- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 11/2022/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3147/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần (Có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2022.
Bãi bỏ Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 2.000704 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | Tổ chức cán bộ | Vụ tổ chức cán bộ |
2 | 1.001545 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | Tổ chức cán bộ | Vụ tổ chức cán bộ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | Tổ chức cán bộ | Sở Y tế |
2 | 1.001514 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | Tổ chức cán bộ | Sở Y tế |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Mã số: 2.000704) | |
Trình tự thực hiện | |
| Bước 1: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Viện Pháp y Quốc gia, Viện Pháp y tâm thần Trung ương, Trung tâm pháp y tâm thần khu vực trực thuộc Bộ xem xét, lựa chọn, hoàn thiện hồ sơ để tổng hợp gửi Bộ Y tế. Bước 2: Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Khám, chữa bệnh và Vụ Pháp chế rà soát hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Vụ Tổ chức cán bộ trình Bộ trưởng Bộ Y tế xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định của pháp luật. Trường hợp không đủ điều kiện bổ nhiệm thì Bộ Y tế thông báo cho cơ quan, đơn vị đề nghị bổ nhiệm bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả: - Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế bổ nhiệm giám định viên pháp y/giám định viên pháp y tâm thần - Văn bản của Bộ Y tế gửi cơ quan đề nghị bổ nhiệm giám định viên, thông báo lý do không bổ nhiệm (trong trường hợp không đủ điều kiện bổ nhiệm). |
Cách thức thực hiện | |
| Gửi hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Đường bưu chính công ích. Nộp trực tiếp tại Bộ Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
| 1. Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và danh sách trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT. 2. Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa thuận về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều ước quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết. 3. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT, có dán ảnh màu chân dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản gốc). 4. Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT. 5. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư Thông tư số 11/2022/TT-BYT. 6. Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh thẻ giám định viên). Số lượng hồ sơ: 01 Bộ |
Thời hạn giải quyết | |
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
| Các tổ chức quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 5 Thông tư số 11/2022/TT-BYT. |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
| Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
| - Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế bổ nhiệm giám định viên pháp y/giám định viên pháp y tâm thần - Văn bản của Bộ Y tế gửi cơ quan đề nghị bổ nhiệm giám định viên, thông báo lý do không bổ nhiệm (trong trường hợp không đủ điều kiện bổ nhiệm) |
Lệ phí (nếu có) | |
| Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục số ...) | |
| Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần. Phụ lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần. Phụ lục 3: Mẫu xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | |
| Đối tượng thực hiện phải đảm bảo quy định tại Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
| - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần/ |
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Công văn số: / ngày tháng năm 20… của ………)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Cấp bậc/ Mã số ngạch CC, VC | Chức vụ | Đơn vị công tác | Thời gian hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo | Chứng chỉ ĐT, nghiệp vụ giám định | Tóm tắt nhận xét của đơn vị trình hồ sơ đề nghị Bộ Y tế/ UBND tỉnh bổ nhiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | …………, |
Ghi chú:
Cột số 4: Nêu rõ bằng cấp chuyên môn về trình độ đại học và sau đại học (nếu có)
Cột số 5: Đối với sĩ quan thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...)
Cột số 8: Ghi rõ thời gian công tác trong chuyên ngành được đào tạo (tổng số ...năm, ...tháng); từ ngày.. tháng... năm..., đến ngày.. tháng., năm...)
Cột số 10: Đơn vị trình hồ sơ bổ nhiệm tóm tắt nhận xét, khẳng định chịu trách nhiệm bảo đảm hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện để bổ nhiệm giám định viên.
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ảnh 4x6 (Đóng dấu giáp lai) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SƠ YẾU LÝ LỊCH Đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần |
- Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ………………………… Giới tính (Nam, nữ) ……………
- Tên khác (nếu có) ………………………………………………………………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh …………………………………………………………………………..
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng công tác ở Bộ Công an và Bộ Quốc phòng) ………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
- Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………….
- Quê quán: …………………………………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………..
- Thành phần gia đình ……………………………………… bản thân …………………………
- Dân tộc …………………………………………………… Quốc tịch …………..………………
- Tôn giáo ……………………………………………………………………………………………
- Đảng viên, Đoàn viên ……………………………………………………………………………
- Trình độ:
+ Chuyên môn (đại học, trên đại học) ……………………………………………………………
Đơn vị đào tạo: ………………………………………………………………………………………
Ngành học: …………………………………………………………………………………………..
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa...) ………………………………………
Năm tốt nghiệp ………………………………………………………………………………………
+ Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp) ……………………………
+ Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C...) …………………………………….
+ Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần (số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp) ………………………………………………………………………………………………….
- Ngày và nơi vào làm việc theo đúng chuyên ngành được đào tạo …………………………
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần …………………………………
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật…)
Tên trường | Ngành học hoặc tên lớp học | Thời gian học | Hình thức học | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ |
………………… | ………………… | ………………… | ………………… | ………………… |
………………… | ………………… | ………………… | ………………… | ………………… |
II - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu, thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực được đào tạo/thời gian trực tiếp trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn)
Từ tháng, năm - đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể) |
………………………… | ………………………………………………………………………………… |
………………………… | ………………………………………………………………………………… |
III - KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
1. Khen thưởng: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Kỷ luật: ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật./.
……… Ngày … tháng … năm …… | Xác nhận của cơ quan chủ quản
Thủ trưởng cơ quan chủ quản |
MẪU GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
……………1…………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXN | ……3……, ngày tháng năm 20… |
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y/PHÁP Y TÂM THẦN
…………………………2………………………… xác nhận:
Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay4: …………………………………………………………………………………….
Đơn vị công tác5: ……………………………………………………………………………………
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn6: …………………………………………………………………
1. Thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo/thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo chuyên môn: Tổng số7 …… năm …… tháng, từ ngày …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………
2. Năng lực chuyên môn8: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Đạo đức nghề nghiệp9: …………………………………………………………………………
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
1. Tên cơ quan chủ quản của đơn vị xác nhận.
2. Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức xác nhận (là cơ quan của người đề nghị bổ nhiệm giám định viên đang làm việc).
3. Địa danh.
4. Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
5. Ghi rõ tên đơn vị, phòng, ban nơi cá nhân đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp làm việc.
6. Ghi theo đơn của người đề nghị xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn.
7. Ghi cụ thể thời gian thực tế hoạt động chuyên món trong chuyên ngành được đào tạo hoặc thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo.
8. Nhận xét cụ thể về khả năng chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo/lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
9. Nhận xét cụ thể về phẩm chất đạo đức, giao tiếp, ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với đồng nghiệp./.
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Mã 1.001545) | |
Trình tự thực hiện | |
| Bước 1: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Viện Pháp y Quốc gia, Viện Pháp y tâm thần Trung ương, Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Trung tâm pháp y tâm thần khu vực trực thuộc Bộ Y tế gửi Bộ Y tế. Bước 2: Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ Vụ Tổ chức cán bộ có văn bản hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ Pháp chế thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Bộ trưởng Bộ Y tế xem xét quyết định miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trường hợp không miễn nhiệm thì Bộ Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | |
| Gửi hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Đường bưu chính công ích. Nộp trực tiếp tại Bộ Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
| 1. Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó; 2. Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp. Số lượng hồ sơ : 01 Bộ |
Thời hạn giải quyết | |
| 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
| Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
| Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
| - Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần - Văn bản của Bộ Y tế gửi cơ quan đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, thông báo lý do không miễn nhiệm |
Lệ phí (nếu có) | |
| Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục số...) | |
| Không |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | |
| Các trường hợp miễn nhiệm, hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần thực hiện theo quy định tại Điều 10 Luật Giám định tư pháp và khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
| - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
II. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh
Trình tự thực hiện | |
| Bước 1: Công an tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh, các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 3 Thông tư 11/2022/TT-BYT, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định tại Điều 4 Thông tư 11/2022/TT-BYT, gửi đến Sở Y tế tỉnh. Bước 2: Sở Y tế có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ Sở Y tế có văn bản hướng dẫn đơn vị hoặc cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trường hợp không bổ nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | |
| Gửi hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Đường bưu chính công ích Nộp trực tiếp tại Sở Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
| 1. Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và danh sách trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT. 2. Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa thuận về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều ước quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết. 3. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT, có dán ảnh màu chân dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 4. Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT. 5. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư Thông tư số 11/2022/TT-BYT. 6. Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh thẻ giám định viên). Số lượng hồ sơ: 01 Bộ |
Thời hạn giải quyết | |
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
| Các tổ chức quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 5 Thông tư số 11/2022/TT-BYT |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
| Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
| Quyết định bổ nhiệm |
Lệ phí (nếu có) | |
| Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục số...) | |
| Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần. Phụ lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần. Phụ lục 3. Mẫu xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | |
| Đối tượng thực hiện phải đảm bảo quy định tại Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
| - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số …/2022/TT-BYT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Công văn số: / ngày tháng năm 20… của ………)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Cấp bậc/ Mã số ngạch CC, VC | Chức vụ | Đơn vị công tác | Thời gian hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo | Chứng chỉ ĐT, nghiệp vụ giám định | Tóm tắt nhận xét của đơn vị trình hồ sơ đề nghị Bộ Y tế/ UBND tỉnh bổ nhiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | …………, |
Ghi chú:
Cột số 4: Nêu rõ bằng cấp chuyên môn về trình độ đại học và sau đại học (nếu có)
Cột số 5: Đối với sĩ quan thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...)
Cột số 8: Ghi rõ thời gian công tác trong chuyên ngành được đào tạo (tổng số ...năm, ...tháng); từ ngày.. tháng... năm..., đến ngày... tháng… năm...)
Cột số 10: Đơn vị trình hồ sơ bổ nhiệm tóm tắt nhận xét, khẳng định chịu trách nhiệm bảo đảm hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện để bổ nhiệm giám định viên.
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số …/2022/TT-BYT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ảnh 4x6 (Đóng dấu giáp lai) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SƠ YẾU LÝ LỊCH Đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần |
- Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ………………………… Giới tính (Nam, nữ) ……………
- Tên khác (nếu có) ………………………………………………………………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh …………………………………………………………………………..
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng công tác ở Bộ Công an và Bộ Quốc phòng) ………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
- Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………….
- Quê quán: …………………………………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………..
- Thành phần gia đình ……………………………………… bản thân …………………………
- Dân tộc …………………………………………………… Quốc tịch …………..………………
- Tôn giáo ……………………………………………………………………………………………
- Đảng viên, Đoàn viên ……………………………………………………………………………
- Trình độ:
+ Chuyên môn (đại học, trên đại học) ……………………………………………………………
Đơn vị đào tạo: ………………………………………………………………………………………
Ngành học: …………………………………………………………………………………………..
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa...) ………………………………………
Năm tốt nghiệp ………………………………………………………………………………………
+ Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp) ……………………………
+ Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C...) …………………………………….
+ Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần (số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp) ………………………………………………………………………………………………….
- Ngày và nơi vào làm việc theo đúng chuyên ngành được đào tạo …………………………
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần …………………………………
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật…)
Tên trường | Ngành học hoặc tên lớp học | Thời gian học | Hình thức học | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ |
………………… | ………………… | ………………… | ………………… | ………………… |
………………… | ………………… | ………………… | ………………… | ………………… |
II - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu, thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực được đào tạo/thời gian trực tiếp trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn)
Từ tháng, năm - đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể) |
………………………… | ………………………………………………………………………………… |
………………………… | ………………………………………………………………………………… |
III - KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
1. Khen thưởng: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Kỷ luật: ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật./.
……… Ngày … tháng … năm …… | Xác nhận của cơ quan chủ quản
Thủ trưởng cơ quan chủ quản |
MẪU GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2022/TT-BYT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
……………1…………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXN | ……3……, ngày tháng năm 20… |
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y/PHÁP Y TÂM THẦN
…………………………2………………………… xác nhận:
Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay4: …………………………………………………………………………………….
Đơn vị công tác5: ……………………………………………………………………………………
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn6: …………………………………………………………………
1. Thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo/thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo chuyên môn: Tổng số7 …… năm …… tháng, từ ngày …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………
2. Năng lực chuyên môn8: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Đạo đức nghề nghiệp9: …………………………………………………………………………
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________
1. Tên cơ quan chủ quản của đơn vị xác nhận.
2. Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức xác nhận (là cơ quan của người đề nghị bổ nhiệm giám định viên đang làm việc).
3. Địa danh.
4. Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
5. Ghi rõ tên đơn vị, phòng, ban nơi cá nhân đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp làm việc.
6. Ghi theo đơn của người đề nghị xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn.
7. Ghi cụ thể thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo hoặc thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo.
8. Nhận xét cụ thể về khả năng chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo/lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
9. Nhận xét cụ thể về phẩm chất đạo đức, giao tiếp, ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với nghiệp./.
Trình tự thực hiện | |
| Bước 1: Cơ quan đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần lập hồ sơ đề nghị miễn nhiệm theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 11/2022/TT-BYT gửi đến Sở Y tế. Sở Y tế phối hợp với Sở Tư pháp rà soát hồ sơ. Bước 2: Sở Y tế có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ Sở Y tế có văn bản hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp pháp, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định. Trường hợp không miễn nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | |
| Gửi hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Đường bưu chính công ích Nộp trực tiếp tại Sở Y tế |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
| 1. Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó; 2. Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp Số lượng hồ sơ: 01 Bộ |
Thời hạn giải quyết | |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
| Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
| Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
| Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần |
Lệ phí (nếu có) | |
| Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục số...) | |
| Không |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | |
| Các trường hợp miễn nhiệm, hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần thực hiện theo quy định tại Điều 10 Luật Giám định tư pháp và khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
| Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
- 1Quyết định 1828/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 3858/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 3Quyết định 2700/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 08/2022/TT-BYT
- 4Quyết định 47/QĐ-BYT năm 2023 về thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1828/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3858/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 7Quyết định 2700/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 08/2022/TT-BYT
- 8Thông tư 11/2022/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 10Quyết định 47/QĐ-BYT năm 2023 về thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Quyết định 3147/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 11/2022/TT-BYT
- Số hiệu: 3147/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực