- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
- 5Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 06 tháng 03 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế quận tại Công văn số 178/KT ngày 31 tháng 01 năm 2019 và Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 312/TTr-NV ngày 31 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Kinh tế quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG KINH TẾ QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | Tên quy trình | Mã quy trình |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QT-KT-12.27 |
2 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QT-KT-12.28 |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QT-KT-12.29 |
ỦY BAN NHÂN DÂN | Ngày ban hành: …/…/… |
QUY TRÌNH
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI.
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP, Bản sao hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực, Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau. | 0.5 ngày |
2 | Phòng Kinh tế quận | Văn thư phòng Lãnh đạo phòng | Nhận và kiểm tra bộ hồ sơ, Lãnh đạo phòng phân công công việc. | 0.5 ngày |
3 | Phòng Kinh tế quận | Cán bộ thụ lý | Thẩm định hồ sơ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: Có văn bản trả hồ sơ chưa đủ điều kiện [kết quả]. | 2 ngày |
Thẩm định hồ sơ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập Tờ trình, Danh sách đề xuất cấp Giấy chứng nhận, dự thảo Giấy chứng nhận [kết quả] trình Ủy ban nhân dân quận. | 9 ngày | |||
4 | Ủy ban nhân dân quận | Lãnh đạo UBND quận | Ký Giấy chứng nhận [kết quả] | 4 ngày |
5 | Phòng Kinh tế quận | Văn thư phòng | Nhận [kết quả], đóng dấu Ủy ban nhân dân quận, cập nhật thông tin theo dõi, chuyển [kết quả] đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | 1 ngày |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lưu trữ | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
2 | Bộ hồ sơ khách hàng nộp | Phòng Kinh tế | 01 năm |
3 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Phòng Kinh tế | 01 năm |
4 | Giấy chứng nhận | Phòng Kinh tế | 01 năm |
5 | Văn bản trả hồ sơ (nếu có) | Phòng Kinh tế | 01 năm |
Ngày ban hành: …/…/…
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Bình Tân, ngày.....tháng…… năm 20… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ..................................................................
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Kinh tế quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
Tổng thời gian chuẩn: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ quận 2. Nhận: VT - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 0.5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT - P.KT quận 2. Nhận: TL - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 0.5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: TL - P.KT quận 2. Nhận: LĐ - UBND quận (Tổ Tổng hợp) | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 9 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: LĐ-UBND quận (Tổ Tổng hợp) 2. Nhận: VT - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 4 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT-P.KT quận 2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 1 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.
Ngày ban hành: …/…/…
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
QUY TRÌNH
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN
CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau. | 0,5 ngày |
2 | Phòng Kinh tế quận | Văn thư phòng Lãnh đạo phòng | Nhận và kiểm tra bộ hồ sơ, Lãnh đạo phòng phân công công việc. | 0,5 ngày |
3 | Phòng Kinh tế quận | Cán bộ thụ lý | Thẩm định hồ sơ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: Có văn bản trả hồ sơ chưa đủ điều kiện [kết quả]. | 2 ngày |
Thẩm định hồ sơ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập Tờ trình, Danh sách đề xuất cấp Giấy chứng nhận, dự thảo Giấy chứng nhận [kết quả], trình Ủy ban nhân dân quận. | 3 ngày | |||
4 | Ủy ban nhân dân quận | Lãnh đạo UBND quận (Chuyên viên Tổ tổng hợp) | Ký Giấy chứng nhận [kết quả] | 2 ngày |
5 | Phòng Kinh tế quận | Văn thư phòng | Nhận [kết quả], đóng dấu Ủy ban nhân dân quận, cập nhật thông tin theo dõi, chuyển [kết quả] đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | 1 ngày |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lưu trữ | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
2 | Bộ hồ sơ khách hàng nộp | Phòng Kinh tế | 01 năm |
3 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Phòng Kinh tế | 01 năm |
4 | Giấy chứng nhận | Phòng Kinh tế | 01 năm |
5 | Văn bản trả hồ sơ (nếu có) | Phòng Kinh tế | 01 năm |
Ngày ban hành: …/…/…
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Bình Tân, ngày.....tháng…… năm 20… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ..................................................................
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Kinh tế quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ quận 2. Nhận: VT - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT - P.KT quận 2. Nhận: TL - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: TL - P.KT quận 2. Nhận: LĐ - UBND quận (Tổ Tổng hợp) | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 03 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: LĐ-UBND quận (Tổ Tổng hợp) 2. Nhận: VT - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 02 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT-P.KT quận 2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.
Ngày ban hành: …/…/…
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
QUY TRÌNH
THỦ TỤC: CẤP CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau. | 0,5 ngày |
2 | Phòng Kinh tế quận | Văn thư phòng Lãnh đạo phòng | Nhận và kiểm tra bộ hồ sơ, Lãnh đạo phòng phân công công việc. | 0,5 ngày |
3 | Phòng Kinh tế quận | Cán bộ thụ lý | Thẩm định hồ sơ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: Có văn bản trả hồ sơ chưa đủ điều kiện [kết quả]. | 2 ngày |
Thẩm định hồ sơ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập Tờ trình, Danh sách đề xuất cấp Giấy chứng nhận, dự thảo Giấy chứng nhận [kết quả] trình Ủy ban nhân dân quận. | 3 ngày | |||
4 | Ủy ban nhân dân quận | Lãnh đạo UBND quận (Chuyên viên Tổ tổng hợp) | Ký Giấy chứng nhận [kết quả] | 2 ngày |
5 | Phòng Kinh tế quận | Văn thư phòng | Nhận [kết quả], đóng dấu Ủy ban nhân dân quận, cập nhật thông tin theo dõi, chuyển [kết quả] đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | 1 ngày |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lưu trữ | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
2 | Bộ hồ sơ khách hàng nộp | Phòng Kinh tế | 01 năm |
3 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Phòng Kinh tế | 01 năm |
4 | Giấy chứng nhận | Phòng Kinh tế | 01 năm |
5 | Văn bản trả hồ sơ (nếu có) | Phòng Kinh tế | 01 năm |
Ngày ban hành: …/…/…
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Bình Tân, ngày.....tháng…… năm 20… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ..................................................................
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Kinh tế quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ quận 2. Nhận: VT - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT - P.KT quận 2. Nhận: TL - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: TL - P.KT quận 2. Nhận: LĐ - UBND quận (Tổ Tổng hợp) | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 3 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: LĐ-UBND quận (Tổ Tổng hợp) 2. Nhận: VT - P.KT quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 2 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT-P.KT quận 2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 1 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.
- 1Kế hoạch 6064/KH-UBND về kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 2Kế hoạch 186/KH-UBND năm 2022 về áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- 5Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Tài chính - Kế hoạch quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
- 5Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Kế hoạch 6064/KH-UBND về kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 7Kế hoạch 186/KH-UBND năm 2022 về áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- 10Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Tài chính - Kế hoạch quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 913/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2019
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Phạm Thị Ngọc Diệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực