ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 03 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 99 (chín mươi chín) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại danh mục từng thủ tục (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 03/05/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thái Bình)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
1. | 1.007933.000.00.00.H54 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
2. | 1.007932.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 200.000 đồng | ||
3. | 1.007931.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 500.000 đồng | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
4. | 1.004509.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 3 ngày | Không | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | |
5. | 1.004493.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 10 ngày | 600.000 đồng | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | |
6. | 1.004363.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | - 21 ngày không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - 84 ngày khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
7. | 1.004346.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
8. | 1.003984.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 | Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021. |
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||
1. |
| Cấp Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. |
III | LĨNH VỰC THÚ Y | |||||
1. | 1.003589.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
2. | 1.005319.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 50.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
3. | 1.004839.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày | Không | ||
4. | 1.004022.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 05 ngày | 900.000 đồng | ||
5. | 1.003810.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày | 300.000 đồng | ||
6. | 1.003781.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
7. | 1.003619.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày | 300.000 đồng | ||
8. | 1.003612.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày đối với trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
9. | 1.003598.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày | Không | ||
10. | 1.003589.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | 300.000 đồng | ||
11. | 1.003577.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
12. | 2.001064.000.00.00.H54 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Cấp mới: 05 ngày; - Gia hạn: 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 50.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
13. |
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật (ĐV), sản phẩm động vật (SPĐV) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Địa chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình | Theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
14. | 1.002239.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
15. | 2.000873.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y Trong thời hạn 01 ngày kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch Trong thời hạn 03 ngày kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Địa chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình | Theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
16. | 1.001686.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 230.000đ/lần | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
17. | 2.002132.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - 15 ngày đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn. - 05 ngày đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. | * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực: - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm:1.000.000 đồng/lần - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần | ||
18. | 1.001094.000.00.00.H54 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
IV | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |||||
1 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần | Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021. |
2 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021. |
3 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021. |
4 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Thẩm định cấp lại (trường hợp đánh giá điều kiện thực tế) 5.700.000 đồng - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 | Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021. |
V. | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||||
1. | 1.004923.000.00.00.H54 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2. | 1.004921.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày. b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
3. | 1.004918.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - Cấp mới: 10 ngày - Cấp lại: 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
4. | 1.004915.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Cấp mới: 10 ngày - Cấp lại: 03 ngày | 5.700.000 đồng/lần đối với cơ sở có hoạt động sản xuất | ||
5. | 1.004913.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày | Chưa có quy định | ||
6. | 1.004692.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
7. | 1.004680.000.00.00.H54 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | - Cấp mới: 45 ngày - Cấp lại: 15 ngày | Chưa có quy định | ||
8. | 1.004680.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | - 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
9. | 1.004656.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày. - Xác nhận mẫu vật: 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
10. | 1.004359.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | - Cấp mới: 06 ngày. - Cấp lại: 03 ngày | -Cấp mới: 40.000 đồng/lần; - Cấp lại: 20.000 đồng/lần | ||
11. | 1.003666.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
12. | 1.003634.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày | Không | ||
13. | 1.004697.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
14. | 1.004344.000.00.00.H54 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày | |||
15. | 1.003586.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày | Không | Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. | |
16. | 1.003650.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày | |||
17. | 1.004056.000.00.00.H54 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
18. | 1.003681.000.00.00.H54 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày | Không | Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. | |
19. | 1.004694.000.00.00.H54 | Công bố mở cảng cá loại 2 | - Quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày; - Thông báo QĐ công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
VI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||
1. |
| Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày. b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCKL ngày 13/4/2022. |
2. |
| Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày | Không | Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCKL ngày 14/10/2021. | |
3. |
| Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020. |
4. | 1.007918.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019. |
5. | 1.007917.000.00.00.H54 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Trong thời hạn 20-35 ngày | Không | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019. | |
6. | 1.004815.000.00.00.H54 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites | - 05 ngày đối với trường hợp đảm bảo các điều kiện nuôi, trồng - 30 ngày đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019; số 4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/11/2021. |
7. | 1.000084.000.00.00.H54 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý | 50 ngày | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. | |
8. | 1.000081.000.00.00.H54 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý | 50 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
9. | 1.000065.000.00.00.H54 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. | |
10. | 1.000058.000.00.00.H54 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
11. | 1.000055.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày | Không | ||
12. |
| Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Công nhận lâm phần tuyển chọn 600.000đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000đồng/0 1 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống 600.000đồng/01 lô giống | Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022. |
13. |
| Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
14. | 1.000045.000.00.00.H54 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - 03 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản - 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản. | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. | |
15. |
| Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | -Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày. -Trường hợp phải xác minh: 14 ngày. | Không | Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022. | |
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |||||
1. | 2.001827.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 700.000 đ | Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
2. | 2.001823.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | - Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày. - Cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày | 700.000 đ | ||
3. | 2.001819.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 700.000 đ | Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
4. | 2.001838.000.00.00.H54 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày | Không | Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | |
5. |
| Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | a) Cơ quan kiểm soát cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. b) Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
6. |
| Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2016 |
7. | 1.003524.000.00.00.H54 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày | Chưa quy định | Quyết định 492/QĐ-BNN-KHHT ngày 31/01/2019 | |
8. |
| Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ. | Chưa quy định | ||
VIII | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||
1. | 1.003921.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
2. | 1.003893.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày | Không | ||
3. | 1.003867.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
4. | 2.001804.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày | Không | ||
5. | 1.004427.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
6. | 2.001793.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
7. | 1.004385.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày | Không | ||
8. | 2.001791.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
9. | 2.001426.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày | Không | ||
10. | 2.001401.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
11. | 1.003870.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
12. | 2.001796.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày | Không | ||
13. | 2.001795.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày | Không | ||
14. |
| Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
15. |
| Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày | Không | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018. | |
IX. | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI | |||||
1. |
| Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. |
2. |
| Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. |
3. |
| Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày | Không | ||
X. | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1. | 1.003727.000.00.00.H54 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018. |
2. | 1.003712.000.00.00.H54 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày | Không | ||
3. | 1.003695.000.00.00.H54 | Công nhận làng nghề | 30 ngày | Không | ||
4. | 1.003327.000.00.00.H54 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016. |
XI. | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | |||||
1. | 1.003388.000.00.00.H54 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018. |
2. | 1.003371.000.00.00.H54 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày | Không | ||
3. |
| Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 150.000đ | Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021. |
4. |
| Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Không | Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018. |
- 1Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Kế hoạch 167/KH-UBND năm 2022 về phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính đặc thù hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Kế hoạch 167/KH-UBND năm 2022 về phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính đặc thù hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực