Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3668/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI: Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, đồng thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh)
STT | NỘI DUNG | Số tiền (triệu đồng) |
A | DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU |
|
I | Số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 17.896 |
1.1 | Lệ phí | 1.250 |
| + Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | 128 |
| + Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước | 2 |
| + Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở, TS gắn liền với đất | 1.120 |
1.2 | Phí | 16.646 |
| + Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | 20 |
| + Phí thẩm định thăm dò nước dưới đất | 44 |
| + Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | 8.000 |
| + Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.000 |
| + Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ | 25 |
| + Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | 5.475 |
| + Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 376 |
| + Phí đăng ký giao dịch đảm bảo | 1.706 |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 10.412 |
2.1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 7.572 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 7.572 |
2.2 | Chi quản lý hành chính | 2.840 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 2.840 |
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 7.484 |
3.1 | Lệ phí | 1.250 |
| + Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | 128 |
| + Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước | 2 |
| + Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở, TS gắn liền với đất | 1.120 |
3.2 | Phí | 6.234 |
| + Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | 2 |
| + Phí thẩm định thăm dò nước dưới đất | 22 |
| + Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | 6.000 |
| + Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 200 |
| + Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ | 10 |
II | Số thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu khác | - |
|
|
|
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
| Tổng số | 238.829 |
1 | Chi quản lý hành chính | 53.286 |
a | Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường | 44.239 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 6.282 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 230 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 37.957 |
| + Kinh phí trang phục thanh tra | 76 |
| + Kinh phí làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo | 77 |
| + Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính | 1.500 |
| + Kinh phí hoạt động công tác Đảng | 119 |
| + Hỗ trợ kinh phí cho người tham gia tố tụng tại tòa | 360 |
| + Kinh phí phục vụ công tác tính, thẩm định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 355 |
| + Chi phí vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu quan trắc tự động | 300 |
| + Điều tra, đánh giá khoanh định vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 394 |
| + Kinh phí thực hiện đề án Xử lý ô nhiễm, cải tạo phục hồi môi trường khu vực đầm chứa trước cổng xả số 6, xã Tân Hải, huyện Tân Thành | 3.550 |
| + Bảo vệ môi trường các hồ chứa nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 856 |
| + Xây dựng 12 lỗ khoan quan trắc tại 04 hồ cấp nước sinh hoạt và khoan lại 04 lỗ khoan quan trắc bị lấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 500 |
| + Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 -2015 | 150 |
| + Quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh | 1.364 |
| + Vận hành mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.276 |
| + Vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước huyện Côn Đảo | 862 |
| + Xây dựng bộ đơn giá và xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong năm 2018 | 320 |
| + Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá đất và lập bản đồ giá đất tỉnh | 1.600 |
| + Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh BR-VT | 1.800 |
| + Mua sắm thiết bị phục vụ mạng lưới quan trắc môi trường không khí và nước tự động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 12.486 |
| + Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên nước mặt, nước dưới đất vùng bờ và các đảo, đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nước huyện Côn Đảo giai đoạn 2015-2025 | 344 |
| + Điều tra đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.000 |
| + Phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 378 |
| + Khảo sát, đánh giá khả năng, mức độ chữa nước đối với các mỏ và xây dựng có cao độ kết thúc khai thác sâu hơn địa hình tự nhiên | 260 |
| + Sửa chữa trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường | 680 |
| + Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020. | 100 |
| + Điều tra, phân loại các nguồn thải và xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý, kiểm soát ô nhiễm trên địa bàn tỉnh BR-VT | 600 |
| + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh. | 350 |
| + Điều tra, đánh giá nhiễm mặn các tầng chứa nước do tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng tại các khu vực ven biển tỉnh BRVT, đề xuất và thực hiện các giải pháp quản lý và hạn chế nhiễm mặn, bảo vệ nguồn nước. | 300 |
| + Tiếp tục triển khai dự án nâng cao nhận thức và kỹ năng của tuyên truyền viên về biến đổi khí hậu của các tổ chức chính trị xã hội | 200 |
| + Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến vấn đề ngập lụt trên địa bàn tỉnh và kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong vấn đề chống ngập | 200 |
| + Lập bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt do mưa | 400 |
| + Sổ tay hướng dẫn công tác Quản lý môi trường dành cho cán bộ quản lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | 300 |
| + Trám lấp các giếng hư hỏng trên địa bàn tỉnh BR-VT | 400 |
| + Chương trình hành động chống xói lở bờ biển, bồi tụ và xâm nhập mặn của các huyện ven biển tỉnh BRVT | 400 |
| + Lập bản đồ xác định nguy cơ sạt lở bờ sông, bờ biển | 600 |
| + Xây dựng Atlas trên nền Web tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 600 |
| + Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả nước thải trên địa bàn tỉnh BRVT | 400 |
| + Khảo sát thực địa và đánh giá tác động môi trường của các đồi cát trên địa bàn TP.Vũng Tàu | 400 |
| + Chương trình truyền hình nước sạch và cuộc sống | 400 |
| + Dự án điều tra, đánh giá, khoanh vùng và có kế hoạch xử lý các khu vực ô nhiễm nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh | 500 |
| + Xây dựng đề án quản lý môi trường thông minh | 200 |
b | Chi cục bảo vệ môi trường | 3.035 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 3.035 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 112 |
c | Chi cục biển và hải đảo | 1.571 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.571 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 61 |
d | Chi cục quản lý đất đai | 4.441 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 3.441 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 126 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.000 |
| + Kinh phí xác định giá đất cụ thể | 1.000 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ (Chi công nghệ thông tin) | 407 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 407 |
| + Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường | 28 |
| + Trung tâm công nghệ thông tin | 23 |
| + Chi cục bảo vệ môi trường | 53 |
| + Trung tâm phát triển quỹ đất | 118 |
| + Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường | 185 |
3 | Chi sự nghiệp đào tạo | 279 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (Văn phòng Sở) | 279 |
4 | Chi sự nghiệp kinh tế | 104.845 |
4.1 | Sự nghiệp kinh tế khác | 4.190 |
a | Trung tâm Công nghệ thông tin | 783 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 783 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
|
b | Trung tâm phát triển quỹ đất | 3.407 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.955 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 114 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 452 |
| + Chi thuê bảo vệ các khu đất | 452 |
4.2 | Sự nghiệp tài nguyên | 100.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 100.000 |
| + Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính đất bãi bồi ven sông, ven biển; sạt lở, sụt đất tự nhiên trên địa bàn tỉnh | 1.200 |
| + Đo vẽ lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp | 2.000 |
| + Khảo sát, đo đạc, cắm mốc xác định ranh giới đất rừng nằm ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 4.800 |
| + Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Bà Rịa | 13.307 |
| + Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Tân Thành | 12.585 |
| + Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Đất Đỏ | 26.108 |
| + Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | 40.000 |
4.3 | Quy hoạch | 655 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 655 |
| + Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh BR-VT đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 - Phần tài nguyên nước mặt | 570 |
| + Quy hoạch tổng thể thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 85 |
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 80.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 80.000 |
| + Kinh phí tăng cường năng lực trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh | 80.000 |
6 | Chi khen thưởng | 12 |
| Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 12 |
Ghi chú:
- Năm 2018, tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018, bao gồm: Từ nguồn thu được để lại cơ quan, đơn vị theo quy định; phần tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 còn dư chuyển sang.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Việc phân bổ dự toán thực hiện theo phương án tự chủ tài chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định; đồng thời đảm bảo phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, các Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
- Đối với kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, các văn bản hướng dẫn hiện hành có liên quan và được cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Nội dung triển khai | Số lượng | Dự toán năm 2018 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 50.000 |
A | Phân bổ về cho các Cơ quan, đơn vị |
| 32.602 | |
I | Khối Đảng |
|
| 1.832 |
1 | Tỉnh ủy |
|
| 1.832 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 76 | 988 | ||
Máy in A4 | 27 | 189 | ||
Router | 5 | 323 | ||
Switch | 4 | 220 | ||
Thù lao, nhuận bút, tin bài trang thông tin Đảng ủy khối Doanh nghiệp, Tỉnh đoàn, Mặt trận tổ quốc Tỉnh, Ban Tuyên Giáo | 4 | 112 | ||
II | Khối Cơ quan chuyên môn thuộc UBND Tỉnh |
|
| 26.332 |
1 | Văn phòng UBND Tỉnh |
|
| 532 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 8 | 104 | ||
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
Màn hình hiển thị camera | 2 | 33 | ||
Màn chiếu | 1 | 45 | ||
Máy Scan | 1 | 4 | ||
Máy ghi âm | 30 | 83 | ||
Ổ cứng di động | 3 | 7 | ||
Router | 1 | 9 | ||
Switch | 13 | 30 | ||
Wifi AP | 10 | 37 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử VP UBND |
| 28 | ||
Phần mềm An ninh hệ thống cho Thiết bị tường lửa chống Virus & thâm nhập FortiGate FG-100D Bundle Security Appliance) FG100D3G13819611 | 1 | 69 | ||
Phần mềm An ninh hệ thống cho Thiết bị tường lửa chống Virus & thâm nhập FortiGate FG-100D Bundle Security Appliance) FC-10-00116-900-02-24 | 1 | 69 | ||
2 | Văn phòng HĐND Tỉnh |
|
| 182 |
Máy in đa chức năng | 2 | 14 | ||
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 8 | 104 | ||
Thuê sử dụng phần mềm quản lý tài liệu kỳ họp | 1 | 36 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
3 | Sở Công thương |
|
| 354 |
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử Sở và xúc tiến đầu tư Nhật | 2 | 56 | ||
Triển khai kế hoạch thương mại điện tử |
| 298 | ||
4 | Sở Y tế |
|
| 133 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 7 | 91 | ||
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 623 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 3 | 39 | ||
Máy in A4 | 1 | 7 | ||
Máy in A3 | 1 | 27 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
Chuyển đổi phần mềm hệ thống thông tin điện tử quản lý phổ cập giáo dục và xóa mù chữ từ Bộ GDĐT về Sở GDĐT | 1 | 522 | ||
6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 76 |
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử KH&CN tiếng Anh | 1 | 61 | ||
Máy Scan | 1 | 15 | ||
7 | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
| 4.263 |
7.1 | Văn phòng Sở |
|
| 4.119 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 7 | 91 | ||
Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý ngân hàng lao động |
| 4.000 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
7.2 | Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy |
|
| 14 |
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
7.3. | Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
| 130 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 10 | 130 | ||
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 249 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 17 | 221 | ||
Chi thù lao, nhuận bút cho Trang thông tin điện tử của Sở | 1 | 28 | ||
9 | Sở Tài chính |
|
| 2.710 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 6 | 78 | ||
Máy in A4 | 3 | 21 | ||
Máy chủ IBM System x3650 M5 2xCPU Xeon 8C E5-2620 v4 | 1 | 163 | ||
Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm Kế toán HSCN (IMAS) | 492 | 886 | ||
Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm Kế toán ngân sách và tài chính xã (KTXA) | 64 | 116 | ||
Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm quản lý tài sản nhà nước (QLTSNN) | 945 | 1.418 | ||
tử | 1 | 28 | ||
10 | Thanh tra Tỉnh |
|
| 5.971 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
Phần mềm quản lý và tổng hợp công tác thanh tra | 1 | 3.000 | ||
Mở rộng hệ thống phần mềm tiếp nhận đơn thư và giải quyết khiếu nại tố cáo | 1 | 2.943 | ||
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 407 |
11.1 | Văn phòng Sở |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút biên tập tin bài cho trang cổng TTĐT | 1 | 28 | ||
11.2 | Trung tâm CNTT |
|
| 23 |
Máy scan | 1 | 23 | ||
11.3 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| 53 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 3 | 39 | ||
Máy in | 2 | 14 | ||
11.4 | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
| 118 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 8 | 104 | ||
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
11.5 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| 185 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 12 | 156 | ||
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
Máy scan | 1 | 15 | ||
12 | Sở Nội vụ |
|
| 84 |
12.1 | Văn phòng Sở |
|
| 56 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử của Sở và trang Cải cách hành chính | 2 | 56 | ||
12.2 | Ban thi đua khen thưởng |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
13 | Sở Xây dựng |
|
| 7.627 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 6 | 78 | ||
Máy in A4 | 3 | 21 | ||
Thù lao, nhuận bút, biên tập tin bài cho trang thông tin điện | 1 | 28 | ||
Xây dựng hệ thống quản lý hạ tầng trên nền GIS |
| 7.500 | ||
14 | Ban Dân tộc |
|
| 55 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 1 | 13 | ||
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
15 | Sở Tư pháp |
|
| 49 |
Máy in A4 | 3 | 21 | ||
Thù lao nhuận bút biên tập tin bài cho trang TTĐT | 1 | 28 | ||
16 | Sở Văn hóa thể thao |
|
| 258 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 15 | 195 | ||
Máy in A4 | 5 | 35 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
17 | Sở KHĐT |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
18 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 93 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 5 | 65 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
19 | Sở Ngoại vụ |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
20 | Sở Thông Tin và Truyền Thông |
|
| 2.498 |
20.1 | Văn phòng Sở |
|
| 1.318 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
Duy trì, mở rộng hệ thống phòng, chống virus máy tính cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Tỉnh | 1 | 1.200 | ||
Triển khai kế hoạch đảm bảo ATTT năm 2018 | 1 | 90 | ||
20.2 | Trung tâm CNTT&TT |
|
| 1.180 |
Chi phí điện duy trì TT.THDL năm 2018 | 1 | 180 | ||
Cước đường truyền số liệu chuyên dùng | 1 | 1.000 | ||
21 | Sở Du lịch |
|
| 56 |
Máy in A4 | 4 | 28 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
22 | Ban Quản lý KCN |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
23 | Trường Chính trị |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
III | Các Hội được hỗ trợ |
|
| 68 |
1 | Liên Minh HTX |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
2 | Hội Khoa học Lịch sử |
|
| 26 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt | 2 | 26 | ||
3 | Hội người cao tuổi |
|
| 14 |
Máy in A4 | 2 | 14 | ||
IV | UBND Các Huyện, Thành phố |
|
| 4.370 |
1 | UBND TP. Bà Rịa |
|
| 743 |
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng | 1 | 150 | ||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) | 1 | 400 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng của UBND thành phố và 11 phường, xã | 1 | 193 | ||
2 | UBND TP. Vũng Tàu |
|
| 755 |
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng | 1 | 150 | ||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) | 1 | 400 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 1 | 205 | ||
3 | UBND Huyện Long Điền |
|
| 578 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 1 | 178 | ||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) | 1 | 400 | ||
4 | UBND Huyện Châu Đức |
|
| 750 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 1 | 200 | ||
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng | 1 | 150 | ||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) | 1 | 400 | ||
5 | UBND Huyện Xuyên Mộc |
|
| 764 |
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng | 1 | 150 | ||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) | 1 | 400 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 1 | 214 | ||
6 | UBND Huyện Tân Thành |
|
| 182 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 1 | 182 | ||
7 | UBND Huyện Đất Đỏ |
|
| 120 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 1 | 120 | ||
8 | UBND Huyện Côn Đảo |
|
| 478 |
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) | 1 | 400 | ||
Duy trì đường truyền số liệu chuyên dụng | 1 | 78 | ||
B | Nguồn kinh phí dự phòng cho các nhiệm vụ chi CNTT theo quyết định của cấp có thẩm quyền trong năm 2018 |
| 17.398 | |
|
| Triển khai Phần mềm quản lý điều hành văn bản dùng chung của Tỉnh |
|
|
|
| Triển khai Phần mềm một cửa điện tử dùng chung của Tỉnh |
|
|
|
| Hoạt động Ban Chỉ đạo CNTT |
|
|
|
| Thuê Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh |
|
|
|
| Xây dựng hệ thống ứng dụng các thiết bị viễn thông để nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn Tỉnh |
|
|
|
| Xây dựng LGSP tỉnh |
|
|
|
| Trục kết nối liên thông quy mô cấp tỉnh (ESB - Enterprise Service Bus) |
|
|
|
| Hệ thống xác thực và quản lý tài khoản tập trung toàn tỉnh, sẵn sàng tích hợp với quốc gia (Identity Management) |
|
|
|
| Chi phí duy trì và chi phí thiết bị đường dây nóng của lãnh |
|
|
|
| Triển khai đề án ISO điện tử cho tỉnh (thí điểm tại 05 đơn vị) |
|
|
|
| Cổng thông tin điện tử tập trung toàn tỉnh |
|
|
- 1Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 4Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 3668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra