Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ÁP DỤNG TRONG CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết theo các phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Đối với các đối tượng cây trồng và vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này, Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ vào đặc tính kỹ thuật của từng loại và điều kiện thực tiễn nuôi, trồng tại địa phương quyết định định mức kinh tế, kỹ thuật phù hợp để áp dụng; báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, tổng hợp và tham mưu UBND tỉnh bổ sung (nếu cần thiết).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng: Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Điều phối Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi tỉnh, Chương trình giảm nghèo tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
I. Cây lương thực (tính trên 1 ha) | |||
1. Lúa thuần (lúa tẻ, lúa nếp) | |||
- Giống | Kg | 50-70 | Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg |
- Urê | Kg | 180 | |
- Lân | Kg | 400 | |
- Kali Clorua | Kg | 100 | |
- NPK (16-16-8) | Kg | 120 | |
2. Lúa lai | |||
- Giống | Kg | 24-50 | Đối với sạ hàng: 24 kg, sạ lan: 50 kg |
- Urê | Kg | 220 | |
- Lân | Kg | 400 | |
- Kali Clorua | Kg | 100 | |
- NPK (16-16-8) | Kg | 160 | |
3. Cây bắp (ngô) | |||
- Giống | Kg | 30 |
|
- Urê | Kg | 300 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali clorua | Kg | 200 |
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
|
4. Cây sắn | |||
- Giống | Hom | 10.000 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Lân | Kg | 500 |
|
- Kali Clorua | Kg | 200 |
|
5. Cây khoai lang | |||
- Giống | Hom | 40.000 | Chiều dài hom tối thiểu 30cm |
- Vôi bột | Kg | 400 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 |
|
- Lân super | Kg | 300 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Kali clorua | Kg | 250 |
|
6. Khoai môn (môn hương, môn sáp) | |||
- Giống | Kg | 1.400 | Củ giống có ít nhất 01 mầm ngủ |
Củ | 4.000 | ||
- Lân | Kg | 500 |
|
- Kali Clorua | Kg | 240 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 160 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
7. Sản xuất lúa hữu cơ |
|
|
|
7.1. Giống, vật tư |
| ||
- Giống | Kg | 50-70 | Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
+ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 | TCCS |
+ Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | |
+ Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học | Đồng | 600.000 | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
7.2. Máy móc, thiết bị | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | ||
- Máy làm đất |
|
| |
- Khâu gieo cấy |
|
| |
+ Máy sạ hàng (công cụ) |
|
| |
+ Máy trộn đất |
|
| |
+ Máy gieo hạt (công cụ) |
|
| |
+ Máy cấy |
|
| |
- Máy rạch hàng cầm tay (công cụ) |
|
| |
II. Đậu và cây có hạt các loại (tính trên 1 ha) | |||
1. Cây lạc (đậu phụng) | |||
- Giống (lạc vỏ) | Kg | 180-220 | Giống hạt nhỏ mức thấp, giống hạt lớn mức cao |
- Urê | Kg | 80 | |
- Lân | Kg | 600 | |
- Kali clorua | Kg | 180 | |
- Vôi bột | Kg | 500 | |
2. Cây đậu nành, đậu cove lùn | |||
- Giống | Kg | 60 |
|
- Urê | Kg | 80 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali clorua | Kg | 100 |
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
|
3. Cây đậu xanh, đậu đỏ, đậu đen, đậu đũa | |||
- Giống | Kg | 20 |
|
- Urê | Kg | 80 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali clorua | Kg | 100 |
|
4. Cây mè (vừng) | |||
- Giống | Kg | 04 |
|
- Urê | Kg | 100 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali clorua | Kg | 100 |
|
- Vôi bột | Kg | 300 |
|
III. Rau các loại (tính trên 1 ha) | |||
1. Cây dưa gang | |||
- Hạt giống | Kg | 0,5 |
|
- Urê | Kg | 100 |
|
- Lân | Kg | 200 |
|
- Kali Clorua | Kg | 150 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 150 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
|
2. Cây dưa leo | |||
- Giống | Kg | 0,8 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Lân | Kg | 300 |
|
- Kali Clorua | Kg | 150 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 200 |
|
- Vôi bột | Kg | 400 |
|
3. Cây bí đao, bí đỏ, bầu, mướp | |||
- Giống | Kg | 1,0 |
|
- Urê | Kg | 250 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali Clorua | Kg | 250 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 250 |
|
- Vôi bột | Kg | 400 |
|
4. Cây khổ qua | |||
- Giống | Kg | 1,5 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Lân | Kg | 300 |
|
- Kali Clorua | Kg | 150 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 300 |
|
- Vôi bột | Kg | 400 |
|
5. Cây bí ngồi (ngòi) |
|
|
|
- Giống | Kg | 2,5 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali Clorua | Kg | 150 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 300 |
|
- Vôi bột | Kg | 400 |
|
6. Cây su su |
|
|
|
- Giống | Quả | 3.000 |
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
|
- Lân super | Kg | 400 |
|
- Kali clorua | Kg | 250 |
|
- Urê | Kg | 250 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 200 |
|
7. Cây ớt, cà chua, cà ( trắng, tím…) | |||
- Giống | Kg | 0,2 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Lân super | Kg | 500 |
|
- Kali Clorua | Kg | 300 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1000 |
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
|
8. Cây đậu bắp | |||
- Giống | Kg | 5 |
|
- Vôi | Kg | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
|
- Lân super | Kg | 300 |
|
- Urê | Kg | 150 |
|
- Kali clorua | Kg | 250 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 350 |
|
9. Kiệu, nén, hành (hành lấy củ các loại) | |||
- Giống | Kg | 1.200 - 1.400 | Hành: 1.200 kg/ha Nén, kiệu: 1.400 kg/ha |
- Urê | Kg | 200 | |
- Lân | Kg | 400 | |
- Kali Clorua | Kg | 150 | |
- NPK (16-16-8) | Kg | 300 | |
- Vôi bột | Kg | 400 | |
10. Cây măng tây xanh | |||
- Giống | Cây | 20.000 | Đối với hạt giống: 0,5 kg/ha |
+ Giống trồng mới | Cây | 18.000 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 2.000 | |
- Vật tư làm giàn |
|
| |
+ Cọc cây (cao 1,5 m) | Cây | 1.200 | |
+ Sợi dây cước PE | Kg | 160 | |
+ Dây buộc (cước PE) | Kg | 30 | |
- Phân bón |
|
|
|
+ Urê | Kg | 400 |
|
+ Lân | Kg | 1.000 |
|
+ Kali Clorua | Kg | 500 |
|
+ NPK (16-16-8) | Kg | 200 |
|
+ Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 |
|
+ Vôi bột | Kg | 500 |
|
11. Rau muống, mồng tơi, cải ăn lá | |||
- Hạt giống | Kg |
|
|
+ Hạt giống rau muống | Kg | 50 |
|
+ Hạt giống mồng tơi | Kg | 20 |
|
+ Hạt giống cải | Kg | 06 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 150 |
|
12. Rau lủi |
|
|
|
- Giống | Hom | 300.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 400 |
|
13. Cây Rau sen Đại Bình | |||
- Giống | Kg | 30.800 | Khoảng cách: 50cm x 70cm |
+ Trồng mới | Cây | 28.000 | |
+ Trồng dặm | Cây | 2.800 | |
- Phân bón |
|
|
|
+ Urê | Kg | 400 |
|
+ Lân | Kg | 600 |
|
+ Kali Clorua | Kg | 160 |
|
14. Cây dưa hường (dưa hồng...) | |||
- Hạt giống | Kg | 01 |
|
- Urê | Kg | 100 |
|
- Lân | Kg | 200 |
|
- Kali Clorua | Kg | 100 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
15. Rau ăn củ (su hào, cà rốt, cải củ) | |||
- Hạt giống: |
|
|
|
+ Cà rốt | Kg | 02 | Cải củ ăn rau mầm (cải rễ): Giống: 400 kg/ha, không sử dụng phân bón |
+ Cải củ |
|
|
|
+ Su hào | Kg | 2,5 |
|
- Urê | Kg | 100 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali Clorua | Kg | 200 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
16. Rau ăn lá có thân ngầm (rau má, diếp cá, rau đắng, rau răm, ngót Nhật) | |||
- Giống |
|
|
|
+ Hạt | Kg | 3 |
|
+ Hom | Kg | 800 | Có từ 03 đốt và chiều dài 4cm trở lên |
- Urê | Kg | 150 |
|
- Lân | Kg | 150 |
|
- Kali Clorua | Kg | 100 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 150 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
17. Cải bắp |
|
|
|
- Hạt giống | Kg | 0,5 |
|
- Urê | Kg | 150 |
|
- Lân | Kg | 200 |
|
- Kali Clorua | Kg | 100 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
18. Tỏi |
|
|
|
- Giống | Kg | 700 | Trọng lượng củ từ 12 gam trở lên và có 08-12 tép xếp quanh tạo thành củ; không sử dụng các tép nằm giữa củ để trồng |
- Urê | Kg | 100 |
|
- Lân | Kg | 400 |
|
- Kali Clorua | Kg | 300 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
19. Rau đay, rau ngót (bồ ngót), tía tô | |||
- Giống |
|
|
|
+ Rau đay | Kg | 02 |
|
+ Rau ngót | Kg | 05 |
|
+ Tía tô | Kg | 02 |
|
- Urê | Kg | 100 |
|
- Lân | Kg | 200 |
|
- Kali Clorua | Kg | 150 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
20. Rau gia vị: rau ngò, rau húng quế (rau quế trắng, rau quế tím), ngò gai (ngò tàu), hành (ăn lá) | |||
- Giống |
|
|
|
+ Rau ngò | Kg | 10 |
|
+ Rau quế (trắng, tím...) | Kg | 06 |
|
+ Ngò gai (ngò tàu) | Kg | 09 |
|
+ Hành (ăn lá) các loại: |
|
|
|
Hạt | Kg | 03 |
|
Củ | Kg | 900 |
|
- Urê | Kg | 150 |
|
- Lân | Kg | 200 |
|
- Kali Clorua | Kg | 100 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 120 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
21. Chùm ngây | |||
- Giống |
|
|
|
+ Trồng mới | Cây | 1.670 |
|
+ Trồng dặm | Cây | 167 |
|
- Urê | Kg | 120 |
|
- Lân | Kg | 100 |
|
- Kali Clorua | Kg | 80 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg | 170 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
22. Sản xuất hữu cơ rau ăn quả: cà chua, dưa leo, khổ qua, bí xanh, các loại đậu | |||
- Giống |
|
| Theo định mức sản xuất thông thường |
- Phân bón: |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
+ Phân bón lá hữu cơ | Lít | 05 |
|
+ Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 400 |
|
+ Vôi nông nghiệp | Kg | 500 |
|
- Chế phẩm sinh học và vật tư khác: |
|
|
|
+ Trichoderma | Kg | 30 |
|
+ Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 08 |
|
+ Bẫy Feromon | Chiếc | 30 |
|
23. Sản xuất hữu cơ các loại rau rau ăn lá | |||
- Giống |
|
| Theo định mức sản xuất thông thường |
- Phân bón: |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
+ Phân bón lá hữu cơ | Lít | 03 |
|
+ Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 |
|
+ Vôi nông nghiệp | Kg | 300 |
|
- Chế phẩm sinh học và vật tư khác: |
|
|
|
+ Trichoderma | Kg | 30 |
|
+ Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 05 |
|
+ Bẫy Feromon | Chiếc | 20 |
|
IV. Cây ăn quả (tính trên 1 ha) | |||
1. Cây dưa hấu | |||
- Giống | Kg | 0,5 |
|
- Urê | Kg | 200 |
|
- Lân | Kg | 600 |
|
- Kali Clorua | Kg | 200 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2000 |
|
- Vôi bột | Kg | 600 |
|
2. Cây chuối | |||
- Giống | Cây | 1.820-2.200 | Nhóm giống có dạng thân thấp (Chuối lùn, chuối Tiêu Hồng, chuối tiêu…): mật độ 2000 cây/ha; nhóm giống có dạng thân cao lớn (Chuối nai/mốc, chuối sứ…), mật độ 1650 cây/ha |
+ Giống trồng mới | Cây | 1650-2.000 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 170-200 | |
- Urê | Kg/năm | 600 | |
- Lân | Kg/năm | 1.800 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 500 | |
- Phân vi sinh | Kg/năm | 2000 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 900 |
|
3. Cây đu đủ | |||
- Giống | Cây | 2.200 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 2.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 200 |
|
- Urê | Kg/năm | 600 |
|
- Lân | Kg/năm | 1.800 |
|
- Kali clorua | Kg/năm | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2000 |
|
- Vôi bột | Kg/năm | 1000 |
|
4. Cây thanh long | |||
- Hom giống | Hom | 4.400 |
|
+ Giống trồng mới | Hom | 4.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Hom | 400 |
|
- Urê | Kg/năm | 400 |
|
- Lân | Kg/năm | 500 |
|
- Kali clorua | Kg/năm | 100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2000 |
|
- Vôi bột | Kg/năm | 500 |
|
5. Cây chanh | |||
- Giống | Cây | 550 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 500 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 50 | |
- Urê | Kg/năm | 63 | |
- Lân | Kg/năm | 126 | |
- Kali clorua | Kg /năm | 63 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 400 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.500 | |
6. Cây bưởi | |||
- Giống | Cây | 314 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 285 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 29 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 200 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 600 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 | |
7. Cây cam quýt | |||
- Giống | Cây | 550 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 500 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 50 | |
- Urê | Kg/năm | 150 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 150 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 600 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.500 | |
8. Cây măng cụt | |||
- Giống | Cây | 165 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-07 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 150 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 15 | |
- Urê | Kg/năm | 0 | |
- Lân | Kg/năm | 75 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 75 | |
- NPK: 20-20-15 | Kg/năm | 75 | |
- Phân vi sinh | Kg/năm | 750 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 75 | |
9. Cây sầu riêng | |||
- Giống | Cây | 220 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau |
+ Giống trồng mới | Cây | 200 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 20 | trồng đến trước khi cho quả( 01-06 năm đầu) |
- Urê | Kg/năm | 0 | |
- Lân | Kg/năm | 100 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 100 | |
- NPK: 20-20-15 | Kg/năm | 100 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1000 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 100 | |
10. Cây mận |
| ||
- Giống | Cây | 440 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả |
+ Giống trồng mới | Cây | 400 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 40 | |
- Urê | Kg/năm | 200 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 200 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2000 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 600 |
|
11. Cây nhãn, vải | |||
- Giống | Cây | 220 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả |
+ Giống trồng mới | Cây | 200 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 20 | |
- Urê | Kg/năm | 100 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 120 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1000 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 600 | |
12. Cây ổi | |||
- Giống | Cây | 660 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
| 600 | |
+ Giống trồng dặm |
| 60 | |
- Urê | Kg/năm | 180 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 180 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1200 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 600 | |
13. Cây bơ | |||
- Giống | Cây | 330 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-04 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 300 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 30 | |
- Urê | Kg/năm | 75 | |
- Lân | Kg/năm | 200 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 60 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 600 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 500 |
|
14. Cây vú sữa | |||
- Giống | Cây | 220 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 200 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 20 | |
- Urê | Kg/năm | 100 | |
- Lân | Kg/năm | 80 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 100 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 200 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 | |
15. Cây na | |||
- Giống na | Cây | 1.100 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đâu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 1.000 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 100 | |
- Phân lân | Kg/năm | 500 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 5.000 | |
- Phân Urê | Kg/năm | 400 | |
- Kali Clorua | Kg/năm | 300 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 500 | |
16. Cây bòn bon, dâu đất | |||
- Giống | Cây | 330 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-06 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 300 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 30 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.500 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 300 | |
- Lân | Kg/năm | 150 | |
- NPK (16-16-8) | Kg/năm | 150 | |
17. Cây xoài, cây mít | |||
- Giống | Cây | 440 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 400 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 40 | |
- Urê | Kg/năm | 200 | |
- Lân | Kg/năm | 150 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 200 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 400 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 | |
18. Cây chôm chôm | |||
- Giống | Cây | 220 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu). |
+ Giống trồng mới | Cây | 200 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 20 | |
- Urê | Kg/năm | 150 | |
- Lân | Kg/năm | 300 | |
- Kali Clorua | Kg/năm | 100 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 300 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 | |
19. Cây dừa | |||
- Giống | Cây | 314 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 285 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 29 | |
- Urê | Kg/năm | 150 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali clorua | Kg/năm | 300 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 500 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 500 | |
20. Cây chanh dây | |||
- Giống | Cây | 550 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 50 |
|
- Urê | Kg/năm | 750 |
|
- Lân | Kg/năm | 1000 |
|
- Kali clorua | Kg/năm | 1000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 500 |
|
- Vôi bột | Kg/năm | 250 |
|
V. Cây công nghiệp (tính trên 1 ha) | |||
1. Cây mía | |||
- Giống | Hom | 38.500 |
|
+ Giống trồng mới | Hom | 35.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Hom | 3.500 |
|
- Urê | Kg | 400 |
|
- Lân | Kg | 600 |
|
- Kali clorua | Kg | 400 |
|
- Vôi bột | Kg | 600 |
|
2. Cây hồ tiêu | |||
- Giống | Bầu | 5.280 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Bầu | 4.800 | |
+ Giống trồng dặm | Bầu | 480 | |
- Choái sống | Cây | 1.600 | |
- Urê | Kg/năm | 300 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Kali Clorua | Kg/năm | 200 | |
- Phân vi sinh | Kg/năm | 1600 | |
- Vôi bột | Kg/năm | 1600 |
|
- NPK 16:16:8 (N</=16%) | Kg/năm | 800 |
|
3. Cây cao su |
|
|
|
- Giống | Cây | 610 | Bón cho 3 năm đầu |
+ Giống trồng mới | Cây | 555 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 55 | |
- NPK (16-16-8) | Kg | 666 | |
+ Năm thứ nhất (0,4 kg/cây) | Kg | 222 |
|
+ Năm thứ hai (0,8 kg/cây) | Kg | 444 |
|
4. Cây chè | Bón cho 3 năm đầu | ||
- Giống | Cây | 13.750 | |
+ Giống trồng mới | Cây | 12.500 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 1.250 | |
- Phân vi sinh | Kg/năm | 1.000 | |
- Lân | Kg/năm | 500 | |
- Phân Ure | Kg/năm | 100 | |
- Phân Kali | Kg/năm | 60 | |
5. Cây cau | |||
- Giống | Cây | 1.540 | Định mức phân bón áp dụng ở thời kỳ kiến thiết cơ bản (03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới | Cây | 1.400 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 140 | |
- NPK (16-16-8) | Kg/năm | 280 | |
6. Cây ca cao | |||
- Năm thứ nhất |
|
|
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 50 |
|
+ Cây che bóng | Cây | 200 |
|
+ Urê | Kg | 500 |
|
+ Lân Supe | Kg | 700 |
|
+ Kali Clorua | Kg | 300 |
|
+ Vôi bột | Kg | 1000 |
|
+ Thuốc trừ mối | Kg | 4 |
|
+ Thuốc BVTV | Kg | 4 |
|
- Năm thứ hai |
|
|
|
+ Urê | Kg | 500 |
|
+ Lân Supe | Kg | 700 |
|
+ Kali Clorua | Kg | 300 |
|
+ Thuốc BVTV | Kg | 4 |
|
- Năm thứ ba |
|
|
|
+ Urê | Kg | 600 |
|
+ Lân Supe | Kg | 1000 |
|
+ Kali Clorua | Kg | 400 |
|
+ Thuốc BVTV | Kg | 6 |
|
VI. Cây dược liệu (Tính trên 1 ha) | |||
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1000 cây giống Sâm Ngọc Linh 01 năm tuổi (Sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam) | |||
1.1. Áp dụng gieo ươm trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%) | |||
a. Vật tư | |||
- Hạt giống | Hạt | 1.600 |
|
- Giá thể gieo ươm | Kg | 486 |
|
- Gỗ keo | M3 | 0,22 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh | Kg | 1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá | Kg | 0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học | Kg | 1,4 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau gieo | Kg | 15,4 |
|
b. Nhân công | |||
- Vận chuyển gỗ keo | Đồng/m3 | 175.738 |
|
- Định dạng luống gieo |
| 0,16 |
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống gieo | Công | 2,8 |
|
- Gieo hạt vào luống | Công | 0,26 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng) | Công | 4,5 |
|
+ Tưới nước | Công | 1,03 |
|
+ Tưới thúc | Công | 0,52 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...) | Công | 2,95 |
|
1.2. Áp dụng gieo ươm trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%) | |||
a. Vật tư | |||
- Hạt giống | Hạt | 1.600 |
|
- Giá thể gieo ươm | Kg | 292 |
|
- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm) | Khay | 16 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh | Kg | 1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá | Kg | 0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học | Kg | 0,84 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau gieo | Kg | 9,6 |
|
b. Nhân công | |||
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay gieo | Công | 1,69 |
|
- Gieo hạt vào khay | Công | 0,26 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng) | Công | 4,5 |
|
+ Tưới nước | Công | 1,03 |
|
+ Tưới thúc | Công | 0,52 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh...) | Công | 2,95 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1.000 cây giống Sâm Ngọc Linh 02 năm tuổi (Áp dụng dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam) | |||
2.1. Áp dụng sản xuất cây trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%) | |||
a. Vật tư |
|
|
|
- Cây giống 01 năm tuổi | Cây | 1.180 |
|
- Giá thể trồng | Kg | 895,6 |
|
- Gỗ keo | M3 | 0,34 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh | Kg | 1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá | Kg | 0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học | Kg | 2,59 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau trồng | Kg | 28,4 |
|
b. Nhân công | |||
- Vận chuyển gỗ keo | Đồng/m3 | 175.738 |
|
- Định dạng luống | Công | 0,3 |
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống trồng | Công | 5,2 |
|
- Nhổ và trồng cây vào luống | Công | 7,08 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng) | Công | 8 |
|
+ Tưới nước | Công | 1,82 |
|
+ Tưới thúc | Công | 0,93 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...) | Công | 5,25 |
|
2.2. Áp dụng sản xuất cây trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%) | |||
a. Vật tư | |||
- Cây giống 01 năm tuổi | Cây | 1.180 |
|
- Giá thể trồng | Kg | 892,5 |
|
- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm) | Khay | 49 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh | Kg | 1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá | Kg | 0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học | Kg | 2,56 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau cấy | Kg | 28,3 |
|
b. Nhân công |
|
|
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay trồng | Công | 5,15 |
|
- Nhổ và trồng cây vào khay | Công | 7,08 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng) | Công | 8 |
|
+ Tưới nước | Công | 1,82 |
|
+ Tưới thúc | Công | 0,93 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...) | Công | 5,25 |
|
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ng ọc Linh (sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo quyết định 1174 ngày 24/4/2019 c ủa tỉnh Quảng Nam) | |||
3.1. Trồng mới | |||
a. Nguyên vật liệu | |||
- Cây giống (01 năm hoặc 02 năm tuổi) | Cây | 20.000 |
|
- Gỗ keo | M3 | 34 |
|
b. Nhân công | |||
- Phát dọn thực bì (25%) | Công | 51 |
|
- Đào hố trồng | Công | 134 |
|
- Vận chuyển cây con, trồng | Công | 192 |
|
- Lấp hố trồng | Công | 53 |
|
- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng | Công | 20 |
|
- Trồng dặm (10%) | Công | 27 |
|
- Vận chuyển gỗ keo | Đồng/m3 | 175.738 |
|
- Định dạng luống trồng | Công | 52 |
|
3.2. Chăm sóc sau trồng | |||
3.2.1. Chăm sóc năm thứ 1 (sau khi trồng) | |||
a. Nguyên vật liệu | |||
- Cây giống (10%) | Cây | 2.000 |
|
b. Nhân công | |||
- Phát dọn dây leo, bụi rậm | Công | 4,6 |
|
- Làm cỏ | Công | 43 |
|
- Trồng dặm (10%) | Công | 27 |
|
- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng dặm | Công | 2 |
|
3.2.2. Chăm sóc sau năm thứ 02 trở về sau (chăm sóc định kỳ hằng năm) | |||
- Phát dọn dây leo, bụi rậm | Công | 4,6 |
|
- Làm cỏ | Công | 43 |
|
- Thu gom lá cây khô tủ mặt luống | Công | 20 |
|
3.2.3.Thay thế, định dạng lại luống trồng (thực hiện 3 năm 1 lần, kể từ lần định dạng trước liền kề) | Thay thế gỗ keo bị hư hỏng trước đây đã định dạng luống. | ||
a. Vật tư | |||
- Gỗ keo | M3 | 34 |
|
b. Nhân công | |||
- Vận chuyển gỗ keo | Đồng/m3 | 175.738 |
|
- Định dạng luống trồng | Công | 52 |
|
4. Cây sa nhân | |||
- Giống | Cây | 2.750 | Trồng xen dưới tán rừng phục hồi, rừng trồng mới chưa khép tán … |
+ Giống trồng mới | Cây | 2.500 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 250 | |
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) | Kg/năm | 500 | |
5. Cây ba kích | |||
5.1. Trồng thuần | |||
- Giống | Cây | 11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 10.000 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 1.000 | |
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) | Kg/năm | 1.500 | |
5.2. Trồng dưới tán |
|
| |
- Giống | Cây | 7.150 | |
+ Giống trồng mới | Cây | 6.500 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 650 | |
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) | Kg/năm | 1.000 | |
6. Cây Đảng sâm | |||
6.1. Trồng thuần | |||
- Giống | Cây | 11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 10.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) | Kg/năm | 1.500 |
|
6.2. Trồng dưới tán | |||
- Giống | Cây | 7.150 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 6.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 650 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) | Kg/năm | 1.000 |
|
- Giống Đảng Sâm (trồng bằng củ) | Củ | 11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Củ | 10.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Củ | 1.000 |
|
7. Cây đinh lăng | |||
- Giống | Cây | 22.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 20.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 2000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
8. Sâm bố chính | |||
- Giống | Cây | 55.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 50.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 5.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.500 |
|
9. Cây đan sâm | |||
- Giống | Cây | 110.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 100.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 10.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
10. Khổ qua rừng, giảo cổ lam | |||
- Giống | Cây | 22.000 | (hoặc 2 kg hạt/ha) |
+ Giống trồng mới | Cây | 20.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 2.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
11. Cây cát sâm | |||
- Giống | Cây | 5.500 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 5.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
12. Cây ngũ vị tử | |||
- Giống | Cây | 5.500 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 5.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
13. Cây hà thủ ô đỏ | |||
- Giống | Cây | 22.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 20.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 2.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
14. Cây nghệ vàng, nghệ đỏ | |||
- Giống Nghệ vàng | Kg | 2.200 |
|
+ Giống trồng mới | Kg | 2.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Kg | 200 |
|
- Giống Nghệ đỏ | Kg | 1.760 |
|
+ Giống trồng mới | Kg | 1.600 |
|
+ Giống trồng dặm | Kg | 160 |
|
- Lân | Kg/năm | 400 |
|
- Kali clorua | Kg/năm | 160 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/năm | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
- Vôi bột | Kg/năm | 500 |
|
15. Cây gừng | |||
- Giống | Kg | 2.200 |
|
+ Giống trồng mới | Kg | 2.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Kg | 200 |
|
- Urê | Kg/năm | 100 |
|
- Lân | Kg/năm | 400 |
|
- Kali Clorua | Kg/năm | 100 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/năm | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
- Vôi bột | Kg/năm | 500 |
|
16. Cây lan kim tuyến | |||
- Giống | Cây | 132.000 | Trồng cục bộ dưới tán rừng, trồng 3 cây/khóm. |
+ Giống trồng mới | Cây | 120.000 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 12.000 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
17. Cây đương quy | |||
- Giống | Cây | 44.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 40.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 4.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 |
|
18. Cây táo mèo | |||
- Giống | Cây | 2.200 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 2.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
19. Cây cà Gai leo | |||
- Giống | Cây | 55.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 50.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 5.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
20. Cây sả Chanh | |||
- Giống | Cây | 11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 10.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
21. Cây hoài sơn | |||
- Giống | Cây | 2.750 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 2.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 250 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
22. Cây Kim tiền thảo | |||
- Giống | Cây | 66.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 60.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 6.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 |
|
23. Cây mật nhân | |||
- Giống | Cây | 2.200 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 2.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.500 |
|
24. Cây bảy lá một hoa | |||
- Giống | Cây | 11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 10.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 |
|
25. Cây bồ bồ | |||
- Giống | Cây | 110.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 100.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 10.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
26. Cây chè Dây | |||
- Giống | Cây | 7.150 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 6.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 650 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 |
|
27. Cây gấc | |||
- Giống | Cây | 440 | Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu). |
+ Giống trồng mới | Cây | 400 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 40 | |
- Phân Ure | Kg/năm | 120 | |
- Phân lân | Kg/năm | 200 | |
- Phân Kali Clorua | Kg/năm | 80 | |
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 | |
- Vôi nông nghiệp | Kg/năm | 500 | |
- Vôi | Kg/năm | 500 |
|
28. Cây Sacha Inchi (Sachi) | |||
- Giống | Cây | 3.300 | (Giống hạt 5-6 kg/ha) |
+ Giống trồng mới | Cây | 3.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 300 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 3.000 |
|
- Lân | Kg/năm | 500 |
|
- Vôi | Kg/năm | 500 |
|
- Phân N-P-K (16-16-8) | Kg/năm | 300 |
|
29. Cây sen | |||
- Giống | Cây | 1.650 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 150 |
|
- Lân | Kg/năm | 600 |
|
- Urea | Kg/năm | 300 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/năm | 400 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 1.000 |
|
30. Cây nhàu | |||
- Giống | Cây |
|
|
+ Giống trồng mới | Cây | 950 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 50 |
|
- Lân | Kg/năm | 120 |
|
- Urea | Kg/năm | 120 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/năm | 120 |
|
- Kali | Kg/năm | 120 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2 |
|
- Vôi | Kg/năm | 500 |
|
31. Atiso đỏ | |||
- Cây giống | Cây | 25.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 18.000 | Bón lót |
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg | 10.000 | Bón thúc |
32. Cây Thổ phục linh (Ka cun) | |||
- Giống | Cây | 11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 10.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.000 |
|
VII. Hoa, cây cảnh (tính trên 1 ha) | |||
1. Nhóm hoa cúc các loại (hoàng oanh, họa mi, pico, thạch thảo) | |||
- Giống | Cây | 440.000 |
|
+ Trồng mới | Cây | 400.000 |
|
+ Trồng dặm | Cây | 40.000 |
|
- Urê | Kg/năm | 300 |
|
- Lân | Kg/năm | 1.000 |
|
- Kali | Kg/năm | 250 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg/năm | 3.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg/năm | 800 |
|
2. Hoa nhài | |||
- Giống | Hom | 11.000 |
|
+ Trồng mới | Hom | 10.000 |
|
+ Trồng dặm | Hom | 1.000 |
|
- Urê | Kg/năm | 100 |
|
- Lân | Kg/năm | 500 |
|
- Kali | Kg/năm | 500 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg/năm | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg/năm | 1.000 |
|
3. Quật đất | |||
- Giống | Cây | 4.950 | Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu |
+ Trồng mới | Cây | 4.500 |
|
+ Trồng dặm | Cây | 450 |
|
- Kali | Kg/năm | 450 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg/năm | 1.500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg/năm | 4.500 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg/năm | 1.000 |
|
4. Cây Mai | |||
- Giống | Cây | 2.750 | Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu |
+ Trồng mới | Cây | 2.500 |
|
+ Trồng dặm | Cây | 250 |
|
- Urê | Kg/năm | 80 |
|
- Lân | Kg/năm | 120 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg/năm | 140 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học | Kg/năm | 2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp | Kg/năm | 1.000 |
|
VIII. Cây khác (Tính trên 1 ha) | |||
1. Trồng cỏ chăn nuôi | |||
- Giống cỏ |
|
|
|
+ Giống cỏ hom | Tấn | 3,5 |
|
+ Giống cỏ hạt | Kg | 12 |
|
- Phân Urê | Kg/năm | 500 |
|
- Phân lân | Kg/năm | 400 |
|
- Phân Kali Clorua | Kg/năm | 200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.500 |
|
2. Cây dâu tằm | |||
- Giống | Cây | 42.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 40.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 2000 |
|
- Đạm Urea | Kg/năm | 300 |
|
- Kali | Kg/năm | 250 |
|
- Phân lân | Kg/năm | 500 |
|
- Vôi | Kg/năm | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg/năm | 2.500 |
|
3. Cây tre lấy măng (mạnh tông, điền trúc, tre xanh) | |||
- Giống | Cây | 550 | Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu |
+ Trồng mới | Cây | 500 |
|
+ Trồng dặm | Cây | 50 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg/năm | 150 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg/năm | 1.500 |
|
4. Cây cói | |||
- Giống | Tấn | 11 |
|
+ Trồng mới | Tấn | 10 |
|
+ Trồng dặm | Tấn | 01 |
|
- Urê | Kg/năm | 500 |
|
- NPK: 16-16-8 | Kg/năm | 500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học | Kg/năm | 1.500 |
|
IX. Các loại nấm (tính trên 1 tấn nguyên liệu) | |||
1. Nấm bào ngư (nấm sò) | |||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt | Kg | 45 |
|
+ Đối với giống bằng que | Kg | 35 |
|
- Nguyên liệu |
|
|
|
+ Túi P.E | Kg | 10-12 | - Nguyên liệu rơm rạ: 10 kg; - Nguyên liệu mùn cưa: 12 kg. |
+ Cổ nút | Kg | 5 |
|
+ Nắp đậy | Kg | 4 |
|
+ Cám gạo | Kg | 50 |
|
+ Bột bắp (ngô) | Kg | 50 |
|
+ Bột nhẹ | Kg | 12 | CaCO3 |
+ Vôi | Kg | 15 | Chỉ áp dụng đối với nguyên liệu rơm |
+ Bông nút | Kg | 12 |
|
2. Nấm Rơm | |||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt | Kg | 40 |
|
+ Đối với giống bằng trấu, rơm | Kg | 80 |
|
- Túi P.E | Kg | 12 |
|
- Vôi | Kg | 15 |
|
3. Nấm mộc nhĩ | Nguyên liệu mùn cưa | ||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt | Kg | 45 |
|
+ Đối với giống bằng que | Kg | 35 |
|
- Túi P.E | Kg | 14 |
|
- Cám gạo | Kg | 50 |
|
- Bột bắp (ngô) | Kg | 50 |
|
- Bột nhẹ | Kg | 12 | CaCO3 |
- Nút bông, chun | Kg | 8 |
|
4. Nấm Linh chi | |||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt | Kg | 45 |
|
+ Đối với giống bằng que | Kg | 35 |
|
- Nguyên liệu |
|
|
|
- Túi P.E | Kg | 12 |
|
- Cổ nút | Kg | 5 |
|
- Bông nút | Kg | 5 |
|
- Nắp đậy | Kg | 4 |
|
- Cám gạo | Kg | 50 |
|
- Bột bắp (ngô) | Kg | 50 |
|
- Bột nhẹ | Kg | 12 | CaCO3 |
- Đường | Kg | 10 |
|
- Cồn 900 | Lit | 2 |
|
*Ghi chú: Đối với lượng phân bón trong định mức, có thể sử dụng loại phân khác để thay thế với tỷ lệ quy đổi N: P2O5: K2O tương ứng.
Phần II.
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
1. Mô hình trồng cây hằng năm | |||
1.1. Mô hình trồng cây hằng năm có thời gian sinh trưởng dưới 6 tháng | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/01 lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/01 lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/01 lần |
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | 01 người/01ha |
1.2. Mô hình trồng cây hằng năm có TGST trên 6 tháng và không quá 01 năm | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/01 lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/01 lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/01 lần |
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 09 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | 01 người/01 ha |
2. Mô hình trồng cây lâu năm | |||
- Thời gian triển khai | Năm | 03 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật | Lần | 03 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 1 ngày/1 lần |
- Tổng kết | Lần | 01 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 27 | 9 tháng/năm |
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình có quy mô từ 5-10 ha |
3. Mô hình trồng cây dược liệu | |||
- Thời gian triển khai | Năm | 03 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật | Lần | 03 | 1 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 1 ngày/1 lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/1 lần |
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 27 | 9 tháng/năm |
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình có quy mô từ 1-5 ha |
4. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây lúa | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 02 |
|
- Họp triển khai xây dựng kế hoạch | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn nông dân | Lần/vụ | 05 |
|
- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng hằng tuần (5 nông dân) | Lần/vụ | 12 |
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 |
|
- Tổng kết | Lần | 1 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | - Mô hình ở miền núi quy mô từ 5 ha đến dưới 10 ha; - Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 30 ha đến dưới 50 ha. |
5. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây trồng khác (lạc, ngô, đậu các loại…) | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 02 |
|
- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn nông dân (toàn lớp) | Lần/vụ | 05 |
|
- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng (nhóm nông dân nòng cốt) | Lần/vụ | 12 |
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 |
|
- Tổng kết | Lần | 01 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | - Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha; - Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 5 ha đến dưới 10 ha. |
6. Mô hình SRI | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 02 |
|
- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn nông dân | Lần/vụ | 08 |
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 |
|
- Tổng kết | Lần | 01 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | 04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | - Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha; - Mô hình ở đồng bằng quy mô từ 10 ha đến dưới 20 ha. |
* Ghi chú:
Cây hằng năm là loại cây được gieo trồng, cho thu hoạch và kết thúc chu kỳ sản xuất trong thời gian không quá 01 năm, kể cả cây hằng năm lưu gốc.
Cây trồng lâu năm là loại cây được gieo trồng một lần, sinh trưởng trong nhiều năm và cho thu hoạch một hoặc nhiều lần.
* Giải thích từ ngữ :
IPM - Integrated Pest Management, là Quản lý dịch hại tổng hợp. Theo nhóm chuyên gia của tổ chức nông lương thế giới (FAO), “Quản lý dịch hại tổng hợp” là một hệ thống quản lý dịch hại mà trong khung cảnh cụ thể của môi trường và những biến động quần thể của các loài gây hại, sử dụng tất cả các kỹ thuật và biện pháp thích hợp có thể được, nhằm duy trì mật độ của các loài gây hại ở dưới mức gây ra những thiệt hại kinh tế.
SRI - System of Rice Intensification, là hệ thống canh tác lúa cải tiến, tên gọi đầy đủ là hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa, là phương pháp canh tác lúa sinh thái, mang lại hiệu quả và năng suất cao, giảm phát thải khí nhà kính dựa trên những tác động kỹ thuật nhằm giảm chi phí đầu vào như giống, phân bón, thuốc trừ sâu, tiết kiệm nước tưới. Những kỹ thuật tác động bao gồm: Mạ non; cấy một dảnh, cấy thưa; phòng trừ cỏ dại kịp thời; quản lý nước và thông khí định kỳ; bổ sung phân hữu cơ.
PHỤ LỤC II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
I. Chăn nuôi trâu |
|
|
|
1. Trâu đực giống: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | Kg/con | ≥ 240 | ≥ 24 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%) | Kg/con | 720-900 | Bổ sung từ 2,0-2,5 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi) | Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN | ||
+ Máy băm cỏ | Chiếc | 01 | |
+ Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 | |
2. Trâu cái sinh sản: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | Kg/con | ≥ 220 | ≥ 24 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%) | Kg/con | 360-450 | Bổ sung từ 2,0-2,5 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi) | Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN | ||
+ Máy băm cỏ | Chiếc | 01 | |
+ Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
|
3. Trâu thịt: Giống trâu nội hoặc trâu lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | Kg/con | ≥ 120 | ≥12 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%) | Kg/con | 300-375 | Bổ sung từ 2,0-2,5 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi) | Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN | ||
+ Máy băm cỏ | Chiếc | 01 | |
+ Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 | |
II. Chăn nuôi bò | |||
1. Bò đực giống: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | Kg/con | ≥ 180 | ≥ 12 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%) | Kg/con | 270-360 | Bổ sung từ 1,5-2,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi) | Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN | ||
+ Máy băm cỏ | Chiếc | 01 | |
+ Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 | |
2. Bò cái sinh sản: Giống bò nội hoặc bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | |||
+ Đối với bò nội | Kg/con | ≥ 120 | ≥ 09 tháng tuổi |
+ Đối với bò lai | Kg/con | ≥ 150 | ≥ 12 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%) | Kg/con | 450-600 | Bổ sung từ 1,5-2,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 10 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi) | Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN | ||
+ Máy băm cỏ | Chiếc | 01 | |
+ Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 | |
3. Bò thịt: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | |||
+ Đối với bò nội | Kg/con | ≥ 120 | ≥ 09 tháng tuổi |
+ Đối với bò lai | Kg/con | ≥ 150 | ≥ 12 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%) | Kg/con | 225-300 | Bổ sung từ 1,5-2,0 kg/con/ngày (hỗ trợ 5 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi) | Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN | ||
+ Máy băm cỏ | Chiếc | 01 | |
+ Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 | |
III. Chăn nuôi lợn | |||
1. Lợn đực giống: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng: | |||
+ Đối với lợn nội | Kg/con | ≥ 25 | ≥ 03 tháng tuổi |
+ Đối với lợn ngoại, lợn lai | Kg/con | ≥ 50 | ≥ 03 tháng tuổi |
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm ≥ 13%) | |||
+ Đối với lợn nội | Kg/con | 90-108 | Bổ sung 1,5-1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng) |
+ Đối với lợn ngoại, lai | Kg/con | 312-336 | Bổ sung từ 2,6-2,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tai xanh | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
2. Lợn nái sinh sản: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng: | |||
+ Đối với lợn nội | Kg/con | ≥ 15 | ≥ 03 tháng tuổi |
+ Đối với lợn ngoại, lợn lai | Kg/con | ≥ 40 | ≥ 03 tháng tuổi |
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm ≥ 13%) | |||
+ Đối với lợn nội | Kg/con | 90-108 | Bổ sung từ 1,5-1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng) |
+ Đối với lợn ngoại, lai | Kg/con | 312-336 | Bổ sung từ 2,6-2,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh tai xanh | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
3. Lợn thịt: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng: | |||
+ Đối với lợn nội | Kg/con | ≥ 10 | ≥ 02 tháng tuổi |
+ Đối với lợn ngoại, lợn lai | Kg/con | ≥ 20 | ≥ 02 tháng tuổi |
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm ≥ 14%) | |||
+ Đối với lợn nội | kg/con | 180-216 | Bổ sung từ 1,5-1,8 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng) |
+ Đối với lợn ngoại, lai | kg/con | 312-336 | Bổ sung từ 2,6-2,8 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 01 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển | Liều/con/năm | 01 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 01 |
|
+ Phòng bệnh tai xanh | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
IV. Chăn nuôi dê | |||
1. Dê sinh sản: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | |||
+ Đối với dê nội | Kg/con | ≥ 08 | ≥ 03 tháng tuổi |
+ Đối với dê ngoại, dê lai | Kg/con | ≥ 14 | ≥ 03 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm ≥ 14%) | Kg/con | 42-126 | Bổ sung từ 0,2-0,6 kg/con/ngày, thời gian hỗ trợ 7 tháng |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh lở mồm long móng | Liều/con/năm | 01 |
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng | Liều/con/năm | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 01 |
|
2. Dê lấy thịt: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng | |||
+ Đối với dê nội | Kg/con | ≥ 08 | ≥ 03 tháng tuổi |
+ Đối với dê ngoại, dê lai | Kg/con | ≥ 14 | ≥ 03 tháng tuổi |
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm ≥ 14%) | Kg/con | 30-90 | Bổ sung từ 0,2-0,6 kg/con/ngày, thời gian hỗ trợ 5 tháng |
V. Chăn nuôi gia cầm | |||
1. Gà sinh sản: Các giống gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 1-30 |
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 15-21%) | Kg/con | 5,0 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị đối với gà ác, gà tre |
12,3 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị đối với các giống gà còn lại | ||
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Niu cát xơn | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Định mức máy móc, thiết bị | |||
+ Máy ấp trứng gia cầm | Cái | 01 |
|
+ Máy nở | Cái | 01 |
|
+ Máy phun sát trùng | Cái | 01 |
|
+ Máy phát điện | Cái | 01 |
|
2. Gà thịt: Các giống gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 1-30 |
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 17-22%) | Kg/con | 4,8 | Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt đối với gà ác, gà tre |
6,0 | Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt đối với các giống gà còn lại | ||
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con | 01 |
|
+ Phòng bệnh Niu cát xơn | Liều/con | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật |
- Định mức máy móc, thiết bị | |||
+ Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
+ Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | |
+ Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | |
+ Máy phát điện | Cái | 01 |
|
3. Vịt sinh sản: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 1-30 |
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 14-22%) | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị | ||
+ Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg/con | 3,5 |
|
+ Giai đoạn 9-18 tuần tuổi | Kg/con | 16,0 |
|
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
4. Vịt thịt: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 1-30 |
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 18-22%) | Kg/con |
| Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng) |
+ Cho vịt hướng thịt | Kg/con | 8,6 |
|
Giai đoạn 01-28 ngày tuổi | Kg/con | 1,6 |
|
Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 7,0 |
|
+ Cho vịt kiêm dụng | Kg/con | 5,4 |
|
Giai đoạn 01-28 ngày tuổi | Kg/con | 1,0 |
|
Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 4,4 |
|
+ Cho vịt biển | Kg/con | 7,0 |
|
Giai đoạn 1-28 ngày tuổi | Kg/con | 1,2 |
|
Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 5,8 |
|
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con | 01 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả | Liều/con | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
5. Ngỗng sinh sản: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 01-30 |
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 16-18%) | Kg/con | 28 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 7 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
6. Ngỗng thịt: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 1-30 |
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 18-20%) | Kg/con | 06 | Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 2,5 tháng) |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con | 01 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả | Liều/con | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
7. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản: Các giống bồ câu nội, bồ câu lai, bồ câu ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | ≥ 90 |
|
- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 3-6 tháng tuổi (hàm lượng đạm 15-16%) | Kg/con | 10,8 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 02 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
8. Chăn nuôi chim cút sinh sản: Các giống cút được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 01-21 |
|
- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 1-43 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-23%) | Kg/con | 0,7 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị |
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh Niu cát xơn | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 01 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
9. Chăn nuôi ngan sinh sản: Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 1-30 |
|
-Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14-22%) |
|
| Bổ sung cho giai đoạn hậu bị |
+ Cho ngan nội | Kg/con | 23,7-25,2 |
|
Giai đoạn 1-8 tuần tuổi | Kg/con | 4,7-5,2 |
|
Giai đoạn 9-26 tuần tuổi | Kg/con | 19-20 |
|
+ Cho ngan ngoại, lai | Kg/con | 25,5-27 |
|
Giai đoạn 1-8 tuần tuổi | Kg/con | 5,5-6 |
|
Giai đoạn 9-26 tuần tuổi | Kg/con | 20-21 |
|
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con/năm | 02 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
10. Chăn nuôi ngan thịt: Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Tuổi con giống | Ngày | 01-30 |
|
+ Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 9,4 |
|
Giai đoạn 01-28 ngày tuổi (hàm lượng 20-22%) | Kg/con | 1,4 |
|
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng (hàm lượng 17-18%) | Kg/con | 8,0 |
|
- Vắc xin: | |||
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | Liều/con | 01 |
|
+ Phòng bệnh dịch tả | Liều/con | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
11. Định mức máy móc thiết bị chăn nuôi Ngan, Vịt, Cút, Bồ câu sinh sản | |||
- Máy ấp trứng gia cầm | Cái | 01 |
|
- Máy nở | Cái | 01 |
|
- Máy phát điện | Cái | 01 |
|
- Máy phun thuốc sát trùng | Cái | 01 |
|
- Hóa chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
VI. Vật nuôi khác | |||
1. Thỏ sinh sản: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ khoa học hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng: | |||
+ Thỏ đực giống: |
|
|
|
Đối với thỏ nội | Kg/con | ≥ 1,5 | ≥ 03 tháng tuổi |
Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | Kg/con | ≥ 2,1 | ≥ 03 tháng tuổi |
+ Thỏ cái giống: |
|
|
|
Đối với thỏ nội | Kg/con | ≥ 1,5 | ≥ 03 tháng tuổi |
Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | Kg/con | ≥ 2,1 | ≥ 03 tháng tuổi |
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%) | |||
+ Đối với thỏ nội | Kg/con | 4,8 | Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | Kg/con | 7,2 | Bổ sung trung bình 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
- Vắc xin phòng bệnh bại huyết | Liều/con/năm | 02 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
2. Thỏ lấy thịt: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
- Khối lượng con giống: | |||
+ Đối với thỏ nội | Kg/con | ≥ 1,5 | ≥ 03 tháng tuổi |
+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | Kg/con | ≥ 2,1 | ≥ 03 tháng tuổi |
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%) | |||
+ Đối với thỏ nội | Kg/con | 3,6 | Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng) |
+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | Kg/con | 5,4 | Bổ sung 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 03 tháng |
- Vắc xin phòng bệnh bại huyết | Liều/con | 01 |
|
- Hóa chất tiêu độc, khử trùng | Lít/con | 10 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. Nuôi tằm hai giai đoạn: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
3.1. Nuôi tằm con tập trung (từ trứng tới tuổi 3) | Định mức cho 01 cơ sở tương ứng 100 m2 nhà nuôi | ||
- Trứng tằm: 1 trong 2 loại | |||
+ Trứng hộp | Hộp/ha dâu | 40 |
|
+ Trứng vòng | Vòng/ha dâu | 120 |
|
- Thuốc sát trùng nhà tằm và dụng cụ | Lít | 04 |
|
- Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 06 |
|
3.2. Nuôi tằm lớn (từ tuổi 4 đến khi kết thúc thu hoạch kén) | Định mức cho 01 cơ sở tương ứng 160 m2 nhà nuôi | ||
- Tằm con | Giống tuổi 4 tương ứng 40 hộp hoặc 120 vòng trứng giai đoạn tằm con. | ||
- Thuốc sát trùng nhà tằm và dụng cụ | Lít | 04 |
|
- Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 06 |
|
4. Nuôi ong: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
4.1. Đối với ong ngoại | |||
- Đường | Kg/đàn | 30 |
|
- Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 |
|
- Tầng chân | Cái/đàn | 10 |
|
- Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
|
4.2. Đối với ong nội | |||
- Đường | Kg/đàn | 18 |
|
- Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 |
|
- Tầng chân | Cái/đàn | 04 |
|
- Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
|
5. Nuôi rồng đất | |||
- Khối lượng con giống | Gam/con | ≥ 28 | ≥ 04 tháng tuổi |
- Thức ăn | Kg/con | 2,5 | - Loại thức ăn: Giun đất, các loại côn trùng… - Bổ sung 07 gam/con/ngày trong vòng 01 năm kể từ ngày nhập về nuôi. |
6. Nuôi trùn quế | |||
Định mức tính cho 1 m2 |
|
|
|
- Khối lượng con giống | Gam/con | ≥ 0,05 |
|
- Sinh khối trùn | Kg | 10-12 | Tỷ lệ trùn tinh có trong sinh khối 8-10%. |
- Thức ăn (phân gia súc, gia cầm) | Kg | 1-1,5 |
|
VII. Định mức đệm lót sinh học | |||
1. Trong chăn nuôi trâu, bò | |||
- Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật) | Kg/con | 0,75 |
|
- Nguyên liệu làm đệm lót (trấu, mùn cưa…) | Kg/con | 900 |
|
2. Trong chăn nuôi gà, vịt, ngan | |||
Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật) | Kg/con | 0,05 |
|
Phần II
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
1. Mô hình chăn nuôi trâu/bò | |||
1.1. Mô hình chăn nuôi trâu/bò sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 10 - 80 con |
1.2. Mô hình chăn nuôi trâu/bò thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 05 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ |
2. Mô hình chăn nuôi lợn | |||
2.1. Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 20 - 100 con; riêng lợn địa phương ở 9 huyện miền núi, mô hình từ 20 - 50 con |
2.2. Mô hình chăn nuôi lợn thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 05 - 08 | 08 tháng đối với mô hình lợn đen địa phương miền núi; 05 tháng đối với các giống lợn còn lại |
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 05-08 | 08 tháng đối với mô hình lợn đen địa phương miền núi; 05 tháng đối với các giống lợn còn lại |
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 30 - 200 con; riêng lợn đen nuôi ở 9 huyện miền núi, mô hình từ 50 - 100 con |
3. Mô hình chăn nuôi dê | |||
3.1. Mô hình chăn nuôi dê sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 12 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 30 - 320 con |
3.2. Mô hình chăn nuôi dê thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 05 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 80 - 320 con |
4. Mô hình chăn nuôi gà | |||
4.1. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 1.000 đến 5.000 con |
4.2. Mô hình chăn nuôi gà thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 05 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 2.000 đến 5.000 con |
5. Mô hình chăn nuôi vịt, ngan | |||
5.1. Mô hình chăn nuôi vịt, ngan sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 1.000 đến 4.000 con |
5.2. Mô hình chăn nuôi vịt, ngan thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 03 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 2.000 đến 5.000 con |
6. Mô hình chăn nuôi thỏ | |||
6.1. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 12 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 100 đến 500 con |
6.2. Mô hình chăn nuôi thỏ thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 05 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | người | 01 | Mô hình từ 300 đến 1.000 con |
7. Mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 5.000 đến 10.000 con |
8. Mô hình nuôi ngỗng | |||
8.1. Nuôi ngỗng sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 300 đến 1.000 con |
8.2. Nuôi ngỗng thịt | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 03 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 1.000 đến 2.000 con |
9. Mô hình nuôi chim bồ câu sinh sản | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 500 đến 1.000 con |
10. Mô hình nuôi ong |
|
|
|
- Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 12 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình từ 100 đến 200 đàn |
11. Mô hình nuôi tằm |
|
|
|
- Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 06 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ |
12. Mô hình nuôi rồng đất | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ |
13. Mô hình nuôi trùn quế | |||
- Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Sơ kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
- Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 03 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ |
PHỤ LỤC III.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU (TÍNH TRÊN 1 HA)
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
1. Các loại Keo: Tai tượng, lá tràm, Keo lai vô tính | |||
- Giống | Cây | 1.222-2.750 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-2500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 10% so với thiết kế |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 400 |
|
+ Năm thứ nhất | Kg | 200 |
|
+ Năm thứ hai | Kg | 200 |
|
2. Cây Sao đen | |||
- Giống | Cây | 1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 266 |
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây) | Kg | 133 |
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây) | Kg | 133 |
|
3. Cây Bời lời đỏ | |||
- Giống | Cây | 2.200-2.750 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 2000-2.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 200-250 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
4. Cây Lát hoa | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
5. Cây Sưa đỏ | |||
- Giống | Cây | 1.832 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.666 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 166 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 332 |
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây) | Kg | 166 |
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây) | Kg | 166 |
|
6. Cây Dó trầm | |||
- Giống | Cây | 1.832 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.666 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 166 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 332 |
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây) | Kg | 166 |
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây) | Kg | 166 |
|
7. Cây Giổi xanh | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
8. Cây Lim xanh | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
9. Cây Gáo vàng | |||
- Giống | Cây | 1.815 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.650 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 165 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 330 |
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây) | Kg | 165 |
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây) | Kg | 165 |
|
10. Cây Huỷnh | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
11. Cây Xoan ta | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
12. Cây Xoan đào | |||
- Giống | Cây | 913-1.210 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 830-1.100 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 83-110 |
|
- Phân bón | Kg |
|
|
+ Năm trồng: NPK (16-16-8) (0,2 kg/cây) | Kg | 166-220 |
|
+ Chăm sóc (năm 1, 2, 3): N, P2O5 | Kg | 58-77 |
|
13. Cây Thông | |||
- Giống | Cây | 1.650-3.300 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.500-3.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 150-300 |
|
- NPK (16-16-8) hoặc Supe lân hoặc phân chuồng hoai | Kg/cây | NPK (16-16-8) với liều lượng từ 0,1-0,5 kg/hố hoặc bón phân Supe lân với liều lượng từ 0,1-0,2kg/hố, nơi có điều kiện bón thêm 0,2 kg phân vi sinh hoặc từ 1,0-3,0 kg phân chuồng hoai/hố. |
|
14. Cây Mây nước | |||
- Giống | Cây | 1.650 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 150 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg | 450 |
|
+ Năm thứ nhất (0,15 kg/cây) | Kg | 225 |
|
+ Năm thứ hai (0,15 kg/cây) | Kg | 225 |
|
15. Cây Quế Trà My | |||
- Giống | Cây | 1.100-7.260 | Tùy theo mật độ từ 1.000-6.600 cây/ha |
+ Giống trồng mới | Cây | 1.000-6.600 | |
+ Giống trồng dặm | Cây | 100-660 | |
- NPK (5-10-3) hoặc phân hữu cơ vi sinh | Kg/cây | NPK với liều lượng từ 0,1-0,3kg/hố hoặc phân hữu cơ vi sinh với lượng phân 0,5kg/cây | |
16. Cây Gõ (Gụ) | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
17. Cây muồng đen | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.834 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.667 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-167 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
18. Cây Kiền kiền | |||
- Giống |
| 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
19. Cây Dầu rái | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
20. Cây Ươi | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
21. Cây Chò nâu | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
22. Cây Giẻ cau | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1 |
|
23. Cây Trám trắng | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | kg/hố | 0,1-0,5 |
|
24. Cây Sấu | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
25. Cây Mây nước | |||
- Giống | Cây | 1.650 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.500 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 150 |
|
- NPK (10-10-5) | Kg/hố | 0,15 |
|
26. Cây Trai Nam bộ | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,5 |
|
- Phân chuồng hoại | Kg/hố | 2 |
|
27. Cây Đước | |||
- Giống | Cây | 3.630-5.500 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 3.300-5.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 330-500 |
|
- Cắm cọc giữ cây (dài: 1,2-1,5 m; ĐK: 2-3 cm) | Cọc/cây | 1 |
|
28. Cây Bần trắng | |||
- Giống | Cây | 2.750-4.840 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 2.500-4.400 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 250-440 |
|
Cọc: Tre, Cừ, Tràm (dài: 0,7 - 1,0 m; ĐK: 1 -3 cm) | Cọc/cây | 1-3 |
|
29. Cây Dừa nước | |||
- Giống | Cây | 1.210-2.200 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.100-2.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 110-200 |
|
Cọc: Tre, Gỗ (dài: 1,0 -1,5 m; ĐK: 2 -3 cm) | Cọc/cây | 01 |
|
30. Cây Mấm trắng; Mấm biển | |||
- Giống | Cây | 3.630-5.500 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 3.300-5.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 330-500 |
|
Cọc: Tre, Gỗ (dài: 0,7 -1,0 m; ĐK: 2 -3 cm) | Cọc/cây | 01-3 |
|
31. Cây bồ kết | |||
- Giống | Cây | 1.466-3.666 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.333-3.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 133-333 |
|
- NPK và vi sinh (tỷ lệ 1:1) | Gam/hố | 60 |
|
32. Cây Tràm gió | |||
- Giống | Cây | 4.888-11.000 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 4.444-10.000 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 444-1000 |
|
- Bón phân |
|
|
|
+ Đất phèn: DAP, NPK và lân (tỷ lệ 1:1:6) | Gam/cây | 30 |
|
+ Đất bồi tụ cát, lầy, ven sông hồ: NPK (5:10:3 hoặc tương đương) | Gam/hố | 100-200 |
|
+ Đất đồi gò hay đất cát không ngập nước: NPK hoặc vi sinh | Kg/hố | NPK 0,05-0,1 kg/hố hoặc phân vi sinh: 0,5 kg/hố. |
|
33. Cây Bạch đàn | |||
- Giống | Cây | 1.221-1.826 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 1.110-1.660 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-166 |
|
- NPK và vi sinh |
|
|
|
+ Phân vi sinh | Gam/hố | 300 |
|
+ NPK | Gam/hố | 200 |
|
34. Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen | |||
34.1. Định mức giống, vật tư | |||
- Giống trồng mới | Cây | 110 | Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm |
- Giống trồng dặm | Cây | 11 | |
- Phân bón NPK | Kg |
| Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
+ Trồng mới | Kg | 55 | TCCS |
+ Chăm sóc năm 2 | Kg | 22 |
|
+ Chăm sóc năm 3 | Kg | 22 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | Kg |
|
|
+ Chăm sóc năm 2 | Kg | 220 |
|
+ Chăm sóc năm 3 | Kg | 220 |
|
- Vôi bột | Kg |
|
|
+ Trồng mới | Kg | 333 |
|
+ Chăm sóc năm 2 | Kg | 11 |
|
+ Chăm sóc năm 3 | Kg | 11 |
|
34.2. Định mức lao động | |||
- Lao động phổ thông | Công |
| - Phù hợp với quy trình kỹ thuật; - Nông dân đối ứng. |
- Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | - Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô 3-6 ha/cán bộ; - Năm 1: 8 tháng; - Năm 2: 7 tháng; - Năm 3: 5 tháng. |
34.3. Định mức máy móc, thiết bị | |||
Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án; Độ dốc ≤150 |
34.4. Định mức triển khai | |||
- Tập huấn xây dựng mô hình | |||
+ Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
+ Thời gian | Ngày | 01 |
|
- Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
+ Hội nghị sơ kết |
|
| 1 ngày |
+ Hội nghị tổng kết |
|
| 1-2 ngày |
35. Cây Lim xẹt | |||
- Giống | Cây | 1.222-1.466 |
|
+Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 111-133 |
|
- NPK | Kg/hố | 0,1-0,5 |
|
36. Cây Dầu đọt tím | |||
- Giống |
| 913-1.466 |
|
+ Giống trồng mới | Cây | 830-1.333 |
|
+ Giống trồng dặm | Cây | 83-133 |
|
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1 |
|
38. Cây Giổi ăn hạt | |||
- Giống | Cây |
| Đối với trồng rừng phòng hộ trồng xen theo hàng hoặc xen cây giữa 02 loài cây, 50% Giổi và 50 % cây trồng chính. |
+ Trồng rừng phòng hộ | Cây | 1.222-1.466 | |
Giống trồng mới | Cây | 1.111-1.333 | |
Giống trồng dặm | Cây | 111-133 | |
+Trồng rừng sản xuất | Cây | 550 | |
Giống trồng mới | Cây | 500 | |
Giống trồng dặm | Cây | 50 | |
- NPK (16-16-8) | Kg/hố | 0,1-0,5 |
Phần II
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
- Thời gian triển khai | Năm | 03 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ | Ngày | 01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật | Lần | 03 | 1 ngày/1 lần tập huấn |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
- Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
- Thời gian theo dõi chỉ đạo mô hình | Tháng | 19 |
|
+ Năm 1 | Tháng | 09 |
|
+ Năm 2 | Tháng | 06 |
|
+ Năm 3 | Tháng | 04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | 01 | Mô hình có quy mô từ 5-30 ha |
PHỤ LỤC IV.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú |
I. Nuôi trong ao | Tính cho 1 ha mặt nước nuôi | ||
1. Nuôi cá rô phi, cá điêu hồng trong ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 30-40 | Kích cỡ ≥ 5cm/con |
- Thức ăn | FCR | 20-25 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-07 |
|
2. Nuôi cá trắm cỏ kết hợp với các loài cá khác (tỷ lệ cá Trắm cỏ > 50%) | |||
- Con giống | 1.000 con | 25 | Trắm, Trôi, Mè cỡ ≥ 12cm/con;Rô phi, Chép cỡ ≥ 4cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.2 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
-- Thời gian nuôi | Tháng | 11-12 |
|
3. Nuôi cá rô phi, điêu hồng chính kết hợp các loài cá khác (tỷ lệ cá rô phi > 50%) | |||
- Con giống | 1.000 con | 30 | Trắm, Trôi, Mè, cỡ ≥12cm/con; Rô phi, Chép cỡ ≥ 4 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 07-08 |
|
4. Cá lóc nuôi trong ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 60-70 | Kích cỡ ≥ 6 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.4 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-08 |
|
5. Cá bống tượng trong ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 20 | Kích cỡ ≥10 cm/con |
- Thức ăn tươi sống | FCR | ≤8.0 | Cá Tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 09-10 |
|
6. Cá mú nuôi đơn trong ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 09-11 | Kích cỡ ≥ 4 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 40% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 11-12 |
|
7. Cá mú (chính) nuôi kết hợp với các loài cá khác (Tỷ lệ cá mú 50%) | |||
- Con giống | 1.000 con | 4-5 | Kích cỡ cá mú ≥ 4 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 40% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 11-12 |
|
8. Cá hồng nuôi đơn | |||
- Con giống | 1.000 con | 10-12 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 8-9 |
|
9. Cá hồng (chính) nuôi kết hợp với các cá khác (Tỷ lệ cá hồng 50%) | |||
- Con giống | 1.000 con | 5-6 | Kích cỡ cá hồng ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn công | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 40% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 09-10 |
|
10. Cá chim vây vàng | |||
- Con giống | 1.000 con | 30 | Kích cỡ ≥ 4 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.3 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 09-10 |
|
11. Cá chẽm | |||
- Con giống | 1.000 con | 15 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 38% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 10 |
|
12. Cá đối mục, cá măng | |||
- Con giống | 1.000 con | 20 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 07-08 |
|
13. Cá đối mục (cá măng) nuôi kết hợp trong ao với tôm, các loài cá khác | |||
- Con giống | 1.000 con | 10 | Kích cỡ cá đối ≥ 6cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 30% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 07-08 |
|
14. Cá dìa | |||
- Con giống | 1000 con | 20 | Kích cỡ ≥ 4 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 07-08 |
|
15. Tôm thẻ chân trắng nuôi ao lót bạt | |||
- Con giống | 1.000 con | 1.500-2.000 | Kích cỡ ≥ Post 12 |
- Thức ăn | FCR | 1.2 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 3,5-04 |
|
16. Tôm thẻ chân trắng nuôi ao đất thâm canh | |||
- Con giống | 1.000 con | 800-1.200 | Kích cỡ ≥ Post 12 |
- Thức ăn | FCR | ≤1.3 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 3,5-04 |
|
17. Tôm sú nuôi ao đất thâm canh | |||
- Con giống | 1.000 con | 200-300 | Kích cỡ ≥ Post 15 |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 38 % |
- Thời gian nuôi | Tháng | 4,5-05 |
|
18. Tôm sú (chính) nuôi ao đất kết hợp với các đối tượng khác (cua, cá, rong, nhuyễn thể,…) | |||
- Con giống | 1.000 con | 100-120 | Kích cỡ ≥ Post 15 |
- Thức ăn | FCR | ≤1.7 | Hàm lượng Protein ≥ 35 % |
- Thời gian nuôi | Tháng | 4,5-05 | Tính cho tôm sú |
19. Cua xanh nuôi đơn | |||
- Con giống |
|
|
|
+ Kích cỡ ≥ 3 cm/con | 1.000 con | 10-15 |
|
+ Cua bột | 1.000 con | 20-30 | Kích cỡ < 3 cm/con |
- Thức ăn tươi sống | FCR | ≤5.0 | Cá tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06 |
|
20. Cua xanh (chính) nuôi kết hợp với các đối tượng khác (cá, tôm, rong, nhuyễn thể) | |||
- Cua giống | 1.000 con | 04-05 | Kích cỡ cua xanh ≥ 3 cm/con |
- Cua bột | 1.000 con | 10-15 | Kích cỡ < 3 cm/con |
+ Thức ăn tươi sống | FCR | ≤5.0 | Cá tạp |
+ Thời gian nuôi tính cho cua | Tháng | 06 |
|
21. Ốc hương nuôi trong ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 700-800 | Kích cỡ ≥ 0,5cm/con |
- Thức ăn tươi sống | FCR | ≤5.0 | Cá tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 07-08 |
|
22. Ốc bươu đen nuôi ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 250-350 | Kích cỡ giống: ≥ 2g/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | - Cám gạo: 01-02 tấn; - Rau xanh, bèo các loại: 10-13 tấn |
- Thời gian nuôi | Tháng | 05-06 | Đạt 30-40 g/con |
23. Sò huyết nuôi ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 600-900 | Kích cỡ giống: 0,5-1,0 g/con |
- Thời gian nuôi | Tháng | 07-10 | Đạt 14-18 g/con |
24. Tôm càng xanh nuôi ao | |||
- Con giống | 1.000 con | 200-400 | Kích cỡ giống: 1,2-1,5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.5 | Hàm lượng Protein > 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-07 | Đạt 35-65 g/con |
25. Nghêu nuôi bãi triều | Tính cho 1 ha bãi triều | ||
- Con giống | 1.000 con | 1.300-1.500 | Kích cỡ ≥ 1 cm/con |
- Thời gian nuôi | Tháng | 08 |
|
26. Nuôi lươn trong ao | |||
- Con giống: Kích cỡ 15 - 20 gam/con | 1.000 con | 120-150 |
|
- Thức ăn | FCR | ≤4.0 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 08 - 10 |
|
27. Cá trắm đen | |||
- Con giống | 1.000 con | 8-10 | Kích cỡ ≥ 200gr/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.3 | Hàm lượng Protein ≥28% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
28. Cá rô đồng | |||
- Con giống | 1.000 con | 400-500 | Kích cỡ ≥5,1cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥28% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-08 |
|
29. Cá Lăng nha | |||
- Con giống | 1.000 con | 3-5 | Cỡ giống 200-300gr/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.7 | Hàm lượng Protein ≥28% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
30. Cá trê | |||
- Con giống | 1.000 con | 150-200 | Kích cỡ ≥ 5cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.8 | Hàm lượng Protein ≥24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 05-06 |
|
31. Cá nâu biển | |||
Con giống | 1.000 con | 20 |
|
Thức ăn | FCR | ≤3.0 | Hàm lượng Protein ≥35% |
Thời gian nuôi | Tháng | 07-08 |
|
32. Rong | |||
Giống | Tấn/ha | ≤2,5 tấn | Kích cỡ ≥ 30cm/gốc |
Thức ăn |
| Tự nhiên |
|
Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
33. Trai nước ngọt lấy ngọc | |||
Con giống | 1.000 con | 25 | Cớ giống ≥ 300gr/con |
Thức ăn |
| Thức ăn tự nhiên |
|
Thời gian nuôi | Tháng | 24 |
|
34. Nuôi cá chạch lấu | |||
Con giống | 1000 con | 60-80 | Kích cỡ ≥8cm/con |
Thức ăn tươi sống | FCR | ≤2.5 | Cá tạp |
Thời gian nuôi | Tháng | 10-11 |
|
35. Cá ngạnh sông (cá chốt) | |||
Con giống | 1000 con | 600-800 | Kích cỡ ≥4cm/con |
Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
Thời gian nuôi | Tháng | 10-11 |
|
36. Cá diếc | |||
Con giống | 1000 con | 30-40 | Kích cỡ ≥4cm/con |
Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
Thời gian nuôi | Tháng | 60-07 |
|
37. Định mức các sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nước ao nuôi và ao nước thải các mô hình nuôi trồng thủy sản trong ao | |||
- Các loại vôi nông nghiệp (CaO, CaCO3) | Tấn | 03-04 | Tùy theo độ pH đất và pH nước |
- Các loại men vi sinh xử lý nước ao nuôi (dòng Bacillus sp.) | Kg | 06-10 | Tùy theo mùa và mật độ nuôi |
II. Nuôi lồng | Tính cho 01 m3 nước lồng nuôi | ||
1. Cá rô phi, cá điêu hồng | |||
- Con giống | Con/m3 | 100 | Kích cỡ ≥ 6cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.8 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-07 |
|
2. Cá trắm cỏ | |||
- Con giống | Con/m3 | 20-30 | Kích cỡ ≥ 12cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 10 |
|
3. Cá lóc | |||
- Con giống | Con/m3 | 40-50 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤1.3 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06 |
|
4. Cá lăng nha | |||
- Con giống | Con/m3 | 30-35 | Kích cỡ ≥ 8 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 28 % |
- Thời gian nuôi | Tháng | 10-11 |
|
5. Cá thác lác cườm | |||
- Con giống | Con/m3 | 40-50 | Kích cỡ ≥ 8 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥ 30 % |
- Thời gian nuôi | Tháng | 08-10 |
|
6. Cá tra | |||
- Con giống | Con/m3 | 40-50 | Kích cỡ ≥ 8 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.7 | Hàm lượng Protein ≥ 28% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06 |
|
7. Cá chình | |||
Con giống | Con/m3 | 8-10 | Kích cỡ ≥ 50g /con |
Thức ăn tươi sống | FCR | ≤10.0 | Cá tạp |
Thời gian nuôi | Tháng | 24 |
|
8. Cá mú | |||
- Con giống | Con/m3 | 30-40 | Kích cỡ ≥ 5cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.2 | Hàm lượng Protein ≥ 30% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
9. Cá bớp (giò) | |||
- Con giống | Con/m3 | 06-08 | Kích cỡ ≥10 cm/con |
- Thức ăn | FCR | 12.0 | Cá tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 08-09 |
|
10. Cá chẽm | |||
- Con giống | Con/m3 | 25 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | 1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 08-09 |
|
11. Cá hồng | |||
- Con giống | Con/m3 | 25 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 10 |
|
12. Cá chim vây vàng |
|
|
|
- Con giống | Con/m3 | 30-40 | Kích cỡ ≥ 4 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.3 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06 |
|
13. Cá dìa | |||
- Con giống | Con/m3 | 40-45 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤3.0 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 05 - 06 |
|
14. Ốc hương nuôi trong lồng | |||
- Con giống | Con/m3 | 300 | Kích cỡ ≥ 0,5cm/con |
- Thức ăn tươi sống | FCR | ≤7.0 | Cá tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06 |
|
15. Nuôi ếch trong lồng | |||
- Con giống | Con/m3 | 80 | Kích cỡ ≥ 20 gam/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.8 | Hàm lượng Protein ≥ 30% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 05 |
|
16. Cá trắm đen | |||
- Con giống | Con/m3 | 10-15 | Kích cỡ ≥ 600gr/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
17. Cá nâu biển | |||
- Con giống | Con/m3 | 40-45 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn | FCR | ≤2.0 | Hàm lượng Protein ≥35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-07 |
|
18. Nuôi cá Chiên | |||
- Con giống | Con/m3 | 18-20 | Kích cỡ ≥100g/con |
- Thức ăn | FCR | ≤4.0 | Cá tạp và phối trộn |
- Thời gian nuôi | Tháng | 11-12 |
|
19. Cá diếc | |||
- Con giống | 1000 con | 80-90 | Kích cỡ ≥4cm/con |
- Thức ăn | FCR | 1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-07 |
|
III. Nuôi trong bể, khay | Tính cho 1 m2 bể nuôi, khay nuôi, giàn nuôi | ||
1. Nuôi ba ba trong bể xi măng | |||
- Con giống | Con/m2 | 6 | Kích cỡ ≥ 5 cm/con |
- Thức ăn tươi sống | FCR | ≤10 | Cá tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
2. Nuôi ếch trong bể xi măng | |||
- Con giống | Con/m2 | 60 | Kích cỡ ≥ 20 gam/con |
- Thức ăn | FCR | ≤1.8 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 05-06 |
|
3. Hàu đơn nuôi khay, giàn | |||
- Con giống | Con | 300-400 | Kích cỡ ≥ 2 cm/con |
- Thời gian nuôi | Tháng | 10 |
|
4. Nuôi lươn trong bể | |||
- Con giống: Kích cỡ 15 - 20 gam/con | Con/m2 | 50 - 60 |
|
- Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤4.0 | Hàm lượng Protein ≥ 24% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 08-10 |
|
5. Cá chình nuôi trong bể xi măng | |||
- Con giống, kích cỡ ≥ 100g/con | Con/m2 | 13-15 |
|
- Thức ăn tươi sống | FCR | ≤10.0 | Cá tạp |
- Thời gian nuôi | Tháng | 24 |
|
6. Cá lóc nuôi bể xi măng | |||
- Con giống | Con/m2 | 70-80 | Kích cỡ ≥ 6 cm/con |
- Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤1.3 | Hàm lượng Protein ≥ 35% |
- Thời gian nuôi | Tháng | 06-07 |
|
Phần II
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức yêu cầu | Ghi chú | ||
1. Các mô hình nuôi cá và thủy sản khác (trừ các mô hình nuôi tôm nước lợ/mặn) | |||||
- Thời gian triển khai | Tháng | Không quá 12 tháng | Tương ứng với thời gian nuôi cho mỗi loại hình nuôi. - Riêng đối với trai nước ngọt lấy ngọc thời gian thực hiện 24 tháng. | ||
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||
- Tổng kết | Lần |
| 01 ngày/lần | ||
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | Không quá 09 tháng | Kể từ khi thả giống đến khi mô hình kết thúc. | ||
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | - Nuôi lồng: 01 người theo dõi tối thiểu 5 - 10 lồng (60m3/lồng); - Nuôi ao vùng triều: 01 người theo dõi tối thiểu 5.000m2; - Riêng nuôi thủy sản 9 huyện miền núi: 01 người theo dõi tối thiểu 02 thôn, bản. | |||
2. Các mô hình nuôi tôm nước lợ/mặn | |||||
- Thời gian triển khai | Tháng | < 5 tháng | Tương ứng với 01 vụ nuôi | ||
- Họp triển khai kế hoạch thực hiện | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||
- Khảo sát chọn địa điểm | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||
- Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần | ||
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần | ||
- Tổng kết | Lần |
| 01 ngày/lần | ||
- Thời gian theo dõi mô hình | Tháng | Không quá 05 tháng | Kể từ khi thả giống đến khi mô hình kết thúc. | ||
- Số cán bộ theo dõi mô hình | Người | Nuôi ao vùng triều: 01 người theo dõi tối thiểu 5.000 m2 | |||
|
|
|
|
|
|
Phần III.
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I. Nuôi ao |
|
|
|
- Bơm nước | Cái | Không quá 02 bộ/mô hình | Phù hợp quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình. |
- Hệ thống sục oxy | Bộ | Không quá 05 bộ/mô hình | |
- Hệ thống quạt nước | Bộ | Không quá 16 bộ/mô hình | |
- Dụng cụ: xô, chậu, vợt, lưới…. | Bộ | Không quá 02 bộ/mô hình | |
II. Nuôi lồng/bè |
|
|
|
- Bơm, xịt nước | Bộ | Không quá 02 bộ/mô hình | Phù hợp quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình. |
- Dụng cụ: xô chậu, vợt… | Bộ | Không quá 02 bộ/mô hình | |
- Lưới, khung lồng | Bộ | Tùy thuộc vào quy mô mô hình |
- 1Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- 3Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 7Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- 9Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 913/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra