Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢNG CÁO VÀ SẢN XUẤT MỸ PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/7/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Căn cứ Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 39/TTr-SYT ngày 06 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 10 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ danh mục 02 thủ tục hành chính quy định tại phụ lục 02, ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021 của chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại số thứ tự 1, 2 mục II. Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢNG CÁO VÀ SẢN XUẤT MỸ PHẨM; LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 916/QĐ-CT ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO VÀ SẢN XUẤT MỸ PHẨM;
1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 8 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | 1.600.000 VNĐ/hồ sơ |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 3. Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 4. Thông tư 144/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần I, Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 3. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II, Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
3.Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 3. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II, Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
4. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 3. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, phần II, Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
5. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Đầu tư năm 2014; 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 1, phần II, Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH - CHỮA BỆNH (03 thủ tục)
1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, phần II Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc), |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục II, phần II Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
3. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục II, phần II Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 916/QĐ-CT ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; 2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giám định tư pháp; 3. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị số 85/2013/NĐ-CP; 4. Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục II, phần II Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Chưa có quy định |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; 2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giám định tư pháp; 3. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị số 85/2013/NĐ-CP; 4. Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục II, phần II Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢNG CÁO VÀ SẢN XUẤT MỸ PHẨM; LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 916/QĐ-CT ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: (05 thủ tục)
1. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Mã TTHC: 1.002483.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); thu phí, lệ phí (1.600.000đ/Hồ sơ); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược, cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 8 ngày làm việc |
2. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000990.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược, cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.. | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.000793.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược, cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
Bước 7 | Giao kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã TTHC: 1.000662.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược, cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở được phân công | 1 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc |
5. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã TTHC: 1.003073.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Phó trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược, cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức, viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc |
II. LĨNH VỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002464.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ trực tuyến: - Nếu hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa dùng chung tỉnh Vĩnh Phúc, làm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, sau đó chuyển hồ sơ đến tài khoản của cán bộ chuyên môn - Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc bằng Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - Phiếu điện tử tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý hành nghề y dược | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên phòng QLHN kiểm soát hồ sơ lần 1 nếu: - Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng phần mềm một cửa để thông báo cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 05 ngày bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: + Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ các nội dung theo quy định. + Trình lãnh đạo Phòng thẩm tra - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả hồ sơ. |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý hành nghề y dược | 1,5 ngày | Kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 3 |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp hoặc không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
| |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công Sở Y tế | 0,5 ngày | Văn bản hành chính |
| |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả. |
| |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000562.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ trực tuyến: - Nếu hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa dùng chung tỉnh Vĩnh Phúc, làm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, sau đó chuyển hồ sơ đến tài khoản của cán bộ chuyên môn - Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc bằng Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu điện tử tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý hành nghề y dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên phòng QLHN kiểm soát hồ sơ lần 1 nếu: - Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình /hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng phần mềm một cửa để thông báo cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 05 ngày bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: + Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ các nội dung theo quy định. + Trình lãnh đạo Phòng thẩm tra - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý hành nghề y dược | 0,5 ngày | Kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 3 |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp lại hoặc không cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư/cán bộ được phân công Sở Y tế | 0,5 ngày | Văn bản hành chính |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã TTHC: 1.000511.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ trực tuyến: - Nếu hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa dùng chung tỉnh Vĩnh Phúc, làm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, sau đó chuyển hồ sơ đến tài khoản của cán bộ chuyên môn - Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc bằng Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu điện tử tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý hành nghề y dược | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên phòng QLHN kiểm soát hồ sơ lần 1 nếu: - Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình /hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng phần mềm một cửa để thông báo cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 05 ngày bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: + Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ các nội dung theo quy định. + Trình lãnh đạo Phòng thẩm tra - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý hành nghề y dược | 1,5 ngày | Kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 3 |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp lại hoặc không cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công Sở Y tế | 0,5 ngày | Văn bản hành chính |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 02 thủ tục
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mã TTHC: 1.001523 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Sở Y tế tiếp nhận và kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ; - Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, trình chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Kết quả thẩm định: - Tờ trình UBND tỉnh xem xét Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Trường hợp không bổ nhiệm Sở Y tế có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế | 0.5 ngày | - Biên bản họp Hội đồng thẩm định bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần; - Tờ trình, Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. |
|
Bước 5 | Ký tờ trình đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 1 ngày | Kết quả Tờ trình đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên tâm thần đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 0.5 ngày | Tờ trình đề nghị đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận; scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0.5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng UBND được phân công phụ trách | 1 ngày | Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên tâm thần đã được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh | 2 ngày | Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên tâm thần đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: Chuyển giao cho Sở Y tế | Văn thư văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Sở Y tế; |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 16 ngày |
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mã TTHC: 1.001514 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Sở Y tế tiếp nhận và kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ; - Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, trình chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2.5 ngày | Kết quả thẩm định: - Tờ trình UBND tỉnh xem xét Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Trường hợp không miễn nhiệm Sở Y tế có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế | 0.25 ngày | - Biên bản họp Hội đồng thẩm định miễn nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần; - Tờ trình, Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. |
|
Bước 5 | Ký tờ trình đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0.25 ngày | Kết quả Tờ trình đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên tâm thần đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở Y tế | 0.25 ngày | Tờ trình đề nghị đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận; scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0.5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 1 ngày | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên tâm thần đã được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh | 1 ngày | Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên tâm thần đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: Chuyển giao cho Sở Y tế | Văn thư văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Sở Y tế; |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Mỹ phẩm; lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 3867/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực cán bộ, công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh, Dược - Mỹ phẩm, đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh, Y dược học cổ truyền thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới lĩnh vực tổ chức cán bộ, trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 4942/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 27/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
- 1Quyết định 740/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2438/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế, Trung tâm giám định y khoa thuộc Sở Y tế; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe, bà mẹ-trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại trạm y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3904/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế do bộ trưởng Bộ y tế ban hành
- 4Quyết định 4708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3147/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 11/2022/TT-BYT
- 15Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Mỹ phẩm; lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 3867/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực cán bộ, công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh, Dược - Mỹ phẩm, đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 20Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh, Y dược học cổ truyền thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới lĩnh vực tổ chức cán bộ, trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 26Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 27Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 28Quyết định 4942/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 29Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 30Quyết định 27/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
Quyết định 916/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quảng cáo và sản xuất mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 916/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra