- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 14/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Kết luận số 2232-KL/TU ngày 20/02/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quy định khung số lượng cấp phó của các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 122/TTr-SNV ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khung số lượng cấp phó của các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
Stt | Tên đơn vị | Số lượng cấp phó được giao |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Từ 04 đến 05 Phó Chánh Văn phòng |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Từ 04 đến 05 Phó Giám đốc Sở |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Từ 04 đến 05 Phó Giám đốc Sở |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
5 | Sở Tài chính | Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
7 | Sở Công Thương | Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
8 | Sở Nội vụ | 03 Phó Giám đốc Sở |
9 | Sở Giao thông vận tải | 03 Phó Giám đốc Sở |
10 | Sở Xây dựng | 03 Phó Giám đốc Sở |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 Phó Giám đốc Sở |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 Phó Giám đốc Sở |
13 | Sở Y tế | 03 Phó Giám đốc Sở |
14 | Thanh tra tỉnh | 03 Phó Chánh Thanh tra |
15 | Ban Dân tộc | Từ 02 đến 03 Phó Trưởng Ban |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 02 Phó Giám đốc Sở |
17 | Sở Tư pháp | 02 Phó Giám đốc Sở |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 02 Phó Giám đốc Sở |
19 | Sở Ngoại vụ | 02 Phó Giám đốc Sở |
| Tổng | Không vượt quá 57 |
Điều 2. Các sở, cơ quan ngang sở căn cứ khung số lượng cấp phó quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 4512/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 4513/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Quyết định 4512/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 4513/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thanh Hóa
- 7Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2023 quy định khung số lượng cấp phó của các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực