- 1Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2511/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
| LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||||
01 | 01 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh thành lập | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
02 | 02 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Thẩm quyền của Quốc hội và Chính phủ: 66 ngày (chưa kể thời gian làm việc của Quốc hội và Chính phủ); - Thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh: 48 ngày (chưa kể thời gian làm việc của HĐND tỉnh). | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020. |
03 | 03 | 1.000084 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
04 | 04 | 1.000081 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
05 | 05 | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
06 | 06 | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
07 | 07 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
08 | 08 | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | a) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN |
09 | 09 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP | ||||||
10 | 01 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | - Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ; - Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định; - Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá năm 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp - Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN |
| LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
11 | 01 | 1.003695 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT |
12 | 02 | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT |
13 | 03 | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT |
14 | 04 | 1.003327 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 quy định Quy trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT |
15 | 05 | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích, phát triển hợp tác liên kết trong sản xuất tiêu và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT |
| LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||
16 | 01 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL |
17 | 02 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
18 | 03 | 1.003887 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
19 | 04 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
20 | 05 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
21 | 06 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
22 | 07 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
23 | 08 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
24 | 09 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
25 | 10 | 2.001796 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
26 | 11 | 1.004399 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
27 | 12 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
28 | 13 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
29 | 14 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL |
| LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||||
30 | 01 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP, ngày 20/04/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai. - Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT |
31 | 02 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP - Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT |
32 | 03 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì UBND cấp tỉnh, thành phố phê duyệt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP - Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT |
| LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG | ||||||
33 | 01 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN |
34 | 02 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
| LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||||
35 | 01 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN | |
36 | 02 | 1.000052 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: - Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống. - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống | - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN | |
37 | 03 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN | |
38 | 04 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xác minh: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN | |
39 | 05 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN - Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | |
| LĨNH VỰC THỦY LỢI (Được UBND tỉnh Lâm Đồng phân cấp) | |||||||
40 | 01 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525\QĐ-BNN-TCTL - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
41 | 02 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
42 | 03 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý đập, hồ chứa nước. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TC - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
43 | 04 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
44 | 05 | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
45 | 06 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
46 | 07 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL - Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | |
| LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||||
47 | 01 | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | - Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội về Trồng trọt - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT | |
| LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||||
48 | 01 | 1.007931 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không tính thời gian khắc phục của tổ chức, cá nhân). | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.) | Phí: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật số 31/2018/QH14 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV | |
49 | 02 | 1.007932 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp do thay đổi địa điểm buôn bán (không tính thời gian khắc phục của tổ chức, cá nhân). 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật số 31/2018/QH14 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón - Thông tư số 14/2018/TT-BTC - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV | |
50 | 03 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 31/2018/QH14 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV | |
51 | 04 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 600.000 đồng | - Luật số 31/2018/QH14 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
52 | 05 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT - Thông tư số 33/2021/TT-BTC - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
53 | 06 | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 41/2013/QH13 - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
54 | 07 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 800.000 đồng | - Luật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP, ngày 17/9/2018 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT - Thông tư số 33/2021/TT-BTC - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
55 | 08 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 800.000 đồng/lần | - Luật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT - Thông tư số 33/2021/TT-BTC - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
| LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | |||||||
56 | 01 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký | - Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội về Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật - Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội về Chất lượng sản phẩm, hàng hóa - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN | |
57 | 02 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về hoạt động khuyến nông - Quyết định số 2519/QĐ-BNN | |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |||||||
58 | 01 | 2.001827 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến Nông lâm sản | Đối với cơ sở đã được thậm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc - Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP 350.000đ - Phí thẩm định cấp GCN ATTP: 700.000đ | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. -Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm Nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông nghiệp. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016 quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí lệ phí trong công tác thú y; thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL - Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về ATTP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
59 | 02 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến Nông lâm sản(trường hợp trước 6 tháng tình đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Đối với cơ sở đã được thậm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc - Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định cấp GCN ATTP: 700.000đ | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC -Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư số 286/2016/TT-BTC - Thông tư số 44/2018/TT-BTC - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL | |
60 | 03 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến Nông lâm sản( trường hợp giấy vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định cấp GCN ATTP: 700.000đ | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC -Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư số 286/2016/TT-BTC - Thông tư số 44/2018/TT-BTC - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL | |
| LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |||||||
61 | 01 | 1.008126 | Cấp Giấy đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
| Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Trong thời hạn 20 ngày làm việc - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội về Chăn nuôi - Nghị định số 13/2020/ NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ quy định chi tiết Luật chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN | |
62 | 02 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
| Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: - Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật số 32/2018/QH14 - Nghị định 13/2020/ NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
| |
63 | 03 | 1.008127 | Cấp lại Giấy đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
| Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật số 32/2018/QH14 - Nghị định 13/2020/ NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC - Thông tư số 24/2021/TT-BTC - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN | |
64 | 04 | 1.008128 | Cấp Giấy đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
| Thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.) | Phí: - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật số 32/2018/QH14 - Nghị định 13/2020/ NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC - Thông tư số 24/2021/TT-BTC - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN | |
| LĨNH VỰC THÚ Y | |||||||
65 | 01 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn:15 ngày làm việc. - Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin: 05 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí kiểm tra để cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần. - Phí kiểm tra để cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. - Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y: Không thu phí. | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội về Thú y; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 4559/QĐ-BNN - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
66 | 02 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Tối đa không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. - Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. | - Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Eo Gió, huyện Đơn Dương - Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Madaguoi, huyện Đạ Huoai - Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Phước Cát, huyện Cát Tiên
| Phí kiểm dịch theo Mục III, biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y, Ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Các chỉ tiêu kiểm tra theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y | - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 68/2021/TT-BTC - Quyết định số 4559/QĐ-BNN - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
67 | 03 | 2.00873 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Tối đa không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh. - Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. | Trực tiếp tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối. (Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Eo Gió, huyện Đơn Dương; Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Madaguoi, huyện Đạ Huoai; Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Phước Cát, huyện Cát Tiên) | - Phí kiểm dịch theo Mục III, biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Các chỉ tiêu kiểm tra theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
| - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 68/2021/TT-BTC - Quyết định số 4559/QĐ-BNN - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
68 | 04 | 1.001094 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Tối đa không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh. - Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. | - Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Eo Gió, huyện Đơn Dương - Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Madaguoi, huyện Đạ Huoai - Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Phước Cát, huyện Cát Tiên
| - Phí kiểm dịch theo Mục III, biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Các chỉ tiêu kiểm tra theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
| - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư 68/2021/TT-BTC - Quyết định số 4559/QĐ-BNN - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
69 | 05 | 1.002239 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng/lần kiểm tra | - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Quyết định số 4559/QĐ-BNN - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
70 | 06 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp gia hạn. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: - Từ ngày 06/8/2021 đến ngày 31/12/2021: 25.000 đồng/ CCHN. - Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 50.000 đồng/CCHN
| - Luật số 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Thông tư số 68/2021/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
71 | 07 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: - Từ ngày 06/8/2021 đến ngày 31/12/2021: 25.000 đồng/ CCHN. - Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 50.000 đồng/CCHN
| - Luật số 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Thông tư số 68/2021/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
72 | 08 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 230.000 đồng/ lần kiểm tra | - Luật số 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
73 | 09 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
74 | 10 | 1.004022 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 900.000 đồng/ giấy | - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
75 | 11 | 1.003781 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
76 | 12 | 1.005327 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
77 | 13 | 1.003619 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
78 | 14 | 1.003810 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc: Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng/ lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
79 | 15 | 1.003612 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày đối với các trường hợp còn lại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng/ lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
80 | 16 | 1.003598 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
81 | 17 | 1.003589 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 01/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
82 | 18 | 1.003577 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP | |
| LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||||||
83 | 01 | 1.004918 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố mẹ) | - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Không quá 10 ngày làm việc - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện: Không quá 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội về thủy sản. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
84 | 02 | 1.004915 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Trình tự cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Trong thời hạn 10 ngày làm việc. - Trình tự cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Trong thời hạn 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
85 | 03 | 1.004913 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
86 | 04 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
87 | 05 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
88 | 06 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - Trình tự xác nhận nguồn gốc: Trong thời hạn 03 ngày làm việc - Trình tự xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực: Trong thời hạn 07 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS. | |
89 | 07 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
90 | 08 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng đồng | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú Phường 4, TP Đà Lạt) - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
| LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
01 | 01 | 1.003281 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT |
02 | 02 | 1.003319 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT |
03 | 03 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT |
| LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||
04 | 01 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL |
05 | 02 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
06 | 03 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
07 | 04 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
08 | 05 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
| LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||||
09 | 01 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN |
10 | 02 | 1.000037 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Hạt kiểm lâm cấp huyện - Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
11 | 03 | 3.000175 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - Trường hợp không có thông tin vi phạm 04 ngày làm việc. - Trường hợp có thông tin vi phạm 06 ngày làm việc | - Hạt kiểm lâm cấp huyện - Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN |
| LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||||
12 | 01 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc. b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố. - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS |
13 | 02 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố. - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS |
|
| LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | |||||
14 | 01 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố. - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Được UBND tỉnh phân cấp) | ||||||
15 | 01 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | - Trường hợp 1: Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: Thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc - Trường hợp đối với cơ sở chưa được thẩm định và xép loại: Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố. - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí : 700.000 đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư số 286/2016/TT-BTC - Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND |
16 | 02 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | - Trường hợp 1: Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: Thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc - Trường hợp đối với cơ sở chưa được thẩm định và xép loại A hoặc B: Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố. - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư số 286/2016/TT-BTC - Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND |
17 | 03 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố. - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư số 286/2016/TT-BTC - Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
| LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | |||||||
01 | 01 | 1.008838 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hôi về Đa dạng sinh học - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen - Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN | |
02 | 02 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN | |
| LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI | |||||||
03 | 01 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT | |
04 | 02 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều. - Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT | |
05 | 03 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP - Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT | |
06 | 04 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT | |
07 | 05 | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT | |
| LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||||
08 | 01 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát tiển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địaphương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL | |
09 | 02 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL | |
10 | 03 | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 08/2017/QH14 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL | |
| LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||||
11 | 01 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết định này thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: Số 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019; Số 268/QĐ-UBND ngày 06/02/2020; Số 663/QĐ-UBND ngày 08/4/2020; Số 1222/QĐ-UBND ngày 06/7/2020; Số 1707/QĐ-UBND ngày 11/8/2020; Số 2698/QĐ-UBND ngày 25/11/2020; Số 552/QĐ-UBND ngày 16/3/2021; Số 916/QĐ-UBND ngày 12/4/2021; Số 1174/QĐ-UBND ngày 17/5/2021.
- 1Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 2345/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 117 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 15Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2345/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 117 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2511/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực