Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 48/TTr-SYT ngày 26/3/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 297/STC-HCSN ngày 04/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục đích
a) Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (QCĐP) trước ngày 01/7/2021 góp phần từng bước hoàn thiện hệ thống quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm soát tốt nhất chất lượng nguồn nước trên cơ sở lựa chọn các thông số đặc thù, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
c) Tăng cường kiểm soát chặt chẽ chất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại các cơ sở cung cấp nước nhằm đảm bảo sức khỏe cho người dân.
2. Yêu cầu
a) Bảo đảm sự phù hợp với các quy định của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư hướng dẫn của Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy chuẩn kỹ thuật và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
b) Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phải căn cứ trên quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT nhằm theo dõi, giám sát, kiểm soát, quản lý chặt chẽ chất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại địa phương.
Từ tháng 3/2021 đến tháng 9/2021.
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Nội dung kế hoạch
TT | Lĩnh vực, đối tượng QCĐP | Tên QCĐP | Cơ quan, tổ chức biên soạn QCĐP | Thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến (ngàn đồng) | Cơ quan, tổ chức đề nghị | |||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng số | Ngân sách nhà nước | Nguồn khác | |||||
1 | Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam QCĐP 01:2021/QNm | Ban soạn thảo | Quý I/2021 | Quý III/ 2021 | 934.408 | 934.408 |
| Sở Y tế Quảng Nam |
2 | Công tác quản lý | 47.100 | 47.100 |
|
| ||||
| Tổng cộng | 981.508 | 981.508 |
|
|
2. Các bước tiến hành
* Trình tự, thủ tục phê duyệt kế hoạch xây dựng QCĐP
1. Lập, phê duyệt, thực hiện và điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch xây dựng QCĐP.
2. Lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo Kế hoạch xây dựng QCĐP.
3. Phê duyệt Kế hoạch xây dựng QCĐP.
4. Thực hiện Kế hoạch xây dựng QCĐP.
5. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch xây dựng QCĐP.
* Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành QCĐP
1. Bước 1: thành lập Ban soạn thảo
2. Bước 2: biên soạn dự thảo QCĐP
3. Bước 3: lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo QCĐP
4. Bước 4: xem xét, cho ý kiến về việc ban hành QCĐP
5. Bước 5: ban hành QCĐP
3. Nội dung và tiến độ thực hiện: theo Dự án xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt đính kèm Kế hoạch này.
Nguồn kinh phí thực hiện trong dự toán ngân sách phân bổ năm 2021 cho Sở Y tế.
Tổng kinh phí: 981.508.000 đồng.
(Bằng chữ: chín trăm tám mươi mốt triệu, năm trăm lẻ tám nghìn đồng y).
1. Sở Y tế
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Ban soạn thảo QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo đúng hướng dẫn của Bộ Y tế.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu, tổ chức triển khai Kế hoạch bảo đảm hiệu quả; kịp thời báo cáo, đề xuất xử lý những vướng mắc vượt thẩm quyền trong quá trình thực hiện.
- Hoàn thiện các hồ sơ thủ tục, hoàn chỉnh dự thảo Quy chuẩn địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt, có trách nhiệm rà soát, sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phù hợp với yêu cầu quản lý, trình độ phát triển về công nghệ, kinh tế xã hội từng thời kỳ.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp, hướng dẫn Sở Y tế các trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định và ban hành QCĐP theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Tham gia xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cung cấp cho Sở Y tế số liệu về chất lượng nước bề mặt, nước ngầm được các nhà máy nước khai thác sử dụng để cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
- Cung cấp kết quả quan trắc đối với chất lượng nước từ nguồn xả thải từ các khu công nghiệp, sản xuất nông nghiệp; đặc biệt, đối với những khu công nghiệp hoặc cơ sở sản xuất có xả thải hoặc gần nguồn nước, khu vực khai thác nước nguyên liệu của đơn vị cấp nước.
- Tham gia, phối hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cung cấp cho Sở Y tế số liệu về chất lượng nước thành phẩm, chất lượng nước thô được các đơn vị cấp nước khai thác thuộc quản lý của Sở.
- Cung cấp thông tin về loại hình sản xuất nông nghiệp (chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản,...), các cơ sở sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón... ở những khu vực hành lang bảo vệ nguồn nước, vùng bảo hộ vệ sinh khai thác nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
- Tham gia, phối hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
5. Sở Xây dựng
- Cung cấp cho Sở Y tế thông tin về đơn vị cấp nước thuộc quyền quản lý của Sở Xây dựng và số liệu về chất lượng nước nguồn khai thác, chất lượng nước thành phẩm.
- Tham gia, phối hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
6. Sở Công Thương
- Tham gia, phối hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
7. Sở Tư pháp: tổ chức thẩm định dự thảo QCĐP trước khi hoàn thiện hồ sơ gửi Bộ Y tế cho ý kiến về dự thảo QCĐP.
8. Sở Thông tin và Truyền thông: phối hợp với Sở Y tế và các đơn vị liên quan chỉ đạo, định hướng các cơ quan báo chí, hệ thống thông tin cơ sở tuyên truyền, triển khai QCĐP trên địa bàn tỉnh.
9. Các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố: phối hợp với Sở Y tế trong việc triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch theo thẩm quyền và lĩnh vực ngành, đơn vị quản lý.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ảnh về Sở Y tế để phối hợp giải quyết.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch nêu tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Dự án xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam của UBND tỉnh)
STT | Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng/ Số lần, lớp… | Số người, lần… | Số ngày/ tháng | Mức chi | Thành tiền (VND) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 981.508.400 |
|
|
Nội dung chi trực tiếp cho việc xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
|
|
|
|
| 934.408.400 |
|
| |
1 | Chi lập dự án xây dựng QCĐP trình cấp thẩm quyền phê duyệt | Dự án | 1 |
|
| 1.500.000 | 1.500.000 | Mục b, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC |
|
2 | Chi công lao động thuê ngoài đối với cán bộ, chuyên gia trực tiếp xây dựng dự thảo QCĐP cần khảo sát, khảo nghiệm | Dự án | 1 |
|
| 30.000.000 | 30.000.000 | Mục a, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC |
|
3 | Chi điều tra, khảo sát, đánh giá,… phục vụ công tác xây dựng QCKTĐP |
|
|
|
|
| 38.700.000 | Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND |
|
3.1 | Chi tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra | cuộc | 1 |
|
| 5.000.000 | 5.000.000 | Mục b, Khoản 1, điều 2 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND |
|
3.2 | Công tác phí đi điều tra, khảo sát | người | 1 | 3 | 18 | 100.000 | 5.400.000 | Mục b, Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
3.3 | Thuê phòng ngủ | người | 1 | 3 | 18 | 300.000 | 16.200.000 | Mục a, Khoản 3, điều 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
3.4 | Xăng xe | km | 2750 | 0,2 | 1 | 22.000 | 12.100.000 | Khoản 1, Điều 2,Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
4 | Lấy mẫu xét nghiệm nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (99 chỉ tiêu theo QCVN 01:2018) |
|
|
|
|
| 753.064.400 |
|
|
4.1 | Chi phí xét nghiệm chất lượng nước sạch để kiểm nghiệm, phân tích: (99 chỉ tiêu theo QCVN 01:2018) | mẫu | 12 |
|
| 13.814.900 | 165.778.800 | Thông tư 240/2016/TT-BTC | Chi phí sau khi trừ 25 chỉ tiêu IPN xét nghiệm miễn phí |
mẫu | 24 |
|
| 22.499.400 | 539.985.600 |
| |||
4.2 | Xăng xe | km | 1.750 | 0,2 | 1 | 22.000 | 7.700.000 | Khoản 1, Điều 2,Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
4.3 | Phụ cấp công tác phí | người |
| 3 | 12 | 100.000 | 3.600.000 | Mục b, Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
4.4 | Chi phí mua chai lọ và dụng cụ lấy mẫu | mẫu | 36 |
|
| 500.000 | 18.000.000 | Chi theo thực tế |
|
4.5 | Chi phí bảo quản và gửi mẫu | mẫu | 36 |
|
| 500.000 | 18.000.000 | Chi theo thực tế |
|
5 | Tổ chức hội thảo chuyên đề lấy ý kiến của đối tượng chịu tác động trực tiếp của QCKT (các cơ sở cấp nước) |
|
|
|
|
| 33.300.000 |
|
|
5.1 | Hỗ trợ tiền thuê hội trường, trang thiết bị, dọn dẹp, vệ sinh ,… | cuộc | 3 | 1 | 1 | 2.000.000 | 6.000.000 | Khoản 1, Điều 11,Thông tư 40/2017/TT-BTC |
|
5.2 | Thù lao chủ trì cuộc họp | cuộc | 3 | 1 | 1 | 600.000 | 1.800.000 | Mục i, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC |
|
5.3 | Hỗ trợ đại biểu tham dự Thành phần gồm: đại diện các cơ sở cấp nước, Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế huyện | cuộc | 3 | 50 | 1 | 100.000 | 15.000.000 | Mục i, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC |
|
5.4 | Nước uống | cuộc | 3 | 50 | 1 | 40.000 | 6.000.000 | Khoản 1, Điều 3,Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
5.5 | Tài liệu cho đại biểu dự họp | cuộc | 3 | 50 | 1 | 30.000 | 4.500.000 | Khoản 2, Điều 11, Thông tư 40/2017/TT-BTC |
|
6 | Chi soạn thảo các báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QCKT |
|
|
|
|
| 45.594.000 |
|
|
6.1 | Chi xây dựng thuyết minh dự thảo | người | 0,34 | 3 | 15 | 1.490.000 | 22.797.000 | Khoản 1, Điều 7, Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND |
|
6.2 | Chi tổng hợp ý kiến đóng góp dự thảo | người | 0,34 | 3 | 15 | 1.490.000 | 22.797.000 |
|
|
7 | Chi tổ chức các cuộc họp Ban biên soạn |
|
|
|
|
| 4.250.000 | Mục h, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC |
|
7.1 | Trưởng ban | cuộc | 5 | 1 | 1 | 150.000 | 750.000 |
|
|
7.2 | Thành viên | cuộc | 5 | 7 | 1 | 100.000 | 3.500.000 |
|
|
8 | Chi lấy ý kiến nhận xét của thành viên Ban soạn thảo, cơ quan ban ngành, đối tượng chịu tác động trực tiếp | dự thảo | 1 | 50 | 1 | 500.000 | 25.000.000 | Mục f, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC |
|
9 | Chi văn phòng phẩm, in ấn, photo tài liệu phục vụ dự án QCKTĐP | QC | 1 |
|
| 3.000.000 | 3.000.000 | Chi thực tế theo Mục g, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC |
|
Hoạt động phục vụ công tác quản lý Quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
|
|
|
|
| 47.100.000 |
|
| |
10 | Chi họp hội đồng thẩm định dự thảo QCĐP |
|
|
|
|
| 18.100.000 |
|
|
10.1 | Chủ trì cuộc họp | cuộc | 1 | 1 | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | Mục n, Khoản 1, Điều 5 Thông tư 27/2020/TT-BTC |
|
10.2 | Các thành viên tham dự | cuộc | 1 | 30 | 1 | 500.000 | 15.000.000 |
| |
10.3 | Nước uống | cuộc | 1 | 30 | 1 | 40.000 | 1.200.000 | Khoản 1, Điều 3, Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND |
|
10.4 | Tài liệu cho đại biểu dự họp | cuộc | 1 | 30 | 1 | 30.000 | 900.000 | Khoản 2, Điều 11, Thông tư 40/2017/TT-BTC |
|
11 | Chi nhận xét đánh giá phản biện hoặc thẩm định của thành viên hội (02 báo cáo phản biện) | báo cáo | 2 |
|
| 500.000 | 1.000.000 | Mục m, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC |
|
12 | Chi gửi dự thảo lấy ý kiến, thông báo về việc lấy ý kiến dự thảo trên trang điện tử, tạp chí, ấn phẩm chính thức của UBND tỉnh, Sở chuyên ngành Đăng trên Tạp chí Khoa học hoặc Website của Sở Y tế lấy ý kiến QCKTĐP (02 kỳ đối với 01 QCĐP) | kỳ | 2 |
|
| 5.000.000 | 10.000.000 | Chi theo thực tế |
|
13 | Văn phòng phẩm, chi phí in ấn, photo tài liệu liên quan đến việc thực hiện công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền quản lý hoạt động xây dựng QCKTĐP | dự án | 1 |
|
| 3.000.000 | 3.000.000 | Chi thực tế theo Mục g, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC |
|
14 | Chi in ấn tài liệu QCKTĐP sau khi ban hành để phục vụ công tác cấp phát tuyên truyền | bộ | 500 |
|
| 30.000 | 15.000.000 | Chi thực tế theo Mục g, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC |
|
Bằng chữ: Chín trăm tám mươi mốt triệu, năm trăm lẻ tám nghìn đồng. |
|
|
|
- 1Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2020 về xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Bắc Kạn
- 3Kế hoạch 750/KH-UBND năm 2021 xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Kế hoạch 283/KH-UBND năm 2020 xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 16/2021/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng “Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt” tỉnh Điện Biên
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
- 8Thông tư 41/2018/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 27/2020/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 26/2019/TT-BKHCN quy định về chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2020 về xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Bắc Kạn
- 14Kế hoạch 750/KH-UBND năm 2021 xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Kế hoạch 283/KH-UBND năm 2020 xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 16/2021/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng “Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt” tỉnh Điện Biên
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 915/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra