Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3668/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI: Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, đồng thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH Tỉnh;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các thành viên UBND Tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc Việt Nam Tỉnh và các Đoàn thể cấp Tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Đài PTTH Tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tỉnh;
- Website tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

NỘI DUNG

Số tiền (triệu đồng)

A

DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU

 

I

Số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

1

Số thu phí, lệ phí

17.896

1.1

Lệ phí

1.250

 

+ Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

128

 

+ Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước

2

 

+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở, TS gắn liền với đất

1.120

1.2

Phí

16.646

 

+ Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

20

 

+ Phí thẩm định thăm dò nước dưới đất

44

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

8.000

 

+ Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.000

 

+ Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ

25

 

+ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

5.475

 

+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

376

 

+ Phí đăng ký giao dịch đảm bảo

1.706

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

10.412

2.1

Chi sự nghiệp kinh tế

7.572

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.572

2.2

Chi quản lý hành chính

2.840

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.840

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

7.484

3.1

Lệ phí

1.250

 

+ Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

128

 

+ Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước

2

 

+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở, TS gắn liền với đất

1.120

3.2

Phí

6.234

 

+ Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

2

 

+ Phí thẩm định thăm dò nước dưới đất

22

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

6.000

 

+ Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

200

 

+ Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ

10

II

Số thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu khác

-

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

Tổng số

238.829

1

Chi quản lý hành chính

53.286

a

Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường

44.239

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.282

 

Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương

230

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

37.957

 

+ Kinh phí trang phục thanh tra

76

 

+ Kinh phí làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo

77

 

+ Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

1.500

 

+ Kinh phí hoạt động công tác Đảng

119

 

+ Hỗ trợ kinh phí cho người tham gia tố tụng tại tòa

360

 

+ Kinh phí phục vụ công tác tính, thẩm định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

355

 

+ Chi phí vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu quan trắc tự động

300

 

+ Điều tra, đánh giá khoanh định vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

394

 

+ Kinh phí thực hiện đề án Xử lý ô nhiễm, cải tạo phục hồi môi trường khu vực đầm chứa trước cổng xả số 6, xã Tân Hải, huyện Tân Thành

3.550

 

+ Bảo vệ môi trường các hồ chứa nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

856

 

+ Xây dựng 12 lỗ khoan quan trắc tại 04 hồ cấp nước sinh hoạt và khoan lại 04 lỗ khoan quan trắc bị lấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

500

 

+ Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 -2015

150

 

+ Quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh

1.364

 

+ Vận hành mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

2.276

 

+ Vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước huyện Côn Đảo

862

 

+ Xây dựng bộ đơn giá và xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong năm 2018

320

 

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá đất và lập bản đồ giá đất tỉnh

1.600

 

+ Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh BR-VT

1.800

 

+ Mua sắm thiết bị phục vụ mạng lưới quan trắc môi trường không khí và nước tự động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

12.486

 

+ Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên nước mặt, nước dưới đất vùng bờ và các đảo, đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nước huyện Côn Đảo giai đoạn 2015-2025

344

 

+ Điều tra đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1.000

 

+ Phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

378

 

+ Khảo sát, đánh giá khả năng, mức độ chữa nước đối với các mỏ và xây dựng có cao độ kết thúc khai thác sâu hơn địa hình tự nhiên

260

 

+ Sửa chữa trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường

680

 

+ Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020.

100

 

+ Điều tra, phân loại các nguồn thải và xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý, kiểm soát ô nhiễm trên địa bàn tỉnh BR-VT

600

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh.

350

 

+ Điều tra, đánh giá nhiễm mặn các tầng chứa nước do tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng tại các khu vực ven biển tỉnh BRVT, đề xuất và thực hiện các giải pháp quản lý và hạn chế nhiễm mặn, bảo vệ nguồn nước.

300

 

+ Tiếp tục triển khai dự án nâng cao nhận thức và kỹ năng của tuyên truyền viên về biến đổi khí hậu của các tổ chức chính trị xã hội

200

 

+ Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến vấn đề ngập lụt trên địa bàn tỉnh và kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong vấn đề chống ngập

200

 

+ Lập bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt do mưa

400

 

+ Sổ tay hướng dẫn công tác Quản lý môi trường dành cho cán bộ quản lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

300

 

+ Trám lấp các giếng hư hỏng trên địa bàn tỉnh BR-VT

400

 

+ Chương trình hành động chống xói lở bờ biển, bồi tụ và xâm nhập mặn của các huyện ven biển tỉnh BRVT

400

 

+ Lập bản đồ xác định nguy cơ sạt lở bờ sông, bờ biển

600

 

+ Xây dựng Atlas trên nền Web tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

600

 

+ Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả nước thải trên địa bàn tỉnh BRVT

400

 

+ Khảo sát thực địa và đánh giá tác động môi trường của các đồi cát trên địa bàn TP.Vũng Tàu

400

 

+ Chương trình truyền hình nước sạch và cuộc sống

400

 

+ Dự án điều tra, đánh giá, khoanh vùng và có kế hoạch xử lý các khu vực ô nhiễm nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh

500

 

+ Xây dựng đề án quản lý môi trường thông minh

200

b

Chi cục bảo vệ môi trường

3.035

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.035

 

Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương

112

c

Chi cục biển và hải đảo

1.571

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.571

 

Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương

61

d

Chi cục quản lý đất đai

4.441

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.441

 

Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương

126

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.000

 

+ Kinh phí xác định giá đất cụ thể

1.000

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ (Chi công nghệ thông tin)

407

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

407

 

+ Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường

28

 

+ Trung tâm công nghệ thông tin

23

 

+ Chi cục bảo vệ môi trường

53

 

+ Trung tâm phát triển quỹ đất

118

 

+ Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường

185

3

Chi sự nghiệp đào tạo

279

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (Văn phòng Sở)

279

4

Chi sự nghiệp kinh tế

104.845

4.1

Sự nghiệp kinh tế khác

4.190

a

Trung tâm Công nghệ thông tin

783

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

783

 

Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương

 

b

Trung tâm phát triển quỹ đất

3.407

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.955

 

Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương

114

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

452

 

+ Chi thuê bảo vệ các khu đất

452

4.2

Sự nghiệp tài nguyên

100.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

100.000

 

+ Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính đất bãi bồi ven sông, ven biển; sạt lở, sụt đất tự nhiên trên địa bàn tỉnh

1.200

 

+ Đo vẽ lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp

2.000

 

+ Khảo sát, đo đạc, cắm mốc xác định ranh giới đất rừng nằm ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

4.800

 

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Bà Rịa

13.307

 

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Tân Thành

12.585

 

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Đất Đỏ

26.108

 

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

40.000

4.3

Quy hoạch

655

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

655

 

+ Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh BR-VT đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 - Phần tài nguyên nước mặt

570

 

+ Quy hoạch tổng thể thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

85

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

80.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

80.000

 

+ Kinh phí tăng cường năng lực trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh

80.000

6

Chi khen thưởng

12

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

12

Ghi chú:

- Năm 2018, tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018, bao gồm: Từ nguồn thu được để lại cơ quan, đơn vị theo quy định; phần tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 còn dư chuyển sang.

- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Việc phân bổ dự toán thực hiện theo phương án tự chủ tài chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định; đồng thời đảm bảo phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, các Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

- Đối với kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, các văn bản hướng dẫn hiện hành có liên quan và được cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

 

Biểu 16/DTNS

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TỈNH NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Nội dung triển khai

Số lượng

Dự toán năm 2018

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

 

 

50.000

A

Phân bổ về cho các Cơ quan, đơn vị

 

32.602

I

Khối Đảng

 

 

1.832

1

Tỉnh ủy

 

 

1.832

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

76

988

Máy in A4

27

189

Router

5

323

Switch

4

220

Thù lao, nhuận bút, tin bài trang thông tin Đảng ủy khối Doanh nghiệp, Tỉnh đoàn, Mặt trận tổ quốc Tỉnh, Ban Tuyên Giáo

4

112

II

Khối Cơ quan chuyên môn thuộc UBND Tỉnh

 

 

26.332

1

Văn phòng UBND Tỉnh

 

 

532

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

8

104

Máy in A4

2

14

Màn hình hiển thị camera

2

33

Màn chiếu

1

45

Máy Scan

1

4

Máy ghi âm

30

83

Ổ cứng di động

3

7

Router

1

9

Switch

13

30

Wifi AP

10

37

Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử VP UBND

 

28

Phần mềm An ninh hệ thống cho Thiết bị tường lửa chống Virus & thâm nhập FortiGate FG-100D Bundle Security Appliance) FG100D3G13819611

1

69

Phần mềm An ninh hệ thống cho Thiết bị tường lửa chống Virus & thâm nhập FortiGate FG-100D Bundle Security Appliance) FC-10-00116-900-02-24

1

69

2

Văn phòng HĐND Tỉnh

 

 

182

Máy in đa chức năng

2

14

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

8

104

Thuê sử dụng phần mềm quản lý tài liệu kỳ họp

1

36

Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử

1

28

3

Sở Công thương

 

 

354

Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử Sở và xúc tiến đầu tư Nhật

2

56

Triển khai kế hoạch thương mại điện tử

 

298

4

Sở Y tế

 

 

133

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

7

91

Máy in A4

2

14

Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử

1

28

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

623

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

3

39

Máy in A4

1

7

Máy in A3

1

27

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

 

28

Chuyển đổi phần mềm hệ thống thông tin điện tử quản lý phổ cập giáo dục và xóa mù chữ từ Bộ GDĐT về Sở GDĐT

1

522

6

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

76

Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử KH&CN tiếng Anh

1

61

Máy Scan

1

15

7

Sở Lao động thương binh và xã hội

 

 

4.263

7.1

Văn phòng Sở

 

 

4.119

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

7

91

Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý ngân hàng lao động

 

4.000

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

 

28

7.2

Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy

 

 

14

Máy in A4

2

14

7.3.

Trung tâm dịch vụ việc làm

 

 

130

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

10

130

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

249

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

17

221

Chi thù lao, nhuận bút cho Trang thông tin điện tử của Sở

1

28

9

Sở Tài chính

 

 

2.710

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

6

78

Máy in A4

3

21

Máy chủ IBM System x3650 M5

2xCPU Xeon 8C E5-2620 v4

1

163

Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm Kế toán HSCN (IMAS)

492

886

Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm Kế toán ngân sách và tài chính xã (KTXA)

64

116

Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm quản lý tài sản nhà nước (QLTSNN)

945

1.418

tử

1

28

10

Thanh tra Tỉnh

 

 

5.971

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

Phần mềm quản lý và tổng hợp công tác thanh tra

1

3.000

Mở rộng hệ thống phần mềm tiếp nhận đơn thư và giải quyết khiếu nại tố cáo

1

2.943

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

407

11.1

Văn phòng Sở

 

 

28

Thù lao nhuận bút biên tập tin bài cho trang cổng TTĐT

1

28

11.2

Trung tâm CNTT

 

 

23

Máy scan

1

23

11.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

53

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

3

39

Máy in

2

14

11.4

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

 

118

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

8

104

Máy in A4

2

14

11.5

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

185

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

12

156

Máy in A4

2

14

Máy scan

1

15

12

Sở Nội vụ

 

 

84

12.1

Văn phòng Sở

 

 

56

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử của Sở và trang Cải cách hành chính

2

56

12.2

Ban thi đua khen thưởng

 

 

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

13

Sở Xây dựng

 

 

7.627

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

6

78

Máy in A4

3

21

Thù lao, nhuận bút, biên tập tin bài cho trang thông tin điện

1

28

Xây dựng hệ thống quản lý hạ tầng trên nền GIS

 

7.500

14

Ban Dân tộc

 

 

55

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

1

13

Máy in A4

2

14

Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử

1

28

15

Sở Tư pháp

 

 

49

Máy in A4

3

21

Thù lao nhuận bút biên tập tin bài cho trang TTĐT

1

28

16

Sở Văn hóa thể thao

 

 

258

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

15

195

Máy in A4

5

35

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

17

Sở KHĐT

 

 

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

18

Sở Giao thông vận tải

 

 

93

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

5

65

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

19

Sở Ngoại vụ

 

 

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

 

28

20

Sở Thông Tin và Truyền Thông

 

 

2.498

20.1

Văn phòng Sở

 

 

1.318

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

Duy trì, mở rộng hệ thống phòng, chống virus máy tính cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Tỉnh

1

1.200

Triển khai kế hoạch đảm bảo ATTT năm 2018

1

90

20.2

Trung tâm CNTT&TT

 

 

1.180

Chi phí điện duy trì TT.THDL năm 2018

1

180

Cước đường truyền số liệu chuyên dùng

1

1.000

21

Sở Du lịch

 

 

56

Máy in A4

4

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

 

28

22

Ban Quản lý KCN

 

 

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

23

Trường Chính trị

 

 

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

III

Các Hội được hỗ trợ

 

 

68

1

Liên Minh HTX

 

 

28

Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử

1

28

2

Hội Khoa học Lịch sử

 

 

26

Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt

2

26

3

Hội người cao tuổi

 

 

14

Máy in A4

2

14

IV

UBND Các Huyện, Thành phố

 

 

4.370

1

UBND TP. Bà Rịa

 

 

743

Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng

1

150

Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị)

1

400

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng của UBND thành phố và 11 phường, xã

1

193

2

UBND TP. Vũng Tàu

 

 

755

Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng

1

150

Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị)

1

400

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng

1

205

3

UBND Huyện Long Điền

 

 

578

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng

1

178

Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị)

1

400

4

UBND Huyện Châu Đức

 

 

750

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng

1

200

Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng

1

150

Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị)

1

400

5

UBND Huyện Xuyên Mộc

 

 

764

Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng

1

150

Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị)

1

400

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng

1

214

6

UBND Huyện Tân Thành

 

 

182

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng

1

182

7

UBND Huyện Đất Đỏ

 

 

120

Duy trì đường truyền SL chuyên dùng

1

120

8

UBND Huyện Côn Đảo

 

 

478

Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị)

1

400

Duy trì đường truyền số liệu chuyên dụng

1

78

B

Nguồn kinh phí dự phòng cho các nhiệm vụ chi CNTT theo quyết định của cấp có thẩm quyền trong năm 2018

 

17.398

 

 

Triển khai Phần mềm quản lý điều hành văn bản dùng chung của Tỉnh

 

 

 

 

Triển khai Phần mềm một cửa điện tử dùng chung của Tỉnh

 

 

 

 

Hoạt động Ban Chỉ đạo CNTT

 

 

 

 

Thuê Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống ứng dụng các thiết bị viễn thông để nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn Tỉnh

 

 

 

 

Xây dựng LGSP tỉnh

 

 

 

 

Trục kết nối liên thông quy mô cấp tỉnh (ESB - Enterprise Service Bus)

 

 

 

 

Hệ thống xác thực và quản lý tài khoản tập trung toàn tỉnh, sẵn sàng tích hợp với quốc gia (Identity Management)

 

 

 

 

Chi phí duy trì và chi phí thiết bị đường dây nóng của lãnh

 

 

 

 

Triển khai đề án ISO điện tử cho tỉnh (thí điểm tại 05 đơn vị)

 

 

 

 

Cổng thông tin điện tử tập trung toàn tỉnh