Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 903 | 1.287 | 142,6 |
| ||
| Trong đó: + Lúa | Tấn |
|
|
|
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 903 | 1.287 | 142,6 |
| |
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 115 | 165 | 143,5 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 78,5 | 78,0 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 903 | 1.287 | 142,6 |
| |
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 111,3 | 111,3 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 26,4 | 26,4 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 293,3 | 293,3 | 100,0 |
| |
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 7 | 7 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 27,3 | 27,3 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 19,1 | 19,1 | 100,0 |
| |
| + Rau: | Diện tích | Ha | 939,5 | 937,5 | 99,8 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 100,6 | 100,7 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 9.452 | 9.441 | 99,9 |
| |
| Sản phẩm đặc trưng |
| 332,5 | 330,0 |
|
| ||
| * Tỏi: | Diện tích | Ha | 332,5 | 330 | 99,2 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 76,2 | 76,5 | 100,4 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.534 | 2.525 | 99,6 |
| |
| * Hành: | Diện tích | Ha | 216,0 | 216,0 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 118,4 | 118 | 99,7 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.559 | 2.549 | 99,6 |
| |
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||
| + Đàn bò | Con | 256 | 250 | 97,7 |
| ||
| Tỷ trọng bò lai | % | 100 | 100 | 100,0 |
| ||
| + Đàn heo | Con | 3.556 | 3.600 | 101,2 |
| ||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 315 | 315 | 100,0 |
| ||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 32,7 | - |
|
| ||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 32,7 |
|
|
| |
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ |
|
|
|
| |
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 90,3 | 90,3 | 100,0 |
| ||
| Trong đó | : + Rừng phòng hộ | ʺ | 86,2 | 86,2 | 100,0 |
| |
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 4 | 4 |
|
| |
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 16.000 | 13.000 | 81,3 |
| ||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 133 | 120 | 90,2 |
| ||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 120 | 120 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố | Ha | 120 | 120 | 100,0 |
| ||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.333 | 1.440 | 108,0 |
| ||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||
| - Tiểu học | H. sinh | 1.791 | 1.827 | 102,0 |
| ||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.350 | 1.435 | 106,3 |
| ||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 700 | 672 | 96,0 |
| ||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 27 | 42 | 155,6 |
| ||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số trung bình | Người | 19.387 | 19.637 | 101,3 |
| ||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| ||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 60 | 60 | 100,0 |
| ||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 6.026 | 6.105 | 101,3 |
| ||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 646 | 545 | 84,4 |
| ||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 124 | 101 | 81,5 |
| ||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 10,72 | 8,92 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 30.253 | 30.326 | 100,2 |
| |||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 29.592 | 29.594 | 100,0 |
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 661 | 732 | 110,8 |
| ||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 5.542 | 5.542 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 53,4 | 53,4 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 29.592 | 29.594 | 100,0 |
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 150,4 | 153,6 | 102,1 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 43,9 | 47,6 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 661 | 732 | 110,8 |
| ||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 746 | 746 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 150 | 165 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.190 | 12.309 | 110,0 |
| ||
| + Mía cây: Diện tích | Ha | 741,4 | 741,4 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 512,2 | 512,2 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 37.974 | 37.974 | 100,0 |
| ||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 74,4 | 75,2 | 101,1 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,5 | 21,5 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 159,7 | 161,4 | 101,0 |
| ||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 30,3 | 30,3 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 15,4 | 15,4 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 46,6 | 46,6 | 100,0 |
| ||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 81,4 | 81,0 | 99,5 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 76,6 | 77,2 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 624 | 625 | 100,2 |
| ||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||
| + Đàn trâu | Con | 28.233 | 28.233 | 100,0 |
| |||
| + Đàn bò | Con | 5.121 | 5.200 | 101,5 |
| |||
| Tỷ trọng bò lai | % | 61,8 | 68,3 | 110,5 |
| |||
| + Đàn heo | Con | 23.823 | 23.900 | 100,3 |
| |||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 3.181 | 3.200 | 100,6 |
| |||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 4.522 | 4.430 | 98,0 |
| |||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 30 | 100 | 331,1 |
| ||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 4.492 | 4.330 | 96,4 |
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 87.810 | 87.810 | 100,0 |
| |||
| Trong đó | : + Rừng phòng hộ | ʺ | 34.785 | 34.785 | 100,0 |
| ||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 53.025 | 53.025 | 100,0 |
| ||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 147 | 147 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 214 | 214 | 100,0 |
| |||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 6.082,7 | 6.082,7 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 6.082,7 | 6.082,7 | 100,0 |
| |||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 3.811 | 3.837 | 100,7 |
| |||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||
| - Tiểu học | H. sinh | 5.885 | 6.037 | 102,6 |
| |||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 3.675 | 3.943 | 107,3 |
| |||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 1.195 | 1.318 | 110,3 |
| |||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 108 | 97 | 89,8 |
| |||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 78 | 80 | 102,6 |
| |||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 280 | 280 | 100,0 |
| |||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||
1 | Dân số trung bình | Người | 54.448 | 55.348 | 101,7 |
| |||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| |||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 120 | 120 | 100,0 |
| |||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 16.281 | 16.656 | 102,3 |
| |||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 5.417 | 4.542 | 83,8 |
| |||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 624 | 875 | 140,2 |
| |||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 33,27 | 27,27 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 7.251 | 7.126 | 98,3 |
| |||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 7.212 | 7.085 | 98,2 |
| ||||
|
| + Ngô | Tấn | 39 | 41 | 105,9 |
| ||||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 1.520 | 1.494 | 98,3 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 47,4 | 47,4 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.212 | 7.085 | 98,2 |
| ||||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 13 | 14 | 107,7 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 29,8 | 29,3 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 38,7 | 41,0 | 105,9 |
| ||||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.210 | 1.210 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 130 | 135 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 15.730 | 16.335 | 103,8 |
| ||||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 11,8 | 11,8 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 484,4 | 484,4 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 571,6 | 571,6 | 100,0 |
| ||||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 13,6 | 14,1 | 103,7 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 16,8 | 16,7 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 22,8 | 23,6 | 103,4 |
| ||||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 1,7 | 1,7 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 7,6 | 7,6 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 1,3 | 1,3 | 100,0 |
| ||||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 30,0 | 33,8 | 112,7 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 69,5 | 68,8 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 208,6 | 232,6 | 111,5 |
| ||||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||||
| + Đàn trâu | Con | 5.436 | 5.436 | 100,0 |
| |||||
| + Đàn bò | Con | 1.971 | 1.970 | 99,9 |
| |||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 47,3 | 48,2 | 102,0 |
| |||||
| + Đàn heo | Con | 4.228 | 4.500 | 106,4 |
| |||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 587 | 587 | 100,0 |
| |||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 800 | 850 | 106,3 |
| |||||
| Trong đó | : + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 28 | 50 |
|
| ||||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 772 | 800 | 103,6 |
| ||||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 16.786 | 16.786 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 8.974 | 8.974 | 100,0 |
| ||||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 7.812 | 7.812 | 100,0 |
| ||||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 32 | 32 | 100,0 |
| |||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 21,5 | 21,5 | 100,0 |
| |||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 1.505,6 | 1.505,6 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 1.505,6 | 1.505,6 | 100,0 |
| |||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.228 | 1.245 | 101,4 |
| |||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||||
| - Tiểu học | H. sinh | 1.644 | 1.761 | 107,1 |
| |||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.057 | 1.131 | 107,0 |
| |||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 422 | 423 | 100,2 |
| |||||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 197 | 200 | 101,5 |
| |||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 67 | 82 | 122,4 |
| |||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||||
1 | Dân số trung bình | Người | 16.936 | 17.291 | 102,1 |
| |||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| |||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 60 | 60 | 100,0 |
| |||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 5.004 | 5.037 | 100,7 |
| |||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 1.641 | 1.355 | 82,6 |
| |||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 396 | 286 | 72,2 |
| |||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 32,79 | 26,89 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 7.690 | 7.567 | 98,4 |
| |||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 6.916 | 6.732 | 97,3 |
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 774 | 834 | 107,8 |
| ||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 1.703 | 1.684 | 98,9 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 40,6 | 40,0 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.916 | 6.732 | 97,3 |
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 272,8 | 302,0 | 110,7 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 28,4 | 27,6 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 774,0 | 834,3 | 107,8 |
| ||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.260 | 1.260 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 157 | 165 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 19.782 | 20.790 | 105,1 |
| ||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 131 | 135 | 103,1 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,9 | 14,0 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 182 | 189 | 103,6 |
| ||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 112 | 112 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,4 | 13,4 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 150 | 150 | 100,0 |
| ||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 260,6 | 260,6 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 116,7 | 116,9 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 3.041 | 3.047 | 100,2 |
| ||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||
| + Đàn trâu | Con | 336 | 336 | 100,0 |
| |||
| + Đàn bò | Con | 9.839 | 9.840 | 100,0 |
| |||
| Tỷ trọng bò lai | % | 44,2 | 45,7 | 103,5 |
| |||
| + Đàn heo | Con | 11.983 | 11.980 | 100,0 |
| |||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 988 | 988 | 100,0 |
| |||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 2.142 | 1.550 | 72,4 |
| |||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | - | 50 |
|
| ||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 2.142 | 1.500 | 70,0 |
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 28.080 | 28.080 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 10.021 | 10.021 | 100,0 |
| ||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 18.059 | 18.059 | 100,0 |
| ||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 20 | 20 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 18 | 18 | 100,0 |
| |||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 1.028,7 | 1.028,7 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 1.028,7 | 1.028,7 | 100,0 |
| |||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 2.368 | 2.470 | 104,31 |
| |||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||
| - Tiểu học | H. sinh | 3.233 | 3.436 | 106,28 |
| |||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 2.139 | 2.220 | 103,79 |
| |||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 793 | 828 | 104,41 |
| |||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 265 | 265 | 100,00 |
| |||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 51 | 49 | 96,08 |
| |||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 227 | 300 | 132,16 |
| |||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||
1 | Dân số trung bình | Người | 32.114 | 32.614 | 101,56 |
| |||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,00 |
| |||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 90 | 90 | 100,00 |
| |||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 8.906 | 9.060 | 101,73 |
| |||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 3.363 | 2.968 | 88,25 |
| |||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 378 | 395 | 104,50 |
| |||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 37,76 | 32,76 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%) | Ghi chú | |||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 2.728 | 2.399 | 87,9 |
| |||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 2.369 | 2.041 | 86,2 |
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 359 | 358 | 99,7 |
| ||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 886 | 881 | 99,5 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 26,7 | 23,2 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.369 | 2.041 | 86,2 |
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 140,0 | 165,0 | 117,9 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 25,7 | 21,7 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 359,2 | 358,0 | 99,7 |
| ||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 790 | 790 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 96,3 | 100,0 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.608 | 7.900 | 103,8 |
| ||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 2,5 | 2,5 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 10 | 10 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 2,5 | 2,5 | 100,0 |
| ||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 106,9 | 106,9 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 8,8 | 8,8 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 94,0 | 94,0 | 100,0 |
| ||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 76,2 | 62,2 | 81,6 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 59,4 | 61,7 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 452,4 | 383,9 | 84,9 |
| ||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||
| + Đàn trâu | Con | 320 | 320 | 100,0 |
| |||
| + Đàn bò | Con | 4.648 | 4.650 | 100,0 |
| |||
| Tỷ trọng bò lai | % | 0,6 | 1,1 | 172,3 |
| |||
| + Đàn heo | Con | 6.664 | 6.670 | 100,1 |
| |||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 174 | 174 | 100,0 |
| |||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 580,4 | 400,0 | 68,9 |
| |||
| Trong đó | : + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 284,4 | 100,0 | - |
| ||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 296,0 | 300,0 | 101,4 |
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 15.798 | 15.798 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 10.092 | 10.092 | 100,0 |
| ||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 5.706 | 5.706 | 100,0 |
| ||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 11 | 11 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 6 | 6 | 100,0 |
| |||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 380 | 380 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 380 | 380 | 100,0 |
| |||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.469 | 1.540 | 104,8 |
| |||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||
| - Tiểu học | H. sinh | 2.624 | 2.617 | 99,7 |
| |||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.853 | 1.874 | 101,1 |
| |||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 603 | 685 | 113,6 |
| |||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 200 | 200 | 100,0 |
| |||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 24 | 26 | 108,3 |
| |||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||
1 | Dân số trung bình | Người | 19.464 | 19.729 | 101,4 |
| |||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| |||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 60 | 60 | 100,0 |
| |||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 4.597 | 4.644 | 101,0 |
| |||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 3.231 | 3.032 | 93,8 |
| |||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm |
| 185 | 199 | 107,6 |
| |||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 70,28 | 65,28 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 26.890 | 26.815 | 99,7 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 26.483 | 26.458 | 99,9 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 407 | 357 | 87,7 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 5.633 | 5.630 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 47 | 47 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 26.483 | 26.458 | 99,9 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 131,7 | 112,5 | 85,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 30,9 | 31,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 407,2 | 356,9 | 87,7 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 6.071 | 6.054 | 99,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 157 | 165 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 95.315 | 99.891 | 104,8 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 431,0 | 432,6 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 522,0 | 557,6 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 22.499 | 24.122 | 107,2 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 44,6 | 45,3 | 101,6 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 20,9 | 20,8 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 93,0 | 94,3 | 101,4 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 24,3 | 24,3 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 8,4 | 8,4 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 20,3 | 20,3 | 100,0 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 141,7 | 141,7 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 70,3 | 70,4 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 995,7 | 996,9 | 100,1 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 14.126 | 14.126 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 20.167 | 20.170 | 100,0 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 24,3 | 24,8 | 102,0 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 19.148 | 22.000 | 114,9 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 4.829 | 4.829 | 100,0 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 2.500 | 1.300 | 52,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 278 | 100 | 36,0 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 2.222 | 1.200 | 54,0 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 39.051 | 39.051 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 24.829 | 24.829 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 14.222 | 14.222 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 21 | 21 | 100,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 12 | 12 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 2.309,8 | 2.309,8 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: -Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 2.309,8 | 2.309,8 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 4.364 | 4.420 | 101,3 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 7.897 | 7.931 | 100,4 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 5.633 | 5.920 | 105,1 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 1.906 | 2.107 | 110,5 |
| ||||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 280 | 280 | 100,0 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 45 | 47 | 104,4 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 127 | 130 | 102,4 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 71.657 | 72.707 | 101,5 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 150 | 150 | 100,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 21.259 | 21.435 | 100,8 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 6.409 | 5.326 | 83,1 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 842 | 1.083 | 128,6 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 30,15 | 24,85 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 5.554 | 6.515 | 117,3 |
| ||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 5.162 | 6.153 | 119,2 |
| |
|
| + Ngô | Tấn | 392 | 361 | 92,2 |
| |
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 1.576 | 1.556 | 98,7 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 32,8 | 39,5 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 5.162 | 6.153 | 119,2 |
| |
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 145 | 139 | 95,8 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 27 | 26 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 391,8 | 361,4 | 92,2 |
| |
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 780 | 780 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 180 | 180 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 14.040 | 14.040 | 100,0 |
| |
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 94 | 94 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 7,3 | 7,3 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 69 | 69 | 100,0 |
| |
| + Rau: | Diện tích | Ha | 201,5 | 201,5 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65,7 | 66,7 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 1.324 | 1.344 | 101,5 |
| |
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||
| + Đàn trâu | Con | 1.895 | 1.895 | 100,0 |
| ||
| + Đàn bò | Con | 8.107 | 8.110 | 100,0 |
| ||
| Tỷ trọng bò lai | % | 1,3 | 1,3 | 100,0 |
| ||
| + Đàn heo | Con | 7.521 | 7.600 | 101,1 |
| ||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 994,6 | 994,6 | 100,0 |
| ||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 350 | 480 | 137,1 |
| ||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | - | 80 |
|
| |
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 350 | 400 | 114,3 |
| |
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 20.712 | 20.712 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 14.305 | 14.305 | 100,0 |
| |
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 6.406 | 6.406 | 100,0 |
| |
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 23 | 23 | 100,0 |
| ||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 3 | 3 | 100,0 |
| ||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 1.176,2 | 1.176,2 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 1.176,2 | 1.176,2 | 100,0 |
| ||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.493 | 1.525 | 102,1 |
| ||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||
| - Tiểu học | H. sinh | 2.501 | 2.519 | 100,7 |
| ||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.728 | 1.769 | 102,4 |
| ||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 488 | 594 | 121,7 |
| ||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 210 | 200 | 95,2 |
| ||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 0 | 15 |
|
| ||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số trung bình | Người | 18.925 | 19.225 | 101,6 |
| ||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| ||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 50 | 50 | 100,0 |
| ||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 5.348 | 5.420 | 101,3 |
| ||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.665 | 2.416 | 90,7 |
| ||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 241 | 249 | 103,3 |
| ||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 49,83 | 44,58 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 81.126 | 80.342 | 99,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 69.936 | 69.769 | 99,8 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 11.190 | 10.573 | 94,5 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 10.642 | 10.624 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65,7 | 65,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 69.936 | 69.769 | 99,8 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.780 | 1.680 | 94,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 62,9 | 62,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.190 | 10.573 | 94,5 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 870 | 870 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 165 | 170 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 14.355 | 14.790 | 103,0 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 481 | 391 | 81,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 590 | 686 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 28.379 | 26.823 | 94,5 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 1.065 | 1.065 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 23,6 | 23,6 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.509 | 2.509 | 100,0 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 1.221,5 | 1.221,5 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21 | 21 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.561 | 2.564 | 100,1 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 3.632 | 3.645 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 115,4 | 118,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 41.900 | 43.338 | 103,4 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 1.540 | 1.540 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 29.014 | 29.100 | 100,3 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 74,7 | 77,3 | 103,5 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 79.943 | 79.950 | 100,0 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 8.474 | 9.000 | 106,2 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 273 | 300 | 109,9 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| - |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 273 | 300 | 109,9 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 5.528,8 | 5.528,8 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 2.423,6 | 2.423,6 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 3.105,2 | 3.105,2 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 4.114 | 3.500 | 85,1 |
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 950 | 950 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | ʺ | 550 | 550 | 100,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 289 | 289 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 92 | 92 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 3.833 | 3.833 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 3.833 | 3.833 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 4.396 | 4.410 | 100,3 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 7.607 | 7.897 | 103,8 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 6.636 | 6.442 | 97,1 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 4.258 | 4.203 | 98,7 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 185 | 220 | 118,9 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 700 | 1.450 | 207,1 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 129.033 | 129.983 | 100,7 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 170 | 170 | 100,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 34.328 | 34.054 | 99,2 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.737 | 2.341 | 85,5 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 549 | 396 | 72,1 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 7,97 | 6,87 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 63.280 | 63.471 | 100,3 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 61.168 | 61.081 | 99,9 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 2.111 | 2.391 | 113,2 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 10.377 | 10.355 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,9 | 59,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 61.168 | 61.081 | 99,9 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 359 | 397 | 110,6 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,8 | 60,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.111 | 2.391 | 113,2 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.270 | 1.270 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 165,0 | 176,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 20.955 | 22.435 | 107,1 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 613 | 613 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 543 | 543 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 33.286 | 33.286 | 100,0 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 701 | 703 | 100,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,1 | 17,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.201 | 1.209 | 100,7 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 24,5 | 24,5 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,6 | 13,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 33,4 | 33,6 | 100,6 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 648,7 | 657,2 | 101,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 176,4 | 183,8 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.443 | 12.080 | 105,6 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 1.302 | 1.302 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 35.138 | 35.140 | 100,0 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 89,6 | 89,6 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 8.157 | 10.000 | 122,6 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 5.683 | 5.700 | 100,3 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 954 | 950 | 99,6 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| 50 |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 954 | 900 | 94,3 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 14.224 | 14.224 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 3.552 | 3.552 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 10.672 | 10.672 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 64.000 | 61.500 | 96,1 |
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 3.589 | 3.600 | 100,3 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | ʺ | 2.641 | 2.650 | 100,3 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 496 | 496 | 100,0 | Nuôi cá lồng biển 5.580 m3 | ||||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 150 | 150 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 4.485,9 | 4.485,9 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 4.485,9 | 4.485,9 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 5.341 | 5.255 | 98,4 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 9.298 | 9.468 | 101,8 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 7.719 | 7.795 | 101,0 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 3.211 | 3.281 | 102,2 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 314 | 430 | 136,9 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 1.593 | 1.600 | 100,4 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 146.446 | 147.446 | 100,7 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 | 50,0 |
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 260 |
| 0,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 39.037 | 39.512 | 101,2 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.704 | 2.397 | 88,6 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 419 | 307 | 73,3 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 6,93 | 6,07 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 59.340 | 60.712 | 102,3 |
| |||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 51.582 | 51.582 | 100,0 |
| ||||
|
| + Ngô | Tấn | 7.758 | 9.130 | 117,7 |
| ||||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 7.930 | 7.930 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65 | 65 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 51.582 | 51.582 | 100,0 |
| ||||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.254 | 1.477 | 117,8 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 61,8 | 61,8 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.758 | 9.130 | 117,7 |
| ||||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.258 | 1.258 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 280 | 280 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 35.224 | 35.224 | 100,0 |
| ||||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 332 | 326 | 98,2 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 590 | 620 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 19.588 | 20.212 | 103,2 |
| ||||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 601,2 | 599,8 | 99,8 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,2 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.316 | 1.334 | 101,4 |
| ||||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 212,7 | 216,7 | 101,9 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,8 | 17,8 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 378,0 | 386,3 | 102,2 |
| ||||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 1.094 | 1.082 | 98,9 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 192,4 | 194,7 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 21.039 | 21.063 | 100,1 |
| ||||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||||
| + Đàn trâu | Con | 4.414 | 4.414 | 100,0 |
| |||||
| + Đàn bò | Con | 23.471 | 23.500 | 100,1 |
| |||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 82,8 | 85,1 | 102,8 |
| |||||
| + Đàn heo | Con | 76.989 | 86.000 | 111,7 |
| |||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 16.295 | 16.500 | 101,3 |
| |||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 163 | 250 | 153,4 |
| |||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| 50 |
|
| ||||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 163 | 200 | 122,7 |
| ||||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 5.736 | 5.736 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 2.265 | 2.265 | 100,0 |
| ||||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 3.472 | 3.472 | 100,0 |
| ||||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 247 | 260 | 105,3 |
| |||||
| Trong đó: Tôm nuôi | ʺ | 239 | 250 | 104,6 |
| |||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 100,5 | 100,5 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 76 | 76 | 100,0 |
| |||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 644,9 | 644,9 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 644,9 | 644,9 | 100,0 |
| |||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 5.358 | 5.450 | 101,7 |
| |||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||||
| - Tiểu học | H. sinh | 8.759 | 9.074 | 103,6 |
| |||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 6.939 | 7.070 | 101,9 |
| |||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 4.313 | 4.306 | 99,8 |
| |||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 88 | 89 | 101,1 |
| |||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 1.236 | 1.300 | 105,2 |
| |||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||||
1 | Dân số trung bình | Người | 132.066 | 133.116 | 100,8 |
| |||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| |||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 160 | 160 | 100,0 |
| |||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 36.357 | 36.864 | 101,4 |
| |||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 1.457 | 1.201 | 82,4 |
| |||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 254 | 256 | 100,8 |
| |||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 4,01 | 3,26 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 51.436 | 51.227 | 99,6 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 39.445 | 39.401 | 99,9 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 11.991 | 11.826 | 98,6 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 6.154 | 6.149 | 99,9 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 64,1 | 64,1 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 39.445 | 39.401 | 99,9 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.835 | 1.811 | 98,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65,3 | 65,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.991 | 11.826 | 98,6 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 822 | 822 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 195,5 | 200,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 16.070 | 16.440 | 102,3 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 150 | 141 | 94,1 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 640 | 650 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 9.600 | 9.173 | 95,6 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 501,5 | 504,5 | 100,6 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 23 | 23 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.153 | 1.160 | 100,6 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 604 | 604 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 22,9 | 23,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.386 | 1.389 | 100,2 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 973 | 957 | 98,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 131,4 | 128,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 12.780 | 12.276 | 96,1 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 3.170 | 3.170 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 24.353 | 24.350 | 100,0 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 83,0 | 86,2 | 103,8 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 51.588 | 59.000 | 114,4 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 7.023 | 7.500 | 106,8 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 745 | 745 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| - |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 745 | 745 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 10.115 | 10.115 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 993 | 993 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 9.122 | 9.122 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 40 | 40 | 100,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 27 | 27 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 2.721,3 | 2.721,3 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 2.721,3 | 2.721,3 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 3.225 | 3.165 | 98,1 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 5.719 | 5.843 | 102,2 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 4.476 | 4.477 | 100,0 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 2.511 | 2.475 | 98,6 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 46 | 45 | 97,8 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 854 | 800 | 93,7 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 92.851 | 93.401 | 100,6 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 110 | 100 | 90,9 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 24.785 | 24.981 | 100,8 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.095 | 1.812 | 86,5 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 355 | 283 | 79,7 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 8,45 | 7,25 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 68.763 | 68.955 | 100,3 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 58.765 | 58.741 | 100,0 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 9.998 | 10.214 | 102,2 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 10.342 | 10.217 | 98,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 56,8 | 57,5 | 101,2 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 58.765 | 58.741 | 100,0 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.815 | 1.850 | 101,9 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 55,1 | 55,2 | 100,2 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 9.998 | 10.214 | 102,2 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 2.315 | 2.300 | 99,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 236,4 | 240,0 | 101,5 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 54.727 | 55.200 | 100,9 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 488,8 | 488,8 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 657,0 | 669,4 | 101,9 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 32.114 | 32.719 | 101,9 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 1.545 | 1.548 | 100,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 23,0 | 24,3 | 105,7 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 3.552 | 3.761 | 105,9 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 583 | 588 | 100,9 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19 | 19 | 100,0 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.109 | 1.118 | 100,8 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 1.858 | 1.690 | 91,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 171,3 | 178,3 | 104,1 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 31.826 | 30.138 | 94,7 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 2.379 | 2.379 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 57.046 | 57.320 | 100,5 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 52,2 | 55,8 |
|
| ||||
| + Đàn heo | Con | 41.262 | 41.700 | 101,1 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 9.681 | 9.862 | 101,9 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 1.020 | 1.070 | 104,9 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 22 | 50 | 227,3 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 998 | 1.020 | 102,2 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 9.324 | 9.324 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 2.155 | 2.155 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 7.169 | 7.169 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 30.000 | 30.000 | 100,0 |
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 1.048 | 823 | 78,5 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 558 | 550 | 98,6 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 119 | 119 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Nuôi tôm | Ha | 93 | 93 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 7.124 | 7.124 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 7.124 | 7.124 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 7.396 | 7.728 | 104,5 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 13.516 | 14.009 | 103,6 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 10.204 | 10.294 | 100,9 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 5.432 | 5.315 | 97,8 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 178 | 171 | 96,1 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 2.300 | 2.300 | 100,0 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 180.972 | 182.072 | 100,6 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 170 | 170 | 100,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 56.666 | 57.919 | 102,2 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 4.441 | 4.076 | 91,8 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 973 | 365 | 37,5 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 7,84 | 7,04 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 54.474 | 52.839 | 97,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 47.831 | 46.256 | 96,7 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 6.643 | 6.583 | 99,1 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 8.119 | 7.807 | 96,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,9 | 59,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 47.831 | 46.256 | 96,7 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.275 | 1.247 | 97,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 52,1 | 52,8 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.643 | 6.583 | 99,1 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.910 | 1.910 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 280 | 280 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 53.480 | 53.480 | 100,0 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 110 | 102 | 92,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 645 | 645 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.095 | 6.579 | 92,7 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 856 | 865 | 101,1 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.878 | 1.930 | 102,8 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 221 | 224 | 101,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,9 | 18,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 396,4 | 403,6 | 101,8 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 1.527 | 1.522 | 99,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 213,6 | 210,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 32.619 | 32.040 | 98,2 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 6.158 | 6.158 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 31.087 | 31.200 | 100,4 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 73,6 | 75,3 | 102,3 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 46.820 | 49.000 | 104,7 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 9.992 | 10.200 | 102,1 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 350 | 350 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| - |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 350 | 350 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại | Ha | 4.366 | 4.366 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 270 | 270 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 4.096 | 4.096 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 40 | 42 | 105,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 3 | 3 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 901,9 | 901,9 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 901,9 | 901,9 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 3.034 | 3.140 | 103,5 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 6.388 | 6.607 | 103,4 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 4.940 | 4.922 | 99,6 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 1.265 | 1.215 | 96,0 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 347 | 396 | 114,1 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 3.414 | 3.400 | 99,6 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 98.329 | 99.079 | 100,8 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 220 | 200 | 90,9 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 25.145 | 25.166 | 100,1 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 845 | 644 | 76,2 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 400 | 201 | 50,3 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 3,36 | 2,56 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||
I | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 39.411 | 40.202 | 102 |
| ||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 31.539 | 31.593 | 100,2 |
| |
|
| + Ngô | Tấn | 7.872 | 8.609 | 109,4 |
| |
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 5.011 | 5.010 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 62,9 | 63,1 | 100,2 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 31.539 | 31.593 | 100,2 |
| |
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.378 | 1.496 | 108,6 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 57,1 | 57,5 | 100,7 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 7.872 | 8.609 | 109,4 |
| |
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 230 | 230 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 236 | 242 | 102,5 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 5.434 | 5.566 | 102,4 |
| |
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 45 | 35 | 77,8 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 625 | 625 | 100,0 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.813 | 2.188 | 77,8 |
| |
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 606 | 601 | 99,2 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,2 | 101,3 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 1.330 | 1.336 | 100,5 |
| |
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 190,5 | 192,5 | 101,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,4 | 21,5 | 100,3 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 408,5 | 413,9 | 101,3 |
| |
| + Rau: | Diện tích | Ha | 2.538 | 2.658 | 104,7 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 184,1 | 183,4 | 99,6 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 46.720 | 48.734 | 104,3 |
| |
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||
| + Đàn trâu | Con | 1.362 | 1.362 | 100,0 |
| ||
| + Đàn bò | Con | 27.132 | 27.200 | 100,3 |
| ||
| Tỷ trọng bò lai | % | 85,0 | 88,2 |
|
| ||
| + Đàn heo | Con | 19.103 | 19.500 | 102,1 |
| ||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 5.383 | 5.500 | 102,2 |
| ||
II | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 687,8 | 687,8 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 76,8 | 76,8 | 100,0 |
| |
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 611,1 | 611,1 | 100,0 |
| |
III | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 71.342 | 72.000 | 100,9 |
| ||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 639 | 661 | 103,4 |
| ||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 628 | 650 | 103,5 |
| ||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 117 | 117 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 102 | 102 | 100,0 |
| ||
IV | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 178 | 178 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 178 | 178 | 100,0 |
| ||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 11.280 | 11.480 | 101,8 |
| ||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||
| - Tiểu học | H. sinh | 21.326 | 21.805 | 102,2 |
| ||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 15.610 | 16.152 | 103,5 |
| ||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 8.934 | 8.909 | 99,7 |
| ||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 61 | 67 | 109,8 |
| ||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 2.100 | 2.300 | 109,5 |
| ||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số trung bình | Người | 253.681 | 254.961 | 100,5 |
| ||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| ||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 70 | 70 | 100,0 |
| ||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 66.704 | 67.472 | 101,2 |
| ||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 1.628 | 1.431 | 87,9 |
| ||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 241 | 197 | 81,7 |
| ||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 2,44 | 2,12 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
I | Lao động - việc làm |
|
|
|
|
| |
1 | Số người trong độ tuổi lao động | Người | 809.000 | 824.000 |
|
| |
| Trong đó: | + Thành thị | ʺ | 129.764 | 138.432 |
|
|
|
| + Nông thôn | ʺ | 679.236 | 685.568 |
|
|
2 | Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế | 1000 Người | 796 | 810 | 101,8 |
| |
| Trong đó: | Số lao động được tạo việc làm mới | ʺ | 39,5 | 40 | 101,3 |
|
|
| Trong đó: Lao động nữ | ʺ | 20 | 20,5 | 102,5 |
|
3 | Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
| 100 | 100 |
|
| |
| - Công nghiệp - xây dựng | % | 43 | 42 |
|
| |
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 30 | 31 |
|
| |
| - Dịch vụ | % | 27 | 27 |
|
| |
4 | Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 4.700 | 4.800 | 102,1 |
| |
| Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm | ʺ | 1.700 | 1.800 | 105,9 |
| |
5 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp | % |
|
|
|
| |
| Trong đó: | - Thành thị | % | 3,7 | 3,6 |
|
|
|
| - Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn | % | 85 | 86 |
|
|
II | Đào tạo nghề |
|
|
|
|
| |
1 | Số cơ sở dạy nghề | Cơ sở | 37 | 33 | 89,2 |
| |
2 | Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm | H.sinh | 14.997 | 15.695 | 104,7 |
| |
| Trong đó: | - Cao đẳng | ʺ | 843 | 875 | 103,8 |
|
|
| - Trung cấp | ʺ | 1.654 | 1.820 | 110,0 |
|
|
| - Sơ cấp | ʺ | 12.500 | 13.000 | 104,0 |
|
3 | Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm | H.sinh | 24.130 | 23.420 | 97,1 |
| |
| Trong đó: | - Cao đẳng | ʺ | 4.180,0 | 4.220,0 | 101,0 |
|
|
| - Trung cấp | ʺ | 7.450 | 6.700 | 89,9 |
|
|
| - Sơ cấp | ʺ | 12.500 | 12.500 | 100,0 |
|
4 | Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động | % | 49 | 51 |
|
| |
| Trong đó: Lao động nữ | % | 38 | 40 |
|
| |
| Trong đó: Bằng cấp chứng chỉ đạt khoảng | % | 76 | 78 |
|
| |
III | Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều) |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng số hộ | Hộ | 350.443 | 354.325 | 101,1 |
| |
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 39.279 | 34.086 | 86,8 |
| |
| Trong đó: Khu vực miền núi | ʺ | 22.726 | 19.639 | 86,4 |
| |
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 5.981 | 5.193 | 86,8 |
| |
| Trong đó: Khu vực miền núi | ʺ | 2.666,0 | 3.087,0 | 115,8 |
| |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 11,21 | 9,62 |
|
| |
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi | % | 37,02 | 31,55 |
|
| |
IV | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
| |
1 | Đối tượng cần trợ cấp xã hội | Người | 73.384 | 75.671 | 103,1 |
| |
| - Người cao tuổi | ʺ | 38.826 | 39.581 | 101,9 |
| |
| - Người tàn tật | ʺ | 26.260 | 27.500 | 104,7 |
| |
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | ʺ | 554 | 590 | 106,5 |
| |
| - Đối tượng khác | ʺ | 7.744 | 8.000 | 103,3 |
| |
2 | Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên | Người | 73.370 | 76.316 | 104,0 |
| |
| - Người cao tuổi | ʺ | 38.826 | 39.581 | 101,9 |
| |
| Trong đó: Người già cô đơn | ʺ | 1.873 | 2.200 | 117,5 |
| |
| - Người tàn tật | ʺ | 26.260 | 28.000 | 106,6 |
| |
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | ʺ | 540 | 735 | 136,1 |
| |
| - Đối tượng khác | ʺ | 7.744 | 8.000 | 103,3 |
| |
3 | Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội | Người | 106 | 117 | 110,4 |
| |
| - Người cao tuổi | ʺ | 65 | 67 | 103,1 |
| |
| Trong đó: Người già cô đơn | ʺ | 65 | 67 | 103,1 |
| |
| - Người tàn tật | ʺ | 13 | 15 | 115,4 |
| |
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | ʺ | 28 | 35 | 125,0 |
| |
| - Đối tượng khác | ʺ | 34 | 38 | 111,8 |
| |
V | Chính sách TBLS, người có công, nhà ở |
|
|
|
|
| |
1 | Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa | NTLS | 20 | 12 | 60,0 |
| |
2 | Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng | Người | 450 | 450 | 100,0 |
| |
3 | Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng bàn giao sử dụng | nhà | 597 | 2.909 | 487,3 |
| |
VI | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| |
1 | Số đối tượng có hồ sơ quản lý | Người | 310 | 310 | 100,0 |
| |
2 | Số người cai nghiện tại các trung tâm | ʺ | 12 | 15 | 125,0 |
| |
VII | Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn |
|
|
|
|
| |
1 | Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | Em | 12.973 | 12.500 | 96,4 |
| |
2 | Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em | Tr.đ | 17.428 | 12.000 | 68,9 |
| |
3 | Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em | Xã | 171 | 171 | 100,0 |
| |
4 | Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ | Người | 71 | 73 | 102,8 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017(%) | Ghi chú |
1 | Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính |
| 340 | 340 | 100,0 |
|
| - Hệ chính quy | Học viên | 200 | 200 | 100,0 |
|
| - Hệ không chính quy | ʺ | 140 | 140 | 100,0 |
|
2 | Trung cấp hành chính |
| 60 | 50 | 83,3 |
|
| - Hệ chính quy | Học viên | 60 | 50 | 83,3 |
|
3 | Cao cấp lý luận chính trị - hành chính | Học viên | 90 | 0 |
|
|
| - Hệ không chính quy | ʺ | 90 | 0 |
|
|
4 | Bồi dưỡng |
| 6.584 | 2.000 | 30,4 |
|
| - Ngắn hạn | Học viên | 6.584 | 2.000 | 30,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | HỆ ĐẠI HỌC | S.viên | 1.030 | 800 | 77,7 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 715 | 640 | 89,5 |
|
2 | Liên thông Cao đẳng lên Đại học chính quy | ʺ | 135 | 50 | 37,0 |
|
3 | Liên thông hệ vừa làm vừa học | ʺ | 140 | 60 | 42,9 |
|
4 | Bằng 2 hệ vừa làm vừa học | ʺ |
| 50 |
|
|
5 | Không chính quy: SV Lào, bổ sung kiến thức sư phạm | ʺ | 40 |
|
|
|
II | HỆ CAO ĐẲNG | S.viên | 1.325 | 1.100 | 83,0 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 1.100 | 970 | 88,2 |
|
2 | Chính quy liên thông | ʺ | 125 | 80 | 64,0 |
|
3 | Liên thông vừa làm vừa học | ʺ | 100 | 50 | 50,0 |
|
III | HỆ TRUNG HỌC | H.Sinh | 180 | 250 | 138,9 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 180 | 250 | 138,9 |
|
IV | CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC | Người | 90 | 100 | 111,1 |
|
1 | Bồi dưỡng | ʺ | 90 | 100 | 111,1 |
|
| TỔNG CỘNG | HS/SV/người | 2.625 | 2.250 | 85,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | HỆ CAO ĐẲNG | S.viên | 58 | 300 | 517,2 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 58 | 230 | 396,6 |
|
2 | Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng | ʺ | 0 | 70 |
|
|
II | HỆ TRUNG HỌC | H.Sinh | 140 | 120 | 85,7 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 140 | 120 | 85,7 |
|
III | HỆ SƠ CẤP | H.Sinh | 1.745 | 2.184 | 125,2 |
|
1 | Đào tạo ngắn hạn | ʺ | 1.745 | 2.184 | 125,2 | Chỉ tiêu ngoài ngân sách |
| TỔNG CỘNG | HS/SV/người | 1.943 | 2.604 | 134,0 |
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
| Hệ Cao đẳng | S.viên | 830 | 1.050 | 126,5 |
|
| - Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy | ʺ | 73 | 350 | 479,5 | 50 chỉ tiêu ngoài |
| - Cao đẳng Dược hệ chính quy | ʺ | 128 | 300 | 234,4 | 50 chỉ tiêu ngoài |
| - Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy | ʺ | 0 | 100 |
|
|
| - Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm vừa học | ʺ | 208 | 0 | 0,0 |
|
| - Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học | ʺ | 100 | 0 | 0,0 |
|
| - Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa học | ʺ | 47 | 0 | 0,0 |
|
| - Cao đẳng điều dưỡng liên thông chính quy |
| 154 | 150 | 97,4 | 50 chỉ tiêu ngoài |
| - Cao đẳng Dược liên thông chính quy | ʺ | 120 | 150 | 125,0 | 50 chỉ tiêu ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh | % | 20 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CÁC CHỈ TIÊU | Giường bệnh (giường) | Dân số | Ghi chú | |
Dân số trung bình (người) | Tỷ lệ giảm sinh (%) | ||||
| TỔNG SỐ | 3.485 | 1.276.609 | 0,20 |
|
I | Bệnh viện tuyến tỉnh | 2.025 |
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa | 800 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 110 |
|
|
|
3 | Bệnh viện Sản - Nhi | 500 |
|
|
|
4 | Bệnh viện tâm thần | 100 |
|
|
|
5 | Trung tâm Mắt | 25 |
|
|
|
6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 110 |
|
|
|
7 | Bệnh viện đa khoa Dung Quất | 110 |
|
|
|
8 | Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm | 260 |
|
|
|
9 | Trung tâm Nội tiết | 10 |
|
|
|
II | Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế | 1.460 | 1.276.609 |
|
|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 70 | 254.961 | 0,2 |
|
8 | Huyện Bình Sơn | 170 | 182.072 | 0,1 |
|
6 | Huyện Sơn Tịnh | 200 | 99.079 | 0,1 |
|
a | BVĐK huyện | 170 |
|
|
|
b | Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc | 18 |
|
|
|
c | Phòng khám ĐKKV Tịnh Khê | 12 |
|
|
|
7 | Huyện Tư Nghĩa | 160 | 133.116 | 0,1 |
|
3 | Huyện Nghĩa Hành | 100 | 93.401 | 0,1 |
|
4 | Huyện Mộ Đức | 170 | 129.983 | 0,2 |
|
2 | Huyện Đức Phổ |
| 147.446 | 0,2 |
|
10 | Huyện Trà Bồng | 90 | 32.614 | 0,2 |
|
a | Trung tâm Y tế huyện | 80 |
|
|
|
b | Phòng khám ĐKKV Trà Tân | 10 |
|
|
|
14 | Huyện Tây Trà | 60 | 19.729 | 0,2 |
|
11 | Huyện Sơn Hà | 150 | 72.707 | 0,2 |
|
13 | Huyện Sơn Tây | 50 | 19.225 | 0,2 |
|
12 | Huyện Minh Long | 60 | 17.291 | 0,2 |
|
5 | Huyện Ba Tơ | 120 | 55.348 | 0,2 |
|
9 | Huyện Lý Sơn | 60 | 19.637 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | Nghiên cứu khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
| Tổng số đề tài | Đề tài | 42 | 42 | 100,0 |
|
| - Cấp nhà nước | ʺ | 2 | 2 | 100,0 |
|
| - Cấp tỉnh | ʺ | 38 | 39 | 102,6 |
|
| - Cấp cơ sở | ʺ | 2 | 2 | 100,0 |
|
II | Quản lý công nghệ |
|
|
|
|
|
| Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng | DN | 8 | 6 | 75,0 |
|
| - Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến | DN | 4 | 12 | 300,0 |
|
| - Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN | DN | 10 | 10 | 100,0 |
|
| - Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN | DN | 30 | 30 | 100,0 |
|
III | An toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
| - H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y | Cơ sở | 8 | 10 | 125,0 |
|
| - Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh | Cơ sở | 15 | 16 | 106,7 |
|
IV | Tập huấn |
|
|
|
|
|
| - Về quản lý khoa học | Lần | 1 |
| - |
|
| - Về quản lý sở hữu trí tuệ | ʺ | 1 | 3 | 300,0 |
|
| - Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN | ʺ | 2 | 2 | 100,0 |
|
V | Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN | Hội nghị | 8 | 6 | 75,0 |
|
VI | Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
| - Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường | Cơ sở | 150 | 200 | 133,3 |
|
| - Kiểm định phương tiện đo các loại | PTĐ | 17.000 | 17.000 | 100,0 |
|
| - Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm | Mẫu | 650 | 650 | 100,0 |
|
VII | Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN |
|
|
|
|
|
| - Xuất bản tập san thông tin KHCN | Số | 6 | 6 | 100,0 |
|
| - Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình | Số | 12 | 12 | 100,0 |
|
| - Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh | Số | 12 | 12 | 100,0 |
|
| - Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN | Mô hình | 2 |
| - |
|
| - Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân | Đề tài | 4 | 2 | 50,0 |
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
1 | Thời lượng phát thanh | Giờ | 21.351 | 21.351 | 100 |
| ||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 4.745 | 4.745 | 100 |
| |
|
| Trong đó: Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 312 | 312 | 100 |
| |
2 | Thời lượng phát hình | Giờ | 33.032 | 33.032 | 100 |
| ||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 6.752 | 6.752 | 100 |
| |
|
| Trong đó: | + Tiếng Việt | ʺ | 6.539 | 6.539 | 100 |
|
|
| + Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 161 | 161 | 100 |
| |
|
| + Tiếng nước ngoài | ʺ | 52 | 52 | 100 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh băng hình |
|
|
|
|
|
| - Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm | L.người | 450.000 | 450.000 | 100,0 |
|
| Trong đó: Miền núi | ʺ | 450.000 | 450.000 | 100,0 | |
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
| - Số buổi hoạt động biểu diễn | Buổi | 40 | 40 | 100,0 |
|
| - Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hóa Miền Núi | ʺ | 100 | 120 | 120,0 | |
3 | Thông tin triển lãm |
|
|
|
|
|
| - Tổng số cuộc triển lãm | Cuộc | 4 | 4 | 100,0 |
|
| - Tổng số cuộc hội chợ | ʺ |
|
|
|
|
4 | Hoạt động thư viện |
|
|
|
|
|
| - Tổng số sách, báo trong thư viện | Bản | 156.700 | 161.700 | 103,2 |
|
| Trong đó: Bổ sung trong năm | ʺ | 6.000 | 5.000 | 83,3 |
|
| - Tổng số bạn đọc trong năm | L.người | 180.500 | 165.000 | 91,4 |
|
5 | Xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
| + Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa | % | 85 | 85 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa | % | 85 | 85 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa | % | 91 | 91 | 100,0 |
|
| - Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | Xã | 81 | 85 | 104,9 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | % | 44 | 46 | 104,5 |
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số | % | 31,5 | 32,0 | 101,6 |
|
2 | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể | % | 21,5 | 22,0 | 102,3 | |
3 | Số gia đình được công nhận gia đình thể thao | G.đình |
|
|
| |
4 | Số vận động viên đạt đẳng cấp | VĐV | 38 | 39 | 102,6 | |
| - Cấp I | ʺ | 22 | 22 | 100,0 | |
| - Kiện tướng quốc gia | ʺ | 16 | 17 | 106,3 | |
5 | Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao | Chiếc | 121 | 90 | 74,4 | |
| - Huy chương vàng | ʺ | 28 | 20 | 71,4 | |
| - Huy chương bạc | ʺ | 33 | 30 | 90,9 | |
| - Huy chương đồng | ʺ | 60 | 40 | 66,7 | |
6 | Tổ chức các cuộc thi đấu | Cuộc | 26 | 25 | 96,2 | |
| - Trong tỉnh | ʺ | 21 | 20 | 95,2 | |
| - Miền Trung | ʺ | 2 | 2 | 100,0 | |
| - Toàn quốc | ʺ | 3 | 3 | 100,0 | |
7 | Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu | VĐV | 2.100 | 2.100 | 100,0 | |
| - Trong tỉnh | ʺ | 1.650 | 1.650 | 100,0 | |
| - Miền Trung | ʺ | 170 | 170 | 100,0 |
|
| - Toàn quốc | VĐV | 280 | 280 | 100,0 |
|
III | DỊCH VỤ, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số lượt khách du lịch | Lượt | 810.000 | 850.000 | 104,9 |
|
| Trong đó: Khách quốc tế | ʺ | 69.000 | 70.000 | 101,4 |
|
2 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 710 | 820 | 115,5 |
|
| Trong đó: Ngoại tệ | Tr.USD | 8,0 | 8,5 | 106,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Ước hộ nghèo cuối năm 2017 (theo chuẩn nghèo đa chiều) | Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2018 | ||||||
Số hộ nghèo giảm | Tổng số hộ | Số hộ nghèo (hộ) | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Số hộ nghèo giảm | Tổng số hộ | Số hộ nghèo (hộ) | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | ||
| TỔNG CỘNG | 5.981 | 350.479 | 39.279 | 11,21% | 5.193 | 354.325 | 34.086 | 9,62% |
I | Đồng bằng | 3.315 | 289.084 | 16.553 | 5,73% | 2.106 | 292.073 | 14.447 | 4,95% |
1 | TP. Quảng Ngãi | 241 | 66.704 | 1.628 | 2,44% | 197 | 67.472 | 1.431 | 2,12% |
2 | Lý Sơn | 124 | 6.026 | 646 | 10,72% | 101 | 6.105 | 545 | 8,93% |
3 | Bình Sơn | 973 | 56.666 | 4.441 | 7,84% | 365 | 57.919 | 4.076 | 7,04% |
4 | Sơn Tịnh | 400 | 25.145 | 845 | 3,36% | 201 | 25.166 | 644 | 2,56% |
5 | Tư Nghĩa | 254 | 36.357 | 1.457 | 4,01% | 256 | 36.864 | 1.201 | 3,26% |
6 | Nghĩa Hành | 355 | 24.785 | 2.095 | 8,45% | 283 | 24.981 | 1.812 | 7,25% |
7 | Mộ Đức | 549 | 34.328 | 2.737 | 7,97% | 396 | 34.054 | 2.341 | 6,87% |
8 | Đức Phổ | 419 | 39.073 | 2.704 | 6,92% | 307 | 39.512 | 2.397 | 6,07% |
II | Miền Núi | 2.666 | 61.395 | 22.726 | 37,02% | 3.087 | 62.252 | 19.639 | 31,55% |
9 | Trà Bồng | 378 | 8.906 | 3.363 | 37,76% | 395 | 9.060 | 2.968 | 32,76% |
10 | Sơn Hà | 842 | 21.259 | 6.409 | 30,15% | 1.083 | 21.435 | 5.326 | 24,85% |
11 | Sơn Tây | 241 | 5.348 | 2.665 | 49,83% | 249 | 5.420 | 2.416 | 44,58% |
12 | Minh Long | 396 | 5.004 | 1.641 | 32,79% | 286 | 5.037 | 1.355 | 26,90% |
13 | Ba Tơ | 624 | 16.281 | 5.417 | 33,27% | 875 | 16.656 | 4.542 | 27,27% |
14 | Tây Trà | 185 | 4.597 | 3.231 | 70,28% | 199 | 4.644 | 3.032 | 65,29% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục mầm non | Cháu | 56.096 | 57.105 | 101,8 |
|
2 | Giáo dục phổ thông | H.sinh | 208.772 | 213.206 | 102,1 |
|
| - Tiểu học | ʺ | 98.288 | 100.931 | 102,7 |
|
| - Trung học cơ sở | ʺ | 73.959 | 75.444 | 102,0 |
|
| - Trung học phổ thông | ʺ | 36.525 | 36.831 | 100,8 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H.sinh | 1.541 | 1.776 | 115,2 |
|
4 | Dân tộc nội trú | H.sinh | 1.926 | 1.925 | 99,9 |
|
5 | Giáo dục trẻ khuyết tật | H.sinh | 100 | 100 | 100,0 | |
6 | Hướng nghiệp nghề phổ thông | H.sinh | 12.629 | 13.660 | 108,2 | |
7 | Giáo dục chuyên nghiệp | H.sinh | 3.563 | 3.620 | 101,6 |
|
| - Trung học chuyên nghiệp | H.sinh | 320 | 370 | 115,6 |
|
| - Cao đẳng | ʺ | 2.213 | 2.450 | 110,7 |
|
| - Đại học | ʺ | 1.030 | 800 | 77,7 |
|
II | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 78 | 79 |
|
|
III | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | % | 99,5 | 99,5 |
|
|
| - Trung học cơ sở | ʺ | 96,9 | 96,90 |
|
|
| - Trung học phổ thông | ʺ | 75 | 75 |
|
|
IV | Tỷ lệ phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
|
|
|
|
|
| - Số xã đạt chuẩn | Xã | 183 | 184 | 100,5 |
|
| - Tỷ lệ xã đạt chuẩn | % | 99,46 | 100 |
|
|
2 | Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
3 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
V | Xây dựng trường chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia | Trường | 342 | 354 | 103,5 |
|
| - Mầm non | ʺ | 63 | 65 | 103,2 |
|
| - Tiểu học | ʺ | 147 | 152 | 103,4 |
|
| - Trung học cơ sở | ʺ | 112 | 116 | 103,6 |
|
| - Trung học phổ thông | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
|
2 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia | % |
|
|
|
|
| - Mầm non | % | 29,30 | 30,23 |
|
|
| - Tiểu học | % | 68,00 | 70,37 |
|
|
| - Trung học cơ sở | % | 67,06 | 69,46 |
|
|
| - Trung học phổ thông | % | 51,28 | 55,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
1 | Tổng số Hợp tác xã | HTX | 230 | 225 | 97,8 |
| |
| Trong đó: Thành lập mới | HTX | 8 | 6 | 75,0 |
| |
2 | Tổng số xã viên hợp tác xã | Người | 318.055 | 311.380 | 97,9 |
| |
| Trong đó: Xã viên mới | ʺ | 159 | 60 | 37,7 |
| |
3 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người | 1.143 | 1.150 | 100,6 |
| |
4 | Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo | % | 72 | 80 |
|
| |
| Trong đó: | - Sơ cấp, trung cấp | ʺ | 60 | 65 | 108,3 |
|
|
| - Cao đẳng trở lên | ʺ | 12 | 15 | 125,0 |
|
5 | Tổng số lao động trong hợp tác xã | Người | 1.930 | 1.990 | 103,1 |
| |
6 | Doanh thu bình quân của hợp tác xã | Tr.đồng | 1.200 | 1.250 | 104,2 |
| |
7 | Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã | ʺ | 60 | 62 | 103,3 |
| |
8 | Thu nhập bình quân một xã viên HTX | ʺ | 22 | 24 | 109,1 |
| |
9 | Thu nhập bình quân một lao động của HTX | ʺ | 22 | 24 | 109,1 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Đơn vị | Giáo dục Mầm non | Tiểu học | THCS | Giáo dục phổ thông | Dân tộc nội trú | Hướng nghiệp nghề THCS | Các loại hình khác | BTVH THPT | ||||||||||
Tổng số | Nhà trẻ | Mẫu giáo | Tổng số THPT | THPT Công lập | THPT ngoài | THPT chuyên | |||||||||||||
Tổng số | Công lập | Tổng số | Công lập | Tổng số | Tuyển mới | Tổng số | Tuyển mới | Tổng số | Tuyển mới | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 57.105 | 6.473 | 4.135 | 50.632 | 44.858 | 100.931 | 75.444 | 36.831 | 35.264 | 12.210 | 594 | 220 | 973 | 350 | 1.925 | 13.660 | - | 1.776 |
1 | TP Quảng Ngãi | 11.480 | 1.790 | 860 | 9.690 | 6.380 | 21.805 | 16.152 | 8.909 | 7.342 | 2.475 | 594 | 220 | 973 | 350 |
| 2.300 |
| 67 |
2 | Bình Sơn | 7.728 | 848 | 165 | 6.880 | 5.902 | 14.009 | 10.294 | 5.315 | 5.315 | 1.765 |
|
|
|
|
| 2.300 |
| 171 |
3 | Sơn Tịnh | 3.140 | 470 | 180 | 2.670 | 2.320 | 6.607 | 4.922 | 1.215 | 1.215 | 400 |
|
|
|
|
| 3.400 |
| 396 |
4 | Tư Nghĩa | 5.450 | 850 | 580 | 4.600 | 4.000 | 9.074 | 7.070 | 4.306 | 4.306 | 1.470 |
|
|
|
|
| 1.300 |
| 89 |
5 | Nghĩa Hành | 3.165 | 365 | 310 | 2.800 | 2.500 | 5.843 | 4.477 | 2.475 | 2.475 | 830 |
|
|
|
|
| 800 |
| 45 |
6 | Mộ Đức | 4.410 | 510 | 400 | 3.900 | 3.670 | 7.897 | 6.442 | 4.203 | 4.203 | 1.425 |
|
|
|
|
| 1.450 |
| 220 |
7 | Đức Phổ | 5.255 | 350 | 350 | 4.905 | 4.905 | 9.468 | 7.795 | 3.281 | 3.281 | 1.155 |
|
|
|
|
| 1.600 |
| 430 |
8 | Ba Tơ | 3.837 | 200 | 200 | 3.637 | 3.631 | 6.037 | 3.943 | 1.318 | 1.318 | 520 |
|
|
|
| 280 | 80 |
| 97 |
9 | Minh Long | 1.245 | 45 | 45 | 1.200 | 1.200 | 1.761 | 1.131 | 423 | 423 | 140 |
|
|
|
| 200 | - |
| 82 |
10 | Sơn Hà | 4.420 | 370 | 370 | 4.050 | 4.050 | 7.931 | 5.920 | 2.107 | 2.107 | 810 |
|
|
|
| 280 | 130 |
| 47 |
11 | Sơn Tây | 1.525 | 95 | 95 | 1.430 | 1.430 | 2.519 | 1.769 | 594 | 594 | 250 |
|
|
|
| 200 | - |
| 15 |
12 | Trà Bồng | 2.470 | 270 | 270 | 2.200 | 2.200 | 3.436 | 2.220 | 828 | 828 | 320 |
|
|
|
| 265 | 300 |
| 49 |
13 | Tây Trà | 1.540 | 70 | 70 | 1.470 | 1.470 | 2.617 | 1.874 | 685 | 685 | 290 |
|
|
|
| 200 | - |
| 26 |
14 | Lý Sơn | 1.440 | 240 | 240 | 1.200 | 1.200 | 1.827 | 1.435 | 672 | 672 | 220 |
|
|
|
|
| - |
| 42 |
15 | DNTN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 | 140 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
16 | GD trẻ khuyết tật |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
I | CHỈ TIÊU Y TẾ |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng số giường bệnh | Giường | 3.435 | 3.485 | 101,5 |
| |
| Trong đó: | - Tuyến tỉnh | ʺ | 1.685 | 2.025 | 120,2 |
|
|
| - Tuyến huyện | ʺ | 1.750 | 1.460 | 83,4 | |
2 | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | ʺ | 27,1 | 27,3 | 100,6 |
| |
3 | Số bác sĩ/1 vạn dân | Người | 6,25 | 6,5 | 104,0 |
| |
4 | Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế | Xã, Ph | 183 | 183 | 100,0 |
| |
5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế | % | 99,5 | 99,5 |
|
| |
6 | Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động | trạm | 183 | 183 | 100,0 |
| |
7 | Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động | % | 100 | 100 |
|
| |
8 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | Xã, Ph | 147 | 150 | 102,0 |
| |
9 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | % | 79,9 | 81,5 |
|
| |
10 | Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi | ‰ | 15 | 14,5 |
|
| |
| Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi | ‰ | 9,5 | 9 |
|
| |
11 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % | 15 | 14,5 |
|
| |
12 | Tỷ lệ xử lý chất thải y tế | % | 80 | 80 |
|
| |
13 | Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân | % | 86,82 | 88,23 |
|
| |
II | CÔNG TÁC DÂN SỐ |
|
|
|
|
| |
1 | Dân số trung bình | 1000 Người | 1.266,31 | 1.276,6 |
|
| |
2 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 8,7 | 8,5 |
|
| |
3 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| |
4 | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | % | 111,1 | 111,0 |
|
| |
5 | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 74,0 | 74,0 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch | % | 87 | 88 |
|
|
2 | Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) | % | 70 | 71 |
|
|
3 | Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh | % | 19,37 | 20,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 5.794 | 6.091 | 105,1 |
|
| - Khối lượng luân chuyển | 1.000 HK.km | 1.310.139 | 1.379.839 | 105,3 |
|
2 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 Tấn | 10.034 | 10.553 | 105,2 |
|
| - Khối lượng luân chuyển | 1.000 Tấn.km | 1.591.016 | 1.677.726 | 105,4 |
|
3 | Doanh thu vận tải | Tỷ đồng | 2.710 | 2.867 | 105,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
1 | Số thuê bao điện thoại | Thuê bao | 976.887 | 983.558 | 100,7 |
| |
| Trong đó: | - Cố định | ʺ | 26.677 | 27.000 | 101,2 |
|
|
| - Di động | ʺ | 950.210 | 956.558 | 100,7 |
|
| Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm | ʺ | 160.000 | 157.000 | 98,1 |
| |
2 | Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân | % | 80,00 | 81,0 |
|
| |
3 | Số thuê bao internet đã quy đổi | Thuê bao | 47.200 | 50.000 | 105,9 |
| |
4 | Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | Điểm | 155 | 155 | 100,0 |
| |
5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | % | 93,3 | 93,3 |
|
| |
6 | Số xã có thư báo trong ngày | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
| |
7 | Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) | Xã | 80 | 80 | 100,0 |
| |
8 | Tỷ lệ phủ sóng phát thanh | % | 90 | 90 |
|
| |
| Tỷ lệ phủ sóng truyền hình | % | 90 | 90 |
|
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Lập lưới địa chính | Điểm |
| 196 |
|
|
2 | Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính | Ha |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 552 |
| - |
|
| Tỷ lệ 1/1000 | ʺ | 1.931 | 946 | 49,0 |
|
| Tỷ lệ 1/2000 | ʺ | 5.124 | 26.632 | 519,8 |
|
3 | Lập hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 83.234 | 45.000 | 54,1 |
|
3 | Chỉnh lý bản đồ địa chính | Thửa | 110.000 |
| - |
|
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu | Thửa | 400.000 |
| - |
|
5 | Thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
| - Cấp xã | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
|
| - Cấp huyện | Huyện | 14 | 14 | 100,0 |
|
| - Cấp tỉnh | Tỉnh | 1 | 1 | 100,0 |
|
6 | Môi trường |
|
|
|
|
|
| - Quan trắc giám sát môi trường | Đợt | 3 | 3 | 100,0 |
|
| - Kiểm soát ô nhiễm môi trường | Cơ sở | 35 | 35 | 100,0 |
|
7 | Công tác tuyên truyền pháp luật |
|
|
|
|
|
| - Truyền thông về môi trường | Đợt | 4 | 6 | 150,0 |
|
| - Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường | Tập | 900 | 1.200 | 133,3 |
|
8 | Công tác lưu trữ |
|
|
|
|
|
| Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành | Hồ sơ | 500 | 1.000 | 200,0 |
|
9 | Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường |
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia | % | 45 | 50 |
|
|
| - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị | % | 80 | 82 |
|
|
| - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn | % | 48 | 52 |
|
|
| - Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Khu CN | 2 | 2 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN | % | 66 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
I | SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| |
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 2010) | Tỷ đồng | 101.311,6 | 111.488,0 | 110,0 |
| |
| Trong đó: | Riêng sản phẩm lọc hóa dầu | ʺ | 79.095,3 | 87.138,9 | 110,2 |
|
|
| Không tính SP lọc hóa dầu | ʺ | 22.216,3 | 24.349,0 | 109,6 |
|
2 | Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
| |
| - Thủy sản chế biến | Tấn | 11.250 | 11.900 | 105,8 |
| |
| - Đường RS (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 11.311 | 11.312 | 100,0 |
| |
| - Bánh kẹo các loại | Tấn | 15.320 | 16.500 | 107,7 |
| |
| - Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) | 1000 lít | 104.000 | 104.000 | 100,0 |
| |
| - Bia | 1000 lít | 169.000 | 170.000 | 100,6 |
| |
| - Nước khoáng và nước tinh khiết | 1000 lít | 79.651 | 80.000 | 100,4 |
| |
| - Lọc hóa dầu | Triệu tấn | 5,9 | 6,5 | 110,2 |
| |
| - Phân bón hóa học | Tấn | 32.649 | 33.000 | 101,1 |
| |
| - Gạch xây các loại | 1000 viên | 450.000 | 477.000 | 106,0 |
| |
| - Đá khai thác các loại | 1000 m3 | 1.442 | 1.500 | 104,0 |
| |
| -Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 58.000 | 58.000 | 100,0 |
| |
| - Quần áo may sẵn | 1000 chiếc | 14.650 | 16.500 | 112,6 |
| |
| - Điện sản xuất | Triệu kw/h | 730 | 700 | 95,9 |
| |
| - Điện thương phẩm | Triệu kw/h | 1.020 | 1.100 | 107,8 |
| |
| - Nước máy | 1000 m3 | 12.449 | 13.000 | 104,4 |
| |
| - Dăm bột giấy | Tấn | 650.000 | 670.000 | 103,1 |
| |
| - Tai nghe | Nghìn cái | 48.585 | 60.000 | 123,5 |
| |
| - Cuộn cảm | Nghìn cái | 113.801 | 120.000 | 105,4 |
| |
| - Giày da các loại | Nghìn cái | 1.058 | 1.300 | 122,9 |
| |
3 | Tỷ lệ hộ sử dụng điện | % | 98,65 | 98,68 |
|
| |
II | THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành) | Tỷ đồng | 46.206 | 51.000 | 110,4 |
| |
2 | Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 450 | 450 | 100,0 |
| |
* | Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| |
| + Thủy sản | Triệu USD | 18 | 17 | 94,4 |
| |
| + Tinh bột mỳ | ʺ | 67 | 70 | 104,5 |
| |
| + Đồ gỗ | ʺ | 3 | 4 | 133,3 |
| |
| + Dăm gỗ nguyên liệu giấy | ʺ | 110 | 110 | 100,0 |
| |
| + May mặc | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
| |
| + Hàng thực phẩm chế biến | ʺ | 11 | 9 | 81,8 |
| |
| + Sản phẩm cơ khí | ʺ | 96,6 | 100 | 103,5 |
| |
| + Dầu FO | ʺ | 41 | 30 | 73,2 |
| |
| + Sơ, sợi dệt các loại | ʺ | 47,5 | 50 | 105,3 |
| |
| + Điện tử các loại và linh kiện | ʺ | 15 | 14 | 93,3 |
| |
| + Giày dép các loại |
| 21 | 23 | 109,5 |
| |
3 | Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 465,6 | 940 | 201,9 |
| |
* | Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| |
| + Máy móc, phụ tùng thay thế | Triệu USD | 54 | 650 | 1.203,7 |
| |
| + Sắt thép | ʺ | 60 | 35 | 58,3 |
| |
| + Dầu thô | ʺ | 204,6 | 90 | 44,0 |
| |
| + Vải và nguyên phụ liệu may mặc | ʺ | 88 | 80 | 90,9 |
| |
| + Bông các loại | ʺ | 38 | 45 | 118,4 |
| |
| + Điện thoại và các linh kiện | ʺ | 6 | 5 | 83,3 |
| |
| + Hàng hóa khác | ʺ | 15 | 35 | 233,3 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Diện tích tưới (ha) |
| |
Tổng số (ha) | Trong đó: Tưới bằng CTKC | Ghi chú | ||
| TOÀN TỈNH | 79.994 | 79.994 |
|
A | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi | 47.503 | 47.503 |
|
B | Các huyện, thành phố | 32.491 | 32.491 |
|
I | Đồng bằng |
|
|
|
1 | TP Quảng Ngãi | 178 | 178 |
|
2 | Bình Sơn | 7.124 | 7.124 |
|
3 | Sơn Tịnh | 902 | 902 |
|
4 | Tư Nghĩa | 645 | 645 |
|
5 | Nghĩa Hành | 2.721 | 2.721 |
|
6 | Mộ Đức | 3.833 | 3.833 |
|
7 | Đức Phổ | 4.486 | 4.486 |
|
II | Miền núi |
|
|
|
8 | Trà Bồng | 1.029 | 1.029 |
|
9 | Tây Trà | 380 | 380 |
|
10 | Sơn Hà | 2.310 | 2.310 |
|
11 | Sơn Tây | 1.176 | 1.176 |
|
12 | Minh Long | 1.506 | 1.506 |
|
13 | Ba Tơ | 6.083 | 6.083 |
|
III | Hải đảo |
|
|
|
14 | Lý Sơn | 120 | 120 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT | HUYỆN, TP | SLượng Lthực (Tấn) | Lúa | Ngô | Sắn | Mía | Lạc | Đậu các loại | Rau các loại | Tỏi | Hành | |||||||||||||||||||
DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | ||||
| TOÀN TỈNH | 499.782 | 74.879 | 58,3 | 436.487 | 11.009 | 57,5 | 63.295 | 19.500 | 192 | 374.400 | 3.283 | 590 | 193.646 | 6.270 | 22,3 | 14.002 | 3.448 | 19,5 | 6.709 | 13.930 | 154,9 | 215.740 |
|
|
|
|
|
| |
* | Đồng bằng | 417.749 | 58.092 | 61,7 | 358.424 | 9.958 | 59,6 | 59.324 | 8.660 | 235 | 203.135 | 2.097 | 625 | 130.978 | 5.886 | 22,5 | 13.238 | 3.071 | 20,5 | 6.308 | 12.212 | 163,5 | 199.669 |
|
|
|
|
|
| |
1 | TP Q. Ngãi | 40.202 | 5.010 | 63,1 | 31.593 | 1.496,0 | 57,5 | 8.609 | 230 | 242 | 5.566 | 35 | 625 | 2.188 | 601,0 | 22,2 | 1.336,1 | 192,5 | 21,5 | 414 | 2.658 | 183,4 | 48.734 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Bình Sơn | 68.955 | 10.217 | 57,5 | 58.741 | 1.850,0 | 55,2 | 10.214 | 2.300 | 240 | 55.200 | 489 | 669 | 32.719 | 1.548,2 | 24,3 | 3.761,2 | 588,0 | 19,0 | 1.118 | 1.690 | 178,3 | 30.138 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Sơn Tịnh | 52.839 | 7.807 | 59,2 | 46.256 | 1.247,0 | 52,8 | 6.583 | 1.910 | 280 | 53.480 | 102 | 645 | 6.579 | 865,0 | 22,3 | 1.929,5 | 224,0 | 18,0 | 404 | 1.522 | 210,5 | 32.040 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Tư Nghĩa | 60.712 | 7.930 | 65,0 | 51.582 | 1.477,0 | 61,8 | 9.130 | 1.258 | 280 | 35.224 | 326 | 620 | 20.212 | 599,8 | 22,2 | 1.333,5 | 216,7 | 17,8 | 386 | 1.082 | 194,7 | 21.063 |
|
|
|
|
|
| |
| Nghĩa Hành | 51.227 | 6.149 | 64,1 | 39.401 | 1.811,0 | 65,3 | 11.826 | 822 | 200 | 16.440 | 141 | 650 | 9.173 | 504,5 | 23,0 | 1.159,7 | 604,2 | 23,0 | 1.389 | 957 | 128,2 | 12.276 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Mộ Đức | 80.342 | 10.624 | 65,7 | 69.769 | 1.680,0 | 62,9 | 10.573 | 870 | 170 | 14.790 | 391 | 686 | 26.823 | 1.065,4 | 23,6 | 2.509,0 | 1.221,5 | 21,0 | 2.564 | 3.645 | 118,9 | 43.338 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Đức Phổ | 63.471 | 10.355 | 59,0 | 61.081 | 397,0 | 60,2 | 2.391 | 1.270 | 177 | 22.435 | 613 | 543 | 33.286 | 702,5 | 17,2 | 1.209,1 | 24,5 | 13,7 | 34 | 657 | 183,8 | 12.080 |
|
|
|
|
|
| |
* | Miền núi | 80.747 | 16.787 | 46,5 | 78.063 | 886 | 30,3 | 2.683 | 10.840 | 158 | 171.265 | 1.186 | 528 | 62.667 | 272 | 17,3 | 470 | 369 | 10,3 | 381 | 781 | 84,9 | 6.630 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Trà Bồng | 7.567 | 1.684 | 40,0 | 6.732 | 302,0 | 27,6 | 834 | 1.260 | 165 | 20.790 |
|
|
| 135,0 | 14,0 | 188,6 | 112,0 | 13,4 | 150 | 261 | 116,9 | 3.047 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Tây Trà | 2.399 | 881 | 23,2 | 2.041 | 165,0 | 21,7 | 358 | 790 | 100 | 7.900 |
|
|
| 2,5 | 10,0 | 2,5 | 106,9 | 8,8 | 94 | 62 | 61,7 | 384 |
|
|
|
|
|
| |
10 | Sơn Hà | 26,815 | 5.630 | 47,0 | 26.458 | 112,5 | 31,7 | 357 | 6.054 | 165 | 99.891 | 433 | 558 | 24,122 | 45,3 | 20,8 | 94,3 | 24,3 | 8,4 | 20 | 142 | 70,4 | 997 |
|
|
|
|
|
| |
11 | Sơn Tây | 6.515 | 1.556 | 39,5 | 6.153 | 139,0 | 26,0 | 361 | 780 | 180 | 14.040 |
|
|
| 0,0 |
|
| 94,0 | 7,3 | 69 | 202 | 66,7 | 1.344 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Minh Long | 7.126 | 1.494 | 47,4 | 7.085 | 14,0 | 29,3 | 41 | 1.210 | 135 | 16.335 | 12 | 484 | 572 | 14,1 | 16,7 | 23,6 | 1,7 | 7,6 | 1 | 34 | 68,8 | 233 |
|
|
|
|
|
| |
13 | Ba Tơ | 30.326 | 5.542 | 53,4 | 29.594 | 153,6 | 47,6 | 732 | 746 | 165 | 12.309 | 741 | 512 | 37.974 | 75,2 | 21,5 | 161,4 | 30,3 | 15,4 | 47 | 81 | 77,2 | 625 |
|
|
|
|
|
| |
* | Hải đảo | 1.287 |
|
|
| 165,0 | 78,0 | 1.287 |
|
|
|
|
|
| 111,3 | 26,4 | 293,3 | 7,0 | 27,3 | 19 | 938 | 100,7 | 9.441 | 330 | 76,5 | 2.525 | 216 | 118 | 2.549 | |
14 | Lý Sơn | 1.287 |
|
|
| 165,0 | 78,0 | 1.287 |
|
|
|
|
|
| 111,3 | 26,4 | 293,3 | 7,0 | 27,3 | 19 | 938 | 100,7 | 9.441 | 330 | 76,5 | 2.525 | 216 | 118 | 2.549 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Sản lượng đánh bắt (tấn) | Diện tích nuôi trồng (ha) | Sản lượng nuôi trồng (tấn) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Nuôi tôm | Khác | Nuôi tôm | Khác | ||||||
| TOÀN TỈNH | 180.000 | 1.426 | 513 | 913 | 6.750 | 4.650 | 2.042 |
|
I | Đồng bằng | 167.000 | 1.152 | 513 | 639 | 6.376 | 4.650 | 1.726 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 72.000 | 117 | 102 | 15 | 661 | 650 | 11 |
|
2 | Bình Sơn | 30.000 | 119 | 93 | 26 | 823 | 550 | 273 |
|
3 | Sơn Tịnh |
| 3 | - | 3 | 42 |
| 42 |
|
4 | Tư Nghĩa |
| 101 | 76 | 25 | 260 | 250 | 10 |
|
5 | Nghĩa Hành |
| 27 |
| 27 | 40 |
| 40 |
|
6 | Mộ Đức | 3.500 | 289 | 92 | 197 | 950 | 550 | 400 |
|
7 | Đức Phổ | 61.500 | 496 | 150 | 346 | 3.600 | 2.650 | 950 |
|
II | Miền núi |
| 275 | - | 275 | 254 | - | 196 |
|
8 | Trà Bồng |
| 18 |
| 18 | 20 |
| 20 |
|
9 | Tây Trà |
| 6 |
| 6 | 11 |
| 11 |
|
10 | Sơn Hà |
| 12 |
| 12 | 21 |
| 21 |
|
11 | Sơn Tây |
| 3 |
| 3 | 23 |
| 23 |
|
12 | Minh Long |
| 22 |
| 22 | 32 |
| 32 |
|
13 | Ba Tơ |
| 214 |
| 214 | 147 |
| 147 |
|
III | Hải đảo | 13.000 | - | - |
| 120 | - | 120 |
|
14 | Lý Sơn | 13.000 |
|
| 1,5 | 120 |
| 120 | Nuôi lồng biển khoảng 1,5 ha |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Tổng đàn trâu (Con) | Đàn bò | Tổng đàn heo (con) | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | Ghi chú | |
Tổng đàn (con) | Tỷ trọng bò lai (%) | ||||||
| TOÀN TỈNH | 70.671 | 278.000 | 68,0 | 425.400 | 75.350 |
|
I | Đồng bằng | 20.325 | 227.810 | 76,6 | 345.150 | 64.262 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 1.362 | 27.200 | 88,2 | 19.500 | 5.500 |
|
2 | Bình Sơn | 2.379 | 57.320 | 55,8 | 41.700 | 9.862 |
|
3 | Sơn Tịnh | 6.158 | 31.200 | 75,3 | 49.000 | 10.200 |
|
4 | Tư Nghĩa | 4.414 | 23.500 | 85,1 | 86.000 | 16.500 |
|
5 | Nghĩa Hành | 3.170 | 24.350 | 86,2 | 59.000 | 7.500 |
|
6 | Mộ Đức | 1.540 | 29.100 | 77,3 | 79.950 | 9.000 |
|
7 | Đức Phổ | 1.302 | 35.140 | 89,6 | 10.000 | 5.700 |
|
II | Miền núi | 50.346 | 49.940 | 27,9 | 76.650 | 10.773 |
|
8 | Trà Bồng | 336 | 9.840 | 45,7 | 11.980 | 988 |
|
9 | Tây Trà | 320 | 4.650 | 1,1 | 6.670 | 174 |
|
10 | Sơn Hà | 14.126 | 20.170 | 24,8 | 22.000 | 4.829 |
|
11 | Sơn Tây | 1.895 | 8.110 | 1,3 | 7.600 | 995 |
|
12 | Minh Long | 5.436 | 1.970 | 48,2 | 4.500 | 587 |
|
13 | Ba Tơ | 28.233 | 5.200 | 68,3 | 23.900 | 3.200 |
|
III | Hải đảo | 0 | 250 | 100,0 | 3.600 | 315 |
|
14 | Lý Sơn |
| 250 | 100 | 3.600 | 315 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Tổng diện tích có rừng (ha) | Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng | Trồng mới rừng tập trung (ha) | Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) | Quản lý bảo vệ rừng (ha) | Tỷ lệ che phủ rừng (%) Có tính cây phân tán | Gỗ rừng trồng khai thác (m3) | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||||||||
| TOÀN TỈNH | 347.537 | 113.365 | 234.172 | 258.309 | 114.827 | 143.482 | 12.675 | 630 | 12.045 | 6.754 | 130.154 | 51,7 | 950.000 |
|
* | Đồng bằng | 81.213 | 10.425 | 70.788 | 49.983 | 11.735 | 38.248 | 3.665 | 150 | 3.515 | 11 | 14.308 |
| 220.870 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 2.294 | 6 | 2.287 | 688 | 77 | 611 | - | - | - | - | 80 | 13,34 | 2.020 |
|
2 | Bình Sơn | 20.767 | 1.238 | 19.530 | 9.324 | 2.155 | 7.169 | 1.070 | 50 | 1.020 | 11 | 1.955 | 31,60 | 73.250 |
|
3 | Sơn Tịnh | 10.573 | 146 | 10.427 | 4.366 | 270 | 4.096 | 350 | - | 350 | - | 282 | 35,80 | 28.100 |
|
4 | Tư Nghĩa | 7.564 | 2.643 | 4.920 | 5.736 | 2.265 | 3.472 | 250 | 50 | 200 | - | 2.743 | 29,00 | 5.200 |
|
5 | Nghĩa Hành | 12.965 | 2.621 | 10.344 | 10.115 | 993 | 9.122 | 745 | - | 745 | - | 2.888 | 41,50 | 29.700 |
|
6 | Mộ Đức | 8.512 | 1.288 | 7.224 | 5.529 | 2.424 | 3.105 | 300 | - | 300 | - | 2.249 | 32,95 | 19.100 |
|
7 | Đức Phổ | 18.540 | 2.483 | 16.057 | 14.224 | 3.552 | 10.672 | 950 | 50 | 900 | - | 4.111 | 39,90 | 63.500 |
|
* | Miền núi | 266.061 | 102.940 | 163.121 | 208.236 | 103.006 | 105.231 | 9.010 | 480 | 8.530 | 6.743 | 115.810 |
| 729.130 |
|
8 | Trà Bồng | 35.349 | 12.628 | 22.721 | 28.080 | 10.021 | 18.059 | 1.550 | 50 | 1.500 | 500 | 13.519 | 59,88 | 95.380 |
|
9 | Tây Trà | 23.477 | 9.988 | 13.489 | 15.798 | 10.092 | 5.706 | 400 | 100 | 300 | 860 | 10.459 | 52,36 | 20.200 |
|
10 | Sơn Hà | 55.818 | 17.308 | 38.509 | 39.051 | 24.829 | 14.222 | 1.300 | 100 | 1.200 | 1.937 | 22.001 | 52,40 | 214.510 |
|
11 | Sơn Tây | 29.368 | 14.037 | 15.332 | 20.712 | 14.305 | 6.406 | 480 | 80 | 400 | 748 | 15.831 | 56,50 | 12.340 |
|
12 | Minh Long | 21.094 | 8.527 | 12.566 | 16.786 | 8.974 | 7.812 | 850 | 50 | 800 | 95 | 8.975 | 65,51 | 61.200 |
|
13 | Ba Tơ | 100.955 | 40.452 | 60.503 | 87.810 | 34.785 | 53.025 | 4.430 | 100 | 4.330 | 2.603 | 45.025 | 67,20 | 325.500 |
|
* | Hải đảo | 263 | - | 263 | 90 | 86 | 4 | - | - | - | - | 36 |
|
|
|
14 | Lý Sơn | 263 | - | 263 | 90 | 86 | 4 | - |
|
|
| 36 | 5,20 |
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
I | GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 14.517,4 | 15.103,3 | 104,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Nông nghiệp | ʺ | 8.205,4 | 8.423,5 | 102,7 |
| |||
|
| Trong đó: | Trồng trọt | ʺ | 4.946,8 | 4.996,3 | 101,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi | ʺ | 2.930,7 | 3.047,9 | 104,0 |
| ||
|
| + Lâm nghiệp | ʺ | 825,4 | 891,4 | 108,0 |
| |||
|
| + Thủy sản | ʺ | 5.487 | 5.788 | 105,5 |
| |||
II | SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
a) | Trồng trọt |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 499.097 | 499.782 | 100,1 |
| ||||
| Trong đó: | + Thóc | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 61.097 | 63.294 | 103,6 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 75.433,5 | 74.879 | 99,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,1 | 58,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 10.663,7 | 11.009 | 103,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 57,3 | 57,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 61097,0 | 63294,4 | 103,6 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 19.532 | 19.500 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 186,3 | 192,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 363.909 | 374.400 | 102,9 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 3.404 | 3.282 | 96,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 570 | 590 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 193.919 | 193.645 | 99,9 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 6.254 | 6.270 | 100,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 13.691 | 14.002 | 102,3 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 3.434 | 3.448 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19,4 | 19,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.672 | 6.709 | 100,6 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 14.001 | 13.930 | 99,5 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 153,1 | 154,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 214.424 | 215.739 | 100,6 |
| |||
b) | Chăn nuôi |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 70.671 | 70.671 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 277.350 | 278.000 | 100,2 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 65,7 | 68,0 |
|
| ||||
| + Đàn heo | Con | 400.785 | 425.400 | 106,1 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 73.600 | 75.350 | 102,4 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích rừng hiện có | Ha | 347.537 | 347.537 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng tự nhiên | Ha | 113.365 | 113.365 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng trồng | ʺ | 234.172 | 234.172 | 100,0 |
| |||
| * Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng | Ha | 258.309 | 258.309 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 114.827 | 114.827 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 143.482 | 143.482 | 100,0 |
| |||
| - Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
| ||||
| + Có tính cây phân tán | % | 51,2 | 51,7 |
|
| ||||
| + Không tính cây phân tán | % | 49,33 | 49,80 |
|
| ||||
| - Quản lý bảo vệ rừng | Ha | 130.154 | 130.154 | 100,0 |
| ||||
| - Khoanh nuôi tái sinh rừng | Ha | 3.833 | 6.754 | 176,2 |
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 14.432 | 12.675 | 87,8 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng | ʺ | 675 | 630 | 93,3 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 13.757 | 12.045 | 87,6 |
| |||
| - Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) | m3 | 927.052 | 950.000 | 102,5 |
| ||||
3 | Thủy sản | Tấn | 191.396 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 184.456 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 6.940 | 6.750 | 97,3 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 4.616 | 4.650 | 100,7 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 1.426 | 1.426 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Ha | 513 | 513 | 100,0 |
| ||||
4 | Muối: |
|
|
|
|
| ||||
| - Diện tích | Ha | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
| - Sản lượng | Tấn | 7.000 | 7.800 | 111,4 |
| ||||
5 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
6 | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| ||||
| - Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã | Tiêu chí | 12 | 13,5 | 112,5 |
| ||||
| - Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 18 | 18 | 100,0 |
| ||||
| - Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 42 | 60 | 142,9 |
| ||||
| - Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 26 | 36,6 |
|
| ||||
| - Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Huyện | 1 | 1 |
|
| ||||
7 | Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh | % | 87,8 | 91,0 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2018 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU (Biểu TH toàn tỉnh) | Đơn vị tính | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
I. | Các chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010) | Tỷ đồng | 45.386,0 | 49.506,7 | 109,1 |
| ||||
| Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu | ʺ | 30.342,1 | 32.932,9 | 108,5 |
| ||||
| - Công nghiệp và xây dựng | ʺ | 24.037,8 | 26.707,8 | 111,1 |
| ||||
| Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp | ʺ | 21.425,3 | 23.567,8 | 110,0 |
| ||||
| Trong đó: | * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu | ʺ | 15.043,9 | 16.573,8 | 110,2 |
| |||
|
| * GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu | ʺ | 6.381,4 | 6.994,1 | 109,6 |
| |||
| + GRDP ngành xây dựng | ʺ | 2.612,5 | 3.140,0 | 120,2 |
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 13.198,0 | 14.319,8 | 108,5 |
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ʺ | 8.150,2 | 8.479,1 | 104,0 |
| ||||
| + Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 1,3 | 9-9,5 |
|
| ||||
| + Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu | % | 9,1 | 8,5-9,0 |
|
| ||||
2 | Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 65.551,2 | 73.672,5 | 112,4 |
| ||||
| - Công nghiệp và xây dựng | ʺ | 34.495,1 | 39.668,0 | 115,0 |
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 18.601,4 | 20.788,0 | 111,8 |
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ʺ | 12.454,7 | 13.216,5 | 106,1 |
| ||||
| + GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21.800; 2017=22.300đ; 2018=23.000) | Triệu đồng/người | 51,8 | 57,7 | 111,5 |
| ||||
| USD/người | 2.321 | 2.509 |
|
| |||||
3 | Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
| 100,0 | 100,0 |
|
| ||||
| - Công nghiệp và xây dựng | ʺ | 52,6 | 53-54 |
|
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 28,4 | 28-29 |
|
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 19,0 | 18-19 |
|
| ||||
4 | Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 145.883,9 | 160.391,8 | 109,9 |
| ||||
| - Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng | 111.499,2 | 123.732,4 | 111,0 |
| ||||
| Trong đó: + Công nghiệp | ʺ | 101.311,6 | 111.488,0 | 110,0 |
| ||||
| Trong đó: | * CN riêng lọc hóa dầu | ʺ | 79.095,3 | 87.138,9 | 110,2 |
| |||
|
| * CN không tính SP lọc hóa dầu | ʺ | 22.216,3 | 24.349,0 | 109,6 |
| |||
| + Xây dựng | ʺ | 10.187,6 | 12.244,5 | 120,2 |
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 19.867,3 | 21.556,0 | 108,5 |
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ʺ | 14.517,4 | 15.103,3 | 104,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Nông nghiệp | Tỷ đồng | 8.205,4 | 8.423,5 | 102,7 |
| |||
|
| Trong đó: | Trồng trọt | ʺ | 4.946,8 | 4.996,3 | 101,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi | ʺ | 2.930,7 | 3.047,9 | 104,0 |
| ||
|
| + Lâm nghiệp | ʺ | 825,4 | 891,4 | 108,0 |
| |||
|
| + Thủy sản | ʺ | 5.487 | 5.788 | 105,5 |
| |||
5 | Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn | Tỷ đồng | 21.600 | 27.000- 29.000 |
|
| ||||
6 | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 14.223,0 | 14.913,5 | 104,9 |
| ||||
a) | Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 14.173,0 | 14.655,0 | 103,4 |
| ||||
| Trong đó: - Thu nội địa | ʺ | 13.373,0 | 13.985,0 | 104,6 |
| ||||
| Trong đó: | * Thu từ NM lọc dầu | ʺ | 8.800,0 | 8.845,0 | 100,5 |
| |||
|
| * Các khoản thu còn lại | ʺ | 4.573,0 | 5.140,0 | 112,4 |
| |||
| - Thu thuế xuất, nhập khẩu | Tỷ đồng | 800,0 | 670,0 | 83,8 |
| ||||
b) | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | ʺ | 50,0 | 103,5 | 207,0 |
| ||||
7 | Tổng chi ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 12.158,8 | 14.092,2 | 115,9 |
| ||||
II. | Các ngành và lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Công nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Thủy sản chế biến | Tấn | 11.250 | 11.900 | 105,8 |
| ||||
| - Đường RS (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 11.311 | 11.312 | 100,0 |
| ||||
| - Bánh kẹo các loại | Tấn | 15.320 | 16.500 | 107,7 |
| ||||
| - Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) | 1000 lít | 104.000 | 104.000 | 100,0 |
| ||||
| - Bia | 1000 lít | 169.000 | 170.000 | 100,6 |
| ||||
| - Nước khoáng và nước tinh khiết | 1000 lít | 79.651 | 80.000 | 100,4 |
| ||||
| - Lọc hóa dầu | Triệu tấn | 5,9 | 6,5 | 110,2 |
| ||||
| - Phân bón hóa học | Tấn | 32.649 | 33.000 | 101,1 |
| ||||
| - Gạch nung các loại | 1000 viên | 450.000 | 477.000 | 106,0 |
| ||||
| - Đá xây dựng các loại | 1000m3 | 1.442 | 1.500 | 104,0 |
| ||||
| - Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 58.000 | 58.000 | 100,0 |
| ||||
| - Quần áo may sẵn | 1000 chiếc | 14.650 | 16.500 | 112,6 |
| ||||
| - Điện sản xuất | Triệu kw/h | 730 | 700 | 95,9 |
| ||||
| - Điện thương phẩm | Triệu kw/h | 1.020 | 1.100 | 107,8 |
| ||||
| - Nước máy | 1000m3 | 12.449 | 13.000 | 104,4 |
| ||||
| - Dăm gỗ nguyên liệu giấy | Tấn | 650.000 | 670.000 | 103,1 |
| ||||
| - Tai nghe | 1000 cái | 48.585 | 60.000 | 123,5 |
| ||||
| - Cuộn cảm | 1000 cái | 113.801 | 120.000 | 105,4 |
| ||||
| - Giày da các loại | 1000 đôi | 1.058 | 1.300 | 122,9 |
| ||||
| - … |
|
|
|
|
| ||||
2 | Thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
| ||||
a) | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 46.206 | 51.000 | 110,4 |
| ||||
b) | Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 440 | 450 | 102,3 |
| ||||
| - Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Thủy sản | ʺ | 18 | 17 | 94,4 |
| ||||
| + Tinh bột mỳ | ʺ | 67 | 70 | 104,5 |
| ||||
| + Đồ gỗ | ʺ | 3 | 4 | 133,3 |
| ||||
| + Dăm gỗ nguyên liệu giấy | ʺ | 110 | 110 | 100,0 |
| ||||
| + May mặc | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
| ||||
| + Hàng thực phẩm chế biến | ʺ | 11 | 9 | 81,8 |
| ||||
| + Sản phẩm cơ khí | ʺ | 96,6 | 100 | 103,5 |
| ||||
| + Dầu FO | ʺ | 41 | 30 | 73,2 |
| ||||
| + Sơ, sợi dệt các loại | ʺ | 47,5 | 50 | 105,3 |
| ||||
| + Điện tử các loại và linh kiện | ʺ | 15 | 14 | 93,3 |
| ||||
| + Giày dép các loại | ʺ | 21 | 23 | 109,5 |
| ||||
| ……….. |
|
|
|
|
| ||||
c) | Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 465,6 | 940 | 201,9 |
| ||||
| - Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Máy móc, phụ tùng thay thế | ʺ | 54 | 650 | 1.203,7 |
| ||||
| + Sắt thép | ʺ | 60 | 35 | 58,3 |
| ||||
| + Dầu thô | ʺ | 204,6 | 90 | 44,0 |
| ||||
| + Nguyên phụ liệu may mặc | ʺ | 88 | 80 | 90,9 |
| ||||
| + Bông các loại | ʺ | 38 | 45 | 118,4 |
| ||||
| + Điện thoại và các linh kiện | ʺ | 6 | 5 | 83,3 |
| ||||
3 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
a) | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 499.097 | 499.782 | 100,1 |
| ||||
| Trong đó: | + Thóc | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 61.097 | 63.294 | 103,6 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 75.433,5 | 74.879 | 99,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,1 | 58,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 10.663,7 | 11.009 | 103,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 57,3 | 57,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 61.097 | 63.294 | 103,6 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 19.532 | 19.500 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 186,3 | 192,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 363.909 | 374.400 | 102,9 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 3.404 | 3.282 | 96,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 570 | 590 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 193.919 | 193.645 | 99,9 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 6254 | 6.270 | 100,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 13.691 | 14.002 | 102,3 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 3.434 | 3.448 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19,4 | 19,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.672 | 6.709 | 100,6 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 14.001 | 13.930 | 99,5 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 153,1 | 154,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 214.424 | 215.739 | 100,6 |
| |||
| ……. |
|
|
|
|
| ||||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 70.671 | 70.671 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 277.350 | 278.000 | 100,2 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 65,7 | 68,0 |
|
| ||||
| + Đàn heo | Con | 400.785 | 425.400 | 106,1 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 73.600 | 75.350 | 102,4 |
| ||||
b) | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích rừng hiện có | Ha | 347.537 | 347.537 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng tự nhiên | ʺ | 113.365 | 113.365 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng trồng | ʺ | 234.172 | 234.172 | 100,0 |
| |||
| * Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng | Ha | 258.309 | 258.309 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 114.827 | 114.827 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 143.482 | 143.482 | 100,0 |
| |||
| - Quản lý bảo vệ rừng | Ha | 130.154 | 130.154 | 100,0 |
| ||||
| - Khoanh nuôi tái sinh rừng | Ha | 3.833 | 6.754 | 176,2 |
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 14.432 | 12.675 | 87,8 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng | ʺ | 675 | 630 | 93,3 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 13.757 | 12.045 | 87,6 |
| |||
| - Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) | m3 | 927.052 | 950.000 | 102,5 |
| ||||
c) | Thủy sản | Tấn | 191.396 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 184.456 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 6.940 | 6.750 | 97,3 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 4.616 | 4.650 | 100,7 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 1.426 | 1.426 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Ha | 513 | 513 | 100,0 |
| ||||
d) | Muối: |
|
|
|
|
| ||||
| - Diện tích | Ha | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
| - Sản lượng | Tấn | 7.000 | 7.800 | 111,4 |
| ||||
đ) | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
e) | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| ||||
| - Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã | Tiêu chí | 12 | 13,5 | 112,5 |
| ||||
| - Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới | Xã | 18 | 18 | 100,0 |
| ||||
| - Lũy kế số xã đạt tiêu chí nông thôn mới | Xã | 42 | 60 | 142,9 |
| ||||
| - Tỷ lệ lũy kế xã đạt tiêu chí nông thôn mới | % | 26 | 36,6 |
|
| ||||
| - Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Huyện | 1 | 1 |
|
| ||||
4 | Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
| ||||
a) | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Số DN trong nước đăng ký thành lập mới | D.nghiệp | 750 | 1.000 | 133,3 |
| ||||
| - Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập | ʺ | 6.854 | 7.854 | 114,6 |
| ||||
| - Tổng số DN trong nước đang hoạt động | ʺ | 4.628 | 5.628 | 121,6 |
| ||||
| Trong đó: |
|
|
|
|
| ||||
| + Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động | ʺ | 5 | 4 | 80,0 |
| ||||
| Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ | ʺ | 3 | 3 | 100,0 |
| ||||
| + Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động | ʺ | 4.623 | 5.624 | 121,7 |
| ||||
| Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ | ʺ | 4.484 | 5.455 | 121,6 |
| ||||
c) | Hợp tác xã |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng số hợp tác xã | HTX | 230 | 225 | 97,8 |
| ||||
| Trong đó: Thành lập mới | ʺ | 8 | 6 | 75,0 |
| ||||
| - Tổng số xã viên hợp tác xã | người | 318.055 | 311.380 | 97,9 |
| ||||
| Trong đó: Xã viên mới | ʺ | 159 | 60 | 37,7 |
| ||||
| - Tổng số lao động trong hợp tác xã | ʺ | 1.930 | 1.990 | 103,1 |
| ||||
5 | Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
| ||||
a) | Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
| ||||
| - Số dự án cấp phép mới trong năm | Dự án | 110 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đầu tư đăng ký mới | Tỷ đồng | 71.537 |
|
|
| ||||
| - Số dự án bị thu hồi trong năm | Dự án | 12 |
|
|
| ||||
| Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi | Dự án | 2 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm | Tỷ đồng | 3.127 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm | Tỷ đồng | 2.145 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm | Tỷ đồng | 30 |
|
|
| ||||
| - Số dự án đi vào hoạt động trong năm | Dự án | 10 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động | Dự án | 234 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm | Tỷ đồng | 6.740 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện | Tỷ đồng | 97.437 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án còn hiệu lực | Dự án | 430 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực | Tỷ đồng | 225.613 |
|
|
| ||||
b) | Đầu tư nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
| ||||
| - Số dự án cấp phép mới trong năm | Dự án | 14 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đầu tư đăng ký mới | Triệu USD | 295,08 |
|
|
| ||||
| - Số dự án bị thu hồi trong năm | Dự án | 1 |
|
|
| ||||
| Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi | Dự án | 0 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm | Triệu USD | 30 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm | Triệu USD | 57 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm | Triệu USD | 0 |
|
|
| ||||
| - Số dự án đi vào hoạt động trong năm | Dự án | 2 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động | Dự án | 26 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm | Triệu USD | 70 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện | Triệu USD | 719 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án còn hiệu lực | Dự án | 54 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực | Triệu USD | 1.430,48 |
|
|
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
| ||||
a) | Giáo dục mầm non | Cháu | 56.096 | 57.105 |
|
| ||||
b) | Giáo dục phổ thông | Học sinh | 208.772 | 213.206 |
|
| ||||
| - Tiểu học | ʺ | 98.288 | 100.931 |
|
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 73.959 | 75.444 |
|
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 36.525 | 36.831 |
|
| ||||
c) | Giáo dục thường xuyên | Học sinh | 1.541 | 1.776 |
|
| ||||
d) | Giáo dục chuyên nghiệp | ʺ | 3.563 | 3.620 |
|
| ||||
| - Trung học chuyên nghiệp | Học sinh | 320 | 370 |
|
| ||||
| - Cao đẳng | ʺ | 2.213 | 2.450 |
|
| ||||
| - Đại học | ʺ | 1.030 | 800 |
|
| ||||
2 | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 78 | 79 |
|
| ||||
3 | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | % | 99,5 | 99,5 |
|
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 96,9 | 96,9 |
|
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 75 | 75 |
|
| ||||
4 | Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
|
|
|
|
| ||||
| - Số xã đạt chuẩn | Xã | 183 | 184 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ xã đạt chuẩn | % | 99,46 | 100 |
|
| ||||
5 | Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
| ||||
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
6 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
| ||||
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
7 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia | Trường | 342 | 354 |
|
| ||||
| - Mầm non | ʺ | 63 | 65 | 103,2 |
| ||||
| - Tiểu học | ʺ | 147 | 152 | 103,4 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | Trường | 112 | 116 | 103,6 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
| ||||
8 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
| ||||
| - Mầm non | % | 29,30 | 30,23 |
|
| ||||
| - Tiểu học | % | 68,00 | 70,37 |
|
| ||||
| - Trung học cơ sở | % | 67,06 | 69,46 |
|
| ||||
| - Trung học phổ thông | % | 51,28 | 55,23 |
|
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | 1000 người | 1.266,31 | 1.276,6 |
|
| ||||
2 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 8,7 | 8,5 |
|
| ||||
3 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| ||||
4 | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai / 100 bé gái) | % | 111,1 | 111,0 |
|
| ||||
5 | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 74 | 74 |
|
| ||||
6 | Tổng số giường bệnh | Giường | 3.435 | 3.485 | 101,5 |
| ||||
7 | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | ʺ | 27,1 | 27,3 | 100,6 |
| ||||
8 | Số bác sĩ/1 vạn dân | Người | 6,25 | 6,5 |
|
| ||||
9 | Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế | Xã, Ph | 183 | 183 |
|
| ||||
10 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế | % | 99,5 | 99,5 |
|
| ||||
11 | Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ | Trạm | 183 | 183 |
|
| ||||
12 | Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ | % | 100 | 100 |
|
| ||||
13 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
| 147 | 150 |
|
| ||||
14 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | % | '79,9 | 81,5 |
|
| ||||
15 | Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi | % | 15 | 14,5 |
|
| ||||
16 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % | 15 | 14,5 |
|
| ||||
17 | Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân | % | 86,82 | 88,23 |
|
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế | 1000 người | 796 | 810 | 101,8 |
| ||||
| Trong đó: | Số lao động được tạo việc làm mới | ʺ | 39,5 | 40 | 101,3 |
| |||
|
| Trong đó: Lao động nữ | ʺ | 20 | 20,5 | 102,5 |
| |||
2 | Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế | % | 100 | 100 |
|
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 43 | 42 |
|
| ||||
| - Công nghiệp - Xây dựng | % | 30 | 31 |
|
| ||||
| - Dịch vụ | % | 27 | 27 |
|
| ||||
3 | Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 4.700 | 4.800 | 102,1 |
| ||||
| Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm | Người | 1.700 | 1.800 | 105,9 |
| ||||
4 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| Trong đó: | - Thành thị | % | 3,7 | 3,6 |
|
| |||
|
| - Nông thôn | % | 85 | 86 |
|
| |||
5 | Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm | H.sinh | 24.130 | 23.420 | 97,1 |
| ||||
| Trong đó: | - Cao đẳng | ʺ | 4.180 | 4.220 | 101,0 |
| |||
|
| - Trung cấp | ʺ | 7.450 | 6.700 | 89,9 |
| |||
|
| - Sơ cấp | ʺ | 12.500 | 12.500 | 100,0 |
| |||
6 | Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động | % | 49 | 51 |
|
| ||||
| Trong đó: Lao động nữ | % | 38 | 40 |
|
| ||||
7 | Tổng số hộ | Hộ | 350.443 | 354.325 | 101,1 |
| ||||
8 | Số hộ nghèo | ʺ | 39.279 | 34.086 | 86,8 |
| ||||
| Trong đó: Khu vực miền núi | ʺ | 22.726 | 19.639 | 86,4 |
| ||||
9 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 5.981 | 5.193 | 86,8 |
| ||||
| Trong đó: Khu vực miền núi | Hộ | 2.666 | 3.087 | 115,8 |
| ||||
10 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 11,21 | 9,62 |
|
| ||||
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi | % | 36,39 | 30,92 |
|
| ||||
11 | Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | Cháu | 12.973 | 12.500 | 96,4 |
| ||||
14 | Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh | % | 20 | 30 |
|
| ||||
IV | Văn hóa, thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
| ||||
| - Gia đình văn hóa | % | 85 | 85 |
|
| ||||
| - Thôn, khối phố văn hóa | % | 85 | 85 |
|
| ||||
| - Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa | % | 91 | 91 |
|
| ||||
2 | Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | điểm | 155 | 155 |
|
| ||||
3 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | % | 93,3 | 93,3 |
|
| ||||
4 | Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | Xã | 81 | 85 |
|
| ||||
5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | % | 44 | 46 |
|
| ||||
6 | Số thuê bao điện thoại | thuê bao | 976.887 | 983.558 | 100,7 |
| ||||
| Trong đó: | - Cố định | thuê bao | 26.677 | 27.000 | 101,2 |
| |||
|
| - Di động | ʺ | 950.210 | 956.558 | 100,7 |
| |||
7 | Số thuê bao internet (đã quy đổi) | ʺ | 47.200 | 50.000 | 105,9 |
| ||||
8 | Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) | xã | 80 | 80 |
|
| ||||
9 | Thời lượng phát thanh | Giờ | 21.351 | 21.351 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 4.745 | 4.745 | 100,0 |
| |||
|
| Trong đó: Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 312 | 312 | 100,0 |
| |||
10 | Thời lượng phát hình | Giờ | 33.032 | 33.032 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 6.752 | 6.752 | 100,0 |
| |||
|
| Trong đó: | + Tiếng Việt | ʺ | 6.539 | 6.539 | 100,0 |
| ||
|
| + Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 161 | 161 | 100,0 |
| |||
|
| + Tiếng nước ngoài | ʺ | 52 | 52 | 100,0 |
| |||
11 | Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình | % | 99 | 99 | 100,0 |
| ||||
V | Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
| ||||
| - Có tính cây phân tán | % | 51,2 | 51,7 |
|
| ||||
| - Không tính cây phân tán | % | 49,33 | 49,80 |
|
| ||||
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia | % | 45 | 50 |
|
| ||||
4 | Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị | % | 80 | 82 |
|
| ||||
5 | Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ờ nông thôn | % | 48 | 52 |
|
| ||||
6 | Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Khu CN | 2 | 2 | 100,0 |
| ||||
7 | Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT | % | 66 | 66 |
|
| ||||
8 | Tỷ lệ xử lý chất thải y tế | % | 80 | 80 |
|
| ||||
9 | Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q.Ngãi và các thị trấn) | % | 70 | 71 |
|
| ||||
10 | Tỷ lệ dân cư đô thị dùng nước sạch | % | 87 | 88 |
|
| ||||
11 | Tỷ lệ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh | % | 87,8 | 91,0 |
|
| ||||
12 | Tỷ lệ hộ sử dụng điện | % | 98,65 | 98,68 |
|
| ||||
13 | Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh | % | 19,37 | 20,37 |
|
| ||||
VI | QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng | % | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
2 | Động viên quân dự bị | % | 96 | 95-100 |
|
| ||||
3 | Tuyển quân | % | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
4 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số. | % | 1,45 | 1,45 | 100,0 |
| ||||
5 | Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng | % | 92 | 92 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện. | % | 55 | 55 | 100,0 |
| ||||
6 | Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" | % | 85 | 85 | 100,0 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 4Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 6Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra