 534

696

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

432 250

48 750

130 000

 

 

 

 

611 000

611 000

611 000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

403 433

75 833

121 333

513 774

284 000

265 000

251 000

1 398 373

1 379 379

1 365 373

 

Máy, thiết bị quang học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

ống nhòm

788

111

222

 

 

 

 

1 111

1 111

1 111

699

Kính hiển vi

5 460

702

1 560

 

 

 

 

7 722

7 722

7 722

700

Kính hiển vi điện tử quét

1 860 650

168 600

562 000

 

 

 

 

2 599 250

2 599 250

2 599 250

701

Máy ảnh

5 133

733

1 467

 

 

 

 

7 333

7 333

7 333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

702

Cần Belkenman

13 448

2 831

4 044

 

 

 

 

20 323

20 323

20 323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

91 844

15 192

27 622

 

 

 

 

134 658

134 658

134 658

704

TRL Profile Beam

257 429

34 840

77 422

 

 

 

 

369 691

369 691

369 691

705

Máy FWD

1 325 567

139 533

398 667

 

 

 

 

1 863 767

1 863 767

1 863 767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

59 554

13 433

17 911

 

 

 

 

90 898

90 898

90 898

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

224 770

37 180

67 600

1 786

 

 

 

331 336

331 336

331 336

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

883 711

93 022

265 778

2 598

 

 

 

1 245 109

1 245 109

1 245 109

709

Bộ thiết bị siêu âm

369 814

55 611

111 222

1 786

 

 

 

538 433

538 433

538 433

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

75 633

12 511

22 747

 

 

 

 

110 891

110 891

110 891

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

255 923

33 973

67 947

 

 

 

 

327 843

327 843

327 843

712

Loại 24 mạch(Triosx-24)

265 557

39 933

79 867

 

 

 

 

385 357

385 357

385 357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện tử

5 040

648

1 440

 

 

 

 

7 128

7 128

7 128

714

Cân phân tích

7 382

999

2 220

 

 

 

 

10 601

10 601

10 601

715

Cân bàn

2 940

378

840

 

 

 

 

4 158

4 158

4 158

716

Cân thủy tĩnh

3 430

441

980

 

 

 

 

4 851

4 851

4 851

717

Lò rung

8 246

2 480

2 480

19 813

 

 

 

33 019

33 019

33 019

718

Tủ sấy

7 116

2 408

2 140

13 317

 

 

 

24 981

24 981

24 981

719

Tủ hút độc

7 116

2 140

2 140

3 898

 

 

 

15 294

15 294

15 294

720

Tủ lạnh

3 808

1 088

1 088

3 898

 

 

 

9 882

9 882

9 882

721

Máy hút chân không

2 310

743

660

1 299

 

 

 

5 012

5 012

5 012

722

Máy hút ẩm OASIS-America

6 300

1 800

1 800

 

 

 

 

9 900

9 900

9 900

723

Bếp điện

1 867

303

187

4 710

 

 

 

7 067

7 067

7 067

724

Bếp cát

2 400

390

240

4 710

 

 

 

7 740

7 740

7 740

725

Máy chưng cất nước

4 620

1 155

1 320

4 710

 

 

 

11 805

11 805

11 805

726

Máy trộn đất

3 850

963

1 100

6 658

 

 

 

12 571

12 571

12 571

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

11 571

3 045

3 480

 

 

 

 

18 096

18 096

18 096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

9 842

2 590

2 960

 

 

 

 

15 392

15 392

15 392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

3 850

1 238

1 100

6 658

 

 

 

12 846

12 846

12 846

730

Máy cắt đất

1 610

345

460

 

 

 

 

2 415

2 415

2 415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

9 975

2 250

3 000

6 171

 

 

 

21 396

21 396

21 396

732

Máy cắt ứng biến

95 095

15 730

28 600

 

 

 

 

139 425

139 425

139 425

733

Máy nén trục

452 333

54 416

136 040

7 308

 

 

 

650 097

650 097

650 097

734

Máy ép livinốp

10 374

2 340

3 120

3 086

 

 

 

18 920

18 920

18 920

735

Kích tháo mẫu

4 760

748

1 360

 

 

 

 

6 868

6 868

6 868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

96 824

16 016

29 120

11 693

 

 

 

153 653

153 653

153 653

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

42 095

11 078

12 660

10 556

 

 

 

76 389

76 389

76 389

738

Máy khoan mẫu đá

38 903

10 238

11 700

7 795

 

 

 

68 636

68 636

68 636

739

Máy mài thử độ mài mòn

6 300

1 890

1 800

11 693

 

 

 

21 683

21 683

21 683

740

Máy nén một trục

10 374

2 340

3 120

1 299

 

 

 

17 133

17 133

17 133

741

Máy nén Marshall

153 549

25 399

46 180

 

 

 

 

225 128

225 128

225 128

742

Máy CBR

45 819

8 613

13 780

6 658

 

 

 

74 870

74 870

74 870

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

5 110

1 278

1 460

 

 

 

 

7 848

7 848

7 848

744

Máy nén 4 t quay tay

4 760

1 190

1 360

 

 

 

 

7 310

7 310

7 310

745

Máy nén thủy lực 10 tấn

12 436

3 273

3 740

 

 

 

 

19 449

19 449

19 449

746

Máy nén thủy lực 50 tấn

20 682

5 443

6 220

 

 

 

 

32 345

32 345

32 345

747

Máy nén thủy lực 125 tấn

27 664

7 280

8 320

 

 

 

 

43 264

43 264

43 264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

30 258

7 963

9 100

 

 

 

 

47 321

47 321

47 321

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

16 758

4 410

5 040

 

 

 

 

26 208

26 208

26 208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

139 983

23 155

42 100

 

 

 

 

205 238

205 238

205 238

751

Máy gia tải

21 613

5 688

6 500

 

 

 

 

33 801

33 801

33 801

752

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

3 850

963

1 100

 

 

 

 

5 913

5 913

5 913

753

Máy xác định hệ số thấm

50 141

9 425

15 080

 

 

 

 

74 646

74 646

74 646

754

Máy đo PH

5 670

1 418

1 620

 

 

 

 

8 708

8 708

8 708

755

Máy đo âm thanh

5 110

1 278

1 460

 

 

 

 

7 848

7 848

7 848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

62 510

11 750

18 800

 

 

 

 

93 060

93 060

93 060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

53 599

10 075

16 120

 

 

 

 

79 794

79 794

79 794

758

Máy đo vết nứt

9 443

2 485

2 840

 

 

 

 

14 768

14 768

14 768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

77 739

12 859

23 380

 

 

 

 

113 978

113 978

113 978

760

Máy đo độ thấm của Ion Clo

112 452

16 910

33 820

 

 

 

 

163 182

163 182

163 182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

6 983

1 838

2 100

 

 

 

 

10 921

10 921

10 921

762

Máy đo gia tốc

57 057

10 725

17 160

 

 

 

 

84 942

84 942

84 942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

9 776

2 573

2 940

 

 

 

 

15 289

15 289

15 289

764

Máy đo chuyển vị

35 245

6 625

10 600

 

 

 

 

52 470

52 470

52 470

765

Máy xác định môđun

18 155

4 095

5 460

 

 

 

 

27 710

27 710

27 710

766

Máy so màu ngọn lửa

24 206

5 460

7 280

 

 

 

 

36 946

36 946

36 946

767

Máy so màu quang điện

62 244

11 700

18 720

 

 

 

 

92 664

92 664

92 664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

36 309

6 825

10 920

 

 

 

 

54 054

54 054

54 054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

5 390

1 348

1 540

 

 

 

 

8 278

8 278

8 278

770

Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở

8 446

2 223

2 540

 

 

 

 

13 209

13 209

13 209

771

Thiết bị thử tỷ diện

9 177

2 415

2 760

 

 

 

 

14 352

14 352

14 352

772

Bàn dằn

15 561

4 095

4 680

 

 

 

 

24 336

24 336

24 336

773

Bàn rung

5 950

1 488

1 700

 

 

 

 

9 138

9 138

9 138

774

Máy khuấy bằng từ

8 845

2 328

2 660

 

 

 

 

13 833

13 833

13 833

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

5 530

1 383

1 580

 

 

 

 

8 493

8 493

8 493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

5 110

1 278

1 460

 

 

 

 

7 848

7 848

7 848

777

Máy phân tích hạt LAZER

48 013

9 025

14 440

 

 

 

 

71 478

71 478

71 478

778

Máy phân tích vi nhiệt

38 903

7 313

11 700

 

 

 

 

57 916

57 916

57 916

779

Tenxômét

4 830

1 208

1 380

 

 

 

 

7 418

7 418

7 418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

48 412

9 100

14 560

 

 

 

 

72 072

72 072

72 072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

4 550

1 138

1 300

 

 

 

 

6 988

6 988

6 988

782

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu

1 371 696

123 762

412 540

 

 

 

 

1 907 998

1 907 998

1 907 998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

3 333

542

333

 

 

 

 

4 208

4 208

4 208

784

Côn thử độ sụt

2 333

379

233

 

 

 

 

2 945

2 945

2 945

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

3 333

542

333

 

 

 

 

4 208

4 208

4 208

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2 333

379

233

 

 

 

 

2 945

2 945

2 945

787

Chén bạch kim

14 630

1 320

4 400

 

 

 

 

20 350

20 350

20 350

788

Kẹp niken

5 530

711

1 580

 

 

 

 

7 821

7 821

7 821

789

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

24 539

5 535

7 380

 

 

 

 

37 454

37 454

37 454

790

Máy dò vị trí cốt thép

38 903

7 313

11 700

 

 

 

 

57 916

57 916

57 916

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

89 044

14 729

26 780

 

 

 

 

130 553

130 553

130 553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

37 240

7 000

11 200

 

 

 

 

55 440

55 440

55 440

793

Súng bi

5 250

1 313

1 500

 

 

 

 

8 063

8 063

8 063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

132 113

20 860

27 813

2 923

 

 

 

183 709

183 709

183 709

795

Máy vẽ plotter

75 309

11 891

15 855

2 923

 

 

 

105 978

105 978

105 978

796

Máy vi tính

8 000

1 600

1 600

2 598

 

 

 

13 798

13 798

13 798

797

Máy tính xách tay

14 250

2 625

3 000

1 299

 

 

 

21 174

21 174

21 174

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo nguồn 3 fa

267 995

70 928

100 750

 

 

 

 

439 673

439 673

439 673

799

Bộ nguồn AC-DC

26 358

6 976

9 909

 

 

 

 

43 243

43 243

43 243

800

Công tơ mẫu xách tay

111 055

29 392

41 750

 

 

 

 

182 197

182 197

182 197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

527 768

139 680

198 409

 

 

 

 

865 857

865 857

865 857

802

Hộp bộ đo lường

498 931

132 048

187 568

 

 

 

 

818 547

818 547

818 547

803

Hộp bộ phân tích hàm lượng khí

853 618

225 920

320 909

 

 

 

 

1 400 447

1 400 447

1 400 447

804

Hộp bộ thí nhiệm cao áp

267 632

70 832

100 614

 

 

 

 

439 078

439 078

439 078

805

Hộp bộ thí nghiệm rơle

504 070

133 408

189 500

 

 

 

 

826 978

826 978

826 978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

10 459

2 768

3 932

 

 

 

 

17 159

17 159

17 159

807

Máy đo độ A xít

96 244

25 472

36 182

 

 

 

 

157 898

157 898

157 898

808

Máy đo độ chớp cháy kín

92 254

24 416

34 682

 

 

 

 

151 352

151 352

151 352

809

Máy đo độ nhớt

79 256

20 976

29 795

 

 

 

 

130 027

130 027

130 027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

19 285

5 104

7 250

 

 

 

 

31 639

31 639

31 639

811

Máy đo điện trở một chiều

94 732

25 072

35 614

 

 

 

 

155 418

155 418

155 418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

32 222

8 528

12 114

 

 

 

 

52 864

52 864

52 864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

55 316

14 640

20 795

 

 

 

 

90 751

90 751

90 751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

192 608

50 976

72 409

 

 

 

 

315 993

315 993

315 993

815

Máy đo tỷ trọng

38 751

10 256

14 568

 

 

 

 

63 575

63 575

63 575

816

Máy đo vạn năng

79 740

21 104

29 977

 

 

 

 

130 821

130 821

130 821

817

Máy chụp sóng

274 887

72 752

103 341

 

 

 

 

450 980

450 980

450 980

818

Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu

197 263

52 208

74 159

 

 

 

 

323 630

323 630

323 630

819

Máy phát tần số

70 248

18 592

26 409

 

 

 

 

115 249

115 249

115 249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

97 150

25 712

36 523

 

 

 

 

159 385

159 385

159 385

821

Máy tính xách tay

24 968

6 608

9 386

 

 

 

 

40 962

40 962

40 962

822

Máy đo vi lượng ẩm

87 901

23 264

33 045

 

 

 

 

144 210

144 210

144 210

823

Mê gôm mét

26 600

7 040

10 000

 

 

 

 

43 640

43 640

43 640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

45 522

12 048

17 114

 

 

 

 

74 684

74 684

74 684

825

Thiết bị tạo dòng điện

263 521

69 744

99 068

 

 

 

 

432 333

432 333

432 333

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 93/QĐ-SXD năm 2015 công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 93/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Trần Hồng Dân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản